Marketing thương mại quốc tế - Bài 2: Cầu cá nhân và cầu thị trường

Cầu cá nhân

Hiệu ứng thay thế và thu nhập

Cầu thị trường

Thặng dư tiêu dùng

Ngoại ứng mạng lưới

Ước lượng cầu bằng thực nghiệm

 

ppt68 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Marketing thương mại quốc tế - Bài 2: Cầu cá nhân và cầu thị trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2Cầu cá nhân và cầu thị trườngBài 2*Nội dung thảo luậnCầu cá nhânHiệu ứng thay thế và thu nhậpCầu thị trườngThặng dư tiêu dùngNgoại ứng mạng lướiƯớc lượng cầu bằng thực nghiệmBài 2*Cầu cá nhânThay đổi giáSử dụng các số liệu ở chương trước để xem xét ảnh hưởng của sự thay đổi giá thực phẩm bằng cách sử dụng đường bàng quanVới sự thay đổi giá, chúng ta xác định người tiêu sẽ mua bao nhiêu thực phẩm với một ngân sách đã cho và đường bàng quanBài 2*Ảnh hưởng của sự thay đổi giáVới mỗi mức giá có lượng tiêu dùng khác nhau5U3D4U2B1220Nếu: I = $20 PC = $2 PF = $2, $1, $0.50F(u/thg)C6AU1410Bài 2*Ảnh hưởng của thay đổi giáĐường giá cả - tiêu dùng 4U2B12205U3DF (u/th)C6AU1410Bài 2*Ảnh hưởng của thay đổi giáBằng cách thay đổi giá và chỉ ra người tiêu dùng sẽ mua gì chúng ta có thể lập được biểu cầu và đường cầu cá nhânTừ ví dụ trước:Biểu cầuPQ$2.004$1.0012$0.5020Bài 2*Ảnh hưởng của sự thay đổi giáĐường cầuĐường cầu cá nhânthể hiện mối quan hệ giữa lượng hàng hoá mà người này mua và giá của nóQF (u/th)PFHEG$2.0041220$1.00$.50Bài 2*Đường cầu – các đặc tính quan trọngLợi ích có thể đạt được thay đổi khi di chuyển dọc theo đường cầuTại mỗi điểm trên đường cầu, người tiêu dùng đạt được lợi ích tối đa bằng cách thoả mãn điều kiện lựa chọn tiêu dùng tối ưuBài 2*Ảnh hưởng của thay đổi giáQFPFHEG$2.0041220$1.00$.50Demand Curve E: Pf /Pc = 2/2 = 1 = MRS G: Pf /Pc = 1/2 = .5 = MRS H:Pf /Pc = .5/2 = .25 = MRSKhi giá giảm, Pf /Pc & MRS cũng giảmBài 2*Cầu cá nhânThay đổi thu nhậpSử dụng số liệu ở chương trước, tác động của sự thay đổi thu nhập có thể được minh hoạ bằng cách sử dụng đường bàng quanThay đổi thu nhập vơi giá cố định, làm cho người tiêu dùng thay đổi giỏ hàng hoáBài 2*Ảnh hưởng của thay đổi thu nhậpF(u/th)C(u/th)Thu nhập thay đổi với giá không đổi người tiêu dùng thay đổi giỏ hàng hoá34AU1510BU2D716U3Nếu: Pf = $1, Pc = $2 I = $10, $20, $30Bài 2*Cầu cá nhânThu nhập thay đổiĐường tiêu dùng – thu nhập chỉ ra các kết hợp tối đa hoá lợi ích giữa thực phẩm và quần áo gắn với mỗi mức thu nhậpBài 2*Cầu cá nhânThay đổi thu nhậpTăng thu nhập làm dịch chuyển đường ngân sách sang phải, tăng tiêu dùng theo đường thu nhập – tiêu dùngĐồng thời, tăng thu nhập làm dịch chuyển đường cầu sang phảiBài 2*Ảnh hưởng của thay đổi thu nhậpF (u/th)C(u/th)Đường thu nhập tiêu dùng chỉ ra lợi ích tối đa giỏ hàng hoá tại mỗi mức thu nhập34AU1510BU2D716U3Đường thu nhập tiêu dùngBài 2*Ảnh hưởng của thay đổi thu nhậpQFPFTN tăng từ $10 đến $20 đến $30, với giá cố định làm đường cầu dịch chuyển sang phải $1.004D1E10D2G16D3HBài 2*Cầu cá nhânThu nhập thay đổiKhi đường thu nhập – tiêu dùng có độ dốc dương:Lượng cầu tăng cùng với thu nhập tăng Co giãn cầu theo thu nhập là số dươngHàng hoá đó là hàng hoá thông thườngBài 2*Cầu cá nhânThu nhập thay đổiKhi đường thu nhập tiêu dùng có độ dốc âm:Lượng cầu giảm với thu nhập tăngCo giãn của cầu theo thu nhập âmĐó là hàng hoá thứ cấpBài 2*Hàng thứ cấpHamburger (u/th)Steak(u/th)30U3CĐường thu nhập tiêu dùng105AU152010BU2Bài 2*Cầu cá nhânĐường Engel Đường Engel chỉ ra mối quan hệ giữa lượng hàng hoá tiêu dùng với thu nhậpNếu hàng hoá thông thường đường Engel có độ dốc dươngNếu hàng hoá thứ cấp đường Engel có độ dốc âmBài 2*Đường EngelF (u/th)3010I($/th)20481216Đường Engel có độ dốc dương hàng hoá thông thườngBài 2*Đường Engel Đường Engel vòng phía sau đối với hàng thứ cấp.Thứ cấpThông thườngF (u/th)3010I($/th)20481216Bài 2*Thay thế và bổ sungHai hàng hoá được coi là thay thế nhau nếu tăng (giảm) giá của một hàng hoá dẫn tới việc tăng (giảm) lượng cầu của hàng hoá khácEx: vé xem phim và thuê videoBài 2*Thay thế và bổ sungHai hàng hoá được coi là bổ sung nếu tăng (giảm) giá của một hàng hoá dẫn tới việc giảm (tăng) lượng cầu của hàng hoá khácEx: Xăng và xe máyBài 2*Thay thế và bổ sungNếu hai hàng hoá độc lập, thì sự thay đổi giá của một hàng hoá không tác động đến lượng cầu của hàng hoá khácEx:giá gà và giá vé máy bay Bài 2*Thay thế và bổ sungNếu đường giá cả tiêu dùng dốc xuống, hai hàng hoá đó là thay thếNếu đường giá cả tiêu dùng dốc lên, hai hàng hoá đó là hàng hoá bổ sungCũng có thể cả haiBài 2*Hiệu ứng thay thế và thu nhậpThay đổi giá của hàng hoá có 2 hiệu ứng: Hiệu ứng thay thếHiệu ứng thu nhậpBài 2*Hiệu ứng thay thế và thu nhậpHiệu ứng thay thếGiá tương đối của hàng hoá thay đổi khi giá thay đổiNgười tiêu dùng có xu hướng mua nhiều hơn đối vơi hàng hoá trở nên rẻ hơn tương đối, và mua ít hơn đối với hàng hoá đắt hơnBài 2*Hiệu ứng thay thế và thu nhậpHiệu ứng thu nhậpNgười tiêu dùng có nhiều hàng hoá hơn khi sức mua thực tế tăng do giá giảmBài 2*Hiệu ứng thay thế và thu nhậpHiệu ứng thay thếHiệu ứng thay thế là sự thay đổi hàng hoá tiêu dùng gắn với sự thay đổi giá của hàng hoá đó, với cùng một lợi ích không đổiKhi giá của một hàng hoá giảm, hiệu ứng thay thế luôn luôn dẫn đến tăng lượng cầu của hàng hoá đóBài 2*Hiệu ứng thay thế và thu nhậpHiệu ứng thu nhậpHiệu ứng thu nhập là sự thay đổi tiêu dùng hàng hoá khi tăng sức mua thực tế, với mức giá của hàng hoá đó không đổiKhi thu nhập của người tiêu dùng tăng, lượng cầu của hàng hoá có thể tăng hoặc giảmBài 2*Hiệu ứng thay thế và thu nhậpHiệu ứng thu nhậpVới hàng hoá thứ cấp, hiệu ứng thu nhập là âm – thu nhập tăng lên thì tiêu dùng giảm. Hiệu ứng thay thế và thu nhập: hàng hoá thông thườngF (u/th)OC(u/th)RF1SC1AU1Hiệu ứng thu nhập, EF2, ( D to B) giữ giá tương đối không đổi nhưng thu nhập thực tế tăng.IEC2F2TU2BKhi giá F giảm tiêu dùng tăng F1F2 chuyển từ A tới B.ET ESEDHiệu ứng thay thế, F1E, ( A đến D), thay đổi giá tương đối Nhưng giữ nguyên thu nhập thực tế (hài lòng) cố định*Bài 2F (u/th)ORC(u/th)F1SF2TAU1ESubstitutionEffectDTotal EffectLT là hàng hoá thứ cấp IE âm. SE lớn hơn IEBIncome EffectU2Hiệu ứng thay thế và thu nhập: hàng hoá thứ cấp*Bài 2Bài 2*Hiệu ứng thay thế và thu nhậpTrường hợp đặc biệt: Hàng Giffen Về lý thuyết hiệu ứng thu nhập có thể lớn vừa đủ đủ làm cho đường cầu dốc lênTrường hợp này hiếm gặp Bài 2*Cầu thị trườngĐường cầu thị trườngĐường thể hiện mối quan hệ giữa lượng hàng hoá mà tất cả người tiêu dùng trong thị trường mua với giá của hàng hoá đóCộng đường cầu của tất cả các cá nhân trong thị trườngBài 2*Xác định đường cầu thị trườngGiá ABCCầu thị trường161016322481325326101840471150246Bài 2*Tổng để có đường cầu thị trườngQ 1234P 0551015202530DBDCCầu thị trườngDAĐường cầu thị trườngBằng cộng các đường cầu cá nhânBài 2*Cầu thị trườngCo giãn của cầu theo giáĐo tỷ lệ phần trăm thay đổi của lượng cầu so với phần trăm thay đổi của giáBài 2*Co giãn của cầu theo giáCầu không co giãnEp nhỏ hơn 1 giá trị tuyệt đối|%Q| |%P|TE = (P*Q) giảm khi giá tăngBài 2*Co giãn của giá và chi tiêuBài 2*Co giãn của cầu theo giáCầu co giãn cân đốiKhi co giãn của cầu theo giá là hằng số dọc theo toàn bộ đường cầuĐường cầu cong vào trong (không phải đường thẳng)Bài 2*Tổng cầu lúa mìCầu lúa mì ở Mỹ gồm:Cầu nội địaCầu xuất khẩuTổng cầu lúa mì có thể đạt được bằng cách cộng hai đường cầu đóBài 2*Tổng cầu lúa mìHàm cầu nội địa:QDD = 1465 - 88PHàm cầu xuất khẩu:QDE = 1344 - 138PBài 2*Tổng cầu lúa mìĐường cầu nội địa ít co giãn (Ed = -0.2)Đường cầu xuất khẩu co giãn hơn (Ed = -0.4)Các nước nghèo nhập khẩu lúa mì của Mỹ sẽ mua ngũ cốc từ các nước khác nếu giá lúa mỳ tăngBài 2*CDEDCộng theo chiều ngangĐường cầu nội địa và xuất khẩu.FTổng cầuABDDETổng cầu lúa mìQP0101618Bài 2*Thặng dư tiêu dùngNgười tiêu dùng mua hàng hoá vì nó làm cho họ khá hơnThặng dư tiêu dùng đo lường họ khá hơn bao nhiêuBài 2*Thặng dư tiêu dùngThặng dư tiêu dùngLà sự khác biệt giữa lượng tối đa mà họ sẵn sàng trả để mua hàng hoá so với lượng họ thực sự mua Có thể đo thặng dư tiêu dùng từ đường cầuBài 2*Ví dụ: thặng dư tiêu dùngMột sinh viên muốn mua vé hoà nhạcĐường cầu cho biết SV này sẵn sàng trả cho mỗi vé hoà nhạcVé thứ1 đáng giá $20 nhưng giá mua là $14 do đó SV thu được $6 thặng dưCó thể đo cho từng vé hoà nhạcTổng thặng dư tiêu dùng là tổng cộng thặng dư của mỗi vé hoà nhạc mua đượcBài 2* CS 6 + 5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 21 Thặng dư tiêu dùngSLVéP ($/T)23456130114151617181920Giá thị trườngBài 2*DCSCSCầu thị trườngThặng dư tiêu dùngRCTP ($ perticket)234561301Chi tiêu14151617181920Giá thị trườngCS = ½ ($20 - $14)*(1600) = $19,500Bài 2*Ứng dụng thặng dư tiêu dùngKết hợp thặng dư tiêu dùng với tổng lợi nhuận mà nhà sản xuất thu được, chúng ta sẽ đánh gía được:Lợi ích và chi phí của các cấu trúc thị trườngChính sách công làm thay đổi hành vi của người tiêu dùng và người sản xuấtBài 2*Ứng dụng thặng dư tiêu dùng – Ví dụGiá của không khí trong lànhKhông khí là miễn phí vì chúng ta không phải mua nó để thởĐạo luật không khí sạch thông qua năm 1970Câu hỏi: có phải lợi ích của không khí sạch đáng giá phải trả chi phí không?Bài 2*Giá của không khí sạchSố liệu thực nghiệm xác định ước tính cầu đối với không khí sạchKhông tồn tại thị trường không khí sạch, nhưng có thể thấy người ta sẵn sàng trả giá để có nóVí dụ: người ta có thể mua căn hộ với giá đắt hơn ở nơi có không khí trong lànhBài 2*Giá trị của không khí sạchSử dụng ước tính thực nghiệm này, chúng ta có thể đo được thặng dư tiêu dùng đối với việc giảm khí thải từ đường cầuBài 2*Giá của không khí sạch200010010005ANOX (pphm)Giảm ô nhiễmGiá trịThặng dư tiêu dùng được tạo ra khi độ ô nhiễm không khí giảm 5 phần trong mỗi trăm triệu đơn vị ôxit nitơ với chi phí 1000$ mỗi phần trăm giảm ô nhiễm Bài 2*Ước lượng cầu bằng thực nghiệmMột cách trực tiếp để có thông tin về cầu là phỏng vấn trực tiếp người tiêu dùng bằng cách hỏi họ sẵn sàng trả bao nhiêu để mua hàng hoá tại các mức giáBài 2*Ước lượng cầu bằng thực nghiệmVấn đề làNgười tiêu dùng có thể thiếu thông tin hoặc không quan tâm hoặc sợ phỏng vấnBài 2*Ước lượng cầu bằng thực nghiệmThí nghiệm marketing trực tiếp: bán hàng thực tế được đưa ra chào bán cho khách hàng tiềm năng Bài 2*Ước lượng cầu bằng thực nghiệmPhương pháp thống kê Kinh tế lượng - OLSBài 2*Số liệu cầu của RaspberriesBài 2*Ước lượng cầuHàm cầu phụ thuộc giá và lượng cầuQ = a - bPQ = 28.2 -1.00PBài 2*Ước lượng cầuQ P0510152025151052520d1d2d3DQ=28.2-1.00PBài 2*Ước lượng cầu – thu nhập thay đổiQ P0510152025151052520Dd1d2d3Q = a - bP + cI or Q = 8.08 - .49P + .81IBài 2*Ước lượng cầu bằng thực nghiệmỨơc lượng hệ số co giãnHàm cầu: Q = a - bPHệ số co giãn: Bài 2*Ước lượng cầuGiả định: co giãn giá và thu thập không đổi Cầu co giãn cân đối = Độ dốc, -b = co giãn theo giá hằng số, c = co giãn cầu theo thu nhậpBài 2*Ước lượng cầuSử dụng số liệu của Raspberry:Co giãn theo giá = -0.34 (không co giãn)Co giãn theo thu nhập = 1.32Bài 2*Ước lượng cầuThay thế: b2 dươngBổ sung: b2 âmThay thế và bổ sungBài 2*Hàm cầu đối với đồ ăn sẵnAre Grape Nuts and Spoon Size Shredded Wheat good substitutes?Estimated demand for Grape Nuts (GN)Price elasticity = -2.0Income elasticity = 0.62Cross elasticity = 0.14

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai2_5428.ppt
Tài liệu liên quan