Mẹo vặt trong tin học văn phòng

Chắc chắn tính năng mới khó chịu nhất là drawing Canvas nó từ chối mọi sáng tạo của tất cả những người mới vào nghề cũng như đã nhiều năm từng trải. Bất kỳ khi nào bạn dùng một công cụ trong thanh công cụ drawing của word2002

pdf9 trang | Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Mẹo vặt trong tin học văn phòng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M o v t trong tin h c văn phòngẹ ặ ọ Ch c ch n tính năng m i khó ch u nh t (đ c đ a vào Word 2002) là Drawing Canvas,ắ ắ ớ ị ấ ượ ư nó t ch i m i sáng t o c a c nh ng ng i m i vào ngh cũng nh đã nhi u nămừ ố ọ ạ ủ ả ữ ườ ớ ề ư ề t ng tr i. B t kỳ khi nào b n dùng m t công c trong thanh công c Drawing c aừ ả ấ ạ ộ ụ ụ ủ Word 2002 ho c 2003 (hay nh n Insert.Picture.New Drawing), Word cũng khăng khăngặ ấ đòi t o ra m t cái h p - g i là "canvas" - đ gi hình đ h a đó. Khi b n đ t b c v ,ạ ộ ộ ọ ể ữ ồ ọ ạ ặ ứ ẽ đ ng v ch, hình vuông, hình ôvan ho c m t hình nào đó vào trong canvas, Word sườ ạ ặ ộ ẽ xem chúng là m t nhóm, cho nên b n có th di chuy n ho c thay đ i kích th c chúngộ ạ ể ể ặ ổ ướ nh m t kh i ho c b sung các k t n i nhanh gi a ph n t . Tuy nhiên Canvas l iư ộ ố ặ ổ ế ố ữ ầ ử ạ không ti n l i cho vi c thi t k l i. ệ ợ ệ ế ế ạ Mu n t ng kh Drawing Canvas, b n nh n Tools.Options.General, và b ch n đ i v iố ố ứ ạ ấ ỏ ọ ố ớ Automatically Create Drawing Canvas When Inserting AutoShapes. Mu n di chuy nố ể ho c co dãn các hình v theo m t nhóm, b n ch n các hình v này b ng cách nh nặ ẽ ộ ạ ọ ẽ ằ ấ đ ng th i nh n chu t lên chúng, sau đó ch n Draw.Group trên Drawing Toolbar.ồ ờ ấ ộ ọ N u c n s d ng các k t n i nhanh, b n nh n Insert.Picture.New Drawing đ đ t m tế ầ ử ụ ế ố ạ ấ ể ặ ộ Drawing Canvas to và thô vào bên trong tài li u trau chu t c a b n. ệ ố ủ ạ X p đ t l i My Places Bar ế ặ ạ B t c khi nào b n m m t t p tin trong ng d ng Office XP ho c 2003 b ng cáchấ ứ ạ ở ộ ậ ứ ụ ặ ằ nh n File.Open hay nh n -O, m t li t kê các bi u t ng cũng xu t hi n ấ ấ ộ ệ ể ượ ấ ệ ở khung bên trái. Ti n ích My Places Bar cho phép b n m các folder v i ch m t cúệ ạ ở ớ ỉ ộ nh n; nh ng m c d u đ c x p hàng đ u v ti t ki m th i gian, tính năng này l i cóấ ư ặ ầ ượ ế ầ ề ế ệ ờ ạ giao di n khá x u. Mu n b sung thêm m t folder vào My Places Bar, b n ch n folderệ ấ ố ổ ộ ạ ọ đó và nh n Tools.Add to "My Places". Mu n hi n th m i bi u t ng folder nh trênấ ố ể ị ườ ể ượ ỏ My Places Bar thay vì năm bi u t ng l n (Hình 1), b n nh n ph i thanh đó và ch nể ượ ớ ạ ấ ả ọ Small Icons. B n có th s p x p l i các folder trong thanh b ng cách nh n ph i m tạ ể ắ ế ạ ằ ấ ả ộ folder nào đó và ch n Move Up ho c Move Down, m i l n m t b c. ọ ặ ỗ ầ ộ ướ Hình 1: B sung folder vào My Places trong h p tho i Open c a Office. ổ ộ ạ ủ V n đ l n nh t v i My Places là nó đ y l i. N u đã lo i b m t s bi u t ng kh iấ ề ớ ấ ớ ầ ỗ ế ạ ỏ ộ ố ể ượ ỏ danh sách, các tùy ch n Move Up và Move Down s xu t hi n v i màu xám m đ mọ ẽ ấ ệ ớ ả ạ trong trình đ n. Khi x y ra đi u này, mu n s p x p l i các bi u t ng b n ph i vàoơ ả ề ố ắ ế ạ ể ượ ạ ả Registry đ ch nh s a. Tr c khi th c hi n, hãy sao l u Registry (Xem TGVT A thángể ỉ ử ướ ự ệ ư 4/2003, trang 106 đ có h ng d n chi ti t). ể ướ ẫ ế Khi đã hoàn thành vi c sao l u, b n nh n Start.Run, gõ regedit, và nh n . Đi uệ ư ạ ấ ấ ề khi n trong khung bên trái đ n HKEY_CURRENT_USERể ế \Software\Microsoft\Office\11.0\Common\Open Find\Places (trong Office XP, khóa thứ năm là 10.0, không ph i 11.0). Bên d i c hai khóa StandardPlaces vàả ướ ả UserDefinedPlaces, b n s phát hi n các kho n m c cho t ng bi u t ng My Places.ạ ẽ ệ ả ụ ừ ể ượ Ch n bi u t ng nào mà b n mu n xu t hi n đ u tiên trên My Places Bar, nh n đúpọ ể ượ ạ ố ấ ệ ầ ấ kho n m c Index trong khung bên ph i, thay 'Value data' c a nó b ng 1, và nh n OK.ả ụ ả ủ ằ ấ (N u không có kho n m c Index nào c , b n nh n ph i khung bên ph i, ch nế ả ụ ả ạ ấ ả ả ọ New.DWORD Value, gõ Index, và nh n ). L p l i nh ng b c này cho cácấ ặ ạ ữ ướ bi u t ng My Places, gán cho m i cái m t giá tr Index khác nhau (giá tr '0' s làmể ượ ỗ ộ ị ị ẽ cho bi u t ng không xu t hi n, n u t t c các bi u t ng đ u đ c cài đ t là '0' thìể ượ ấ ệ ế ấ ả ể ượ ề ượ ặ Desktop s xu t hi n). L n sau, khi m Office v i My Places Bar hi n th , các bi uẽ ấ ệ ầ ở ớ ể ị ể t ng s xu t hi n theo trình t mà b n đã xác đ nh trong Registry. ượ ẽ ấ ệ ự ạ ị Gán cho Word m t ki u ch m i ộ ể ữ ớ Hình 2: T o dáng v m i cho các Style trong Word b ng Modify Style ạ ẻ ớ ằ Ch c b n bi t s d ng các ki u ch (style) trong Word đ đ n gi n hóa vi c ch nhắ ạ ế ử ụ ể ữ ể ơ ả ệ ỉ s a tài li u dài. Tuy nhiên, ki u ch gi ng nh m t cái gông sang tr ng mang trên c ,ử ệ ể ữ ố ư ộ ọ ổ và các ki u ch m c đ nh c a Word có v không thích h p: Gõ m t dòng trong tàiể ữ ặ ị ủ ẻ ợ ộ li u, và ch n Heading 1 t danh sách Style r i xu ng (th ng n m bên trái c a thanhệ ọ ừ ơ ố ườ ằ ở ủ công c Formatting); Word s làm cho dòng văn b n đó có ki u Arial ch đ m c 16ụ ẽ ả ể ữ ậ ỡ r t khó đ c. Ch n heading 2, dòng đó s xu t hi n d i d ng ch nghiêng đ m - m tấ ọ ọ ẽ ấ ệ ướ ạ ữ ậ ộ format d làm n i gi n các th s p ch in. ễ ổ ậ ợ ắ ữ R t may là các ki u ch cài s n trong Word đ u d tùy bi n. Trong Word XP ho cấ ể ữ ẵ ề ễ ế ặ 2003, b n ch c n ch n format.Styles and Formatting, nh n lên mũi tên ch xu ng xu tạ ỉ ầ ọ ấ ỉ ố ấ hi n khi b n d ch chuy n con tr trên ki u ch mà b n mu n thay đ i, và ch nệ ạ ị ể ỏ ể ữ ạ ố ổ ọ Modify (ho c Modify Style). Trong Word 2000 và 97, b n nh n Format.Style, ch nặ ạ ấ ọ ngay style đó, và ch n Modify. Trong t t c các phiên b n c a Word, b n dùng các tùyọ ấ ả ả ủ ạ ch n Formatting đ t o nh ng thay đ i mà b n mu n. B n nh n nút Format gócọ ể ạ ữ ổ ạ ố ạ ấ ở d i cùng bên trái c a h p tho i Modify Style, và t o các bi n đ i sâu h n cho fontướ ủ ộ ạ ạ ế ổ ơ ch đó ho c các ki u ch khác; sau đó nh n OK (xem Hình 2). Đánh d u ch n lên Addữ ặ ể ữ ấ ấ ọ to Template và nh n OK l n n a. T đây tr đi, t t c các tài li u m i s tuân theoấ ầ ữ ừ ở ấ ả ệ ớ ẽ cách đ nh d ng ki u ch mà b n đã ch n. ị ạ ể ữ ạ ọ Đ nh l i l cho Word ị ạ ề Khó khăn trong vi c thi t l p kho ng l trên c a m t tài li u Word là ph i làm saoệ ế ậ ả ề ủ ộ ệ ả cho ph n đ u (header) và dòng th nh t c a văn b n xu t hi n đúng n i b n mu n,ầ ầ ứ ấ ủ ả ấ ệ ơ ạ ố v a đ đ dài nh khi b n dùng máy đánh ch IBM Selectric II. Hãy quên đi vi c cừ ủ ộ ư ạ ữ ệ ướ l ng theo tài li u c a Microsoft, sau đây là đúc k t v vi c đ nh l trong Word. ượ ệ ủ ế ề ệ ị ề Word ch a m t kho ng tr ng trên đ u m i trang c a tài li u đ dùng cho ph n đ u vàừ ộ ả ố ầ ỗ ủ ệ ể ầ ầ kho ng tr ng cu i m i trang cho ph n chân (footer). Khi nh n File.Page Setup, b nả ố ở ố ỗ ầ ấ ạ có th báo cho Word bi t ch a l trên r ng bao nhiêu, và đ t ph n đ u cách mép trangể ế ừ ề ộ ặ ầ ầ gi y bao xa (v trí c a các thông s cài đ t và thu t ng xác đ nh chúng thay đ i tùyấ ị ủ ố ặ ậ ữ ị ổ phiên b n Word). ả Khi đ nh d ng m t trang, Word s d ch nó xu ng m t kho ng Header From Edge (mépị ạ ộ ẽ ị ố ộ ả trang đ n ph n đ u). Kho ng Header From Edge này th ng là 0,5 inch. Sau đóế ầ ầ ả ườ ch ng trình s đ a vào đó b t c đ u đ nào mà b n đã xác đ nh - văn b n, hình...ươ ẽ ư ấ ứ ầ ề ạ ị ả N u dòng cu i c a ph n đ u trang có thi t l p Space After, ví d nh 18 đi m, Wordế ố ủ ầ ầ ế ậ ụ ư ể s d tr m t kho ng b sung 18 đi m cu i ph n đ u. Cu i cùng, Word b t đ uẽ ự ữ ộ ả ổ ể ở ố ầ ầ ố ắ ầ x p dòng văn b n th nh t lên trang. Khi đ t xong dòng đó, Word s ki m tra xemế ả ứ ấ ặ ẽ ể kho ng cách t đ nh dòng đ u tiên đ n đ nh trang gi y có bé h n thi t l p Top Marginả ừ ỉ ầ ế ỉ ấ ơ ế ậ (l trên) hay không (trong h u h t các tr ng h p, Top Margin m c đ nh là 1 inch).ề ầ ế ườ ợ ặ ị N u kho ng cách này bé h n Top Margin, Word s d ch dòng đ u tiên xu ng sao choế ả ơ ẽ ị ầ ố ph n Top Margin đ c ch a l i rõ ràng. ầ ượ ừ ạ Trong "ngôn t " kho ng cách c a Word, s đo Header From Edge là 'Exactly' (chínhừ ả ủ ố xác), còn Top Margin là 'At Least' (t i thi u). Các s đo ph n chân cũng t ng t :ố ể ố ầ ươ ự Footer From Edge (mép trang đ n ph n chân) là 'Exactly', còn Bottom Margin (l d i)ế ầ ề ướ là 'At Least'. Cho nên, n u không tìm ra lý do t i sao Word l i d ch dòng th nh t c a trang xu ngế ạ ạ ị ứ ấ ủ ố th p h n n i mà b n mu n đ t, b n hãy th đ nh d ng l i n i dung c a ph n đ uấ ơ ơ ạ ố ặ ạ ử ị ạ ạ ộ ủ ầ ầ trang. Đ ng c thu nh thi t l p Top Margin - nó s không làm vi c. ừ ố ỏ ế ậ ẽ ệ Đ NH D NG D LI U T T H N TRONG EXCEL Ị Ạ Ữ Ệ Ố Ơ M t trong nh ng vi c mà ng i m i dùng Excel ng i nh t là đ nh d ng d li u,ộ ữ ệ ườ ớ ạ ấ ị ạ ữ ệ th ng ng i dùng ph i dò đ n t ng ô đ đ t l i đ nh d ng sai. D i đây là m t vàiườ ườ ả ế ừ ể ặ ạ ị ạ ướ ộ m o nh giúp b n "thu n ph c" Excel, bu c nó ph i đ nh d ng d li u đúng nh ýẹ ỏ ạ ầ ụ ộ ả ị ạ ữ ệ ư b n ngay t lúc nh p li u. ạ ừ ậ ệ • Đ nh p m t giá tr v i đ nh d ng ti n t (currency), hãy gõ m t d u đô la ($) phíaể ậ ộ ị ớ ị ạ ề ệ ộ ấ tr c giá tr c n nh p. ướ ị ầ ậ • Đ nh p m t giá tr v i đ nh d ng phân s (fraction), hãy gõ m t s 0 và m t d uể ậ ộ ị ớ ị ạ ố ộ ố ộ ấ cách phía tr c phân s đó. Ví d : nh p "0 1/2" thay vì "1/2", Excel s hi u c n ph iướ ố ụ ậ ẽ ể ầ ả hi n th giá tr theo đ nh d ng phân s thay vì đ nh d ng ngày tháng "01-Feb". ể ị ị ị ạ ố ị ạ • Đ nh p m t giá tr v i đ nh d ng ph n trăm (percentage), hãy gõ d u % phía sau giáể ậ ộ ị ớ ị ạ ầ ấ tr c a b n (ví d nh 70%). ị ủ ạ ụ ư • Đ nh p m t chu i s v i đ nh d ng văn b n (Text), hãy gõ m t d u ' phía tr cể ậ ộ ỗ ố ớ ị ạ ả ộ ấ ở ướ chu i s đó. M o này đ c bi t h u ích vì Excel luôn "thông minh thái quá" khi hi uỗ ố ẹ ặ ệ ữ ể các chu i toàn ch s là ki u s và t đ ng đ nh d ng chúng theo ki u s . Nh ngỗ ữ ố ể ố ự ộ ị ạ ể ố ữ chu i s có s 0 đ u s b c t h t nh ng s 0 c n thi t. N u b n nh p mã 08053,ỗ ố ố ở ầ ẽ ị ắ ế ữ ố ầ ế ế ạ ậ Excel s đ nh d ng theo ki u s và ch hi n th 8053. Đ bu c Excel đ nh d ng chu iẽ ị ạ ể ố ỉ ể ị ể ộ ị ạ ỗ đó theo ki u text, b n hãy gõ '08053. (V i nh ng chu i s quá dài, Excel chuy n sangể ạ ớ ữ ỗ ố ể hi n th d ng mũ còn khó coi h n, ví d chu i 123456789012 s đ c chuy n thànhể ị ạ ơ ụ ỗ ẽ ượ ể 1,23457E+11). Bi n pháp "ch a cháy" ệ ữ V i nh ng ô Excel đã đ nh d ng theo ki u s , dù b n có đ nh d ng l i theo ki u textớ ữ ị ạ ể ố ạ ị ạ ạ ể thì cách hi n th c a chúng v n không thay đ i. Đ tránh ph i gõ l i t đ u, hãy làmể ị ủ ẫ ổ ể ả ạ ừ ầ nh sau (l u ý là cách làm này ch giúp b n phá v đ nh d ng mũ "ng a m t" chư ư ỉ ạ ỡ ị ạ ứ ắ ứ không c u l i đ c nh ng s 0 ph n đ u đã b Excel c t): ứ ạ ượ ữ ố ở ầ ầ ị ắ - Ch n (bôi đen) ô c n chuy n sang đ nh d ng ki u text; ch n th c đ n Format/Cells,ọ ầ ể ị ạ ể ọ ự ơ chuy n sang th Number. ể ẻ - Ch n Text trong danh m c Category r i nh n nút OK. ọ ụ ồ ấ - Nh n vào ô c n chuy n đ nh d ng, nh n F2 r i nh n ENTER ấ ầ ể ị ạ ấ ồ ấ Làm trôi hình trong Word Hình 3: Bao văn b n quanh hình trong Word b ng tùy ch n Format Picture ả ằ ọ Mu n đ a m t hình v vào bên trong tài li u Word, b n ch c n nh nố ư ộ ẽ ệ ạ ỉ ầ ấ Insert.Picture.From File, ch n đúng t p tin, và hình xu t hi n. Trong h u h t cácọ ậ ấ ệ ầ ế tr ng h p, b n s đ t đ c đúng nh ng gì mình mu n: m t hình v chèn trong vănườ ợ ạ ẽ ạ ượ ữ ố ộ ẽ b n. Word t o các hình chen vào cũng gi ng nh cách t o các ký t l n. N u b n gõả ạ ố ư ạ ự ớ ế ạ ký t vào phía tr c hình, nó s b đ y đi gi ng nh tr ng h p gõ văn b n. N u b nự ướ ẽ ị ẩ ố ư ườ ợ ả ế ạ canh gi a m t dòng có hình chèn, nó s xu t hi n đúng gi a dòng đó. Th m chí b nữ ộ ẽ ấ ệ ữ ậ ạ còn có th v m t h p bao quanh hình ho c g ch d i nó, cũng gi ng h t nh khiể ẽ ộ ộ ặ ạ ướ ố ệ ư th c hi n v i m t ký t . ự ệ ớ ộ ự Tuy nhiên, đôi khi b n không mu n hình v c a mình ho t đ ng gi ng nh m t ký t .ạ ố ẽ ủ ạ ộ ố ư ộ ự C th , b n có th mu n văn b n xu t hi n xung quanh hình. Cách đ n gi n nh t đụ ể ạ ể ố ả ấ ệ ơ ả ấ ể Word b trí văn b n xung quanh hình là làm cho hình trôi. Khi hình trôi, Word s l y nóố ả ẽ ấ ra kh i văn b n trên trang, và đ t nó vào trong m t m t ph ng o, th ng đ c g i làỏ ả ặ ộ ặ ẳ ả ườ ượ ọ "l p v ", n m bên d i ho c bên trên văn b n. ớ ẽ ằ ướ ặ ả Mu n làm cho hình trôi, b n nh n ph i nó và ch n Format Picture. Trên nhãn Layout,ố ạ ấ ả ọ b n ch n 'Wrapping style' là Square ho c Tight, và nh n OK (xem Hình 3). Word sạ ọ ặ ấ ẽ dán hình đó trong m t l p v và b c văn b n chung quanh nó. Khi di chuy n hình trongộ ớ ẽ ọ ả ể l p v c a tài li u, Word s tuân l nh b trí l i văn b n, t o kho ng tr ng cho hình. ớ ẽ ủ ệ ẽ ệ ố ạ ả ạ ả ố T đ ng b o v b ng Password ự ộ ả ệ ằ B n có th ng t o tài li u và b ng tính đ c b o v b ng password? Hay b n cóạ ườ ạ ệ ả ượ ả ệ ằ ạ th ng quên b o v b ng password? ườ ả ệ ằ Có m t cách đ m b o luôn th c hi n b o v tài li u là dùng template (tài li u m u)ộ ả ả ự ệ ả ệ ệ ệ ẫ c a Word và Excel. Theo cách này, m i tài li u hay b ng tính m i dùng template nàyủ ọ ệ ả ớ đ u đ c b o v b ng password. ề ượ ả ệ ằ Đ t o ra m t template b o v b ng password trong Word ho c Excel, b n m m t tàiể ạ ộ ả ệ ằ ặ ạ ở ộ li u m i, nh n File.Save As, và ch n Document Template (trong Excel ch ch nệ ớ ấ ọ ỉ ọ Template) trong h p tho i 'Save as type' g n d i cùng (trong Word 97 ho c 2000 làộ ạ ầ ướ ặ 'Files of Type'). Gõ tên cho template m i c a b n, r i nh n OK. Đ cài đ t m tớ ủ ạ ồ ấ ể ặ ộ password trong phiên b n 97 và 2000 c a Word và Excel, b n nh n Tools.ả ủ ạ ấ Options.Save; trong các phiên b n XP và 2003, b n nh n Tools.Options.Security (Hìnhả ạ ấ 4). Nh p password đ m t p tin này (và n u thích, b n nh p vào m t password khácậ ể ở ậ ế ạ ậ ộ cho vi c s a đ i nó); sau đó nh n OK. ệ ử ổ ấ L n sau, khi mu n t o m t tài li u ho c b ng tính m i và đ c b o v b ngầ ố ạ ộ ệ ặ ả ớ ượ ả ệ ằ password, b n nh n Files.Open và ch n template đ c b o v c a mình. Tài li u m iạ ấ ọ ượ ả ệ ủ ệ ớ s th a h ng password c a template đó. ẽ ừ ưở ủ Khi mu n thay đ i password c a tài li u trong Word 97 ho c 2000, b n nh nố ổ ủ ệ ặ ạ ấ Tools.Options.Save và th c hi n thay đ i trong các h p password. Trong Word XPự ệ ổ ộ ho c 2000, b n nh n Tools.Options.Security đ truy c p các cài đ t. ặ ạ ấ ể ậ ặ In ph n đ u đ l p l i ầ ầ ề ặ ạ Hình 4: B o v t p tin Word và Excel b ng template có password ả ệ ậ ằ Ng i s d ng Excel th ng th c m c v cách cài đ t thao tác in nhi u trang l p l iườ ử ụ ườ ắ ắ ề ặ ề ặ ạ đ u đ c t trên t ng trang. N u đ u đ mà b n mu n in cũng là ph n đ u đ c tầ ề ộ ừ ế ầ ề ạ ố ầ ầ ề ộ trong các hàng đ u tiên c a b ng tính, thì r t d làm cho chúng xu t hi n trên t ngầ ủ ả ấ ễ ấ ệ ừ trang in. Tr c tiên ph i b o đ m ít nh t là m t hàng trong b ng tính c a b n có ch a đ u đướ ả ả ả ấ ộ ả ủ ạ ứ ầ ề mà b n mu n in. Sau đó nh n File.Page Setup.Sheet, và nh n bi u t ng Collapseạ ố ấ ấ ể ượ Dialog bên ph i c a ô 'Rows to repeat at top'. Tr l i trong b ng tính, b n s nhìnở ả ủ ở ạ ả ạ ẽ th y con tr c a mình đã tr thành m t mũi tên ch v bên ph i. Nh n và kéo mũi tênấ ỏ ủ ở ộ ỉ ề ả ấ đó trên các hàng có ch a văn b n mà b n mu n xu t hi n đ u các trang in. Sau khiứ ả ạ ố ấ ệ ở ầ ch n xong, b n nh n bi u t ng Expand Dialog n m bên ph i c a h p tho i. Nh nọ ạ ấ ể ượ ằ ả ủ ộ ạ ấ Print Preview đ tin ch c các đ u trang đ u đúng. N u m i cái xu t hi n đúng trình tể ắ ầ ề ế ọ ấ ệ ự (đ ng quên ki m tra trang 2), b n nh n Print.ừ ể ạ ấ Cu i năm là th i đi m c n quy t toán thu thu nh p cá nhân. Đây là v n đ khôngố ờ ể ầ ế ế ậ ấ ề "nh nhàng" chút nào, nh t là khi qui mô công ty c a b n không nh . Tuy nhiên b nẹ ấ ủ ạ ỏ ạ đ ng lo, b n có th l p trình "b t" Excel x lý giúp "gánh n ng" này. ừ ạ ể ậ ắ ử ặ Công vi c chu n b ệ ẩ ị - PC cài HĐH Windows 2000 ho c XP, Microsoft Excel XP ho c 2003 ặ ặ - Ph l c s 1 và s 2, kèm theo Thông t s 81/2004/ TT-BTC ngày 13/8/2004 c a Bụ ụ ố ố ư ố ủ ộ Tài chính. - Lên k ho ch t o các hàm sau: ế ạ ạ • PITLC: Hàm tính thu thu nh p cá nhân dành cho công dân Vi t Nam và các cá nhânế ậ ệ khác đ nh c t i Vi t Nam. ị ư ạ ệ • PITFR: Hàm tính thu thu nh p cá nhân ng i n c ngoài c trú t i Vi t Nam vàế ậ ườ ướ ư ạ ệ công dân Vi t Nam lao đ ng, công tác n c ngoài. ệ ộ ở ướ • NET2GROSSLC: Hàm qui đ i thu nh p sau thu (net) sang thu nh p tr c thuổ ậ ế ậ ướ ế (gross) dành cho công dân Vi t Nam và các cá nhân khác đ nh c t i Vi t Nam. ệ ị ư ạ ệ • NET2GROSSFR: Hàm qui đ i thu nh p sau thu (net) sang thu nh p tr c thuổ ậ ế ậ ướ ế (gross) dành cho ng i n c ngoài c trú t i Vi t Nam và công dân Vi t Nam laoườ ướ ư ạ ệ ệ đ ng, công tác n c ngoài. ộ ở ướ L u ý: Tên hàm có th thay đ i cho phù h p v i yêu c u c a b n. ư ể ổ ợ ớ ầ ủ ạ T O HÀM Ạ 1. M b ng tính (workbook) m i ở ả ớ 2. Nh n t h p phím Alt+F11 đ kh i đ ng microsoft Visual Basic ấ ổ ợ ể ở ộ 3. Nh n vào b ng tính c a b n t i c a s VBA project. Ví d : VBA project (book1) ấ ả ủ ạ ạ ử ổ ụ 4. Ch n Insert.Module ọ 5. Nh n đúp vào module m i t o ra và nh p vào các đo n mã sau. ấ ớ ạ ậ ạ Function pitlc(gross_local) 'Personal Income Tax for Local Vietnamese Citizen If (gross_local > 0) And (gross_local <= 5000000) Then pitlc = 0 ElseIf (gross_local > 5000000) And (gross_local <= 15000000) Then pitlc = (gross_local - 5000000) * 0.1 ElseIf (gross_local > 15000000) And (gross_local <= 25000000) Then pitlc = 1000000 + ((gross_local - 15000000) * 0.2) ElseIf (gross_local > 25000000) And (gross_local <= 40000000) Then pitlc = 3000000 + ((gross_local - 25000000) * 0.3) ElseIf (gross_local > 40000000) Then pitlc = 7500000 + ((gross_local - 40000000) * 0.4) End If End Function Function pitfr(gross_foreign) 'Personal Income Tax for Resident Foreigner in Vietnamese If (gross_foreign > 0) And (gross_foreign <= 8000000) Then pitfr = 0 ElseIf (gross_foreign > 8000000) And (gross_foreign <= 20000000) Then pitfr = (gross_foreign - 8000000) * 0.1 ElseIf (gross_foreign > 20000000) And (gross_foreign <= 50000000) Then pitfr = 1200000 + ((gross_foreign - 20000000) * 0.2) ElseIf (gross_foreign > 50000000) And (gross_foreign <= 80000000) Then pitfr = 7200000 + ((gross_foreign - 50000000) * 0.3) ElseIf (gross_foreign > 80000000) Then pitfr = 16200000 + ((gross_foreign - 80000000) * 0.4) End If End Function Function net2grosslc(net_local) 'Local Net Salary to be gross-up to Gross Salary If (net_local > 0) And (net_local <= 5000000) Then net2grosslc = net_local ElseIf (net_local > 5000000) And (net_local <= 14000000) Then net2grosslc = Round((net_local - 500000) / 0.9, 0) ElseIf (net_local > 14000000) And (net_local <= 22000000) Then net2grosslc = Round((net_local - 2000000) / 0.8, 0) ElseIf (net_local > 22000000) And (net_local <= 32500000) Then net2grosslc = Round((net_local - 4500000) / 0.7, 0) ElseIf (net_local > 32500000) Then net2grosslc = Round((net_local - 8500000) / 0.6, 0) End If End Function Function net2grossfr(net_foreign) 'Foreigner Net Salary to be gross-up to Gross Salary If (net_foreign > 0) And (net_foreign <= 8000000) Then net2grossfr = net_foreign ElseIf (net_foreign > 8000000) And (net_foreign <= 18800000) Then net2grossfr = Round((net_foreign - 800000) / 0.9, 0) ElseIf (net_foreign > 18800000) And (net_foreign <= 42800000) Then net2grossfr = Round((net_foreign - 2800000) / 0.8, 0) ElseIf (net_foreign > 42800000) And (net_foreign <= 63800000) Then net2grossfr = Round((net_foreign - 7800000) / 0.7, 0) ElseIf (net_foreign > 63800000) Then net2grossfr = Round((net_foreign - 15800000) / 0.6, 0) End If End Function T O ADD-IN Ạ các b c trên b n đã t o đ c các hàm dùng đ tính thu thu nh p. Tuy nhiên cácỞ ướ ạ ạ ượ ể ế ậ hàm này ch s d ng cho chính b ng tính có g n hàm đã t o mà thôi. Đ t t c cácỉ ử ụ ả ắ ạ ể ấ ả b ng tính đ u có th s d ng hàm đã t o trên ho c b n mu n g i nh ng hàm nàyả ề ể ử ụ ạ ở ặ ạ ố ử ữ cho b n bè thì b n c n ph i t o add-in. Cách t o add-in nh sau: ạ ạ ầ ả ạ ạ ư 1. Nh n chu t ph i vào Module đã t o trên ấ ộ ả ạ ở 2. Đi n thông s trong tab General ề ố a. Project Name: Đi n tên hàm (ví d : PIT) ề ụ b. Project Description: Đi n vào mô t c a d án (ví d : PIT formular) ề ả ủ ự ụ 3. Trong tab Protection, nh n vào Lock project for viewing sau đó đi n m t kh u và xácấ ề ậ ẩ nh n m t kh u n u b n không mu n ng i khác xem và ch nh s a đo n mã c a mình.ậ ậ ẩ ế ạ ố ườ ỉ ử ạ ủ 4. Đóng c a s VBA ử ổ 5. Vào File_Save As, nh n vào khung Save as type và ch n Microsoft Office Excel Add-ấ ọ in (*.xla) 6. Đ t tên file và ch n đ ng d n đ l u file (ví d : c:\PITformular .xla) ặ ọ ườ ẫ ể ư ụ 7. Hoàn t t ấ Mu n g n add-in vào b t c máy nào có Excel b n ch vi c vào Tools ->Add-Ins sauố ắ ấ ứ ạ ỉ ệ đó nh n Browse... và tìm đ n n i ch a file .xla nêu trên r i OKấ ế ơ ứ ồ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMeovattrongtinhocvanphong.pdf
Tài liệu liên quan