Ôn tạp cuối năm môn Vật lý lớp 9

Câu 1 Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây

A Luôn luôn tăng

B Luôn luôn giảm

C X Luân phiên tăng giảm

D Luôn luôn không đổi

Câu 2 Chọn câu phát biểu đúng :

A Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin

B Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của acquy.

C Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi.

D X Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.

Câu 3 Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều ?

A X Máy thu thanh dùng pin.

B Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V

C Tủ lạnh

D Ấm đun nước

Câu 4 Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều?

A X Đèn điện.

B Máy sấy tóc

C Tủ lạnh

D Đồng hồ treo tường chạy bằng pin

Câu 5 Dòng điện xoay chiều có thể được tạo nên từ :

A X Đinamô xe đạp.

B Ắc quy

C Pin

D Ắc quy khô

Câu 6 Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín ?

A X Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm điện.

B Đưa nam châm lại gần cuộn dây

C Đưa cuộn dây dẫn kín lại gần nam châm điện

D Tăng dòng điện chạy trong nam châm điện đặt gần ống dây dẫn kín .

Câu 7 Điều nào sau đây không đúng khi so sánh tác dụng của dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều ?

A X Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng trực tiếp nạp điện cho ắcquy.

B Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều toả ra nhiệt khi chạy qua một dây dẫn

C Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng làm phát quang bóng đèn

D Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều gây ra từ trường .

 

doc19 trang | Chia sẻ: longpd | Lượt xem: 1563 | Lượt tải: 1download
Nội dung tài liệu Ôn tạp cuối năm môn Vật lý lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 33 Câu 1 Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây X A Luôn luôn tăng B Luôn luôn giảm C X Luân phiên tăng giảm D Luôn luôn không đổi Câu 2 Chọn câu phát biểu đúng : X A Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin B Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của acquy. C Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi. D X Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. Câu 3 Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều ? X A X Máy thu thanh dùng pin. B Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V C Tủ lạnh D Ấm đun nước Câu 4 Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều? X A X Đèn điện. B Máy sấy tóc C Tủ lạnh D Đồng hồ treo tường chạy bằng pin Câu 5 Dòng điện xoay chiều có thể được tạo nên từ : X A X Đinamô xe đạp. B Ắc quy C Pin D Ắc quy khô Câu 6 Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín ? X A X Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm điện. B Đưa nam châm lại gần cuộn dây C Đưa cuộn dây dẫn kín lại gần nam châm điện D Tăng dòng điện chạy trong nam châm điện đặt gần ống dây dẫn kín . Câu 7 Điều nào sau đây không đúng khi so sánh tác dụng của dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều ? X A X Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng trực tiếp nạp điện cho ắcquy. B Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều toả ra nhiệt khi chạy qua một dây dẫn C Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng làm phát quang bóng đèn D Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều gây ra từ trường . BÀI 34 Câu 8 Bộ góp của máy phát điện xoay chiều gồm những chi tiết chính sau: X A Hai bán khuyên và hai chổi quét . B Hai vành khuyên và một bán khuyên . C X Hai vành khuyên và hai chổi quét . D Hai bán khuyên và một chổi quét . Câu 9 Hãy tìm hiểu và cho biết ở Việt Nam các máy phát điện lớn trong lưới điện quốc gia có tần số là: X A Tần số 100 Hz . B Tần số 75 Hz . C X Tần số 50 Hz . D Tần số 25 Hz . Câu 10 Trong máy phát điện xoay chiều, khi nam châm quay thì trong cuộn dây dẫn xuất hiện dòng điện xoay chiều. Câu giải thích đúng là: X A Từ trường qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng. B Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng. C X Số đường sức từ qua tiết diện cuộn dây luân phiên tăng , giảm. D Từ trường qua tiết diện S của cuộn dây không biến đổi. BÀI 35 Câu 12 Nếu hiệu điện thế của điện nhà là 220V thì phát biểu nào là không đúng ? X A Có những thời điểm , hiệu điện thế lớn hơn 220V B Có những thời điểm , hiệu điện thế nhỏ hơn 220V C 220V là giá trị hiệu dụng . Vào những thời điểm khác nhau , hiệu điện thế có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc bằng giá trị này . D X 220V là giá trị hiệu điện thế nhất định không thay đổi. Câu 13 Một đoạn dây dẫn quấn quanh một lõi sắt được mắc vào nguồn điện xoay chiều và được đặt gần 1 lá thép . Khi đóng khoá K , lá thép dao động đó là tác dụng : X A Cơ B Nhiệt C Điện D X Từ. Câu 14 Trong thí nghiệm đặt kim nam châm dọc theo trục của nam châm điện, khi ta đổi chiều dòng điện chạy vào nam châm điện thì hiện tượng : X A Kim nam châm điện đứng yên B Kim nam châm quay một góc 900 C X Kim nam châm quay ngược lại. D Kim nam châm bị đẩy ra Câu 15 Đặt một nam châm điện A có dòng điện xoay chiều chạy qua trước một cuộn dây dẫy kín B. Sau khi công tắc K đóng thì trong cuộn dây B có xuất hiện dòng điện cảm ứng. Người ta sử dụng tác dụng nào của dòng điện xoay chiều ? X A Tác dụng cơ B Tác dụng nhiệt C Tác dụng quang D X Tác dụng từ Câu 16 Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để đạt độ sáng đúng định mức: X A Bình ăcquy có hiệu điện thế 16V B X Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V C Hiệu điện thế một chiều 9V D Hiệu điện thế một chiều 6V Câu 17 Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ? X A Tác dụng nhiệt B X Tác dụng từ C Tác dụng quang D Tác dụng sinh lý Câu 18 Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều, ta mắc ampe kế: X A X Nối tiếp vào mạch điện. B Nối tiếp vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế C Song song vào mạch điện D Song song vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế Câu 19 Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều, ta mắc vôn kế: X A Nối tiếp vào mạch điện B Nối tiếp vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế C X Song song vào mạch điện. D Song song vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế. Câu 20 Một bóng đèn có ghi 6V-3W lần lược mắc vào mạch điện một chiều, rồi vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế 6V thì độ sáng của đèn ở: X A Mạch điện một chiều sáng mạnh hơn mạch điện xoay chiều B Mạch điện một chiều sáng yếu hơn mạch điện xoay chiều C Mạch điện một chiều sáng không đủ công suất 3W D X Cả hai mạch điện đều sáng như nhau BÀI 36 Câu 21 Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: X A X Tăng 2 lần . B Tăng 4 lần . C Giảm 2 lần . D Không tăng, không giảm . Câu 22 Trên cùng một dây dẫn tải đi cùng một công suất điện nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: X A Tăng 2 lần. B X Giảm 2 lần. C Tăng 4 lần. D Giảm 4 lần. Câu 23 Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí Phf do tỏa nhiệt là: X A Phf = . B X Phf = . C Phf = . D Phf = . BÀI 37 Câu 24 Máy biến thế là một thiết bị có thể : X A X Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều . B Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện một chiều. C Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều hay dòng điện một chiều. D Biến đổi công suất của dòng điện một chiều . Câu 25 Nếu đặt vào hai đầu của cuộn dây sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trưòng trong lõi sắt sẽ : X A Luôn giảm . B Luôn tăng . C X Biến thiên: Tăng, giảm một cách luân phiên đều đặn . D Không biến thiên Câu 26 Gọi n1, U1 là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp ; n2,U2 là số vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. Hệ thức đúng đúng là : X A X = . B U1. n1 = U2. n2 . C U1 + U2 = n1 + n2 . D U1 - U2 = n1 - n2 . Câu 27 Không thể dùng dòng điện một chiều không đổi để chạy máy biến thế . Câu trả lời đúng là : X A Vì khi dùng dòng điện một chiều không đổi thì từ trường trong lõi của máy biến thế chỉ có thể tăng . B Vì khi dùng dòng điện một chiều không đổi thì từ trường trong lõi của máy biến thế chỉ có thể giảm . C X Vì khi dùng dòng điện một chiều không đổi thì từ trường trong lõi của máy biến thế không biến thiên . D Vì khi dùng dòng điện một chiều không đổi thì không tạo được từ trường trong lõi của máy biến thế . BÀI 40 Câu 28 Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì: X A Bị hắt trở lại môi trường cũ. B Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D X Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 29 Pháp tuyến là đường thẳng X A Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại mọi điểm. B X Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới. C Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. D Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 30 Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là X A Tia SI. B Tia IN. C X Tia IK. D Tia IN’ Câu 31 Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ là X A Góc PIS. B Góc SIN. C Góc QIK. D X Góc KIN’. Câu 32 Trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ trùng nhau? X A X Góc tới bằng 0. B Góc tới bằng góc khúc xạ. C Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. D Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. Câu 33 Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước, có kết luận gì về góc giữa tia sáng và đường pháp tuyến tại điểm tới? X A Tăng. B X Giảm. C Không thay đổi. D Không kết luận được. Câu 34 Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì: X A Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng. C X Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. D Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 35 Dùng kẹp gắp một viên bi dưới đáy chậu lúc không có nước và lúc chậu đầy nước. Phát biểu nào sau đây là chính xác? X A Chậu có nước khó gắp hơn vì bi có nước làm giảm ma sát. B Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng tán xạ ánh sáng. C X Chậu có nước khó gắp hơn vì ánh sáng từ viên bi truyền đến mắt bị khúc xạ nên khó xác định vị trí của viên bi. D Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 36 Nhìn một vật ở dưới nước dường như ta thấy vật gần hơn thực tế, vì: X A X Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật. B Góc tới lớn hơn góc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật. C Góc tới bằng góc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật. D Góc tới xấp xỉ góc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật. BÀI 41 Câu 37 Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30o. Nếu tăng dần góc tới lên thì góc khúc xạ. X A X Cũng tăng dần lên theo. B Tăng lên 2 lần. C Giảm dần. D Giảm 2 lần Câu 38 Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước, chếch 30o so với mặt nước thì góc khúc xạ (thực nghiệm cho thấy ) X A Nhỏ hơn 30o. B Lớn hơn 30o. C Lớn hơn 60o. D X Nhỏ hơn 60o. Câu 39 Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước rồi đo góc tới và góc khúc xạ. Kết quả có thể là X A Góc tới bằng 40o30’, góc khúc xạ bằng 60o. B X Góc tới bằng 60o, góc khúc xạ bằng 40o30’. C Góc tới bằng 90o, góc khúc xạ bằng 0o. D Góc tới bằng 0o, góc khúc xạ bằng 90o. Câu 40 Chiếu một tia sáng từ nước vào không khí với góc tới là 0o thì X A X Tia sáng không bị gãy khúc tại mặt nước và tiếp tục truyền thẳng vào không khí. B Tia sáng bị gãy khúc tại mặt nước và tiếp tục truyền thẳng vào không khí. C Tia sáng bị hắt trở lại môi trường cũ. D Tia sáng không thể truyền tiếp được nữa. Câu 41 Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước. Nếu giảm dần góc tới thì góc khúc xạ X A Tăng dần. B X Giảm dần. C Không thay đổi. D Ban đầu tăng, sau đó giảm. Câu 42 Chiếu một tia sáng từ thủy tinh vào không khí sao cho tia tới trùng với pháp tuyến. Góc khúc xạ có độ lớn X A Bằng 90o. B Lớn hơn 90o. C X Bằng 0o. D Lớn hơn 0o. Câu 43 Trên hình vẽ mô tả tia tới SI đi từ nước ra không khí. Tia khúc xạ sẽ là X A Tia IN. B X Tia IH. C Tia IE. D Tia IG. Câu 44 Trên hình vẽ mô tả tia tới SI đi từ không khí vào nước. Tia khúc xạ sẽ là X A Tia IK. B X Tia IP. C Tia IQ. D Tia IN’ BÀI 42 Câu 45 Khi chiếu một chùm tia tới song song theo phương vuông góc với mặt một thấu kính hội tụ, chùm tia phản xạ đi ra khỏi thấu kính X A Chỉ là một tia sáng. B Là chùm tia song song. C X Là chùm tia hội tụ. D Là chùm tia phân kì. Câu 46 Chiếu một tia sáng tới quang tâm của thấu kính hội tụ thì tia ló X A Truyền khúc xạ xuống phía dưới. B Truyền song song với trục chính của thấu kính. C Đi qua tiêu điểm của thấu kính. D X Tiếp tục truyền thẳng. Câu 47 Kí hiệu dùng để chỉ tiêu cự của thấu kính hội tụ là X A F B F’ C O D X f Câu 48 Chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló X A X Hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. B Hội tụ tại một điểm bất kì trên trục chính của thấu kính. C Hội tụ tại một điểm trên trục chính, ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. D Hội tụ tại một điểm trên trục chính, trong khoảng tiêu cự của thấu kính. Câu 49 Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là X A 20cm. B X 40cm. C 10cm. D 50cm. Câu 50 Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60cm. Tiêu cự của thấu kính là X A 60cm. B 120cm. C X 30cm D 90cm. Câu 51 Khoảng cách giữa hai tiêu điểm trên thấu kính hội tụ bằng X A lần tiêu cự của thấu kính. B Tiêu cự của thấu kính. C X 2 lần tiêu cự của thấu kính. D 3 lần tiêu cự của thấu kính. Câu 52 Quan sát hình vẽ, cho biết tia ló ứng với tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ là tia nào? X A X Tia 1. B Tia 2. C Tia 3. D Không có tia nào. Câu 53 Quan sát hình vẽ, cho biết tia ló ứng với tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ là tia nào? X A Tia 1. B X Tia 2. C Tia 3. D Không có tia nào. BÀI 44 Câu 54 Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ? X A X Có phần rìa mỏng hơn ở giữa B Làm bằng chất trong suốt. C Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. D Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm. Câu 55 Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló nào dưới đây? X A Tia ló đi qua tiêu điểm. B Tia ló song song với trục chính. C Tia ló cắt trục chính tại một điểm nào đó. D X Tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 56 Câu nào sau đây không đúng khi nói về đường truyền các tia sáng của thấu kính phân kỳ. X A Tia tới song song với trục chính, tia ló kéo dài sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính. B Tia tới đi qua tiêu điểm vật (tiêu điểm nằm sau thấu kính), tia ló sẽ song song với trục chính. C Tia tới bất kỳ, tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh phụ của nó. D X Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh chính, tia ló song song với trục chính Câu 57 Trong các thông tin sau đây, thông tin nào không phù hợp với thấu kính phân kỳ. X A Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo. B X Ảnh luôn lớn hơn vật. C Ảnh và vật luôn cùng chiều. D Ảnh nằm gần thấu kính hơn so với vật. Câu 58 Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính vào thấu kính phân kỳ, chùm tia ló thu được có đặc điểm gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: X A Chùm tia ló cũng là chùm song song. B Chùm tia ló là chùm hội tụ. C Chùm tia ló là chùm phân kỳ. D X Chùm tia ló là chùm phân kỳ, đường kéo dài của các tia ló cắt nhau tại tiêu điểm của thấu kính BÀI 45 Câu 59 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn là: X A Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật. B X Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật. C Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật. D Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật. Câu 60 Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm X A Đặt trong khoảng tiêu cự. B Đặt ngoài khoảng tiêu cự. C Đặt bằng khoảng tiêu cự. D X Đặt rất xa. Câu 61 Vật AB hình mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một quang cụ cho ảnh A’B’ như hình vẽ: Quang cụ đó là: X A Thấu kính hội tụ. B X Thấu kính phân kì. C Gương phẳng. D Gương cầu . Câu 62 Vật AB có độ cao h được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’. So sánh h và h’ X A H = h’ B X H =2h’ C H = D H < h’ Câu 63 Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ cùng tiêu cự, khoảng cách từ vật đến hai thấu kính bằng nhau. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2. So sánh độ lớn của hai ảnh : X A X A1B1 < A2B2 B A1B1 = A2B2 C A1B1 >A2B2 D A1B1 A2B2 Câu 64 Dựa vào ảnh của điểm sáng tạo bởi thấu kính trong các hình vẽ sau. (S là điểm sáng, S’ là ảnh, là trục chính) Kết luận đúng là: X A 1,2,3 là thấu kính hội tụ. B 1,2,3 là thấu kính phân kì. C 1,2 là thấu kính hội tụ và 3 là thấu kính phân kì. D X 1,3 là thấu kính hội tụ và 2 là thấu kính phân kì. Câu 65 Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì và cách thấu kính 12cm. Tiêu cự của thấu kính 6cm. Ảnh A’B’ cách thấu kính: X A 12cm B 6cm C X 4cm D 2cm Câu 66 Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì và cách thấu kính 20cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 10cm. Tiêu cự của thấu kính là: X A X 20cm B 10cm C 12cm D 15cm Câu 67 Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cho một ảnh ảo cao bằng vật và cách thấu kính 12cm. Vật AB đặt cách thấu kính: X A 4cm B 12cm C 24cm D X 36cm BÀI 47 Câu 68 Máy ảnh gồm các bộ phận chính: X A Buồng tối, kính màu, chổ đặt phim. B X Buồng tối, vật kính, chổ đặt phim. C Vật kính, kính màu, chổ đặt phim. D Vật kính, kính màu, chổ đặt phim, buồng tối. Câu 69 Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: X A Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B X Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 70 Bộ phận quang học của máy ảnh là: X A X Vật kính. B Phim. C Buồng tối. D Ảnh thật. Câu 71 Vật kính của máy ảnh sử dụng: X A X Thấu kính hội tụ. B Thấu kính phân kỳ. C Gương phẳng. D Gương cầu. Câu 72 Phim trong máy ảnh có chức năng X A Tạo ra ảnh thật của vật. B Tạo ra ảnh ảo của vật. C Ghi lại ảnh ảo của vật. D X Ghi lại ảnh thật của vật. Câu 73 Buồng tối của máy ảnh có chức năng X A Điều chỉnh lượng ánh sáng vào máy. B X Không cho ánh sáng lọt vào máy. C Ghi lại ảnh của vật. D Tạo ảnh thật của vật. Câu 74 Khi ảnh của một vật dịch chuyển lại gần máy ảnh thì ảnh trên phim sẽ: X A X To dần. B Nhỏ dần. C Mờ dần. D Rõ dần. Câu 75 Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh với mục đích X A Thay đổi tiêu cự của ống kính. B Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật. C X Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim. D Thay đổi khoảng cách từ vật đến phim. Câu 76 Khi chụp ảnh một vật cao 1,5m đặt cách máy ảnh 6m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim là 4cm. Chiều cao ảnh của vật trên phim là: X A X 1cm. B 1,5cm. C 2cm. D 2,5cm. Câu 77 Khi chụp ảnh một vật cao 1m đặt cách máy ảnh 2m. Ảnh của vật trên phim có độ cao 2,5cm thì khoảng cách từ vật kính đến phim là: X A 1,25cm. B 2cm. C 2,5cm. D X 5cm. Câu 78 Khi chụp ảnh một vật cao 4m. Ảnh của vật trên phim có độ cao 2cm; khoảng cách từ vật kính đến phim là 4,5cm. Khoảng cách vật đến máy ảnh là: X A 2m. B 7,2m. C 8m. D X 9m. Câu 79 Khi chụp ảnh một vật đặt cách máy ảnh 9m. Ảnh của vật trên phim có độ cao 1,5cm; khoảng cách từ vật kính đến phim là 4,5cm. Chiều cao vật là: X A 1m. B 2m. C X 3m. D 6m. BÀI 48 Câu 80 Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là: X A Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B Ảnh ảo lớn hơn vật. C X Ảnh thật nhỏ hơn vật. D Ảnh thật lớn hơn vật Câu 81 Về phương diện quang học: Thể thủy tinh của mắt giống X A Gương cầu lồi. B Gương cầu lõm. C X Thấu kính hội tụ. D Thấu kính phân kỳ. Câu 82 Mắt một người bình thường khi nhìn vật ở xa mà mắt không điều tiết thì ảnh của vật ở X A Trước màng lưới. B X Trên màng lưới. C Trước thể thủy tinh. D Trên thể thủy tinh. Câu 83 Sự điều tiết của mắt là: X A X Sự co giãn của thể thủy tinh để đưa ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. B Sự co giãn của thể thủy tinh để đưa ảnh của vật hiện cùng chiều với vật trên màng lưới. C Sự co giãn của thể thủy tinh để đưa ảnh của vật về điểm cực viễn của mắt. D Sự co giãn của thể thủy tinh để đưa ảnh của vật về điểm cực cận của mắt Câu 84 Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là: X A Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật. B X Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật. C Tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật. D Tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật. Câu 85 Khi dịch chuyển vật dần ra xa mắt, quá trình điều tiết làm cho X A X Tiêu cự của thể thủy tinh tăng do cơ vòng của mắt co lại. B Tiêu cự của thể thủy tinh tăng do cơ vòng của mắt giãn ra. C Tiêu cự của thể thủy tinh giảm do cơ vòng của mắt co lại. D Tiêu cự của thể thủy tinh giảm do cơ vòng của mắt giãn ra. Câu 86 Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở X A Cực cận. B X Cực viễn. C Khoảng cực cận. D Khoảng cực viễn. Câu 87 Khi nhìn một vật ở cách mắt 10m thì ảnh của vật trên màng lưới có độ cao 1,5cm. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. Độ cao của vật sẽ là X A 5m. B X 7,5m. C 15m. D 20m. Câu 88 Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới có độ cao bao nhiêu. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. X A 0,5cm. B X 1,0cm. C 1,5cm. D 2,0cm. BÀI 49 Câu 89 Có thể kết luận như câu nào dưới đây? X A Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mắt mà không nhìn rõ các vật ở gần mắt. B Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở gần mắt mà không nhìn rõ các vật ở xa mắt. C Người cận thị nhìn rõ các vật ở xa mắt mà không nhìn rõ các vật ở gần mắt. D X Người cận thị nhìn rõ các vật ở gần mắt mà không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 90 Có thể kết luận như câu nào dưới đây? X A Mắt lão nhìn rõ vật ở gần, không nhìn rõ vật ở xa. B Mắt tốt nhìn rõ vật ở gần, không nhìn rõ vật ở xa. C X Mắt lão nhìn rõ vật ở xa, không nhìn rõ vật ở gần. D Mắt tốt nhìn rõ vật ở xa, không nhìn rõ vật ở gần. Câu 91 Để chữa tật cận thị ta cần đeo: X A X Thấu kính phân kì. B Thấu kính hội tụ. C Kính lão. D Kính râm. Câu 92 Để chữa bệnh mắt lão, ta cần đeo: X A Kính râm. B Kính viễn vọng. C Kính phân kì. D X Kính hội tụ. Câu 93 Một người bị cận thị có điểm cực cận cách mắt 0,1m và điểm cực viễn cách mắt 0,5m. Thấu kính đeo để chữa tật cận thị cho người này là: X A Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm B X Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm C Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm D Thấu kính phân kì có tiêu cự 60cm Câu 94 Một người cận thị phải đeo kính có tiêu cự 0,45m. Khi không đeo kính, người ấy nhìn rõ vật xa nhất cách mắt: X A 25cm B 20cm C X 45cm D 70cm BÀI 50 Câu 95 Phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây khi nói về kính lúp là : X A Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt khi quan sát các con vi khuẩn . B X Kính lúp thực chất là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn . C Sử dụng kính lúp giúp ta quan sát rõ hơn ảnh thật của những vật nhỏ . D Kính lúp thực chất là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn . Câu 96 Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để ảnh của vật như sau: X A X Ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật . B Ảnh của vật là ảnh thật cùng chiều ,lớn hơn vật . C Ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều ,lớn hơn vật . D Ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật . Câu 97 Khi sử dụng kính lúp, để việc quan sát được thuận lợi,người ta cần : X A Điều chỉnh vị trí của vật . B Điều chỉnh vị trí của mắt . C Điều chỉnh vị trí của kính . D X Điều chỉnh cả vị trí của vật, của kính và của mắt . Câu 98 Phát biểu đúng khi nói về độ bội giác của kính lúp là : X A Độ bội giác của kính lúp cho biết khi dùng kính ta có ảnh cao bao nhiêu cm . B Độ bội giác của kính lúp cho biết khi dùng kính ta có ảnh thật hay ảnh ảo . C X Độ bội giác của kính lúp cho biết khi dùng kính ta có thể thấy được một ảnh lớn hơn gấp bao nhiêu lần so với khi quan sát trực tiếp vật mà không dùng kính) . D Độ bội giác của kính lúp cho biết khi dùng kính ta có vật cao gấp mấy lần ảnh. Câu 99 Độ bội giác của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là : X A F = 5m. B X F = 5cm. C F = 5mm. D F = 5dm. BÀI 52 Câu 100 Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, chùm tia ló có màu: X A Đỏ. B Vàng. C X Tím. D Không có chùm tia ló. Câu 101 Tạo ra ánh sáng vàng bằng cách . X A Chiếu ánh sáng xanh qua tấm lọc màu vàng . B Chiếu ánh sáng tím qua tấm lọc màu vàng . C X Chiếu ánh sáng vàng qua tấm lọc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docontapcuoinamvatly9.doc
Tài liệu liên quan