Môi trường đô thị - Chương 2: Tác động của con người đến môi trường qua các giai đoạn tiến hóa

Có nhận xét gì về tác động của con người qua các giai đoạn tiến hóa của loài người?

Ở hình thái kinh tế nào thì tác động của con người vào môi trường là mạnh nhất? Giải thích

Có gì khác nhau giữa sự săn bắt ở thời kỳ trước khi nông nghiệp xuất hiện với săn bắt trong thời kỳ công nghiệp hóa?

Liệt kê những tác động của con người đến sinh quyển?

Đa dạng sinh học: khái niệm; Vai trò; Tác động của con người?

Thế nào là CLCS? Những chỉ số thường dùng để đánh giá CLCS? Trong đó, hãy nêu 2 yếu tố cơ bản nhất.

 

ppt30 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Môi trường đô thị - Chương 2: Tác động của con người đến môi trường qua các giai đoạn tiến hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
**Chương 2: Tác động của con người đến môi trường qua các giai đoạn tiến hóa**Câu hỏi chuẩn bịCó nhận xét gì về tác động của con người qua các giai đoạn tiến hóa của loài người?Ở hình thái kinh tế nào thì tác động của con người vào môi trường là mạnh nhất? Giải thíchCó gì khác nhau giữa sự săn bắt ở thời kỳ trước khi nông nghiệp xuất hiện với săn bắt trong thời kỳ công nghiệp hóa?Liệt kê những tác động của con người đến sinh quyển?Đa dạng sinh học: khái niệm; Vai trò; Tác động của con người?Thế nào là CLCS? Những chỉ số thường dùng để đánh giá CLCS? Trong đó, hãy nêu 2 yếu tố cơ bản nhất.**Nơi cư trúTài nguyênGiảm nhẹ thiên taiThông tin**Con người tồn tại như một bộ phận của tự nhiênLương thực thực phẩm: tồn tại và phát triển (xây dựng cơ thể, cung cấp năng lượng ).Không khí sạch: N2, O2, CO2Nước sạchKhông gian: 35-40 người/km2**Nhưng ..Dân số: 8,43 triệu người/giờ, 73,88 triệu/năm ...2.280 ha rừng bị tàn phá/giờ290.000 chất thải sinh ra/giờ720 loài động thực vật bị tuyệt chủng/giờ**Sustainable development spirals (UNEP)**SỰ TĂNG DÂN SỐ THẾ GIỚI**Bản đồ hiện trạng rừngRừng nguyên sinh**Bản đồ hiện trạng rừngDiện tích phủ rừng hiện tại**IV. TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN SINH QUYỂNSinh quyển?Sự kiện liên quan đến con người?Các vấn đề MT Thay đổi khí hậu (bài báo ???)Suy thoái lớp ozone (CFC’s)Suy giảm số lượng và chất lượng rừng, suy giảm đa dạng sinh họcONMT đất, nước, không khí **“Green Policies”???1988, Bộ trưởng Bộ Tài chính Anh đã ưu đãi giá cho việc sử dụng xăng không pha chì  giảm sự khuếch tán Pb trong không khí.Nghị định thư Montreal: ngưng sử dụng CFC’s từ năm 2000.Các Hội nghị khí hậu thế giới được tổ chức với mục đích là giảm sự hình thành khí nhà kính (CO2, CH4, N2O, CFC’s, SF6).  Nghị định thư Kyoto**“Green Policies”???Việt Nam: trồng mới 5 triệu ha rừng; sử dụng xăng không pha chì; Phong trào xanh, sạch, đẹpchiến dịch mùa hè xanh **Hậu quả do tác động của con ngườiGây ô nhiễm môi trườngGây suy giảm đa dạng sinh họcGây suy giảm CLCS**Hậu quả do tác động của con ngườiGây ô nhiễm môi trườngHậu quả nghiêm trọng ảnh hưởng đến toàn cầu: mưa acid; sự nóng lên của quả địa cầu; suy thoái lớp ozone ở tầng bình lưu.ONMT đất, nước, không khí.Mất cân bằng sinh thái.**Hậu quả do tác động của con ngườiGây suy giảm đa dạng sinh họcKhái niệmGiá trị của ĐDSHNguyên nhân chính gây suy giảm ĐDSHHậu quả**Hậu quả do tác động của con ngườiGây suy giảm CLCS của chính mìnhKhái niệmCác yếu tố chỉ thị CLCSXã hội; Kinh tế; Sức khỏe; Môi trường.GDP, GNP, HDI (tuổi thọ; trình độ giáo dục; thu nhập thực tế), GDI.**GDP (Gross domestic product): Tổng sản phẩm quốc nội / đầu người GNP (Gross national product) : Tổng sản phẩm quốc gia/ đầu người. HDI (Human Development Index): tuổi thọ; trình độ giáo dục; thu nhập thực tếGDI (Gender related development index)**Nguyên nhân chính gây suy giảm CLCSDân số tăng đặc biệt ở các nước nghèo, đang phát triển.Hiện tượng di dân về các khu đô thị.Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiênQuá trình sản xuất phát sinh nhiều chất thải  ONMT đất, nước, không khí  sinh vật, con người**Các nhu cầu cơ bản:Lương thực thực phẩm: tồn tại và phát triển (xây dựng cơ thể, cung cấp năng lượng ).Không khí sạch: N2, O2, CO2Nước sạchKhông gian: 35-40 người/km2****Phát triển bền vữngSự phát triển đáp ứng những nhu cầu trong hiện tại mà không xâm phạm đến khả năng đáp ứng những nhu cầu của các thế hệ tương lai (theo UB Thế giới về MT&PT (WCED), 1987). Không cạn kiệt TNTN; Giảm thiểu tác động môi trường**Nhu cầu của con người**Một số nguyên nhân góp phần dân số tăng nhanh từ năm 1960Nhiều biện pháp nhằm giảm tỉ suất tử vong trẻ em và trẻ sơ sinh:DDT để trừ muỗi gây bệnh sốt rét - 19391944  1962  1970, bị cấm ở châu Âu, but; chương trình tiêm phòng ngừa dịch tả, bệnh bạch hầuCuộc cách mạng xanh (tạo được nhiều loài cây kháng bệnh, sử dụng phân bón có hiệu quả)  nguồn cung cấp thực phẩm ↑Y tế công cộng được cải thiện  sống thọ hơn**Thảo luận-theo nhóm Chương 3: Nhu cầu và các hoạt động Nguồn tài liệu: sách; các bài giảng trướcChọn một trong các nhu cầu sau:Công nghệ hóa và đô thị hóaNhu cầu về vận chuyểnNhu cầu về lương thực thực phẩmNhu cầu về giải trí, thể thao**Theo bạn, nên cải tạo Công viên Thống Nhất theo hướng nào?**Sử dụng Internet tại các đại lý phải xuất trình CMND. Biện pháp này theo bạn là: **Bạn vào Internet để làm gì? **Đến khi nào thì bạn sẽ quyết định từ bỏ chiếc xe gắn máy?**Làm thế nào để phòng chống bão lụt có hiệu quả? **Dành cho người đang có nhu cầu về nhà ở đô thị: Phương án nào là phù hợp nhất với khả năng của bạn?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptslide_chapter_2_3_tt_9798.ppt