Ngân hàng đề thi chương trình dịch

Câu 1Luật mô tả cho từ tố const trong pascal là:

A) từ khoá

B)const

C) Chuỗi các kí tự

D)Chuỗi các chữ cái

Đáp án

Câu 2Luật nào sau đây KHÔNG mô tả cho từ tố phép gán trong pascal?

A) :=

B)Kí tự : và kí tự = đứng liền nhau

C) =

D)Chuỗi gồm : và =

Đáp án

Câu 3Luật nào sau đây KHÔNG mô tả cho từ tố tên (trong ngôn ngữ Pascal)?

A) Chuỗi các kí tự gồm chữ cái và chữ số đứng liền nhau, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa các kí hiệu đặc biệt

B)Bắt đầu bằng chữ cái, theo sau là chữ cái hoặc chữ số

C) Bắt đầu là chữ cái theo sau là không hoặc nhiều chữ cái chữ số hoặc dấu ngạch ngạch dưới

D)Chuỗi các kí tự gồm chữ cái và chữ số, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa dấu cách, không chứa kí tự đặc biệt

Đáp án

Câu 4Luật nào sau đây KHÔNG mô tả từ tố số nguyên dương trong ngôn ngữ Pascal?

A) Gồm chuỗi các chữ số liền nhau

B)Bắt đầu bằng chữ số, theo sau là chữ số

C) Chuỗi các chữ số không chứa dấu cách

D)Bắt đầu bằng chữ số, theo sau là không hoặc nhiều chữ số

Đáp án

Câu 5Luật nào sau đây mô tả từ tố số thực dương trong ngôn ngữ Pascal?

A) Gồm chuỗi các chữ số liền nhau và dấu chấm

B)Chuỗi các chữ số liền nhau, phân cách nhau bằng dấu chấm

C) Chuỗi các chữ số không chứa dấu cách, phân cách nhau bằng dấu chấm

D)Bắt đầu bằng chữ số, theo sau là không hoặc nhiều chữ số, theo sau là dấu chấm, sau dấu chấm là một hoặc nhiều chữ số

Đáp án

Câu 6Luật nào sau đây mô tả từ tố số thực dương (kiểu double) trong ngôn ngữ java?

A) Gồm chuỗi các chữ số liền nhau và dấu chấm

B)Chuỗi các chữ số liền nhau, phân cách nhau bằng dấu chấm

C) Bắt đầu bằng một hoặc nhiều chữ số, theo sau là dấu chấm, sau dấu chấm là không hoặc nhiều chữ số hoặc bắt đầu bằng không hoặc nhiều chữ số, theo sau là dấu chấm, sau dấu chấm là không hoặc nhiều chữ số

D)Bắt đầu bằng chữ số, theo sau là không hoặc nhiều chữ số, sau dấu chấm là dấu chấm, theo sau là một hoặc nhiều chữ số

Đáp án

Câu 7Luật nào sau đây KHÔNG mô tả từ tố số nguyên âm trong ngôn ngữ Pascal?

A) Gồm dấu trừ ở đầu xâu và các chữ số liên tiếp đứng sau dấu trừ

B)Bắt đầu bằng dấu trừ, theo sau là một hoặc nhiều chữ số

C) Chuỗi các chữ số liên tiếp và dấu trừ

D)Bắt đầu bằng dấu trừ, theo sau là chữ số, theo sau nữa là không hoặc nhiều chữ số

 

doc4 trang | Chia sẻ: hungpv | Lượt xem: 2222 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Ngân hàng đề thi chương trình dịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1  Luật mô tả cho từ tố const trong pascal là:   A)  từ khoá   B)  const   C)  Chuỗi các kí tự   D)  Chuỗi các chữ cái   Đáp án    Câu 2  Luật nào sau đây KHÔNG mô tả cho từ tố phép gán trong pascal?   A)  :=   B)  Kí tự : và kí tự = đứng liền nhau   C)  =   D)  Chuỗi gồm : và =   Đáp án    Câu 3  Luật nào sau đây KHÔNG mô tả cho từ tố tên (trong ngôn ngữ Pascal)?   A)  Chuỗi các kí tự gồm chữ cái và chữ số đứng liền nhau, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa các kí hiệu đặc biệt   B)  Bắt đầu bằng chữ cái, theo sau là chữ cái hoặc chữ số   C)  Bắt đầu là chữ cái theo sau là không hoặc nhiều chữ cái chữ số hoặc dấu ngạch ngạch dưới   D)  Chuỗi các kí tự gồm chữ cái và chữ số, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa dấu cách, không chứa kí tự đặc biệt   Đáp án    Câu 4  Luật nào sau đây KHÔNG mô tả từ tố số nguyên dương trong ngôn ngữ Pascal?   A)  Gồm chuỗi các chữ số liền nhau   B)  Bắt đầu bằng chữ số, theo sau là chữ số   C)  Chuỗi các chữ số không chứa dấu cách   D)  Bắt đầu bằng chữ số, theo sau là không hoặc nhiều chữ số   Đáp án    Câu 5  Luật nào sau đây mô tả từ tố số thực dương trong ngôn ngữ Pascal?   A)  Gồm chuỗi các chữ số liền nhau và dấu chấm   B)  Chuỗi các chữ số liền nhau, phân cách nhau bằng dấu chấm   C)  Chuỗi các chữ số không chứa dấu cách, phân cách nhau bằng dấu chấm   D)  Bắt đầu bằng chữ số, theo sau là không hoặc nhiều chữ số, theo sau là dấu chấm, sau dấu chấm là một hoặc nhiều chữ số   Đáp án    Câu 6  Luật nào sau đây mô tả từ tố số thực dương (kiểu double) trong ngôn ngữ java?   A)  Gồm chuỗi các chữ số liền nhau và dấu chấm   B)  Chuỗi các chữ số liền nhau, phân cách nhau bằng dấu chấm   C)  Bắt đầu bằng một hoặc nhiều chữ số, theo sau là dấu chấm, sau dấu chấm là không hoặc nhiều chữ số hoặc bắt đầu bằng không hoặc nhiều chữ số, theo sau là dấu chấm, sau dấu chấm là không hoặc nhiều chữ số   D)  Bắt đầu bằng chữ số, theo sau là không hoặc nhiều chữ số, sau dấu chấm là dấu chấm, theo sau là một hoặc nhiều chữ số   Đáp án    Câu 7  Luật nào sau đây KHÔNG mô tả từ tố số nguyên âm trong ngôn ngữ Pascal?   A)  Gồm dấu trừ ở đầu xâu và các chữ số liên tiếp đứng sau dấu trừ   B)  Bắt đầu bằng dấu trừ, theo sau là một hoặc nhiều chữ số   C)  Chuỗi các chữ số liên tiếp và dấu trừ   D)  Bắt đầu bằng dấu trừ, theo sau là chữ số, theo sau nữa là không hoặc nhiều chữ số   Đáp án    Câu 8  Luật nào sau đây mô tả từ tố số thực âm trong ngôn ngữ Pascal?   A)  Gồm chuỗi các chữ số liền nhau và dấu chấm, dấu trừ   B)  Bắt đầu bằng dấu trừ, theo sau là một hoặc nhiều chữ số, theo sau là dấu chấm, theo sau là một hoặc nhiều chữ số   C)  Chuỗi các chữ số liền nhau, phân cách nhau bằng dấu chấm và có dấu trừ ở đầu chuỗi   D)  Chuỗi các chữ số không chứa dấu cách, phân cách nhau bằng dấu chấm   Đáp án    Câu 9  Luật nào sau đây mô tả từ tố Quan hệ trong ngôn ngữ Pascal?   A)  Dấu hoặc = hoặc != hoặc =   B)  Dấu > hoặc = hoặc hoặc =   C)  Dấu > hoặc = hoặc hoặc = =   D)  Dấu > hoặc = hoặc !=hoặc = =   Đáp án    Câu 10  Luật nào sau đây mô tả từ tố Quan hệ trong ngôn ngữ C   A)  Dấu hoặc = hoặc != hoặc =   B)  Dấu > hoặc = hoặc hoặc =   C)  Dấu > hoặc = hoặc hoặc = =   D)  Dấu > hoặc = hoặc !=hoặc = =   Đáp án  D   Câu 11  Luật nào sau đây mô tả từ tố Xâu trong ngôn ngữ Pascal?   A)  Bất kỳ các kí hiệu nào nằm trong cặp dấu ‘’ ngoại trừ ‘   B)  Bắt đầu bằng dấu ‘ theo sau là không hoặc nhiều kí hiệu, theo sau là dấu ’   C)  Bất kỳ các kí hiệu nào nằm trong cặp dấu “” ngoại trừ “   D)  Bắt đầu bằng dấu “ theo sau là không hoặc nhiều kí hiệu, theo sau là dấu ”   Đáp án    Câu 12  Luật nào sau đây mô tả từ tố Xâu trong ngôn ngữ C?   A)  Bất kỳ các kí hiệu nào nằm trong cặp dấu ‘’ ngoại trừ ‘   B)  Bắt đầu bằng dấu ‘ theo sau là không hoặc nhiều kí hiệu, theo sau là dấu ’   C)  Bất kỳ các kí hiệu nào nằm trong cặp dấu “” ngoại trừ “   D)  Bắt đầu bằng dấu “ theo sau là không hoặc nhiều kí hiệu, theo sau là dấu ”   Đáp án    Câu 13  Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ Pascal): “var a: integer”. a là:   A)  Từ tố số nguyên   B)  Từ vựng   C)  Từ tố số thực   D)  Từ tố   Đáp án    Câu 14  Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ Pascal): “var a: integer”. integer là:   A)  Từ tố số nguyên   B)  Từ tố từ khóa   C)  Từ tố số thực   D)  Mẫu mô tả   Đáp án    Câu 15  Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): “int a”. int là:   A)  Từ tố số nguyên   B)  Từ tố từ khóa   C)  Từ tố số thực   D)  Mẫu mô tả   Đáp án    Câu 16  Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ Pascal): “writeln(‘ max cua hai so’, max)” writeln là:   A)  Từ tố số nguyên   B)  Từ tố từ khóa   C)  Từ tố số thực   D)  Từ tố tên   Đáp án    Câu 17  Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ Pascal): “printf(“ max cua hai so %d”, max)” có những từ tố nào?   A)  Từ tố tên, dấu mở ngoặc, dấu đóng ngoặc   B)  Từ tố từ khóa, tên, dấu mở ngoặc, dấu đóng ngoặc, dấu phẩy   C)  Từ tố tên, dấu mở ngoặc, dấu đóng ngoặc, dấu phẩy, xâu   D)  Từ tố từ khóa, tên, dấu mở ngoặc, dấu đóng ngoặc, dấu phẩy   Đáp án    Câu 18  Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ Pascal): “writeln(‘ a=’, a)” có những từ tố nào?   A)  Từ tố tên, dấu mở ngoặc, dấu đóng ngoặc   B)  Từ tố từ khóa, tên, dấu mở ngoặc, dấu đóng ngoặc, dấu phẩy   C)  Từ tố từ khóa, tên, dấu mở ngoặc, dấu đóng ngoặc, dấu phẩy   D)  tố tên, dấu mở ngoặc, dấu đóng ngoặc, dấu phẩy, xâu   Đáp án    Câu 19  Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ Pascal): “a: = 1”. 1 là:   A)  Từ tố số nguyên   B)  Từ tố từ khóa   C)  Từ tố số thực   D)  Mẫu mô tả   Đáp án    Câu 20  Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ Pascal): “a: = 1”. Phát biểu nào sau đây SAI   A)  “1” là trị từ vựng của từ tố số nguyên   B)  “1” là mẫu mô mả của từ tố số nguyên   C)  “1” là từ tố số nguyên   D)  “1” là thuộc tính của từ tố số nguyên   Đáp án   

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong2_hieu da sua.doc
  • docChuong2_vandung da sua.doc
  • docChuong3_Phan1_hieu da sua.doc
  • docchuong3_Phan1_VanDung da sua.doc
  • docChuong3_Phan2_VanDung da s­a.doc
  • docChuong3_Phan3_VanDung da sua.doc
  • docChuong3_Phan4_VanDung da sua.doc
  • docChuong5_vanDung da sua.doc
  • docChuong7_biet da sua.doc
  • docchuong7_vanDung da sua.doc
Tài liệu liên quan