Ngân hàng tín dụng - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn

Huyđộngvốnlànghiệpvụhìnhthànhnguồnvốnhuy

độngcủangânhàngthông quaviệcngânhàngtiếp nhận

nguồnvốnkýthác từ cáctổ chứckinhtế vàcánhân

nhằmđápứngnhucầuvốnchohoạtđộngkinhdoanh

củangânhàng.

Nguyêntắc huyđộngvốn(hoàntrả đầyđủđúng

hạn,bảomậtthôngtinkháchhàng).

Vaitrò của huy động vốn (Ngânhàng, khách

hàng,nềnkinhtế).

pdf53 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 874 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Ngân hàng tín dụng - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2 NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN Nghiệp vụ huy động vốn 1TS. Nguyễn Thanh Phong 1. Khái niệm. Huy động vốn là nghiệp vụ hình thành nguồn vốn huy động của ngân hàng thông qua việc ngân hàng tiếp nhận nguồn vốn ký thác từ các tổ chức kinh tế và cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cho hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Nguyên tắc huy động vốn (hoàn trả đầy đủ đúng hạn, bảo mật thông tin khách hàng). Vai trò của huy động vốn (Ngân hàng, khách hàng, nền kinh tế). I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HUY ĐỘNG VỐN Nghiệp vụ huy động vốn 2TS. Nguyễn Thanh Phong 2. Phân loại nghiệp vụ huy động vốn.  Phân loại theo thời hạn huy động. - Huy động vốn ngắn hạn; - Huy động vốn trung dài hạn.  Phân loại theo tính chất huy động. - Huy động vốn thường xuyên; - Huy động vốn không thường xuyên. Nghiệp vụ huy động vốn 3TS. Nguyễn Thanh Phong I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HUY ĐỘNG VỐN 2. Phân loại nghiệp vụ huy động vốn  Phân loại theo sản phẩm huy động - Tiền gửi không kỳ hạn. - Tiền gửi có kỳ hạn. - Tiền gửi tiết kiệm. - Tiền gửi khác. - Giấy tờ có giá. Nghiệp vụ huy động vốn 4TS. Nguyễn Thanh Phong I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HUY ĐỘNG VỐN 1. Tiền gửi không kỳ hạn.  Khái niệm. Tiền gửi không kỳ hạn là tiền gửi không thỏa thuận thời hạn gửi cụ thể, người gửi tiền được thực hiện các giao dịch có liên quan đến tiền gửi tại bất kỳ thời điểm nào và không phải thông báo trước cho ngân hàng thời điểm thực hiện giao dịch. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 5TS. Nguyễn Thanh Phong 1. Tiền gửi không kỳ hạn  Đặc điểm - Không thỏa thuận trước thời điểm thực hiện giao dịch cho ngân hàng. - Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn được duy trì trong một thời gian dài. - Giao dịch liên quan đến tài khoản tiền gửi không kỳ hạn phát sinh thường xuyên, không hạn chế số lần giao dịch. - Sản phẩm huy động áp dụng cho cả khách hàng doanh nghiệp và khách hàng cá nhân. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 6TS. Nguyễn Thanh Phong 1. Tiền gửi không kỳ hạn  Tiện ích đối với khách hàng - Được ngân hàng cung cấp dịch vụ thanh toán chuyển khoản qua ngân hàng. - Tiện lợi, an toàn cho khoản tiền gửi của người gửi tiền. - Góp phần mang lại thu nhập cho người gửi tiền. - Cơ sở để chứng minh năng lực tài chính của người gửi tiền. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 7TS. Nguyễn Thanh Phong 1.Tiền gửi không kỳ hạn  Giao dịch phát sinh  Giao dịch nộp tiền.  Giao dịch rút tiền.  Giao dịch chuyển khoản. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 8TS. Nguyễn Thanh Phong 1. Tiền gửi không kỳ hạn  Trả lãi tiền gửi - Trả lãi định kỳ mỗi tháng một lần, ngày trả lãi do ngân hàng quy định. - Ngân hàng trả lãi bằng cách tự động ghi có tài khoản tiền gửi của của khách hàng. - Tính lãi theo số dư thực tế trên tài khoản tiền gửi vào thời điểm cuối ngày, bằng phương pháp tích số. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 9TS. Nguyễn Thanh Phong 1. Tiền gửi không kỳ hạn  Thanh toán lãi Công thức tính lãi : Trong đó : Di: Số dư thực tế cuối ngày. Ni: Số ngày duy trì của Di. r : Lãi suất không kỳ hạn. ∑ = = n i ii rNDI 1 ** II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 10TS. Nguyễn Thanh Phong Sao kê tài khoản tiền gửi của khách hàng Ngày Nội dung PS nợ PS có 26/04/xx Lãi tiền gửi tháng 04 275.000 30/04/xx 10.000.000 10/05/xx 12.000.000 16/05/xx 18.000.000 16/05/xx 2.000.000 21/05/xx 14.000.000 23/05/xx 6.000.000 26/05/xx Lãi tiền gửi tháng 05 II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 11TS. Nguyễn Thanh Phong 1. Tiền gửi không kỳ hạn. Yêu cầu: Tính lãi tiền gửi tháng 05 cho khách hàng. Biết rằng: - Số dư trên tài khoản tiền gửi sau khi trả lãi tháng 04/xx là: 100.000.000 - Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn: 4 %/năm. - Ngân hàng tính lãi ngày 25 mỗi tháng. - Cơ sở tính lãi: 360 ngày/năm. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 12TS. Nguyễn Thanh Phong 2. Tiền gửi có kỳ hạn.  Khái niệm. Tiền gửi có kỳ hạn là loại tiền gửi có thỏa thuận cụ thể thời hạn gửi tiền, hay nói cách khác đây là loại tiền gửi mà khách hàng chỉ gửi vào ngân hàng trong một khoản thời gian xác định. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 13TS. Nguyễn Thanh Phong 2. Tiền gửi có kỳ hạn  Đặc điểm - Thời điểm thực hiện giao dịch được thỏa thuận cụ thể trong hợp đồng tiền gửi. - Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn chỉ duy trì trong một khoảng thời gian tương ứng với thời gian gửi của khách hàng. - Mỗi khoản tiền gửi, khách hàng nộp tiền một lần và rút tiền một lần. - Mỗi khoản tiền gửi có kỳ hạn của khách hàng tương ứng với một hợp đồng tiền gửi. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 14TS. Nguyễn Thanh Phong 2. Tiền gửi có kỳ hạn.  Đặc điểm - Sản phẩm huy động áp dụng cho cả khách hàng doanh nghiệp và khách hàng cá nhân II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 15TS. Nguyễn Thanh Phong 2. Tiền gửi có kỳ hạn.  Tiện ích. - Góp phần mang lại thu nhập cho người gửi; - Tiện lợi, an toàn cho khoản tiền gửi của người gửi tiền - Khách hàng được sử dụng hợp đồng tiền gửi thực hiện cầm cố cho ngân hàng - v.v.. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 16TS. Nguyễn Thanh Phong 2. Tiền gửi có kỳ hạn.  Giao dịch phát sinh.  Giao dịch gửi tiền;  Giao dịch rút tiền. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 17TS. Nguyễn Thanh Phong 2. Tiền gửi có kỳ hạn  Thanh toán vốn gốc và lãi  Thanh toán vốn gốc Hoàn trả một lần khi khách hàng rút tiền.  Thanh toán lãi - Cuối kỳ. - Định kỳ. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 18TS. Nguyễn Thanh Phong 2. Tiền gửi có kỳ hạn  Thanh toán vốn gốc và lãi  Trả lãi cuối kỳ: Tiền lãi = STG * Số ngày tính lãi thực tế * lãi suất  Trả lãi định kỳ: Tiền lãi = STG * Số ngày tính lãi tt của 1 KH * Lãi suất II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 19TS. Nguyễn Thanh Phong 2. Tiền gửi có kỳ hạn Ví dụ: Thông tin về một khoản tiền gửi có kỳ hạn của một khách hàng như sau: - Số tiền gửi : 1.000.000.000 đồng - Kỳ hạn: 3 tháng. - Ngày gửi: 10/06/xx - Ngày đáo hạn: 10/09/xx - Lãi suất : 12%/năm, trả lãi cuối kỳ. - Cơ sở tính lãi: 365 ngày/năm. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 20TS. Nguyễn Thanh Phong 2. Tiền gửi có kỳ hạn. Yêu cầu: 1/ Xác định số tiền phải trả cho khách hàng vào thời điểm đáo hạn ? 2/ Giả sử ngày 15/08/xx, khách hàng rút tiền trước hạn, xác định số tiền phải trả cho khách hàng vào thời điểm này. Biết rằng khách hàng được hưởng lãi theo lãi suất huy động không kỳ hạn là 4%/năm ? Nghiệp vụ huy động vốn 21TS. Nguyễn Thanh Phong II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 2. Tiền gửi có kỳ hạn Ví dụ: Thông tin về một khoản tiền gửi có kỳ hạn của một khách hàng như sau: - Số tiền gửi : 5.000.000.000 đồng - Kỳ hạn: 06 tháng. - Ngày gửi: 17/03/xx - Ngày đáo hạn: 17/09/xx - Lãi suất : 14%/năm, trả lãi định kỳ mỗi tháng. - Cơ sở tính lãi: 360 ngày/năm. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 22TS. Nguyễn Thanh Phong 2. Tiền gửi có kỳ hạn. Yêu cầu: 1/ Xác định tiền lãi phải trả cho khách hàng mỗi kỳ hạn ? 2/ Giả sử ngày 20/05/xx, khách hàng rút tiền trước hạn, xác định số tiền phải trả cho khách hàng vào thời điểm này. Biết rằng khách hàng được hưởng lãi theo lãi suất huy động không kỳ hạn là 4%/năm ? Nghiệp vụ huy động vốn 23TS. Nguyễn Thanh Phong II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 3. Tiền gửi tiết kiệm  Khái niệm Tiền gửi tiết kiệm là tiền gửi của các tầng lớp dân cư nhằm mục đích hưởng lãi, tích lũy vốn nhàn rỗi để đáp ứng nhu cầu trong trong tương lai. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 24TS. Nguyễn Thanh Phong 3. Tiền gửi tiết kiệm  Đặc điểm - Sản phẩm huy động vốn áp dụng duy nhất cho nhóm khách hàng cá nhân; - Đa dạng về hình thức, thời hạn, quy mô. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 25TS. Nguyễn Thanh Phong 3.1. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn  Khái niệm - Là tiền gửi tiết kiệm mà khách hàng được thực hiện các giao dịch liên quan bất kỳ thời điểm nào không cần thông báo trước cho ngân hàng. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 26TS. Nguyễn Thanh Phong 3.1. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn  Thanh toán vốn gốc và lãi - Thanh toán vốn gốc: Vốn gốc được thanh toán từng phần theo nhu cầu rút tiền của khách hàng. - Thanh toán lãi: NH trả lãi cho khách hàng theo định kỳ mỗi tháng một lần bằng cách nhập vào tài khoản tiết kiệm cho khách hàng. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 27TS. Nguyễn Thanh Phong 3.1. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn. Ví dụ. (ĐVT : 1.000 đồng) Ngày 10/03/xx, khách hàng gửi tiết kiệm không kỳ hạn với số tiền 50.000. Yêu cầu rút tiền của khách hàng như sau: + Đợt 1, ngày 10/04/xx, số tiền: 20.000 + Đợt 2, ngày 15/05/xx, số tiền: 15.000 + Đợt 3, ngày 20/05/xx, tất toán sổ tiết kiệm. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 28TS. Nguyễn Thanh Phong 3.1. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn. Yêu cầu: Tính số tiền khách hàng nhận được khi tất toán sổ tiết kiệm. Biết rằng: - Ngân hàng tính lãi tiết kiệm không kỳ hạn vào ngày 25 mỗi tháng. - Lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn là: 3%/năm. - Cơ sở tính lãi: 360 ngày/năm II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 29TS. Nguyễn Thanh Phong 3.2 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn  Khái niệm Là loại tiền gửi tiết kiệm mà khách hàng chỉ gửi vào ngân hàng trong một khoảng thời gian xác định. Nghiệp vụ huy động vốn 30TS. Nguyễn Thanh Phong II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 3.2. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn  Thanh toán vốn gốc và lãi  Thanh toán vốn gốc: Thanh toán một lần khi khách hàng rút tiền.  Thanh toán lãi: Cuối kỳ. Định kỳ. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 31TS. Nguyễn Thanh Phong 3.2. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn  Thanh toán vốn gốc và lãi  Trả lãi cuối kỳ: Tiền lãi = STG * Số ngày tính lãi thực tế * lãi suất  Trả lãi định kỳ: Tiền lãi = STG * Số ngày tính lãi tt của 1 KH * Lãi suất II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nghiệp vụ huy động vốn 32TS. Nguyễn Thanh Phong TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 33 Ví dụ: Thông tin liên quan đến khoản tiền gửi tiết kiệm của một khách hàng như sau: - Số tiền gửi : 50.000.000 đồng - Lãi suất TK : 12% / năm, trả lãi cuối kỳ - Kỳ hạn : 3 tháng. - Ngày gửi : 12/03/xx. - Ngày đến hạn: 12/06/xx. - Cơ sở tính lãi: 360 ngày/năm II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Yêu cầu: 1/ Xác định số tiền thanh toán cho khách hàng khi đáo hạn. 2/ Giả sử ngày 20/05/xx khách hàng rút tiền tiết kiệm, xác định số tiền thanh toán cho KH vào thời điểm này, biết rằng khách hàng được hưởng lãi với lãi suất 4%/năm. 3/ Giả sử đến ngày 20/10/xx khách hàng mới rút tiền, xác định số tiền thanh toán cho khách hàng vào thời điểm này, biết rằng lãi suất không kỳ hạn là 4%/năm II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 34 4. Phát hành giấy tờ có giá.  Khái niệm. Giấy tờ có giá là chứng nhận của tổ chức tín dụng phát hành để huy động vốn trong đó xác nhận nghĩa vụ trả nợ một khoản tiền trong một thời hạn nhất định, điều kiện trả lãi và các điều khoản cam kết khác giữa tổ chức tín dụng và người mua. Phát hành giấy tờ có giá là một hình thức huy động vốn của ngân hàng thông qua việc chào bán giấy tờ có giá cho khách hàng. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 35 4. Phát hành giấy tờ có giá.  Đặc điểm. - Phát hành giấy tờ có giá là hình thức huy động vốn không thường xuyên của ngân hàng - Ngân hàng trực tiếp phát hành hoặc thông qua hình thức đại lý phát hành, bảo lãnh phát hành, đấu thầu. - Đối tượng mua giấy tờ có giá bao gồm cả tổ chức và cá nhân. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 36 4. Phát hành giấy tờ có giá  Phân loại giấy tờ có giá  Phân loại theo thời hạn hiệu lực - Giấy tờ có giá ngắn hạn. - Giấy tờ có giá dài hạn.  Phân loại theo chủ sở hữu - Giấy tờ có giá vô danh. - Giấy tờ có giá ghi danh. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 37 4. Phát hành giấy tờ có giá  Phân loại giấy tờ có giá  Phân loại theo hình thức trả lãi - Giấy tờ có giá trả lãi trước. - Giấy tờ có giá trả lãi sau. - Giấy tờ có giá trả lãi định kỳ. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 38 4. Phát hành giấy tờ có giá  Phân loại giấy tờ có giá  Phân loại theo đồng tiền PH và TT - Giấy tờ có giá PH và TT bằng đồng tiền trong nước. - Giấy tờ có giá PH và TT bằng đồng tiền nước ngoài. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 39 4. Phát hành giấy tờ có giá  Phân loại giấy tờ có giá  Phân loại theo khả năng chuyển đổi - Giấy tờ có giá được phép chuyển đổi thành cổ phiếu. - Giấy tờ có giá không được phép chuyển đổi thành cổ phiếu. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 40 4. Phát hành giấy tờ có giá  Phân loại giấy tờ có giá  Phân loại theo chứng quyền kèm theo - Giấy tờ có giá kèm theo chứng quyền. - Giấy tờ có giá không kèm theo chứng quyền. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 41 4. Phát hành giấy tờ có giá  Phân loại giấy tờ có giá  Phân loại theo hình thức phát hành - Chứng chỉ. - Chứng nhận. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 42 4. Phát hành giấy tờ có giá  Phân loại giấy tờ có giá  Phân loại theo tên gọi - Kỳ phiếu. - Trái phiếu. - Chứng chỉ tiền gửi. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 43 4. Phát hành giấy tờ có giá.  Nội dung của giấy tờ có giá. - Tên ngân hàng phát hành; - Tên gọi giấy tờ có giá; - Mệnh giá; - Thời hạn hiệu lực; - Lãi suất phát hành; - Thời điểm trả lãi; - Hình thức trả lãi. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 44 4. Phát hành giấy tờ có giá  Tiện ích . - Mang lại thu nhập cho người mua. - Được chiết khấu, cầm cố - ..v.v. II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 45 4. Phát hành giấy tờ có giá  Thanh toán gốc và lãi  Thanh toán vốn gốc - Thanh toán vốn gốc một lần khi đáo hạn.  Tiền lãi - Trả lãi sau. - Trả lãi trước. - Trả lãi định kỳ. Tiền lãi = MG * TG tính lãi tt * lãi suất PH II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 46 4. Phát hành giấy tờ có giá Ví dụ: Một kỳ phiếu do ngân hàng thương mại phát hành có các nội dung cụ thể như sau: - Mệnh giá: 10.000 - Thời hạn: 3 tháng - Ngày phát hành: 10/03/xx - Ngày đáo hạn: 10/06/xx - Lãi suất phát hành: 12%/năm - Cơ sở tính lãi 360 ngày/năm II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 47 4. Phát hành giấy tờ có giá Yêu cầu 1/ Giả sử kỳ phiếu trả lãi sau, xác định số tiền thanh toán cho người sở hữu kỳ phiếu khi đáo hạn ? 2/ Giả sử kỳ phiếu trả lãi trước, xác định số tiền người mua kỳ phiếu trả cho ngân hàng vào thời điểm phát hành ? 3/ Giả sử kỳ phiếu trả lãi định kỳ, xác định tiền lãi thanh toán cho người sở hữu kỳ phiếu ở mỗi kỳ hạn ? II. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 48 III. NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ GIẢI PHÁP 1. Các nhân tố ảnh hưởng đến huy động vốn. - Nhóm nhân tố phát sinh từ phía NHTM - Nhóm nhân tố phát sinh từ phía KH - Nhóm nhân tố phát sinh từ môi trường kinh tế TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 49 III. NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ GIẢI PHÁP NHTM CS lãi suất Chất lượng DV Thương hiệu Công nghệ Marketing TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 50 III. NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ GIẢI PHÁP Tâm lý khách hàng Quan hệ giao dịch KHÁCH HÀNG TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 51 III. NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ GIẢI PHÁP Môi trường kinh tế Chính sách tiền tệ Lưu thông tiền tệ Tăng trưởng kinh tế Tình hình chính trị Mục tiêu phát triển kinh tế TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 52 G P đố i v ới K H 2. Giải pháp gia tăng vốn HĐ III. NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ GIẢI PHÁP TS. Nguyễn Thanh Phong Nghiệp vụ huy động vốn 53

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_2_4504.pdf