Mô hình công ty interfinance

2. Môi trường văn hoá xã hội

1. Nhu cầu vay vốn của các doanh nghiệp vừa và nhỏ

2015: 600.000 doanh nghiệp SME, chiếm 95% doanh nghiệp đăng ký hoạt động, đóng góp 50% GDP, 33% thu ngân sách và 49% vào việc tạo giá trị gia tăng cho nền kinh tế

2. Thực trạng tài chính Việt Nam

-Khu vực tài chính

-Hệ thống ngân hàng thương mại và tổ chức tài chính

01 NHTM Nhà nước (Agribank),

04 ngân hàng TMCP Nhà nước chiếm cổ phần chi phối (Vietcombank, Vietinbank, BIDV, MHB);

 34 ngân hàng TMCP; 01 Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương, 968 Quỹ TDND cơ sở, 2 TCTC vi mô;

04 ngân hàng liên doanh; 50 chi nhánh ngân hàng nước ngoài; 5 ngân hàng 100% vốn nước ngoài;

49 văn phòng đại diện của các ngân hàng nước ngoài; 18 công ty tài chính và 12 công ty cho thuê tài chính.

 

 

 

pptx28 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 444 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Mô hình công ty interfinance, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PAGE 01MÔN KINH TẾ ĐẦU TƯĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CS2 TPHCMBÀI THUYẾT TRÌNHMÔ HÌNH CÔNG TY INTERFINANCEPAGE 02Mục tiêuChìa khoá thành côngMô hình hoạt độngLý do nên đầu tưTrở thành một trung gian môi giới uy tínNhững cam kết về triết lý và giá trị cốt lõi của doanh nghiệpThực hiện chức năng trung gian giữa người cho vay, là các tổ chức, cá nhân có vốn với người còn thiếu vốn Phân khúc thị trường dành cho những doanh nghiệp vừa và nhỏ với vốn vay nhỏ lẻ hiện nay vẫn chưa được khai thác đúng mức. Chương I: TÓM TẮT DỰ ÁNPAGE 3CHƯƠNG II: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC CÔNG TYMã số doanh nghiệp: 0314222345 Văn phòng: M31 - 32 Đường D2, Phường 25, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh Website: interfinance.com.vn Điện thoại: 0971717720 Fax 0838312589 Email: interfinance@gmail.com Tên công ty: Công ty TNHH InterFinance (IF) PAGE 04• Logo Công ty (logo bao gồm 2 chữ IF cách điệu, viết tắt của 2 từ Inter Finance)• Slogan: “Kết nối thành công Việt”PAGE 5Phân tích SWOTĐiểm mạnhVốn đầu tư – Thủ tục – Đội ngũ cố vấnĐiểm yếuThị trường và danh tiếngKhó khăn ban đầuDoanh nghiệp nhỏ yếu thếDòng tiền không chắc chắnCơ hộiTạo điều kiện, xây dựngPhân khúc thị trườngMở rộng quan hệThách thứcNiềm tinTiếp cậnCạnh tranhBị quét sạch khỏi thị trường PAGE 06Chương III: KẾ HOẠCH CHO SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ1. MÔ TẢ SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ TRANG WEB CUNG CẤPLà cầu nối tạo điều kiện cho những tổ chức, cá nhân có vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế đầu tư bằng cách cung ứng cho những chủ thể có nhu cầu về vốn. Đảm bảo về mặt pháp lý cho các giao dịchBảo đảm thanh toán giữa hai bên PAGE 7Fusce som libero topi sombrero bikinan meksiko when an unknown printer took a galley of type and scrambled it to make a type specimen book. Sự phát triển của TMĐT1/3 dân số VN truy cập Internet- Phần giới thiệu- Sản phẩm dịch vụ- Cập nhật tin tức nhanh chóng chính xác- Nhiều loại tài khoản cho khách hàng đăng kí với gói ưu đãi tương ứngPAGE 92. So sánh cạnh tranh- Tạo dựng được hình ảnh và gây được những ấn tượng tích cực - Rất ít các tổ chức trên thị trường làm được - Nhanh chóng - hiệu quả - uy tín Chi phí luôn hợp lý, minh bạch và có tính cạnh tranh cao Không có các thủ tục rườm rà chậm trễ Điều kiện thuận lợi cho việc khởi nghiệp cho các cá nhân tổ chức vừa và nhỏ. LỢI THẾ BAN ĐẦU: KHÓ KHĂNThu hút được khách hàng tìm đến mình Đảm bảo pháp lý giữa hai bên cũng không phải là điều dễ dàng Khai thác vào những "khoảng trống (market gap)" trên thị trường Luôn quan tâm đến những công ty có ý tưởng khởi nghiệp, hỗ trợ - hiểu – nắm bắt tâm lýPAGE 10Chương IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG1. Phân tích vĩ mô1. Môi trường kinh tếTốc độ phát triển nền kinh tếLạm phátLãi suất2. Môi trường văn hoá xã hội1. Nhu cầu vay vốn của các doanh nghiệp vừa và nhỏ2015: 600.000 doanh nghiệp SME, chiếm 95% doanh nghiệp đăng ký hoạt động, đóng góp 50% GDP, 33% thu ngân sách và 49% vào việc tạo giá trị gia tăng cho nền kinh tế2. Thực trạng tài chính Việt Nam-Khu vực tài chính-Hệ thống ngân hàng thương mại và tổ chức tài chính 01 NHTM Nhà nước (Agribank), 04 ngân hàng TMCP Nhà nước chiếm cổ phần chi phối (Vietcombank, Vietinbank, BIDV, MHB); 34 ngân hàng TMCP; 01 Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương, 968 Quỹ TDND cơ sở, 2 TCTC vi mô; 04 ngân hàng liên doanh; 50 chi nhánh ngân hàng nước ngoài; 5 ngân hàng 100% vốn nước ngoài; 49 văn phòng đại diện của các ngân hàng nước ngoài; 18 công ty tài chính và 12 công ty cho thuê tài chính. 3. Môi trường công nghệChiến thuật ưu tiên thiết bị di độngMua hàng đa kênh4. Môi trường chính trị pháp luậtLuật doanh nghiệpLuật thương mại điện tửPAGE 112. PHÂN TÍCH VI MÔQuy môthị trườngKhách hàngSản phẩm thay thếPhân khúc thị trườngĐối thủ cạnh tranhTương lai của ngànhPAGE 12Chương V: KẾ HOẠCH MARKETING1. Phân tích thị trường mục tiêu- Khách hàng mục tiêu- Phân khúc thị trường- Nhu cầu thị trường- Đối thủ cạnh tranh2. Chiến lược Marketing- Mix 4P- Sản phẩm - Giá cả- Kênh phân phối- Quảng bá3. Kênh quảng cáoTV, internet, radio, tờ rơi, baner4. Tổ chức chương trình xúc tiến- Chương trình xây dựng, định vị thương hiệu- Chương trình quảng cáo và xúc tiến- Chương trình vì cộng đồng5. Chiến lược thương hiệu- Logo công ty - Giá trị cảm nhận- Chiến lược xây dựng và quản lý thương hiệu :+ Ngắn hạn+ Dài hạn- Kế hoạch bảo hộ thương hiệu 6. Kế hoạch phát triển website-Các chỉ số của website: PA, DA- Chiến lược phát triển website- Đối tượng truy cập- Phát triển nội dung- Thiết kế bao gồm các mụcPAGE 13CHƯƠNG 6: KẾ HOẠCH CUNG CẤP DỊCH VỤ -Tổng giá trị hợp đồng môi giới cho vay trong năm đầu tiên đạt 900 tỉ VNĐ.-Mức gia tăng vốn cho vay ổn định và liên tục.-Duy trì uy tín và mức độ ổn định của Công ty.-Duy trì quan hệ tốt với Ngân hàng cho vay và bên vay vốn.Mục tiêu- Văn phòng chính- Bộ phận Quản lí Website, Fanpage Facebook, đường dây nóng,Kênh cung cấpCông ty sẽ được tổ chức thành 3 bộ phận chính:-Bộ phận Lãnh đạo-Bộ phận Vốn-Bộ phận Kinh doanh-Bộ phận Nghiệp vụ và cung cấp dịch vụTổ chức hoạt động cung cấp dịch vụ PAGE 14Chương 7: KẾ HOẠCH NHÂN SỰ7.1 Mô hình tổ chứcPhó GĐGiám ĐốcKế toán tài chínhKế toán kinh doanh vốnPhó GĐTư vấn cho vayThẩm định nguồn vốnKế hoạch đầu tưPhó ĐGMarketing & SaleChăm sóc KHBan nhân sựTuyển dụngĐào tạoQuản lý nhân sựBan cố vấnPAGE 157.2 Cơ cấu nhiệm vụ các phòng ban1. Ban tài chínhLập và dự báo các khoản thu chi tài chính.Kiểm tra, giám sát các hoạt động tài chính tại các đơn vị liên kết.Báo cáo hoạt động tài chính theo tháng, quý, năm.2. Ban nghiệp vụ- Tìm kiếm khách hàng- Tư vấn cho khách hàng hoàn tất các thủ tục- Xác minh, thẩm định các gói vay từ các tổ chức tài chính.- Gợi ý về các khoản vay phù hợp nhất cho khách hàng.3. Ban Marketing và Chăm sóc khách hàng- Xây dựng quan điểm kinh doanh marketing- Phát triển quảng bá công typhân khúc thị trường, xác định thị trường mục tiêu- Nhận, phân bổ chỉ tiêu kinh doanh, thực hiện chiến lược bán hàng- Tiếp nhận các khiếu nại của khách hàng4. Ban nhân sự- Phụ trách tuyển dụng nhân viên- Duy trì và quản lý nguồn lựcPAGE 167.2.1 Đội ngũ quản lýÔng Hàn Ngọc Vũ (Giám Đốc)Ông Đỗ Xuân Hoàng(Phó giám đốc)Ông Michael John Venter (Phó Giám Đốc)Bà Vương Thị Huyền (Phó Giám Đốc)Ông Anthony Michael Greenhill (Trưởng ban cố vấn)AdministratorPAGE 17Chính sách tuyển dụngChế độ làm việcChính sách lương, thưởng, phúc lợiĐào tạo và phát triển7.3. Chính sách nhân sự7.3.1 Chính sách tuyển dụngViệc tuyển dụng phải thỏa mãn mục tiêu, yêu cầu chiến lược phát triển kinh doanh trong ngắn và dài hạnMỗi vị trí, chức danh công việc thuộc các ngành nghề tuyển dụng phù hợp với lĩnh vực kinh doanh 7.3.2 Chế độ làm việcInterFinance tổ chức làm việc 8h/ngày, 5,5 ngày/tuần, nghỉ trưa 1h (nghỉ Lễ, Tết, ốm, đau, thai sản theo quy định của nhà nước)Có thểyêu cầu làm thêm giờ và thực hiện các chế độ đãi ngộ thỏa đáng cho người lao động ngoài7.3.3 Chính sách lương, thưởng, phúc lợichính sách lương, thưởng phù hợp với từng vị trí công việc, kỹ năng và trình độ chuyên môn7.3.4 Đào tạo và phát triển Tổ chức những khóa học đa dạng dành cho nhiều cấp bậcThực hiện các chương trình đào tạo phát triển nhân viênPAGE 18Chương 8: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH8.1 Kế hoạch huy động và sử dụng vốn8.2. Dự báo kết quả hoạt động kinh doanh8.3. Phân tích điểm hoà vốn8.4. Đánh giá rủi ro tài chínhPAGE 198.1 Kế hoạch huy động và sử dụng vốna. Đối tượng huy động vốnlà các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các ngân hàng thương mại; các nguồn vốn đầu tư nước ngoàib. Phương pháp huy động vốnVay các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nướcPhát hành trái phiếu Đầu tư phát triển của QuỹHuy động vốn trung và dài hạn của các tổ chức cá nhânc. Nhu cầu đầu tư, Phân bổ vốn đầu tư     Nguồn vốn   Tổng cộngTrong đóVốn cố định Vốn lưu độngThiết bị mua mới Phí tạo lập webChi phí lao động, quản lí Chi phí cho tạo sản phẩm dịch vụThiết bị, thuê văn phòng, năng lượngKhác1Vốn tự có 2.00020020100040033050- Năm thứ nhất:10701702050020015030- Năm thứ hai:59030030015010010- Năm thứ ba:340002005080102Vốn huy động8.00080080400016001400120Năm thứ nhất424068080200080062060Năm thứ 224201200120060046040Năm thứ 313400080020032020PAGE 020 Nội dungNăm thứ nhấtNăm thứ 2Năm thứ 3Năm thứ 4Năm thứ 5AChi phí trực tiếp 4820586070558440909011.1.Chi phí cho tìm kiếm khách hàng 200250325400420Chi phí thầm định dự án, các nghiệp vụ đảm bảo thực hiện hợp đồng5006208209801000Chi phí tạo lập và duy trì website200100120120110Tổng9009701265150015302Điện, nước1201201501601703Chi phí nhân viên360045605400650071004Sửa chữa, bảo trì thiết bị50506060705Chi phí quản lý150160180220220BChi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định127013901420142013706Khấu hao thiết bịKhấu hao thiết bị cũKhấu hao thiết bị mới70707070707Thuê văn phòng, trụ sở6006106506507008Kinh phí tiếp thị, quảng cáo5006006005805009Khác (trả lãi vay và các loại phí)100110100120100 Tổng chi phí dự kiến (A+B)609072508475986010460CDoanh thu dự kiến8000102001300015800175001Tổng doanh thu dự kiến trên 2% giá trị hợp đồng6000(=300 tỷ tổng giá trị hợp đồng x 2%)8400(=420 tỷ tổng giá trị hợp đồng x 2%)10000(=500 tỷ tổng giá trị hợp đồng x 2%)12600(=630 tỷ tổng giá trị hợp đồng x 2%)14000(=700 tỷ tổng giá trị hợp đồng x 2%) Doanh thu từ thu các khoản phí khác (phí đăng bài website, phí lập account)20001800300032003500DLợi nhuận dự kiến (C-A-B)191029504525594070408.2. Dự báo kết quả hoạt động kinh doanh Bảng 2. Tổng doanh thu và chi phí dự kiến (đơn vị: 1.000.000VND) PAGE 021Bảng 3: Đầu tư, Lợi nhuận và khấu hao (đơn vị: 1.000.000VNĐ) NămĐầu tư (I)Lợi nhuận ròng(W)Khấu hao (D)W+D1531019102202130230102950220317031680452522047454 594022061605 70402207260-Bằng phương pháp trừ dần ta tính được thời gian thu hồi vốn như sau (với mức lãi suất hấp dẫn tối thiểu là 10%): ta được kết quả sau chỉ 4 năm 2 tháng thì hoàn vốn và bắt đầu có lời8.3. Phân tích điểm hoà vốnGiẩ sử Doanh thu giảm x(%) so với dự kiến thì hòa vốn (theo số liệu bảng 2)NPV=08000x(1-x%)-6090 + (10200x(1-x%)-7250)/1.1 + (13x(1-x%)-8475)/1.12 + (15800x(1-x%)-9860)/1.13 + (17500x(1-x%)-1046)/1.14 = 0 x = 35.35%PAGE 228.4. Đánh giá rủi ro tài chínhTình huốngNPV (triệu đồng)(xem phụ lục 1)Thời gian hoàn vốn (xem phụ lục 2)Tình huống doanh thu đúng với dự báo176024 năm 2 thángTình huống tốt: Doanh thu tăng 20%279602 năm 9 thángTình huống trung bình: Doanh thu tăng 10%227863 năm 0 thángTình huống xấu: Doanh thu giảm 10%124184 năm 4 thángPAGE 23Chương 9: KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂNĐịnh hướngChiến lượcTầm nhìnPAGE 249.1. Định hướng phát triển- Để xây dựng Công ty TNHH InterFinance phát triển ngày càng lớn mạnh- Liên kết với các trung gian tài chính, mở rộng thị trường- Xây dựng, đào tạo đội ngũ quản lý, kinh doanh và các chuyên gia giỏi- Phát triển các sản phẩm dịch vụ mớiPAGE 259.2. Chiến lược phát triển9.1.2.Sản phẩmXem môi giới tài chính là dịch vụ đi đầu cho sự phát triển lâu dài.nghiên cứu và cho ra đời các loại sản phẩm và dịch vụ mới9.2.2.Thị trường- Duy trì và phát triển thương hiệu, thị phần- Tiếp cận thị trường quốc tế rộng lớn hơn.- Trong ngắn hạn, tập trung xây dựng và phát triển trụ sở chínhPAGE 269.3.Tầm nhìn Tầm nhìn đến năm 2025 trở thành một doanh nghiệp tài chính mạnh theo chuẩn quốc tế với hạ tầng hiện đại, nhân sự chuyên nghiệp, mạng lưới rộng trên toàn quốc và quốc tếVisionPAGE 27WHATWHYWHEREWHENWHOHOWAny Questions ?THANKS FOR WATCHING@Interfinace@ Interfinanceinterfinance@gmail.com

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxppt_final_demo_0226.pptx