Ôn thi đại học phần Danh pháp hữu cơ

G i kh i l ng mol trung bình c a X và Y là ọ ố ượ ủ M . Vì anken có 1 liên k t đôi nên s mol ế ố

anken b ng s mol Br ố 2ph n ng. ả ứ

m

M

=

5

3.160

m

M = 96 = 14n n = 6,85

Vì 2 anken cách nhau 1 ch t (t c là h n kém nhau 2 nguyên r cacbon) nên ch n ấ ứ ơ ử ọ

nghi m là C ệ 6H14và C8H16. (Chú ý, th c ra còn m t nghi m khác tho mãn đó là C ự ộ ệ ả 5H10

và C7H14nh ng trong các đáp án không nêu nên ta ch n ph ng án đúng nh t).

pdf89 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Ôn thi đại học phần Danh pháp hữu cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O. Câu 54: Khi thực hiện phả n ứng tách nước đố i với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhấ t. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chấ t X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thứ c cấu tạ o phù hợp vớ i X ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 55: Tách nước hoàn toàn từ hỗ n hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗ n hợp Y gồ m các olefin. Nếu đố t cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đố t cháy hoàn toàn Y thì tổng khố i lượng H2O và CO2 sinh ra là A. 1,76 gam B. 2,76 gam. C. 2,48 gam. D. 2,94 gam. Câu 56: Cho m gam một ancol no, đơ n chứ c X qua bình đự ng CuO (dư ), nung nóng. Sau khi phả n ứng hoàn toàn, khối lượng chấ t rắ n trong bình giả m 0,32 gam. Hỗn hợ p hơ i thu được có tỉ khố i đ ố i v ớ i hiđro là 15,5. Giá trị củ a m là A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46. Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằ ng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiệ n). Công thức phân tử của X là A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O2. D. C3H8O. Câu 58: Đun 12 gam axit axetic vớ i 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặ c làm xúc tác) đ ế n khi phả n ứ ng đ ạ t t ớ i trạ ng thái cân b ằ ng, thu đ ượ c 11 gam este. Hi ệ u su ấ t c ủ a ph ả n ứ ng este hoá là A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. Câu 59: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH vớ i 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệ u su ấ t ph ả n ứ ng este hoá b ằ ng 50%). Kh ố i l ượ ng este t ạ o thành là A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam. Câu 60: Khi lên men 1 lít ancol etylic 9,2o thu đượ c dung d ị ch ch ứ a x gam axit axetic. Biế t hi ệ u su ấ t quá trình lên men là 80% và kh ố i l ượ ng riêng c ủ a ancol etylic nguyên chấ t là 0,8 g/ml. Giá tr ị c ủ a x là A. 96. B. 76,8. C. 120. D. 80. VẤ N Đ Ề 7. ANDEHIT Câu 1: Fomalin (hay fomon) đượ c dùng đ ể ngâm xác đ ộ ng v ậ t, thu ộ c da, t ẩ y u ế , di ệ t trùng,… Fomalin là A. dung dị ch r ấ t loãng c ủ a anđehit fomic. B. dung dị ch ch ứ a khoả ng 40% axetanđehit. C. dung dị ch 37 - 40% fomanđehit trong n ướ c. D. tên gọ i c ủ a H- CH=O. Câu 2: Phát biể u nào sau đây là không đúng ? A. Trong phân tử anđehit, các nguyên t ử liên k ế t v ớ i nhau b ằ ng liên k ế t σ . B. Hợ p ch ấ t R-CHO có th ể đi ề u ch ế đ ượ c t ừ R-CH2-OH. C. Hợ p ch ấ t h ữ u c ơ có nhóm -CHO liên k ế t v ớ i H là anđehit. D. Anđehit vừ a th ể hi ệ n tính kh ử , v ừ a th ể hi ệ n tính oxi hoá. Câu 3: Số đ ồ ng phân xeton ứ ng v ớ i công th ứ c phân tử C5H10O là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 4: Trong công nghiệ p, axeton được điề u chế t ừ A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen. Câu 5: Thứ t ự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là A. H2O, CH3CHO, C2H5OH. B. H2O, C2H5OH, CH3CHO. C. CH3CHO, H2O, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, H2O. Câu 6: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số ch ấ t phản ứng được vớ i (CH3)2CO là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 7: Dãy gồ m các ch ấ t đ ề u đi ề u ch ế tr ự c ti ế p (b ằ ng m ộ t ph ả n ứ ng) t ạ o ra anđehit axetic là A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. KMnO4 + → H3 O Câu 8: Cho sơ đ ồ chuyển hoá: C6H5CH3 o X → Y. Công thứ c c ấ u H2 O, t tạo c ủ a X, Y lần lượt là A. C6H5CHO, C6H5COOH. B. C6H5CH2OK, C6H5CHO. C. C6H5CH2OH, C6H5CHO. D. C6H5COOK, C6H5COOH. Câu 9: Có thể dùng m ộ t ch ấ t nào trong các ch ấ t d ướ i đây đ ể nhân bi ế t đ ượ c các ch ấ t: ancol etylic, glixerol, anđehit axetic đự ng trong ba l ọ m ấ t nhãn ? A. Đồ ng (II) hiđroxit. B. Quỳ tím. C. Kim loạ i natri. D. Dung dị ch AgNO3 trong NH3. Câu 10: Bằ ng 3 ph ươ ng trình ph ả n ứ ng có th ể đi ề u ch ế đ ượ c cao su buna t ừ ch ấ t nào trong các chấ t sau đây ? A. HO-CH2-CH2-OH. B. CH3-[CH2]2-CHO. C. CH3COOH. D. OHC-[CH2]2-CHO. Câu 11: Mộ t anđehit no X m ạ ch h ở , không phân nhánh, có công th ứ c th ự c nghi ệ m là (C2H3O)n. Công thứ c c ấ u t ạ o c ủ a X là A. OHC-CH2-CH2-CHO. B. OHC-CH2-CH2-CH2-CHO. C. OHC-CH(CH3)-CH2-CHO. D. OHC-CH(CH3)-CHO. Câu 12: Cho các chấ t sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), o CH2=CH-CH2-OH (4). Nhữ ng ch ấ t ph ả n ứ ng hoàn toàn v ớ i l ượ ng d ư H2 (Ni, t ) cùng tạ o ra m ộ t s ả n ph ẩ m là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 13: Cho các sơ đ ồ ph ả n ứ ng sau: o o H2SO  4 đ ặ c,  170   C → →Ni, t A B + C ; B + 2H2 ancol isobutylic to dd NH , to A + CuO → D + E + C ; D + 4AgNO3 →3 F + G + 4Ag A có công thứ c c ấ u t ạ o là A. (CH3)2C(OH)-CHO. B. HO-CH2-CH(CH3)- CHO. C. OHC-CH(CH3)-CHO. D. CH3-CH(OH)-CH2-CHO. Câu 14: Đố t cháy hoàn toàn a mol m ộ t anđehit X (m ạ ch h ở ) t ạ o ra b mol CO2 và c mol H2O (biế t b = a + c). Trong phả n ứ ng tráng g ươ ng, m ộ t phân t ử X ch ỉ cho 2 electron. X thuộ c dãy đ ồ ng đ ẳ ng anđehit A. no, đơ n ch ứ c. B. không no có hai nố i đôi, đơ n ch ứ c. C. không no có một n ố i đôi, đ ơ n chức. D. no, hai chứ c. Câu 15: Đun nóng V lít hơ i anđehit X vớ i 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xả y ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗ n hợ p khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ, áp suấ t). Ngư ng tụ Y thu được chấ t Z ; cho Z tác dụ ng vớ i Na sinh ra H2 có số mol bằ ng số mol Z đã phả n ứ ng. Ch ấ t X là anđehit A. không no (chứ a một nối đôi C=C), hai ch ứ c. B. no, hai chức. C. no, đơ n ch ứ c. D. không no (chứ a một nối đôi C=C), đ ơ n chứ c. Câu 16: Ba chấ t hữ u cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thứ c phân tử C3H6O và có các tính chấ t: X, Z đề u phả n ứng vớ i nước brom ; X, Y, Z đề u phả n ứng vớ i H2 như ng chỉ có Z không bị thay đổ i nhóm chứ c ; ch ấ t Y chỉ tác dụ ng v ớ i brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần l ượt là A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH. C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằ ng số mol H2O. Nế u cho X tác dụ ng vớ i lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấ p 4 lầ n số mol X đã phả n ứ ng. Công thứ c c ủ a X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO. Câu 18: Cho 0,25 mol một anđehit mạch h ở X phả n ứ ng v ớ i lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phả n ứ ng vớ i H2 dư (xúc tác Ni, o t ) thì 0,125 mol X phản ứ ng h ế t v ớ i 0,25 mol H2. Chấ t X có công th ứ c ứ ng v ớ i công thứ c chung là A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n+1CHO (n ≥ 0). C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). Câu 19: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%. Câu 20: Khi oxi hoá hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơ n chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thứ c c ủ a anđehit là A. HCHO. B. C2H3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. Câu 21: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO. Câu 22: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụ ng v ớ i l ượ ng d ư AgNO3 trong dung dị ch NH3, đun nóng thu đượ c 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu đ ượ c Y, bi ế t 0,1 mol Y ph ả n ứ ng vừ a đ ủ v ớ i 4,6 gam Na. Công th ứ c c ấ u t ạ o thu g ọ n c ủ a X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CH(OH)CHO. Câu 23: Cho 6,6 gam mộ t anđehit X đ ơ n ch ứ c, m ạ ch h ở ph ả n ứ ng v ớ i l ượ ng d ư AgNO3 trong dd NH3, đun nóng. Lượ ng Ag sinh ra cho ph ả n ứ ng h ế t v ớ i axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sả n ph ẩ m kh ử duy nh ấ t, ở đktc). Công th ứ c c ấ u t ạ o thu gọ n c ủ a X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2=CHCHO. Câu 24: Cho 0,1 mol hỗ n hợ p X gồ m hai anđehit no, đơ n chức, mạch hở , kế tiếp nhau trong dãy đồng đ ẳ ng tác dụng vớ i lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Câu 25: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằ ng CuO nung nóng, sau m ộ t th ờ i gian thu đ ượ c hỗ n h ợ p s ả n ph ẩ m X (gồ m HCHO, H2O và CH3OH dư ). Cho toàn b ộ X td ụ ng v ớ i lượ ng d ư dd AgNO3 trong NH3, đượ c 12,96 g Ag. Hi ệ u su ấ t c ủ a ph ả n ứ ng oxi hoá CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chấ t hữ u cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở đktc). Biết X có phản ứ ng v ớ i Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chấ t X là A. O=CH-CH=O. B. CH2=CH-CH2-OH. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO. Câu 27: Hiđro hoá hoàn toàn hỗ n hợ p M gồ m hai anđehit X và Y no, đơ n chứ c, mạch hở , kế tiếp nhau trong dãy đồ ng đẳng (MX < MY), thu được hỗ n hợ p hai ancol có khối lượng lớn hơ n khố i lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thứ c và phầ n trăm khố i lượng củ a X lần lượt là A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%. C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%. Câu 28: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợ p X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳ ng thu được (m + 1) gam hh hai ancol. Mặt khác, khi đố t cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần v ừ a đ ủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị củ a m là A. 17,8. B. 24,8. C. 10,5. D. 8,8. Câu 29: Cho m gam hỗ n hợ p X gồ m hai ancol no, đơn chứ c, kế tiếp nhau trong dãy đồ ng đẳng tác dụ ng với CuO (dư ) nung nóng, thu được một hỗ n hợ p rắ n Z và một hỗn hợ p hơ i Y (có tỉ khối hơi so vớ i H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phả n ứng với một lượng dư dung dị ch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị củ a m là A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2. Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳ ng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợ p, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụ ng với một lượng dư dung dị ch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 15,3. B. 13,5. C. 8,1. D. 8,5. VẤ N Đ Ề 8. AXIT – ESTE Câu 1: Cho sơ đ ồ chuy ể n hoá: (1) (2) (3) (4) X → C3H6Br2 → C3H8O2 → C3H4O2 → HOOC-CH2-COOH X là chấ t nào sau đây ? A. Xiclopropan. B. Propen. C. Propan. D. Xiclopropan hoặ c propen. Câu 2: Cho sơ đ ồ ph ả n ứng: + + + CuO NH → CH3 I X → HONO Y → Z 3 (tỉ l ệ mol 1 : 1) to Biế t Z có khả năng tham gia phả n ứ ng tráng g ươ ng. Hai chất Y và Z l ầ n lượt là A. C2H5OH, HCHO.B. C2H5OH, CH3CHO. C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH. Câu 3: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thứ c thự c nghiệ m (C3H4O3)n, vậ y công thứ c phân tử c ủ a X là A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9. Câu 4: X là mộ t đ ồ ng đ ẳ ng c ủ a benzen có công th ứ c nguyên là (C3H4)n ; Y là mộ t axit no đa chứ c có công th ứ c nguyên là (C3H4O3)n. Hai chấ t X, Y l ầ n l ượ t có công th ứ c phân tử là A. C6H8, C9H12O9. B. C9H12, C6H8O6. C. C9H12, C9H12O9. D. C6H8, C6H8O6. Câu 5: X là hợ p ch ấ t m ạ ch h ở ch ứ a C, H, O. X ch ỉ ch ứ a nhóm ch ứ c có nguyên t ử hiđro linh độ ng. N ế u cho X tác d ụ ng v ớ i Na thì s ố mol H2 thoát ra bằ ng s ố mol c ủ a X. Công thứ c c ủ a X là A. R(COOH)2. B. R(OH)2. C. HO-R-COOH D. Cả A, B, C đề u đúng. Câu 6: Khi cho a mol một hợ p chấ t hữ u cơ X (chứ a C, H, O) phản ứng hoàn toàn vớ i Na hoặ c vớ i NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol. B. axit ađipic. C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic. Câu 7: Dãy gồm các chấ t đ ề u tác dụng v ớ i AgNO3 trong dung dịch NH3 là A. anđehit axetic, but-1-in, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chứ c, cầ n vừ a đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị củ a V là A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48. Câu 9: Đố t cháy 7,3 gam m ộ t axit no, m ạ ch h ở thu đ ượ c 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Axit đã cho có công thứ c là A. COOH-COOH. B. C2H5COOH. C. C4H8(COOH)2. D. CH3COOH. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặ t khác, để trung hoà a mol Y cầ n v ừ a đ ủ 2a mol NaOH. Công thức cấ u t ạ o củ a Y là A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5-COOH. C. CH3-COOH. D. HOOC-COOH. Câu 11: Để trung hoà 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơ n chứ c), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thứ c c ủ a Y là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Câu 12: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol ch ấ t Z là mu ố i natri c ủ a m ộ t axit h ữ u c ơ đ ơ n chứ c thu đ ượ c khí CO2, hơ i n ướ c và Na2CO3 ; trong đó có 0,15 mol CO2. Công thứ c c ấ u tạ o c ủ a Z là A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. C2H3COONa. Câu 13: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợ p gồ m axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạ n dung d ị ch sau phả n ứng, thu được hỗ n h ợ p chất rắ n khan có khối lượng là A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam. Câu 14: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơ n ch ứ c X tác d ụ ng hoàn toàn v ớ i 500 ml dung dị ch g ồ m KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô c ạ n dung d ị ch thu đ ượ c 8,28 gam h ỗ n hợ p ch ấ t r ắ n khan. Công th ứ c phân t ử c ủ a X là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. Câu 15: Cho 5,76 gam axit hữ u cơ X đơ n chứ c, mạch hở tác dụ ng hế t vớ i CaCO3 thu được 7,28 gam muố i c ủ a axit hữ u c ơ . Công thứ c cấu tạ o thu gọn củ a X là A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. ≡ C. HC C-COOH. D. CH3-CH2-COOH. Câu 16: Cho hỗ n h ợ p g ồ m 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác d ụ ng v ớ i l ượ ng d ư dung dị ch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn, kh ố i lượ ng Ag t ạ o thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 17: Cho 0,04 mol một hỗ n hợ p X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phả n ứ ng vừ a đủ vớ i dung dị ch chứ a 6,4 gam brom. Mặ t khác, để trung hoà 0,04 mol X cầ n dùng vừ a đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng củ a CH2=CH-COOH trong X là A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,88 gam. Câu 18: Trung hoà 8,2 gam hỗ n hợ p gồm axit fomic và một axit đơ n chức X cầ n 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nế u cho 8,2 gam hỗ n hợp trên tác dụng vớ i một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọ i c ủ a X là A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic. Câu 19: Đun 12 gam axit axetic vớ i 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặ c làm xúc tác) đ ế n khi phả n ứ ng đ ạ t t ớ i tr ạ ng thái cân b ằ ng, thu đ ượ c 11 gam este. Hi ệ u su ấ t c ủ a ph ả n ứ ng este hoá là A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. Câu 20: Hỗn hợ p X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấ y 5,3 gam hỗ n hợp X tác dụ ng vớ i 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗ n hợ p este (hiệu suất củ a các phả n ứ ng este hoá đ ề u bằng 80%). Giá trị củ a m là A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20. Câu 21: Khi thự c hiệ n phả n ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhấ t thu được là 2/3 mol. Để đạ t hiệ u suấ t cự c đạ i là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần s ố mol C2H5OH là (biết các phản ứ ng este hoá thự c hi ệ n ở cùng nhiệt độ ) A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456. Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hoà 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, CH3COOH. Câu 23: Hỗn hợ p X gồ m axit Y đơ n chứ c và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phầ n bằng nhau. Cho phần một tác dụ ng hết vớ i Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thứ c cấ u tạo thu gọn và phầ n trăm về khố i lượng củ a Z trong h ỗ n hợp X lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%. VẤ N Đ Ề 9. AMIN – AMIN0AXIT 1. Dãy gồ m các ch ấ t đ ượ c s ắ p x ế p theo chi ề u tăng d ầ n l ự c baz ơ là A. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH B. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, (CH3)2NH C. C6H5NH2, C2H5NH2, NH3, (CH3)2NH D. NH3, C6H5NH2, (CH3)2NH, C2H5NH2 2. Câu nào sau đây không đúng ? A. Nhúng mẩ u gi ấ y quỳ tím vào dung d ị ch anilin, gi ấ y quỳ chuy ể n xanh. B. Nhỏ dung d ị ch HCl đ ặ c vào l ọ khí metylamin th ấ y xu ấ t hi ệ n ''khói tr ắ ng''. C. Nhỏ n ướ c brom vào dung d ị ch anilin th ấ y có k ế t t ủ a tr ắ ng. D. Nhỏ dung d ị ch etylamin vào dung d ị ch FeCl3 thấ y xu ấ t hi ệ n k ế t t ủ a màu nâu đỏ . 3. Để tách riêng l ấ y t ừ ng ch ấ t t ừ h ỗ n h ợ p g ồ m benzen, anilin, phenol, ta có th ể dùng thêm các dung dị ch : A. HCl và NaOH B. Br2 và HCl C. NaOH và Br2 D. CO2 và HCl 4. Mộ t amin đ ơ n ch ứ c có 23,73%N v ề kh ố i l ượ ng. S ố công th ứ c c ấ u t ạ o có th ể có củ a amin là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5. X và Y là hai amin trong phân tử ch ứ a vòng benzen, đ ề u có công th ứ c phân t ử C7H9N. X tan vô hạ n trong n ướ c, còn Y tan r ấ t ít trong n ướ c. X, Y lầ n l ượ t là A. C6H5CH2NH2; C6H5NHCH3 B. p-CH3C6H4NH2, m-CH3C6H4NH2 C. C6H5NHCH3, p-CH3-C6H4NH2 D. p-CH3C6H4NH2, o-CH3C6H4NH2 6. Để ch ứ ng minh nhóm NH2 ả nh h ưở ng t ớ i nhóm C6H5 trong phân tử anilin, ng ườ i ta cho anilin tác dụ ng v ớ i : A. dd NaOH B. dd HCl C. nướ c brom. D. quỳ tím 7. Cho hỗ n h ợ p X g ồ m 2 amin đ ơ n ch ứ c là đ ồ ng đ ẳ ng k ế ti ế p nhau tác d ụ ng v ớ i dung dị ch HCl thu đ ượ c 14,2 gam h ỗ n h ợ p mu ố i. Cho h ỗ n h ợ p mu ố i đó vào dd AgNO3 dư thu đ ượ c 28,7 gam k ế t t ủ a. Công th ứ c phân t ử c ủ a các ch ấ t trong h ỗ n hợ p X là A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. CH5N và C3H9N D. C3H9N và C4H11N 8. Hợ p ch ấ t X có ch ứ a C, H, N. Trong phân t ử , nit ơ chi ế m 19,18% kh ố i l ượ ng; X tác dụ ng v ớ i dung d ị ch HCl thu đ ượ c mu ố i có d ạ ng RR'NH2Cl. Số công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 9. Cho 8,85g hỗ n h ợ p X g ồ m ba amin : propylamin, etylmetylamin, trimetylamin tác dụ ng v ừ a đ ủ v ớ i V ml dung d ị ch HCl 1M. Giá trị c ủ a V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml 10. Đố t cháy hoàn toàn a mol h ỗ n h ợ p X g ồ m hai amin no, đ ơ n ch ứ c thu đ ượ c 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị c ủ a a là A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol 11. Để hoà tan h ế t 3,72 gam anilin c ầ n bao nhiêu mililít dung d ị ch HCl 0,1M ? A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 500ml 12. Để trung hoà 100 ml dung d ị ch metylamin (D ≈ 1,00 g/ml) cầ n h ế t 61,3 ml dung dị ch HCl 0,1M. N ồ ng đ ộ ph ầ n trăm c ủ a metylamin trong dung d ị ch là A. 1,90% B. 0,19% C. 3,80% D. 0,38% 13. Có ba lọ m ấ t nhãn đ ự ng ba khí : amoniac, metylamin, metan. Đ ể nh ậ n bi ế t ra các lọ trên ta có th ể dùng : A. Clo và HCl B. Quỳ tím và HNO3 C. Quỳ tím và HCl D. Quỳ tím và HNO2 14. Có hai amin : X thuộ c dãy đ ồ ng đ ẳ ng c ủ a anilin; Y thu ộ c dãy đ ồ ng đ ẳ ng c ủ a metylamin. Đố t cháy hoàn toàn 3,21 gam X thu đ ượ c CO2, H2O và 336 ml khí N2 (đktc); đố t cháy Y thu đ ượ c CO2 và hơ i n ướ c v ớ i t ỉ l ệ th ể tích (đo ở cùng đi ề u ki ệ n nhi ệ t đ ộ và áp su ấ t) là 2 : 3. Công th ứ c phân t ử c ủ a hai amin lầ n l ượ t là A. C7H9N và C2H7N B. C6H7N và C3H9N C. C7H9N và C3H9N D. C6H7N và C4H11N 15. Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọ i là A. N-metylpropan-2-amin B. N-metylisopropylamin C. metylpropylamin D. N-metyl-2-metyletanamin 16. Tên gọ i nào sau đây không đúng vớ i ch ấ t có công th ứ c CH3CH(NH2)COOH? A. axit 2-aminopropanoic B. axit α -aminopropionic C. axit α -aminopropanoic D. alanin 17. Amino axit X no, mạ ch h ở trong phân t ử ch ỉ ch ứ a m ộ t nhóm NH2 và mộ t nhóm COOH. Công thứ c phân t ử c ủ a X có d ạ ng : A. CnH2nO2N (n ≥ 2) B. CnH2n +2O2N (n ≥ 2) C. CnH2n+3O2N (n ≥ 2) D. CnH2n +1O2N (n ≥ 2) 18. Valin là mộ t amino axit có trong thiên nhiên có công th ứ c c ấ u t ạ o : (CH3)2CHCH(NH2)COOH. Tên thay thế c ủ a amino axit này là A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic B. Axit α -amino-3-metylbutanoic C. Axit 3-amino-2-metylbutanoic D. Axit α -aminopentanoic 19. Hợ p ch ấ t h ữ u c ơ X có công th ứ c phân t ử C4H11O2N. Đun X vớ i dung d ị ch NaOH (dư ), thu đ ượ c khí Y làm xanh quỳ ẩ m và dung d ị ch Z. Cô c ạ n dung d ị ch Z r ồ i tr ộ n vớ i CaO, nung th ấ y thoát ra khí metan. Công thứ c c ấ u t ạ o c ủ a X là A. CH3COONH3CH2CH3 B. CH3CH2COONH3CH3 C. HCOONH3CH(CH3)2 D. NH2CH2CH2COOCH3 20. X là mộ t amino axit không phân nhánh có công th ứ c C4H9O2N. Khi nhỏ dung d ị ch HNO2 vào dung dị ch ch ứ a X, th ấ y có b ọ t khí thoát ra. Số công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 21. Cho các chấ t sau : H2NCH2COOCH3; H2NCH2COOH; CH3NH3OCOCH3; CH3NH3NO3. Số ch ấ t tác d ụ ng đ ượ c v ớ i c ả dung d ị ch axit m ạ nh và dung d ị ch bazơ m ạ nh là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 22. Đun glyxin vớ i ancol etylic có m ặ t HCl (d ư ). Sả n ph ẩ m h ữ u c ơ thu đ ượ c t ừ ph ả n ứng này là − + A. Cl H3N -CH2-COOH B. H2N-CH2-COOC2H5 − + + − C. Cl H3N -CH2-COOC2H5 D. H3N -CH2-COO − + 23. Cho dung dị ch c ủ a các ch ấ t sau : H2NCH2COOH, Cl H3N CH2COOH, H2NCH2COONa. Giá trị pH c ủ a các dung d ị ch tăng theo tr ậ t t ự nào sau đây? − + A. H2NCH2COOH, Cl H3N CH2COOH, H2NCH2COONa − + B. H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, Cl H3N CH2COOH − + C. H2NCH2COONa, H2NCH2COOH, Cl H3N CH2COOH − + D. Cl H3N CH2COOH, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa 24. Cho 0,89 gam alanin vào V ml dung dị ch HCl 0,15M, thu đ ượ c dung d ị ch X. X tác dụ ng v ừ a đ ủ v ớ i 250 ml dung d ị ch NaOH 0,10M. Giá trị c ủ a V là A. 50ml B. 100ml C. 150ml D. 200ml 25. Cho 13,35g hỗ n h ợ p X g ồ m NH2CH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụ ng vớ i V ml dung d ị ch NaOH 1M thu đ ượ c dung d ị ch Y. Bi ế t l ượ ng dung d ị ch Y t ạ o thành tác dụ ng v ừ a đ ủ v ớ i 250 ml dung d ị ch HCl 1M. Giá trị c ủ a V là A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml a 26. Đố t cháy hoàn toàn a mol m ộ t α -amino axit X thu đượ c 3a mol CO và mol 2 2 N2. Số công th ứ c c ấ u t ạ o có th ể có c ủ a X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 27. Mộ t amino axit ch ỉ ch ứ a m ộ t nhóm NH2 và mộ t nhóm COOH, trong đó nit ơ chiế m 18,67% kh ố i l ượ ng trong phân t ử . Công th ứ c c ủ a amino axit là A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C2H7O2N D. C3H9O2N 28. Ba chấ t h ữ u c ơ X, Y, Z đ ề u có công th ứ c C3H7O2N và có các tính chấ t sau : - X tác dụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH nóng, thoát ra khí có mùi khai. - Y tác dụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH thu đ ượ c s ả n ph ẩ m là hai ch ấ t h ữ u c ơ . - Z không tác dụ ng v ớ i dung d ị ch HCl và dung d ị ch NaOH. Công thứ c c ấ u t ạ o c ủ a X, Y, Z l ầ n l ượ t là A. CH3CH(NH2)COOH, CH3CH2CH2NO2, H2NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH, CH2=CHCOONH4, CH3CH2CH2NO2 C. CH2=CHCOONH4, H2NCH2COOCH3, CH3CH2CH2NO2 D. CH2=CHCOONH4, H2NCH2CH2COOH, CH3CH2CH2NO2 29. X là mộ t amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác d ụ ng v ớ i HCl thì dùng h ế t 80 ml dung dị ch HCl 0,125M; còn khi cho 0,01 mol X tác d ụ ng v ớ i NaOH thì c ầ n 25 gam dung dị ch NaOH 3,2%. S ố nhóm NH2 và số nhóm COOH trong X l ầ n l ượ t là A. 1 và 1 B. 2 và 2 C. 2 và 1 D. 1 và 2 30. Cho 8,9 gam mộ t h ợ p ch ấ t h ữ u c ơ X có công th ứ c phân t ử C3H7O2N phả n ứ ng v ớ i 100 ml dung dị ch NaOH 1,5M. Sau khi ph ả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn, cô c ạ n dung dị ch thu đ ượ c 11,4 gam ch ấ t r ắ n. Công th ứ c c ấ u t ạ o thu g ọ n c ủ a X là A. HCOOH3NCH=CH2 B. CH2=CHCOONH4 C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOCH3 31. Đố t cháy hoàn toàn m ộ t l ượ ng ch ấ t h ữ u c ơ X thu đ ượ c 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH thu đượ c s ả n ph ẩ m có CH3OH. Công thứ c c ấ u t ạ o thu g ọ n c ủ a X có th ể là A. H2N-[CH2]2-COO-CH3. B. CH3-COOCH2NH2. C. H2NCH2-COOC2H5 D.H2N-CH2-COO-CH3. 32. X là mộ t amino axit, trong phân t ử ch ỉ có m ộ t nhóm COOH. Đố t cháy hoàn toàn 8,7 gam X, thu đượ c 13,2 gam CO2, 4,5 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Công thứ c phân tử c ủ a X là A. C3H7O2N B. C3H5O2N C. C2H5O2N D. C4H9O2N 33. Amino axit thiên nhiên Y có mạ ch cacbon không phân nhánh. Trong phân t ử c ủ a Y chỉ có các nhóm NH2 và COOH. Để ph ả n ứ ng h ế t v ớ i 100 ml dung d ị ch 0,1M củ a Y c ầ n 80 ml dung d ị ch NaOH 0,5M, cô c ạ n thu đ ượ c 3,82 gam mu ố i khan. Mặ t khác 80 gam dung d ị ch

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTaiLieuTongHop.Com---on_thi_dai_hoc_phan_huu_co.pdf
Tài liệu liên quan