Kỹ thuạt nuôi cá mú đen chấm đen bằng lồng ở Việt Nam

- Ở Việt Nam nghề nuôi cá mặn nợ đã phát triển từ những năm của thập kỷ 60 của thế kỷ trước

- Nghề nuôi cá mú chính thức phát triển vào năm 1988

 

pdf34 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kỹ thuạt nuôi cá mú đen chấm đen bằng lồng ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: K THU T NUÔI H I S NỸ Ậ Ả Ả Đ TÀI:Ề KĨ THU T NUÔI CÁ MÚ ĐEN CH M Ậ Ấ ĐEN(Epinephelus malabaricus) B NG L NG Ằ Ồ Ở VI T NAMỆ Nhóm th c hi nự ệ :Nhóm 4 Hu , 5/2010ế I. Đ T V N Đ :Ặ Ấ Ề  Vi t Nam, ngh nuôi cá m n l đã phát tri n t Ở ệ ề ặ ợ ể ừ nh ng năm c a th p k 60 c a th k tr c. ữ ủ ậ ỷ ủ ế ỷ ướ  Ngh nuôi cá mú chính th c phát tri n vào năm ề ứ ể 1988.  Ngh này đã phát tri n m nh t B c vào Nam ề ể ạ ừ ắ nh ng t p trung ch y u Qu ng Ninh - H i ư ậ ủ ế ở ả ả Phòng, và Phú Yên - Khánh Hòa và g n đây là ầ Vũng Tàu  Cá mú r t đa d ng v s l ng loàiấ ạ ề ố ượ . II. N I DUNGỘ : 1.Phân b và phân lo i:ố ạ . + Cá mú th ng s ng cá vách đá, vùng ven b ườ ố ở ờ quanh các đ o có san hô, n i có đ sâu t 10-30 ả ơ ộ ừ m.  Cá thích h p nhi t đ 22-28ợ ở ệ ộ 0C, 18ở 0C cá b t ắ đ u b ăn. m c 15ầ ỏ ở ứ 0C cá ng ng ho t đ ng.ư ạ ộ  Cá mú ch u đ c đ m n trong gi i h n 11 – 14 ị ượ ộ ặ ớ ạ %o.  Cá mú thu c loài cá bi n, có giá tr kinh t cao. ộ ể ị ế Chúng phân b nhi u các n c Trung Qu c, ố ề ở ướ ố Đài Loan, H ng Công, Nh t B n,Vi t Nam,…ồ ậ ả ệ Cá mú có trên 30 loài (theo Vi n H i ệ ả D ng H c Nha Trang), trong đó có các ươ ọ loài có giá tr kinh t , giá tr xu t kh u ị ế ị ấ ẩ cao là: Cá song đ ỏ Epinephelus akaara.Cá song hoa nâu E. fuscoguttatus.Cá song v ch E. ạ Brunneu.Cá song ch m t ong E. ấ ổ Merra.Cá song m E.ỡ Tauvin.Cá song đen E.Heeber.Cá song cáo E. Megachir. + H th ng phân Lo i đ n loài c a cá mú ệ ố ạ ế ủ đen ch m đen(ấ Epinephelus malabaricus ): Ngành Gnathostomata L p Actinopterygii (cá vây tia)ớ B cá V c (Pesrriciformes), ộ ượ H cá mú(ọ Serranidase ). Gi ng cá mú (ố Epinephenlus ). Loài:Cá mú đen ch m đen(ấ Epinephelus malabaricus). Hình: Phân b cá mú.ố 2. Hình thái c u t o gi i ph u:ấ ạ ả ẫ C th cá d t v hai bên,mi ng l n.Răng trong ơ ể ẹ ề ệ ớ t ng đ i l n.ươ ố ớ Vi n sau x ng n p mang có các răng c a,vi n ề ươ ắ ư ề d i hàm tr n láng.L c mang ng n s l ng ướ ơ ượ ắ ố ượ không nhi u.ề Vây l ng có XI gai c ng và 14-18 tia vây ư ứ m m.Vây h u môn có III gai c ng,7-9 gai ề ậ ứ m m.Vây b ng có I gai c ng và 5 tia vây m m.ề ụ ứ ề Hình: Hình thái bên ngoài và bên trong c a ủ cá mú. 3. Dinh d ng và sinh tr ng: ưỡ ưở Cá mú là loài cá d đi n hình Khi cá còn nh , ữ ể ỏ tuy chúng có th ăn các loài phiêu sinh th c ể ự v t(phytoplankton) (20%) mà ch y u là t o ậ ủ ế ả khuê, nh ng th c ăn ch y u v n là cá, tôm ư ứ ủ ế ẫ nh (80%). ỏ Cá Mú b t m i r t d và có th b t con m i có ắ ồ ấ ữ ể ắ ồ kích c b ng c th c a chúng. Cá Mú ch b t ỡ ằ ơ ể ủ ỉ ắ m i s ng và di đ ng. ồ ố ộ  Cá mú là loài có t c đ sinh tr ng nhanhố ộ ưở  V i cá c nh t 1-2cm g i là “cá h t d a”. ớ ỡ ỏ ừ ọ ạ ư ng nuôi lên gi ng 8-12cm nuôi trong 8-10 Ươ ố tháng đ t c trên 500g thì xu t bán.ạ ỡ ấ  T c đ tăng tr ng c a cá mú tùy thu c vào ố ộ ưở ủ ộ t ng loài. ừ 4. Đ c đi m sinh s n:ặ ể ả  Cá song đ tr ng n i, có h t d u trong. Mùa ẻ ứ ổ ạ ầ ở đ c a cá song vùng phía B c vào tháng 5,7. ẻ ủ ắ  Vùng mi n Trung vào tháng 12,3.ề  Cá song thu c nhóm cá chuy n gi i tính đ c ộ ể ớ ự cái, khi còn nh đ u là cá cái, khi l n đ u là cá ỏ ề ớ ề đ c.ự  H s thành th c và s c sinh s n tùy thu c vào ệ ố ụ ứ ả ộ t ng loài.ừ III.K THU T NUÔI CÁ MÚ ĐEN CH M ĐEN Ỹ Ậ Ấ TRONG L NG :Ồ 1. V trí đ t l ng :ị ặ ồ  Tùy theo v trí đ a lý và h th ng sông ,h , kênh,... ị ị ệ ố ồ c a t ng vùng mi n mà ch n n i đ t l ng cho phù ủ ừ ề ọ ơ ặ ồ h p. ợ  N c khu v c đ t l ng ph i s ch, không b ô ướ ở ự ặ ồ ả ạ ị nhi m.ễ  N i đ t l ng ph i phù h p cho vi c v n chuy n ơ ặ ồ ả ợ ệ ậ ể th c ăn, chăm sóc, b o v , mua bán.ứ ả ệ N c n i đ t l ng sâu t i thi u 3m,ướ ơ ặ ồ ố ể t c đ dòng n c 0.1m/số ộ ướ N i đ t l ng là vùng n c êm,ơ ặ ồ ướ có ch cho tàu qua l i.ỗ ạ 2. Thi t k l ng :ế ế ồ + L ng n i:ồ ổ Nuôi v i s l ng ít thì đóng l ng c 3 x 3 x 3 m, 4 x ớ ố ượ ồ ỡ 4 x 4 m. N u nuôi v i quy mô v a ho c l n thì có ế ớ ừ ặ ớ th s d ng các kích c : 5 x 5x 4 m,6 x 6 x 4 m...ể ử ụ ỡ C u t o và cách làm l ng :ấ ạ ồ  L ng nuôi cá g m các b ph n chính sau : khung ồ ồ ộ ậ l ng, l ng cá, phao, các thi t b neo l ng, n p l ng ồ ồ ế ị ồ ắ ồ và đáy l ng, chì...ồ  Khung l ng : khung l ng là s n l ng dùng đ căn ồ ồ ườ ồ ể l i l ng theo hình d ng đã đ nh. ướ ồ ạ ị Gỗ ng s tỐ ắ ng PVCỐ Tre V t li u c đ nh l ng n i:ậ ệ ố ị ồ ổ  Phao : phao là các thùng phi, thùng x p hay can ố nh a. ự  Các thi t b neo l ng : g m neo, dây neo đ gi ế ị ồ ồ ể ữ cho l ng không b trôi. ồ ị N p l ng và đáy l ng :ắ ồ ồ  M i l ng có m t n p l ng đ che b t ánh sáng, ỗ ồ ộ ắ ồ ể ớ b o v cá, h n ch s c bám c a rong rêu. ả ệ ạ ế ứ ủ  Chì : L ng ph i đ c g n thêm các v t n ng đ ồ ả ượ ắ ậ ặ ể gi thăng b ng.ữ ằ  Dàn ăn : Nh t thi t ph i làm dàn ăn cho cá đ ấ ế ả ể qu n lý th c ăn. ả ứ + L ng c đ nh :ồ ố ị  Kích th c l ng : có th s d ng các kích c ướ ồ ể ử ụ ỡ l ng :3 x 3 x 3m, 4 x 4 x 3m, 5 x 5 x 3 m.ồ  Cách làm l ng : Chu n b 4 cây c c b ng tre ho c ồ ẩ ị ọ ằ ặ b ng g ch u m n, đ ng kính 10-15 cm, dài 4-5 ằ ỗ ị ặ ườ cm.  Ch n n i có m c n c sâu 2m, đóng 4 cây c c ọ ơ ự ướ ọ xu ng đ y thành m t hình vuông có c nh t 1,5-ố ả ộ ạ ừ 2m. Sau đó đóng các n p g ngang đ gi các c c ẹ ỗ ể ữ ọ c đ nh.ố ị  C đ nh m t dây th ng xung quanh 4 đ nh c c cho ố ị ộ ừ ỉ ọ th t ch c ch n đ đ t l i cá lên đó.ậ ắ ắ ể ặ ướ + L ng b ng bè:ồ ằ C u t o và đ t bè :ấ ạ ặ  L ng cá : M i l ng trên bè có kích th c gi ng ồ ỗ ồ ướ ố nh l ng c đ nh. M t bè có ít nh t 4 l ng.ư ồ ố ị ộ ấ ồ  Khung bè : Đ c làm b ng g ch u n c và ch u ượ ằ ỗ ị ướ ị m n t t. ặ ố  Phao :Phao có tác d ng gi cho khung bè n i trên ụ ữ ổ m t n c. Có th dùng thùng nh a ho c phao x p.ặ ướ ể ự ặ ố  Neo : bè ph i đ c neo c đ nh 4 góc, m i góc ả ượ ố ị ở ỗ dùng 1 neo kho ng 250kg.ả  Nhà kho : dành m t di n tích nh trên bè đ làm ộ ệ ỏ ể kho ch a th c ăn, các d ng c ph c v vi c nuôi ứ ứ ụ ụ ụ ụ ệ và chăm sóc cá. + L ng tre :ồ Cách làm l ng : ồ  Dùng nan tre t 1-1,2 cm, r ng t 3-4 cm, dài 1,5-ừ ộ ừ 2m đ làm l ng. ể ồ  Dùng c c đ b n các nan tre, nan này cách nan ướ ể ệ kia kho ng 1 cm..ả  Đáy l ng cũng đ c đan khít b ng các nan tre. ồ ượ ằ Ở gi a n p l ng đ t m t ng nh a đ th th c ăn ữ ắ ồ ặ ộ ố ự ể ả ứ cho cá.  V trí đ t l ng : Đ t l ng n i ít gió, n i có dòng ị ặ ồ ặ ồ ở ơ ơ n c ch y nh l u t c t 0,2-0,4 m/s.Đ sâu m c ướ ả ẹ ư ố ừ ộ ự n c n i đ t l ng t i đa là 2,5-3 m. ướ ơ ặ ồ ố 3.Con gi ng và th cá gi ng :ố ả ố - Cá gi ng :ố  Nên mua cá gi ng các tr i cá l n, có uy tín. Cá ố ở ạ ớ gi ng có kích c t 8-12 cm.ố ỡ ừ  Cá gi ng ph i đ ng đ u, kh e m nh, b i l i ố ả ồ ề ỏ ạ ơ ộ nhanh nh n, không b sây sát, không có d u hi u ẹ ị ấ ệ b nh t t.ệ ậ - M t đ th :ậ ộ ả  Trung bình nuôi t 25 – 35 con/mừ 3 là thích h p. ợ Tr c khi th ph i ki m tra s c kh e c a cá, lo i ướ ả ả ể ứ ỏ ủ ạ ra nh ng cá con y u. ữ ế 4 Chăm sóc qu n lí gi ng-qu n lí ch t l ng ả ố ả ấ ượ n c,chăm sóc qu n lí s c kh e:ướ ả ứ ỏ -Th c ăn và cách cho ăn :ứ  Th c ăn c a cá mú là các lo i th y h i s n còn ứ ủ ạ ủ ả ả t i, cua, gh , hàu... th c ăn ph i đ c r a s ch ươ ẹ ứ ả ượ ử ạ b ng n c ng t, sau đó băm nh . ằ ướ ọ ỏ  M i ngày cho ăn 2 l n : 7h và 17h. Kh u ph n ăn ỗ ầ ẩ ầ h ng ngày b ng 5-10% t ng tr ng l ng cá.ằ ằ ổ ọ ượ  Nên rãi đ u th c ăn nhi u n i. Th c ăn nên rãi ề ứ ở ề ơ ứ t t .ừ ừ  Sau m i l n cho ăn xong l n xu ng đáy l ng ki m ỗ ầ ặ ố ồ ể tra l i l ng th c ănạ ượ ứ . Hình: Cho cá ăn - Chăm sóc qu n lí s c kh eả ứ ỏ  Sau m i l n cho ăn xong l n xu ng đáy l ng ỗ ầ ặ ố ồ ki m traể l i l ng th c ănạ ượ ứ .  Đ nh kỳ tr n Vitamin C và Premix khoáng vào ị ộ th c ăn đ tăng c ng s c đ kháng b nh ứ ể ườ ứ ề ệ cho cá.  Đ nh kì ki m tra s tăng tr ng c a cá và ị ể ự ưở ủ c l ng t ng tr ng l ng cá đ làm c ướ ượ ổ ọ ượ ể ơ s tính toán kh u ph n ăn cho phù h p.ở ẩ ầ ợ  H ng ngày theo dõi s c ăn c a cá, ki m tra môi ằ ứ ủ ể tr ng n cườ ướ .  Đ nh kì hàng tháng phân ch n l c theo nhóm kích ị ọ ọ c và nuôi riêng đ cá l n đ ng đ u.ỡ ể ớ ồ ề  V sinh đ nh kì ( kho ng 3 – 5 ngày) l ng m t l n.ệ ị ả ồ ộ ầ  Th ng xuyên ki m tra neo, dây neo, phao, đ m ườ ể ả b o l ng luôn c đ nh và không b chìm.ả ồ ố ị ị  Vào nh ng ngày có khí áp th p, ph i dùng mái ữ ấ ả chèo khu y n c tăng l ng oxy hoài tan đ cá ấ ướ ượ ể không b ng p.ị ợ  Khi môi tr ng n c xung quanh n i đ t ườ ướ ơ ặ l ng b ô nhi m thì ph i di chuy n l ng đ n ồ ị ễ ả ể ồ ế n i khác có ngu n n c trong s ch.ơ ồ ướ ạ  Khi có gió bão ph i di chuy n l ng đ n n i ả ể ồ ế ơ an toàn đ ng th i bu c ch t và che đ y k .ồ ờ ộ ặ ậ ỹ  Th ng xuyên theo dõi ho t đ ng b i l i ườ ạ ộ ơ ộ c a cá , nh t là lúc cho ăn, đ phát hi n b nh ủ ấ ể ệ ệ và ch a tr k p th i.ữ ị ị ờ 5. Thu ho chạ  Sau 6 – 8 tháng nuôi, cá đ t kích c t 0,5- 1 ạ ỡ ừ kg/con, lúc này có th thu ho h cá th t.ể ạ ị  Thu ho ch cá: Kéo l i lên, dùng sào lu n d i ạ ướ ồ ướ đáy l ng, nâng l i lên ch m ch m đ d n cá v ồ ướ ầ ậ ể ồ ề m t góc. Sau đó dùng v t l i m m b t cá.ộ ợ ướ ề ắ  Cá b t lên ph i đ c cho vào b s c khí, đ a các ắ ả ượ ể ụ ư túi n c đá vào đ h nhi t đ xu ng còn kho ng ướ ể ạ ệ ộ ố ả 200 C, sau đó v n chuy n vào các n i tiêu th , ch ậ ể ơ ụ ế bi n. ế Không cho cá ăn 1-2 ngày tr c khi bánướ Tránh làm tr y v y,ầ ả xây x c cá.ướNâng l i lên t t .ướ ừ ừ Ki m tra l i ể ướ tr c khi b t cáướ ắ IV. Các b nh thông th ng cá múệ ườ ở 1. Virus:  cá mú có 2 lo i virus đ c báo cáo là virus gây Ở ạ ượ ho i t th n kinh (VNN) và irido virus…ạ ử ầ  Có th ngăn ng a b nh b ng cách: Ti t trùng các ể ừ ệ ằ ệ b và ph ng ti n khác tr c khi s d ng.ể ươ ệ ướ ử ụ  Tránh làm s c cá khi v n chuy n và th gi ng. ố ậ ể ả ố Cung c p đ y đ th c ăn, ch t dinh d ng cho cá.ấ ầ ủ ứ ấ ưỡ 2. B nh do vi ệ khu nẩ  C quan b lây ơ ị nhi m: Vây và ễ đuôi, thân, m t.ắ  D u hi u: Vây b ấ ệ ị r a, xu t huy t ữ ấ ế d i da, có kh i u. ướ ố Màu s c đ m, m t ắ ậ ắ đ c, m t l i có ụ ắ ồ xu t huy t ho c ấ ế ặ không. Cá ch t ế ở đáy. H u h t các lo i vi khu n gây b nh ầ ế ạ ẩ ệ cho cá mú th c lo i Viobroộ ạ  Vi khu n b nhi m b nh cho cá khi: M t đ nuôi ẩ ị ễ ệ ậ ộ quá cao, ch t l ng dinh d ng và n c kém. Ô ấ ượ ưỡ ướ nhi m ch t h u c .ễ ấ ữ ơ  Phòng ng a: Duy trì m t đ cá và sinh kh i thích ừ ậ ộ ố h p. Duy trì s l u thông n c cho l ng nuôi. ợ ự ư ướ ồ Th c ăn t i ho c nhân t o cho cá ph i đ c b o ứ ươ ặ ạ ả ượ ả qu n t t.ả ố  X lý: T m cá trong n c ng t, không kéo dài quá ử ắ ướ ọ 15 phút. T m cá nhanh b ng dung d ch formalin và ắ ằ ị iodine. 3. Các b nh do n m:ệ ấ  N m là vi sinh v t có d ng s i, tăng tr ng không ấ ậ ạ ợ ưở c n ánh sáng, chúng t o năng l ng b ng cách tiêu ầ ạ ượ ằ th ch t h u c …ụ ấ ữ ơ  Phòng ng a: Tránh làm cá b th ng, chuy n ngay ừ ị ươ ể cá có d u hi u b nhi m n m kh i h th ng nuôi. ấ ệ ị ễ ấ ỏ ệ ố Không cho cá th c ăn b n và h . B o qu n t t ứ ẩ ư ả ả ố th c ăn nhân t o.ứ ạ 4. B nh do ký sinh trùngệ  D u hi u: Cá t p trung t i m t ấ ệ ậ ạ ặ n c ho c g n n i s c khí. Mang ướ ặ ầ ơ ụ có màu l t. Màu s c c a thân đ m ợ ắ ủ ậ h n, trên thân xu t hi n nh ng ơ ấ ệ ữ đ m nh nhung.ố ư  H u qu : Da và mang cá b ho i t .ậ ả ị ạ ử  Đi u tr : T m cho cá b ng Sulfat ề ị ắ ằ đ ng hàm l ng 0,5ppm, Formalin ồ ượ hàm l ng 200ppm.Chuy n cá vào ượ ể b n c s ch 2 l n trong 3 gi x ể ướ ạ ầ ờ ử lý cá. V.K T LU NẾ Ậ  Cá mú là loài h i s n r t có giá tr và đ c ả ả ấ ị ượ nuôi ph bi n n c ta hi n nay,vì v y vi c ổ ế ở ướ ệ ậ ệ đ a đ i t ng này vào s n xu t là v n đ ư ố ượ ả ấ ấ ề r t c n thi t.ấ ầ ế  K thu t nuôi cá mú đen ch m đen có th ỹ ậ ấ ể thay đ i tùy theo t ng đi u ki n c a m i khu ổ ừ ề ệ ủ ỗ v c nuôi.ự VI.TÀI LI U THAM KH OỆ Ả  Bài gi ng:K thu t nuôi h i s n.Ts tôn Th t ả ỹ ậ ả ả ấ Ch t.2008.ấ  www.vietlinh.com  www.agriviet.com

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfki_thuat_nuoi_ca_mu_den_cham_den_bang_long_o_viet_nam_129.pdf
Tài liệu liên quan