Máy tính công nghiệp và giao tiếp trong cơ điện tử

Học viên được trang bị các kiến thức về:

n  Kiến trúc máy tính và các chuẩn nối ghép trong máy tính

n  Máy tính nhúng và nối ghép trong các hệthống cơ điện tử

n  Sau khi học xong học phần này, học viên có khảnăng:

n  Tìm hiểu và làm chủcác kiến trúc máy tính cụthể

n  Hỗtrợphân tích và thiết kếcác hệthống cơ điện tử

pdf298 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 698 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Máy tính công nghiệp và giao tiếp trong cơ điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O module Check Status Read word from I/O module Write word into memory Done? Next instruction (a) Programmed I/O Error condition Ready Ready Yes Yes No Not ready Issue read command to I/O module Do something else InterruptRead status of I/O module Check status Read word from I/O module Write word into memory Done? Next instruction (b) Interrupt-Driven I/O Do something else Interrupt Error condition No Issue read block command to I/O module Read status of DMA module Next instruction (c) Direct Memory Access CPU DMA DMA CPU CPU I/O CPU I/O I/O CPU I/O CPU I/O CPU CPU Memory I/O CPU CPU Memory Figure 7.4 Three Techniques for Input of a Block of Data May2014 IT6223 198 NKK-HUST Vào-ra bằng chương trình n  Nguyên tắc chung: CPU điều khiển trực tiếp vào-ra bằng chương trình à cần phải lập trình vào-ra. n  Vào-ra do ý muốn của người lập trình n  CPU trực tiếp điều khiển vào- ra n  CPU đợi mô-đun vào-ra à tiêu tốn thời gian của CPU Đọc trạng thái của TBNV Trao đổi dữ liệu với TBNV TBNV sẵn sàng? Y N May2014 IT6223 199 NKK-HUST Vào-ra điều khiển bằng ngắt n  Nguyên tắc chung: n  CPU không phải đợi trạng thái sẵn sàng của mô- đun vào-ra, CPU thực hiện một chương trình nào đó n  Khi mô-đun vào-ra sẵn sàng thì nó phát tín hiệu ngắt CPU n  CPU thực hiện chương trình con vào-ra tương ứng để trao đổi dữ liệu n  CPU trở lại tiếp tục thực hiện chương trình đang bị ngắt May2014 IT6223 200 NKK-HUST Chuyển điều khiển đến chương trình con ngắt lệnh i+1 lệnh i lệnh lệnh lệnh lệnh Ngắt ở đây . . . lệnh lệnh lệnh RETURN . . . lệnh lệnh Chương trình đang thực hiên Chương trình con phục vụ ngắt May2014 IT6223 201 NKK-HUST Các vấn đề nảy sinh khi thiết kế n  Làm thế nào để xác định được mô-đun vào- ra nào phát tín hiệu ngắt ? n  CPU làm như thế nào khi có nhiều yêu cầu ngắt cùng xẩy ra ? May2014 IT6223 202 NKK-HUST Các phương pháp nối ghép ngắt n  Sử dụng nhiều đường yêu cầu ngắt n  Hỏi vòng bằng phần mềm (Software Poll) n  Hỏi vòng bằng phần cứng (Daisy Chain or Hardware Poll) n  Sử dụng bộ điều khiển ngắt (PIC) May2014 IT6223 203 NKK-HUST Nhiều đường yêu cầu ngắt n  Mỗi mô-đun vào-ra được nối với một đường yêu cầu ngắt n  CPU phải có nhiều đường tín hiệu yêu cầu ngắt n  Hạn chế số lượng mô-đun vào-ra n  Các đường ngắt được qui định mức ưu tiên CPU Mô-đun vào-ra INTR3 INTR2 INTR1 INTR0 Thanh ghi yêu cầu ngắt Mô-đun vào-ra Mô-đun vào-ra Mô-đun vào-ra May2014 IT6223 204 NKK-HUST Hỏi vòng bằng phần mềm n  CPU thực hiện phần mềm hỏi lần lượt từng mô-đun vào-ra n  Chậm n  Thứ tự các mô-đun được hỏi vòng chính là thứ tự ưu tiên CPU Mô-đun vào-ra INTRCờ ngắt Mô-đun vào-ra Mô-đun vào-ra Mô-đun vào-ra May2014 IT6223 205 NKK-HUST Hỏi vòng bằng phần cứng CPU Mô-đun vào-ra INTRCờ ngắt Bus dữ liệu Mô-đun vào-ra Mô-đun vào-ra Mô-đun vào-ra INTA May2014 IT6223 206 NKK-HUST Kiểm tra vòng bằng phần cứng (tiếp) n  CPU phát tín hiệu chấp nhận ngắt (INTA) đến mô-đun vào-ra đầu tiên n  Nếu mô-đun vào-ra đó không gây ra ngắt thì nó gửi tín hiệu đến mô-đun kế tiếp cho đến khi xác định được mô-đun gây ngắt n  Thứ tự các mô-đun vào-ra kết nối trong chuỗi xác định thứ tự ưu tiên May2014 IT6223 207 NKK-HUST Bộ điều khiển ngắt lập trình được n  PIC – Programmable Interrupt Controller n  PIC có nhiều đường vào yêu cầu ngắt có qui định mức ưu tiên n  PIC chọn một yêu cầu ngắt không bị cấm có mức ưu tiên cao nhất gửi tới CPU CPU Mô-đun vào-ra INTR n INTRn-1 INTR1 INTR0 Mô-đun vào-ra Mô-đun vào-ra Mô-đun vào-ra PIC . . .INTR INTA Bus dữ liệu May2014 IT6223 208 NKK-HUST Đặc điểm của vào-ra điều khiển bằng ngắt n  Có sự kết hợp giữa phần cứng và phần mềm n  Phần cứng: gây ngắt CPU n  Phần mềm: trao đổi dữ liệu n  CPU trực tiếp điều khiển vào-ra n  CPU không phải đợi mô-đun vào-ra à hiệu quả sử dụng CPU tốt hơn May2014 IT6223 209 NKK-HUST DMA (Direct Memory Access) n  Vào-ra bằng chương trình và bằng ngắt do CPU trực tiếp điều khiển: n  Chiếm thời gian của CPU n  Tốc độ truyền bị hạn chế vì phải chuyển qua CPU n  Để khắc phục dùng DMA n  Thêm mô-đun phần cứng trên bus à DMAC (Controller) n  DMAC điều khiển trao đổi dữ liệu giữa mô-đun vào-ra với bộ nhớ chính May2014 IT6223 210 NKK-HUST Sơ đồ cấu trúc của DMAC Bộ đếm dữ liệu Logic điều khiển Thanh ghi địa chỉ Thanh ghi dữ liệu Các đường dữ liệu Các đường địa chỉ Yêu cầu bus Chuyển nhượng bus Ngắt Đọc Ghi Điều khiển đọc Điều khiển ghi Yêu cầu DMA Chấp nhận DMA May2014 IT6223 211 NKK-HUST Các thành phần của DMAC n  Thanh ghi dữ liệu: chứa dữ liệu trao đổi n  Thanh ghi địa chỉ: chứa địa chỉ ngăn nhớ dữ liệu n  Bộ đếm dữ liệu: chứa số từ dữ liệu cần trao đổi n  Logic điều khiển: điều khiển hoạt động của DMAC May2014 IT6223 212 NKK-HUST Hoạt động DMA n  CPU “nói” cho DMAC n  Vào hay Ra dữ liệu n  Địa chỉ thiết bị vào-ra (cổng vào-ra tương ứng) n  Địa chỉ đầu của mảng nhớ chứa dữ liệu à nạp vào thanh ghi địa chỉ n  Số từ dữ liệu cần truyền à nạp vào bộ đếm dữ liệu n  CPU làm việc khác n  DMAC điều khiển trao đổi dữ liệu n  Sau khi truyền được một từ dữ liệu thì: n  nội dung thanh ghi địa chỉ tăng n  nội dung bộ đếm dữ liệu giảm n  Khi bộ đếm dữ liệu = 0, DMAC gửi tín hiệu ngắt CPU để báo kết thúc DMA May2014 IT6223 213 NKK-HUST Các kiểu thực hiện DMA n  DMA truyền theo khối (Block-transfer DMA): DMAC sử dụng bus để truyền xong cả khối dữ liệu n  DMA lấy chu kỳ (Cycle Stealing DMA): DMAC cưỡng bức CPU treo tạm thời từng chu kỳ bus, DMAC chiếm bus thực hiện truyền một từ dữ liệu. n  DMA trong suốt (Transparent DMA): DMAC nhận biết những chu kỳ nào CPU không sử dụng bus thì chiếm bus để trao đổi một từ dữ liệu. May2014 IT6223 214 NKK-HUST Cấu hình DMA (1) n  Mỗi lần trao đổi một dữ liệu, DMAC sử dụng bus hai lần n  Giữa mô-đun vào-ra với DMAC n  Giữa DMAC với bộ nhớ CPU .  .   . DMAC MemoryI/OModule I/O Module System  Bus May2014 IT6223 215 NKK-HUST Cấu hình DMA (2) n  DMAC điều khiển một hoặc vài mô-đun vào-ra n  Mỗi lần trao đổi một dữ liệu, DMAC sử dụng bus một lần n  Giữa DMAC với bộ nhớ CPU .  .   . DMAC Memory I/O Module I/O Module I/O Module DMAC System  Bus May2014 IT6223 216 NKK-HUST Cấu hình DMA (3) n  Bus vào-ra tách rời hỗ trợ tất cả các thiết bị cho phép DMA n  Mỗi lần trao đổi một dữ liệu, DMAC sử dụng bus một lần n  Giữa DMAC với bộ nhớ CPU .  .   . Memory I/O Module I/O Module I/O Module DMAC System  Bus IO  Bus May2014 IT6223 217 NKK-HUST Đặc điểm của DMA n  CPU không tham gia trong quá trình trao đổi dữ liệu n  DMAC điều khiển trao đổi dữ liệu giữa bộ nhớ chính với mô-đun vào-ra (hoàn toàn bằng phần cứng)à tốc độ nhanh n  Phù hợp với các yêu cầu trao đổi mảng dữ liệu có kích thước lớn May2014 IT6223 218 NKK-HUST Bộ xử lý vào-ra n  Việc điều khiển vào-ra được thực hiện bởi một bộ xử lý vào-ra chuyên dụng n  Bộ xử lý vào-ra hoạt động theo chương trình của riêng nó n  Chương trình của bộ xử lý vào-ra có thể nằm trong bộ nhớ chính hoặc nằm trong một bộ nhớ riêng n  Hoạt động theo kiến trúc đa xử lý May2014 IT6223 219 NKK-HUST 5.3. Nối ghép thiết bị ngoại vi Các kiểu nối ghép vào-ra n  Nối ghép song song n  Nối ghép nối tiếp May2014 IT6223 220 NKK-HUST Nối ghép song song n  Truyền nhiều bit song song n  Tốc độ nhanh n  Cần nhiều đường truyền dữ liệu Mô-đun vào-ra song song Đến thiết bị ngoại vi Đến bus hệ thống May2014 IT6223 221 NKK-HUST Nối ghép nối tiếp n  Truyền lần lượt từng bit n  Cần có bộ chuyển đổi từ dữ liệu song song sang nối tiếp hoặc/và ngược lại n  Tốc độ chậm hơn n  Cần ít đường truyền dữ liệu Mô-đun vào-ra nối tiếp Đến thiết bị ngoại vi Đến bus hệ thống May2014 IT6223 222 NKK-HUST Các cấu hình nối ghép n  Điểm tới điểm (Point to Point) n  Thông qua một cổng vào-ra nối ghép với một thiết bị ngoại vi n  Điểm tới đa điểm (Point to Multipoint) n  Thông qua một cổng vào-ra cho phép nối ghép được với nhiều thiết bị ngoại vi n  Ví dụ: n  USB (Universal Serial Bus): 127 thiết bị n  IEEE 1394 (FireWire): 63 thiết bị n  Thunderbolt May2014 IT6223 223 NKK-HUST Chương 6 GHÉP NỐI VÀO-RA Nguyễn Kim Khánh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội May2014 IT6223 224 NKK-HUST 6.1. Các ghép nối đơn giản 6.2. Các chuẩn ghép nối số 6.3. Ghép nối vào-ra tương tự Nội dung May2014 IT6223 225 NKK-HUST 6.1. Các ghép nối đơn giản n  Ghép nối switch, button n  Ghép nối Optocoupler n  Ghép nối Relay n  Ghép nối LED n  Ghép nối LED 7 SEG May2014 IT6223 226 NKK-HUST Ghép nối Switch, Button n  Hiện tượng nảy phím n  Chống nảy phím bằng mạch RC May2014 IT6223 227 NKK-HUST Ghép nối Optocoupler n  Cách li quang học May2014 IT6223 228 NKK-HUST Ghép nối Relay n  Điều khiển đóng cắt Rơ-le Nguyên  lý  hoạt  động   Cấu  tạo  Rơ-­‐le   Ví  dụ  Schematic   May2014 IT6223 229 NKK-HUST Ghép nối LED n  LED = Light-Emitting Diodes n  Nguyên lý: May2014 IT6223 230 NKK-HUST Ghép nối LED n  Màu sắc và cường độ sáng COLOR TYPE TYPICAL CURRENT ID (MA) MAXIMAL CURRENT IF (MA) VOLTAGE DROP UD (V) Infrared - 30 50 1.4 Red Standard 20 30 1.7 Red Super Bright 20 30 1.85 Red Low Current 2 30 1.7 Orange - 10 30 2.0 Green Low Current 2 20 2.1 Yellow - 20 30 2.1 Blue - 20 30 4.5 White - 25 35 4.4 May2014 IT6223 231 NKK-HUST Ghép nối LED 7 thanh n  LED 7 thanh: nguyên lý gồm các thanh Led đơn (a,b,c,d,e,f,g,dp) n  2 loại: n  AC (Anode Common), n  CC (Cathode Common) §  Ghép  nối  điều  khiển:  •  Điều  khiển  trực  tiếp  mã  7  thanh  •  Sử  dụng  bộ  giải  mã  BCD-­‐7  thanh  (74247)   May2014 IT6223 232 NKK-HUST Ghép nối LED 7 thanh n  Điều khiển (trực tiếp) nhiều LED 7 thanh n  Nguyên lý: n  Điều khiển chọn mở từng led n  Quét giá trị hiện thị cho từng led được chọn May2014 IT6223 233 NKK-HUST §  Các  chân  điều  khiển  chọn  7  seg:  C7_1,  C7_3   §  Các  chân  điều  khiển  mã  quét  (mã  chỉ  thị  7  thanh  trực  tiếp):  SEG_A,  B,  .P   Led 7 thanh – Ví dụ Schematic May2014 IT6223 234 NKK-HUST 6.2. Các chuẩn ghép nối số n  Giao tiếp RS232 n  Giao tiếp SPI n  Giao tiếp I2C n  Giao tiếp USB May2014 IT6223 235 NKK-HUST RS232 n  Serial Communication n  UART (Universal Asynchronous Receiver and Transmitter) n  Full Duplex May2014 IT6223 236 NKK-HUST RS232 – Ví dụ Schematic n  Mức điện áp đường truyền (-12V, +12V) n  Mức điện áp của MCU là TTL (0V-5V) n  2 kiểu: n  Sử dụng IC chuyển đổi (Max232) n  Ghép nối trực tiếp mức TTL May2014 IT6223 237 NKK-HUST SPI n  SPI (Serial Peripheral Interface) (synchronous and bidirectional) n  Sử dụng: n  Giao tiếp giữa MCU – MCUs (MCU=MicroController Unit) n  Giao tiếp giữa MCU – Devices (EEPROM, transceiver modules, ) n  1 Master 1 Slave MOSI  =  Master  Out  Slave  In  MISO  =  Master  In  Slave  Out  SCK  =  Serial  Clock  SS  =  Slave  Select   May2014 IT6223 238 NKK-HUST SPI n  Chuẩn giao thức như nhau nhưng đặc tả có thể khác nhau tùy từng dòng VĐK n  Ví dụ SPI trên PIC n  Mô hình 1 Master + multi Slaves (PIC  microcontroller)  SDO  =  Serial  Data  Out  SDI  =  Serial  Data  In  SCK  =  Serial  Clock  SS  =  Slave  Select   May2014 IT6223 239 NKK-HUST SPI – Ví dụ Schematic n  Ví dụ giao tiếp với Module RF CYWM6935 dùng chuẩn SPI May2014 IT6223 240 NKK-HUST I2C n  I2C (I2C) = Inter IC Bus (~SPI, synchronous + bidirectional) n  Sử dụng: MCU-MCUs, smart peripheral (temp sensor, real-time clock, n  Nguyên lý Open Drain Output Resistors 2 pins: SDA=Serial Data SCL=Serial Clock May2014 IT6223 241 NKK-HUST I2C n  Ví dụ giao tiếp I2C: VĐK PIC16F giao tiếp I2C với EEPROM (LC256), temperature/humidity sensors (HIH6131) May2014 IT6223 242 NKK-HUST USB n  USB=Universal Serial Bus n  Giao tiếp nối tiếp đa năng n  Đường truyền tín hiệu vi sai n  Nhiều kiểu connectors: n  Type A, B; Male/Female Chân Tên Mô tả Mầu 1 VBUS +5 VDC Red 2 D- Data - White 3 D+ Data + Green 4 GND Ground Black May2014 IT6223 243 NKK-HUST USB – Ví dụ Schematic n  Ví dụ thiết kế usb interface cho MCU n  PCB: D+/D- (differential signals) May2014 IT6223 244 NKK-HUST RS485 n  Two-­‐wire,  half-­‐duplex   n  Multipoint  serial  connection   n  Signal  level   n  Difference  between  the  wires’  voltages   n  A  –  B  >  0.2V    =>  logic  high  (0)   n  A  –  B    logic  low  (1)   n  Why  it  is  popular  in  industrial  applications   n  Only  two  wire   n  35  Mbit/s  up  to  10  m  and  100  kbit/s  at  1200  m   May2014 IT6223 245 NKK-HUST 6.3. Ghép nối vào-ra tương tự n  Đo lường tín hiệu tương tự bằng ADC n  Sử dụng: giao tiếp với các cảm biến (sensors), biến trở (potentiometer), n  2 kiểu: n  Dùng module ADC có sẵn của VĐK n  Ghép nối qua chip ADC ngoài May2014 IT6223 246 NKK-HUST Ví dụ ghép nối ADC n  Ghép nối với biến trở và quang trở (LDR) sử dụng chức năng ADC có sẵn của VĐK n  Kênh ADC0, ADC1 May2014 IT6223 247 NKK-HUST Ví dụ ghép nối ADC Ví  dụ  ghép  nối  với  chip  ADC  ngoài  MCP3204  đo  lường  4  kênh  ADC   May2014 IT6223 248 NKK-HUST Big  Picture Physical   world Computer Other   Systems   May2014 IT6223 249 NKK-HUST Bộ  cảm  biến  (Sensors) n  Là thiết bị chuyển đổi hiện tượng vật lý thành tín hiệu điện n  Hiện tượng vật lý: n  ánh sáng, nhiệt đô, độ ẩm, áp suất ... n  Tín hiệu điện: n  điện trở, điện dung, dòng điện, điện áp, .. n  Ánh xạ sự thay đổi hiện tượng vật lý thành sự thay đổi tín hiệu điện May2014 IT6223 250 NKK-HUST Signal  Path Sensors   Signal  Conditioning  (if  necessary) Convert  to   voltage •   Amplification   •   Filtering •   Light   •   Temperature   •   Acceleration   •   Humidity   •   Pressure   •   etc. •   Resistance   •   Capacitance   •   Current   •   Voltage   •   etc. Analog  to   Digital   Conversion   (ADC) 10011101 Produce  a   proper  output   voltage  level Converts  voltage   to  digital  number May2014 IT6223 251 NKK-HUST Sensors   n  Raw  sensors   n  Produce  raw  electrical  signal   n  Signal  conditioned  sensors   n  Have  some  signal  conditioning  circuit   n  Produce  analog  output   n  Mostly  Voltage   n  Sometime  Current   May2014 IT6223 252 NKK-HUST Sensors n  Digitalized  sensors   n  Have  some  signal  conditioning  circuit   n  Convert  analog  to  digital  internally   n  Provide  digital  output May2014 IT6223 253 NKK-HUST Some  Raw  Sensors   n  Temperature  Sensors   n  Thermistors   n  Temperature-­‐sensitive  resistor   n  RTDs  (resistive  temperature  devices)   n  Temperature-­‐sensitive  resistor   n  Thermocouples   n  Temperature  =>  voltage  (mV)     n  Pressure  sensors   n  Piezoresistive   n  Resistance  change  with  applied  pressure     May2014 IT6223 254 NKK-HUST Photodiodes n  Light  =>  current   n  Generate  current  proportional  to  light  density   May2014 IT6223 255 NKK-HUST Photodiodes n  Two  on  Taroko   n  S1087:  for  visible  range   n  S1087-­‐01:  for  visible  to  IR(infrared)  range   May2014 IT6223 256 NKK-HUST Signal  Condi@oned  Analog  Output n  Proximity  sensor   n  Sharp  GP2D120XJ00F   n  Analog  voltage  output   n  Accelerometer   n  ADXL330  3-­‐axis  accelerometer   n  Analog  voltage  output     n  Industry  standard  analog  output   n  Flow  sensors,  pressure  sensors,  gas  sensors,  etc.   n  4~20  mA,  0~5  V,  0~10  V May2014 IT6223 257 NKK-HUST Proximity  Sensor n Sharp  GP2D120XJ00F   n  Output  voltage  proportional  to     the  reflection  distance   n  Measure  range:  30  cm May2014 IT6223 258 NKK-HUST Accelerometer n  Analog  Device  Inc.  ADXL330   n  Output  voltage  proportional  to    the  acceleration   n  Measurement  range:  +/-­‐  3.6  g May2014 IT6223 259 NKK-HUST Gyro n  Invensense  ISZ-­‐500   n  Z  axis  gyro,    ±500  °/sec   n  2.0  mV/°/sec   n  Invensense  IDG-­‐500   n  X/Y  axis  gyro,  ±500  °/sec   n  2.0  mV/°/sec   n  Invensense  IMU-­‐3000   n  3-­‐axis  gyro,  (±250,  ±500,  ±1000,  ±2000)  °/sec   n  I2C  interface May2014 IT6223 260 NKK-HUST Industry  standard  analog  outputs n  Many  industrial  instruments  provide  analog   outputs   n  4~20  mA  current  loop     n  Most  commonly  used   n  The  instrument  produce  a  current,  range  from  4   mA  to  20  mA   n  Physical  measured  quantity  linearly  maps  to  this   current  range   n  Others   n  0  ~  5  V   n  0  ~  10  V   May2014 IT6223 261 NKK-HUST 4~20  mA  current  loop   n  Examples   n  Measure  temperature:  0  ~  100  oC   n  Measure  flow  speed:  0  ~  50  m3/h Measurements   0  oC   50  oC   100  oC   Current  Output   4  mA   12  mA   20  mA   Measurements   0  m3/h   25  m3/h   50  m3/h   Current  Output   4  mA   12  mA   20  mA   Usually  this   range  is  user   configurable May2014 IT6223 262 NKK-HUST How  to  Convert  to  Voltage n  Add  a  resistor May2014 IT6223 263 NKK-HUST Digitalized  Sensors n  Ultrasound  sensors   n  SRF10   n  Interface:  I2C   n  Temperature  and  Humidity  Sensor   n  SHT11   n  Interface  :  manufacturer  defined May2014 IT6223 264 NKK-HUST Digitalized  Sensors n  Magnetometer   n  SFE  MicroMag  3-­‐Axis   n  Interface  :  SPI   n  Applications:  detecting  vehicles   n  Digital  compass   n  Hitachi  HM55B   n  Interface  :  UART May2014 IT6223 265 NKK-HUST Digitalized  Sensors n  GPS   n  Garmin  GPS18   n  Interface  :  UART   n  Image  sensor   n  ST  VS6451   n  Interface:  I2C   May2014 IT6223 266 NKK-HUST Understand  The  Analog  Sensors n  Most  important  goal   n  Obtain  the  relationship  between  voltage  and  the   physical  phenomenon  quantity  you  want  to   measure   n  Transfer  function   n  Understand  the  characteristics  and  limitation   of  the  sensors   May2014 IT6223 267 NKK-HUST Sensor  Characteris@cs  Defini@ons n  Transfer  Function   n  Relationship  between  physical  quantity  and  output  voltage   n  Sensitivity   n  Ratio  of  change  between  physical  quantity  and  output  voltage   n  Accuracy   n  Largest  expected  error   n  Linearity   n  How  linear  the  transfer  function  is   n  Noise   n  In  real  world,  signal  are  usually  coupled  with  noise   n  Resolution   n  minimum  detectable  signal  fluctuation   n  Bandwidth   n  response  times  to  an  instantaneous  change  in  physical  signal   May2014 IT6223 268 NKK-HUST Transfer  Func,on Ratiometric?   Output  voltage  is  a  ratio   of  supply  voltage n  ADXL330  accelerometer From  ADXL330  datasheet It  means  when  supply  voltage  Vs  is  3  V,  if  the  acceleration  is   0  g,  the  output  voltage  will  be  1.5  V  (typical) It  means  when  supply  voltage  Vs  is  3  V,  if  the  acceleration   increase  by  1  g,  the  output  voltage  will  increase  330  mV  (typical) Transfer  function:  Voltage  (V)  =  1.5  +  (0.3  *  acceleration  (g)  ) May2014 IT6223 269 NKK-HUST Transfer  Func,on n Proximity  sensor:  Sharp  GP2D120XJ00F   Transfer  function   Voltage  (V)  =  f(Distance  (cm)) Not  a  linear  function   •     Check  datasheet   •     if  the  manufacturer  has  provided   •     Table  mapping   •     Approximations   •     By  a  few  straight  lines   •     Curve  fitting May2014 IT6223 270 NKK-HUST Transfer  Func,on n  Photodiode:  S1087,  S1087-­‐01 From  Taroko  Schematic Step  1:  find  the   relationship  between  light   level  and  current Step  2:  find  the   relationship  between   current  and  the  voltage  at   ADC4   (V  =  IR) Transfer  function   Voltage  (V)  =  f(light  level(lx))   Calculate  by  yourself May2014 IT6223 271 NKK-HUST Sensi,vity n  ADXL330  accelerometer n  Sharp  GP2D120XJ00F   n  Not  a  constanst   n  Photodiode:  S1087,  S1087-­‐01   n  (Current)/(light  level) May2014 IT6223 272 NKK-HUST Linearity Photodiode:  S1087,  S1087-­‐01 ADXL330  accelerometer Sharp  GP2D120XJ00F   GOOD GOOD BAD May2014 IT6223 273 NKK-HUST Bandwidth n  How  fast  the  next  valid  output  ready Proximity  sensor:  Sharp  GP2D120XJ00F   ADXL330  accelerometer When  power  up,  you  have  to  wait  for  52.9ms  to   get  a  first  valid  output.  You  have  to  wait  another   47.9ms  to  get  the  second  one.     For  the  module  we  will  use,  the  filter  capacitor   is  0.1  uF.  It  means  the  accelerometer    module   can  have  at  most  50  different  read-­‐outs  in  one   second May2014 IT6223 274 NKK-HUST Analog  to  Digital  Conversion n  Periodically  read  the  voltage  of  the  signal   n  Convert  to  a  digital  number     n  Represent  the  voltage  of  the  signal   n  At  the  sampling  time T May2014 IT6223 275 NKK-HUST Analog  to  Digital  Conversion May2014 IT6223 276 NKK-HUST n  ADC  takes  two  inputs   n  Voltage  reference  (dynamic  range)   n  Range  of  voltage  that  it  can  measure   n  It  has  a  limited  range   n  Sensor  signal   n  Resolution   n  How  many  bits  the  ADC  can  output   n  Sample  Rate   n  How  many  sample  it  can  takes  in  one  second   n  For  MSP430F1611,  it  is  about  200  ksps   That’s  why  we  need  signal   conditioning  to  produce  a   proper  voltage  output Analog  to  Digital  Converter  (ADC) May2014 IT6223 277 NKK-HUST Resolu@on n  You  heard  10-­‐bit  ADC,  12-­‐bit  ADC,  16-­‐bit  ADC   n  What  are  they?   n  Number  of  bits  the  ADC  can  output   •     This  is  a  4-­‐bit  ADC          [0,0.1)  V  -­‐>  0000          [0.1,0.2)  V  -­‐>  0001          [0.2,0.3)  V  -­‐>  0010          [1.5,1.6)  V  -­‐>  1111   •     If  it  is  a  6-­‐bit  ADC          [0,0.025)  V  -­‐>  000000          [0.025,0.05)  V  -­‐>  000001          [0.05,0.075)  V  -­‐>  000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfit6223_1_3228.pdf
Tài liệu liên quan