Ngân hàng tín dụng - Chương 5: Lạm phát

Khái niệm và các lọai lạm phát:

 1.1 Khái niệm: Lạm phát (Inflation) là hiện ượng tiền giấy bị mất giá, làm cho giá cả của hàng hóa được biểu hiện bằng đồng tiền mất giá tăng lên

 Biểu hiện đặc trưng của lạm phát :

+ Hiện tượng gia tăng tiền giấy vượt quá nhu cầu cần thiết của lưu thông hàng hóa dẫn đến hệ quả là tiền giấy bị mất giá

+ Giá cả hàng hóa tăng đồng bộ ,liên tục

+ Sự bất ổn định trong đời sống kinh tế xã hội

1.2 Các lọai lạm phát:

 

 

ppt12 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Ngân hàng tín dụng - Chương 5: Lạm phát, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5 LẠM PHÁT chuong 5: lam phát1 Khái niệm và các lọai lạm phát: 1.1 Khái niệm: Lạm phát (Inflation) là hiện tượng tiền giấy bị mất giá, làm cho giá cả của hàng hóa được biểu hiện bằng đồng tiền mất giá tăng lên Biểu hiện đặc trưng của lạm phát :+ Hiện tượng gia tăng tiền giấy vượt quá nhu cầu cần thiết của lưu thông hàng hóa dẫn đến hệ quả là tiền giấy bị mất giá+ Giá cả hàng hóa tăng đồng bộ ,liên tục+ Sự bất ổn định trong đời sống kinh tế xã hội1.2 Các lọai lạm phát:chuong 5: lam phát Lạm phát thường được đo bằng chỉ số% trên cơ sở so sánh mức tăng giá cả hàng hóa giữa hai thời điểm (to ,t1) .Có 3 lọai chỉ số giá cả bình quân: - Chỉ số giá cả hàng tiêu dùng-CPI ( consumer price index) - Chỉ số giá cả hàng sản xuất-PPI(producer price index ) - Chỉ số giá cả bán lẻ- RPI (retail price index ) Về mặt định lượng ,căn cứ trên sự biến động của chỉ số giá, lạm phát được chia 3 lọai : chuong 5: lam phát + Lạm phát vừa phải ở mức thấp còn gọi là LP một con số với chỉ số giá < 10% + Lạm phát phi mã ở mức cao với chỉ số giá có tỉ lệ 2 hoặc 3 con số + Siêu lạm phát khi tốc độ tăng giá vượt xa lạm phát phi mãVề mặt định tính,lạm phát có các lọai : + LP thuần túy + LP cân bằng và không cân bằng + LP dự đoán và LP bất thườngchuong 5: lam phát2 Tác động của lạm phát3 Nguyên nhân lạm phát:3.1 Quan điểm các trường phái kinh tếQuan điểm của K. marxQuan điểm lạm phát giá cảQuan điểm lạm phát cầu-kéoQuan điểm lạm phát chi phí-đẩyQuan điểm lạm phát cơ cấuQuan điểm lạm phát lưu thông tiền tệQuan điểm lạm phát tín dụngQuan điểm lạm phát ngân sáchchuong 5: lam phát3.2 Các nguyên nhân:Nguyên nhân chủ quan: Bắt nguồn từ chính sách quản lý vĩ mô(chính sách tài chính, tiền tệ) không hiệu quả .Hoặc nhà nước chủ động sử dụng LP như một công cụ kích thích tăng trưởng kinh tếNguyên nhân khách quan: thiên tai,chiến tranh, ảnh hưởng từ thị trường thế giớiNgoài ra,bắt nguồn từ những nguyên nhân .Chủ quan hay khách quan gây nên khủng hoảng chính trị ,từ đó người dân bị mất lòng tin vào nhà nước, họ không sử dụng hoặc đánh giá thấp tiền do nhà nước phát hànhchuong 5: lam phát4 Các biện pháp kiểm soát lạm phát:Biện pháp trước mắt :+ Thực hiện chính sách hạn chế (đóng băng tiền tệ)+ Cải cách hệ thống thu – chi ngân sách+ Khắc phục tình trạng phát hành tiền để bù đắp bội chi ngân sách+ Ổn định sức mua đối nội và sức mua đối ngọai của đồng tiền nhằm từng bước củng cố niềm tin của công chúng+.Biện pháp cải cách tiền tệchuong 5: lam phát - Biện pháp cơ bản,lâu dài: + Xây dựng chíên lược phát triển kinh tế phù hợp ,chính sách quản lý vĩ mô hiệu quả(chính sách tài chính, tiền tệ) + Củng cố và phát huy vai trò các cơ quan quản lý và điều tiết vĩ mô (ngân hàng TW,bộ tài chính)5 Giảm phát ( deflation )chuong 5: lam phátGiai đọan từ 1991-1995 Năm 1991 1992 1993 1994 1995 %GDP 6 8,6 8,1 8,8 9,5 %CPI 67,4 17,5 5,2 14,4 12,7 Giai đọan 1996-2000 Năm 1996 1997 1998 1999 2000 %GDP 9,3 8,7 5,8 4,8 6,75 %CPI 4,6 3,7 9,2 0,1 -0,6 chuong 5: lam phát Giai đọan 2001-2006Năm 2001 2002 2003 2004 2005 2006 %GDP 6,84 7,10 7,24 7,7 8,4 8,5%CPI 0,8 4,o 3,0 9,5 8,4 8,2 Giai ñoaïn 2007- 2007 2008(KH)% GDP 8,84 8,5-9% CPI 12,6 (8,12) chuong 5: lam phátRỔ HÀNG HÓA TÍNH CPI NƯỚC SỐ LOẠI HÀNG HÓA SỐ NHÓM MỸ 89.952 370 ÚC 100.600 107 HÀN QUỐC 27.456 470 ẤN ĐỘ 814 130 SINGAPORE 11.976 593 MALAYSIA 52.049 1249 VIET NAM 400 86 NGUỒN : The International Labor Organizationchuong 5: lam phátCƠ CẤU RỔ HÀNG HÓA Ở VIỆT NAM - Lương thực thực phẩm & DV ăn uống 42,8%Đồ uống & thuốc lá 4,56May mặc-giày dép-mũ nón 7,21Vật liệu XD 9,99Thiết bị đồ dùng GĐ 8,62Dược phẩm y tế 5,42Phương tiện đi lại, bưu điện 9,04Văn hóa thể thao-giải trí 3,59 giáo dục 5,41 Dich vụ khác 3,31 chuong 5: lam phát

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppttaichinhtiente_c6_538.ppt
Tài liệu liên quan