Ôn tập hóa: vô cơ (12 nâng cao)

Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau.

Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.

A.Nhiệt độ của kim loại càng cao thì tính dẫn điện càng cao.

B.Tính dẻo là tính đạc biệt chỉ có ở kim loại.

C.Nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính nguyên tử nhỏ hơn so với phi kim cùng chu kì.

D.Dựa vào tỉ khối người ta phân biệt kim loại nặng hay nhẹ.

Câu 2:Chọn câu trả lời sai trong các câu sau đây:

A.Mật độ electron tự do khác nhau trong các kim loại là nguyên nhâ khiến chúng có độ dẫn điện khác nhau.

B.Sự dẫn điện là sự chuyển động của dòng electron tự do khi kim loại được nối với nguồn điện.

C.Các kim loại có tỉ khối nhỏ hơn 5 gọi là kim loại nhẹ.

D.Tính ánh kim do bề mặt kim loại phản xạ tốt những tia sáng có bước sóng trong khoảng mắt thường không tong thấy được.

Câu 3:Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.

A.Chất oxi hóa và chất khử tạo thành cặp oxi hóa - khử.

B.Chất oxi hóa và chất khử của cùng một nguyên tử tạo thành cặp oxi hóa -khử.

C.Các ion kim loại cấu tạo bền theo nguyên tắc bát tử.

D.trong pin diện hóa Zn-Cu, khối lượng cực Zn giảm trong khi khối lượng điện cực Cu tăng.

 

doc6 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Ôn tập hóa: vô cơ (12 nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập HÓA:VÔ CƠ ( 12 NÂNG CAO ) Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau. Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. A.Nhiệt độ của kim loại càng cao thì tính dẫn điện càng cao. B.Tính dẻo là tính đạc biệt chỉ có ở kim loại. C.Nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính nguyên tử nhỏ hơn so với phi kim cùng chu kì. D.Dựa vào tỉ khối người ta phân biệt kim loại nặng hay nhẹ. Câu 2:Chọn câu trả lời sai trong các câu sau đây: A.Mật độ electron tự do khác nhau trong các kim loại là nguyên nhâ khiến chúng có độ dẫn điện khác nhau. B.Sự dẫn điện là sự chuyển động của dòng electron tự do khi kim loại được nối với nguồn điện. C.Các kim loại có tỉ khối nhỏ hơn 5 gọi là kim loại nhẹ. D.Tính ánh kim do bề mặt kim loại phản xạ tốt những tia sáng có bước sóng trong khoảng mắt thường không tong thấy được. Câu 3:Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. A.Chất oxi hóa và chất khử tạo thành cặp oxi hóa - khử. B.Chất oxi hóa và chất khử của cùng một nguyên tử tạo thành cặp oxi hóa -khử. C.Các ion kim loại cấu tạo bền theo nguyên tắc bát tử. D.trong pin diện hóa Zn-Cu, khối lượng cực Zn giảm trong khi khối lượng điện cực Cu tăng. Câu 4:Nguyên liệu sản xuất gang gồm có A.Quặng oxit sắt, chất chảy, không khí. B.Sắt thép phế liệu, chất chảy, không khí, than cốc. C.Quặng sắt, chất chảy, xỉ, không khí. D.Quặng sắt, chất chảy, không khí, than cốc. Câu 5:Một loại thép rất cứng mà ít giòn dùng để chế tạo vỏ xe bọc thép là: A.Thép mangan B.Thép silic C.Thép Cr-Ni D.Thép W-Mo-Cr Câu 6:Khi luyện thép, các nguyên tố lần lượt bị oxi hóa trong lò Betxomen theo thứ tự: A.Si, Mn,C,S,F,P. B.Si,Mn,Fe,S,P. C.Si,Mn,P,C,Fe. D.Si,Fe, Mn,P,S Câu 7:Kim loại nào không tác dụng với nước ngay ở nhiệt độ cao ? A.Be B.Mg C.Sr. D.Ca. Câu 8:Al không tác dụng với nước ngay ở nhiệt độ thường ví lí do nào sau đây? A.Al phản ứng với nước tạo Al(OH)3 kết tủa (dạng keo) bao phủ miếng Al. B Al phản ứng với nước tạo Al2O3 bền vững bao phủ miếng Al. C.Al bị thụ động hóa bởi nước. D.Al là kim loại không tác dụng với nước. Câu 9:Để làm sạch quặng boxit thường có lẫn Fe2O3, SiO2 dùng cho sản xuất nhôm người ta dùng chất nòa trong số các chất sau đây là tố nhât? A.dd NaOH loãng, CO2. B.dd NaOH đặ nóng,CO2 C.dd NaOH loãng và H2, dd HCl. D.dd NaOH đặc nóng,HCl Câu 10:Luyện thép trong lò Betxome có nhược điểm là A. Tiêu hao nhiên kiệu. B.Thời gian luyện mỗi mẻ thép khá dài. C.Không có loại thép có thành phần theo ý muốn. D.Dung tích ló nhỏ, khối lượng mổi mẻ thép không lớn. Câu 11.Cho hơi nướ nóng đi qua sắt ở nhiệt độ cao thì thu đoc75 FeO và H2.nhiệt độ thích hợp cho phản ứng là: A.>570oC B.250oC D.<250oC Câu12 :Trong số các chất(phân tử,ion, nguyên tử) sau đây:Fe,Fe2+,Fe3+,Cu,Cu2+,Cl2,Cl-Mn,MnO2,MnO4-,N2,NO3-,S2- ,SO32-,SO42- .Số lượng chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là: A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 13:Cơ chế của sự ăn mòn điiện hóa khi để vật bằng thép (Fe-C) có vết sây sát trong không khí ẩm là: A.Cực âm: Fe ¾ 2e ® Fe2+ ; cực dương: 2H+ + 2e ® H2 B.Cực âm: Fe ¾ 3e ® Fe3+ ; cực dương: C + 4e ® C4- C. Cực âm: Fe ¾ 3e ® Fe3+ ; cực dương: 2H2O +O2+4e ® 4OH- D.Cực âm: Fe ¾ 2e ® Fe2+ và Fe2+ ¾ 2e ® Fe3+ ; cực dương:2H+ + 2e ® H2 Câu 14:Dẫn hai khí clo đi qua dung dịch NaOH:Dung dịch(1) loãng nguội; dung dịch (2) đậm đặc và nung đến 100oC.Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích clo đi qua hai ung dịch trên là; A.5:6 B.5:3 C.2:1 D.1:1 Câu 15:Dùng CO khử m(gam) Fe2O3 ở nhiệt độ cao thu được 0,4 mol CO2 và hỗn hợp rắn x (gồm 4 chất).Hòa tan hết Xcần 0,9 lít dd HCl 1M thì thấy có 0,25 mol khí thoát ra.Già trị của m là: A.16g B.40g C.80g D.32g Câu 16: Để 7,05g mẫu BaO trong không khí một thời gian thì khối lượng mẫu oxít đó là 7,184g do bị hut ẩm và một phần biến thành muối cacbonat.Hòa tan mẫu oxit này vào nước hoặc dd HCl thì được dung dịch ,và khối lượng cặn còn lại lần lượt là 0,209g hoặc 0,012g. Thành phần % khối luộng oxit đã bi hút ẩm là; A.10,80 B.10,85 C.2,17 D.11,2 Câu 17:Nung a (g) bột Fe với b(g) bột S (không có không khí). Chất rắn thu được đem hòa tan bởi dd HCl dư, được chất rắn X nặng 0,8g, dd Y và khí Z (dZ/H2=9).Cho Z qua dd Pb(NO3)2 dư thấy tạo thành 23,9g kết tủa.Giá trị của a, b lần lượt là: A.5,6g;8,4g B.5,6g;3,2g C.8,4g;5,6g D.11,2g;4,0g Câu 18:Cho m(gam) hỗn hợp Al, Cu, Fe vào dd naOH 1.2m.Sau phản ứng thu được phần X và 1,344lit1 khí (0oC, 2atm).Cho tiếp 100 ml dd HCl 4M vào phần x, được dd Y và chất rắn Z gồm hai kim loại có khối lượng 2,08g. Z tác dụng với HNO3 dư tạo 0,03 mol NO>Giá trị của m là; A.5,36g B.5,32g C.9,89g D.4,12g Câu19 : Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động là A. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2+H2O+CO2 B. CaCO3 CaO + CO2 C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 D. CaCO3 + H2O + CO2 ® Ca(HCO3)2 Câu 20: Hỗn hợp A gồm hai kim loại X,Y có hóa trị không đổi và không có kim loại nào hóa trị I. Lấy 7,68g hỗn hợp A chia thành hai phần bằng nhau.Phần 1 nung trong khí oxi dư để oxi hóa hoàn toàn, thu được 6g hỗn hợp rắn B gồm hai oxit.Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dd chứa HCl và H2SO4 loãng, thu được V lít khí H2(đktc) và dd C.Cô cạn dd C thu được p gam muối khan.Thể tích V và giá trị có thể có của p là: A.3,024 lít,13 g B. 3,024 lít,18,8 g C. 3,024 lít,15,5 g D. 3,024 lít,30,225g Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 180 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 15,6 gam kết tủa; khí H2 và dung dịch A. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 240 gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch B và H2. Cô cạn dung dịch B thu được 83,704 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của kim loại kiềm có khối lượng phân tử nhỏ là A. 28,22% B. 37,10% C. 16,43% D. 12,85% Câu 22: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm ¼ tổng số mol hỗn hợp) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X gồm NO và CO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 18 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m+280,80 gam muối khan . m có giá trị là : A. 154,80 gam B.141,58 gam C. 148,40 gam D. 173,60 gam Câu 23:Cho 7,2g Mg tác dụng hết với dd HNO3 loãng , dư thu được 6,72 lít khí NO2 và dd Z.Làm bay hơi Z thu được m (gam) muối khan.Trị số của m là: A.44,4g B.47,4 C.47g D.44g Câu 24:Hòa tan một hợp kim Ba-Na với tỉ lệ mol 1:1 vào nước được dd A và 0,3 mol khí.Thêm m(g) NaOH vào dd A ta được dd B.Cho dd B tác dụng hết với 100ml dd Al2(SO4)3 0,2M được kết tủa C. Giá trị m để được kết tủa C lớn nhất , nhỏ nhất lần lượt là: A.2,4g;4g B.4g;2,4g C.4,8g;6,4g D.6,4g;4,8g Câu 25:Cho hỗn hợp A gồm bột Al và Fe3O4.Nung nóng A ở nhiệt độ cao trong môi trường không có không khí thu được hỗn hợp B.Nghiền nhỏ B rồi chia thành hai phần ¾ Phần 1: tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,176 lít khí H2(đktc).Tách riêng chất không tan đem hòa tan trong dd HCl dư thu được 1,008lit1 khí (đktc). ¾ Phần 2:tác dụng với dd HCl dư thu được 6,552 lít khí(đktc). Khối lượng hỗn hợp A là: A.22,02g B.8,1g C.13,92g D.3,465g Câu 26:Điện phân (với diện cực Pt) 200 ml dd Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì dừng lại.Để yên cho đến khi khối lượng của catot không đổi, thấy khối lượng catot tăng 3,2g so với lúc chưa điện phân.Nồng độ mol của dd Cu(NO3)2 trước khi điện phân là: A.1M B.2M C.1,5M D.3M Câu 27:Khi điện phân 1dm3 dd NaCl (d=1,2). Trong quá trình điện phân chỉ thu được 1 chất khí ở điện cực.Sau quá tirnh2 điện phân kết thúc, lấy dd còn lại tong bình điện phân cô cạn cho đến khihết hơi nước thu được 125g cặn khô.Đem cặn khô đó nhiệt phân, khối lượng giảm đi 8g.Hiệu suất quá trình điện phân: A.50% B60% C.80% D.kết quả khác Câu 28:Thực hiện phản ứng điện phân dd chúa m(gam) hỗn hợp CuSO4, NaCl với cường độ dòng điện dòng điện 5 A.Đến thời điểm t, tại 2 điện cực, nước cũng điện phân thì ta ngắt dòng điện. Dung dịch sau điện phân hòa tan hòan toàn vừa đủ 1,6gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448ml khí bay ra(đkc). Trị số của m là: A.5,97g B.3,785g C.4,8g D.4,95g Câu 29:Cho hỗn hợp gồm1,2 mol Mg và x mol Zn vào dd chứa 2 mol Cu2+và 1 mol Ag + đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dd chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị x thỏa trường hợp trên ? A.1,8 B.2,0 C.1,2 D.1,5 Câu 30:Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95m..Phần trăm khối lượng PbS bị đốt cháy là A.74,69% B.95,00% C.25,31% D.64,68% Câu 31:Cho hỗn hợp gồm 1,12gam Fe và 1,92gam Cu vào 400 ml dd chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và Khí NO(sản phẩm khử duy nhất).Cho V ml dd NaOH 1M vào dd X thì lượng kết tủa thu được lớn nhất.Giá trị tối thiểu của V là A.120 B.400 C.360 D.240 Câu 32:Trộn 5,4g bột Al với 17,4g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rằn thu được ssau phản ứng bằng dd h2SO4 20%(d=1,14g/ml)thì thu được 5,376 lít H2(đkc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhâm và thể tích tối thiểu dd H2SO4 20% đã dùng là A.60%;321,1ml B.80%;232,1ml. C.80%;315,9ml D.86%;242ml Câu 33:Có 3 kim loại hóa trị (II) M, X,Y với nguyên tử khối tương ứng là m,x,y.Nhúng hai kim thanh kim loại M đều có khối lượng là p(g) vào hai dd nitrat của X và Y.Sau một thời gian, nhận thấy khối lượng thanh 1 giảm a%, khối lượng thanh 2 tăng b%( so với p) và số mol muối nitrat của M thu đượcđều bằng nhau.Giả sử các kim loại X,Y tạo ra bám hết vào thanh M.Biểu thức tính m theo a,b,x,y là A.m= B.m= C.m= D.m= Câu 34:Dùng CO dư để khử hoàn toàn m gam bột sắt oxit(FexOy) thành sắt, dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm qua 1 lít dd Ba(OH)2 0,1M, thu được 9,85 gam kết tủa.Mặt khác hòa tan toàn bột sắt kim loại thu được ở trên bằng dd HCl dư rồi cô cạn thì thu được 16,25 gam muối khan. Trị số của m là: A.11,6g B.15,1g C.16g D.8g Câu 35:Cho hỗn hợp X gồm 3 oxit của sắt (Fe2O3, FeO, Fe3O4 ) với số mol bằng nhau.Lấy m1 gam X cho vào một ống sứ chịu nhiệt, nung nóng rồi cho một luồng khí CO đi qua.Khí CO2 thu được hấp thụ hết vào bình đựng dd Ba(OH )2 dư thu được m2 gam kết tủa.Chất rắn Y còn lại trong ống sứ sau phản ứng có khối lượng là 19,2 gam gồm : Fe2O3, FeO và Fe .Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dd HNO3 đun nóng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất(đkc).Giá trị m1,m2 lần lượt là A.20,88g; 20,685g B.20,465 g ;30,754 g C.30,754;20,465 g D.28,88g;,14,44g Câu 36:Cho m gam muối cacbonat kim loại tan hoàn toàn trong b gam dung dịch H2SO4, nồng độ 9.8% và đã lấy dư 16% so với lượng cần thiết , thì thu được dung dịch chứa 10% muối .Công thức của muối cacbonat ban đầu là: A.MgCO3 B.CaCO3 C.Na2CO3 D.K2CO3 Câu 37:Cho phản ứng: 2N2O + O2 ® 2NO2 Vận tốc sẽ thay đổi như thế nào khi tăng áp suất lên 10 lần ? A.Vận tốc tăng 100 lần B.Vận tốc giảm 100 lần CVận tốc tăng 10 lần. D.Vận tốc giảm10 lần Câu 38:Khi tăng nhiệt độ thêm 10ºC, tốc độ phản ứng hóa học tăng 2 lần.Tốc độ phản ứng đó sẻ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 75oC A.Vận tốc tăng 16 lần B.Vận tốc tăng 32 lần C.Vận tốc tăng 48 lần D.Vận tốc tăng 54 lần Câu 39:Khi đun nóng HI sẽ phân hủy ra H2 và I2.Tại nhiệt độ nào đó phản ứng phân hủy có K=1/64.Hỏi có bao nhiêu % HI phân hủy ở nhiệt độ này? A.80% B.60% C.40% D.20% Câu 40:Một hỗn hợp A gồm 2 khí N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3.Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3.Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B.Tỉ khối hơi A đối với B là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A.75% B.50% C.80% D.70% ....................... HẾT ...................... 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 d d d d c a a a b 1 c a a c b D B D A c 2 c a a b A a a a a c 3 A C B A d a a a b d 4 A ĐÁP ÁN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctrac_nghiem_hoa_vo_co_12_9618.doc
Tài liệu liên quan