Luyện từ và câu: Luyện tập từ đơn - Từ ghép - Từ láy (tiếp)

I. MỤC TIÊU:

-HS tiếp tục thực hành làm các Bài tập về từ đơn, từ ghép, từ láy.

II. NỘI DUNG:

Bài 1. Ghi dấu () vào ô trống trước từ đúng:

pdf5 trang | Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 2001 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Luyện từ và câu: Luyện tập từ đơn - Từ ghép - Từ láy (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP TỪ ĐƠN - TỪ GHÉP - TỪ LÁY (Tiếp) I. MỤC TIÊU: - HS tiếp tục thực hành làm các Bài tập về từ đơn, từ ghép, từ láy. II. NỘI DUNG: Bài 1. Ghi dấu () vào ô trống trước từ đúng: TỪ GHÉP GHÉP TỔNG HỢP GHÉP PHÂN LOẠI TỪ LÁY ăn uống xe lửa sạch sẽ hăm hở cửa sổ thơm tho tươi cười mặt hồ đậm đà máy tiện xám xịt bồn chồn non nước cây cối khe khẽ máy bơm mùa xuân chật hẹp tươi tốt mặt trời rộng rãi Trả lời: TỪ GHÉP GHÉP TỔNG HỢP GHÉP PHÂN LOẠI TỪ LÁY  ăn uống  xe lửa  sạch sẽ hăm hở  cửa sổ  thơm tho  tươi cười  mặt hồ  đậm đà máy tiện xám xịt  bồn chồn  non nước cây cối  khe khẽ máy bơm  mùa xuân chật hẹp  tươi tốt  mặt trời  rộng rãi Bài 2. Tìm các từ láy có trong đoạn thơ sau và cho biết chúng thuộc vào loại từ láy gì? “ Con đò lá trúc qua sông Trái mơ tròn trĩnh, quả bòng đung đưa. Bút nghiêng lất phất hạt mưa Bút chao gợn nước Tây hồ lăn tăn.” Trả lời: + Các từ: tròn trĩnh, đung đưa là từ láy âm + Các từ lất phất, lăn tăn là từ láy vần. Bài 3. Hãy cho biết các từ láy sau đây thộc loại láy gì? “khin khít, lơ lửng, xinh xinh, te te, thoang thoảng, ngoan ngoãn, khóc lóc, tất bật” Trả lời: + Láy âm: khin khít, lơ lửng. + Láy vần: khóc lóc, tất bật. + Láy âm và vần: thoang thoảng, ngoan ngoãn. + Láy tiếng: xinh xinh, te te. Bài 4. Hãy xếp các từ ghép sau đây thành 2 loại và cho biết vì sao lại xếp như vậy ? “ đào xới, xe lam, yêu thương, hoa hồng, cao ráo, thoáng mát, đánh điện, dơ bẩn, đánh phấn, ruộng vườn, xanh da trời, bàn ghế, xanh dương, chăn màn, đánh bóng, tốt tươi”. Trả lời: TỪ GHÉP CÓ NGHĨA TỔNG HỢP TỪ GHÉP CÓ NGHĨA PHÂN LOẠI đào xới, yêu thương, cao ráo, thoáng mát, ruộng vườn, dơ bẩn, bàn ghế, chăn màn, tốt tươi. xe lam, hoa hồng, đánh điện, đánh phấn, xanh da trời, xanh dương, đánh bóng, Bài 5. Ghi dấu () vào ô trống trước từ đúng: LÁY ÂM LÁY VẦN LÁY TIẾNG LÁY CẢ ÂM VÀ VẦN lung linh làm lụng đủng đỉnh mơn mởn lanh canh long đong từ từ sù sụ tàm tạm lốm đốm ào ào bát ngát ầm ầm ngoan ngoãn mong manh nhè nhẹ Trả lời: LÁY ÂM LÁY VẦN LÁY TIẾNG LÁY CẢ ÂM VÀ VẦN  lung linh làm lụng đủng đỉnh  mơn mởn lanh canh  long đong  từ từ  sù sụ tàm tạm  lốm đốm  ào ào bát ngát ầm ầm ngoan ngoãn mong manh  nhè nhẹ Bài 6. Hãy xếp các từ ghép cùng gốc dưới đây vào 2 nhóm: Từ ghép có nghĩa tổng hợp và từ ghép có nghĩa phân loại. a) bạn bè, bạn hữu, bạn đời, bạn học, bạn đường, bạn thân, bạn chiến đấu. b) học hành, học hỏi, học tập, học lỏm, học thức, học mót, học vẹt, học tủ. TỪ GHÉP CÓ NGHĨA TỔNG HỢP TỪ GHÉP CÓ NGHĨA PHÂN LOẠI. a) bạn bè, bạn hữu. bạn đời, bạn học, bạn đường, bạn thân, bạn chiến đấu. b) học hành, học hỏi, học tập, học thức. học lỏm, học mót, học vẹt, học tủ.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluyen_tu_va_cau_1635.pdf
Tài liệu liên quan