Phân tích hoạt động kinh doanh quốc tế

Đối tượng nghiên cứu

Mục đích nghiên cứu

Nội dung nghiên cứu

Phương pháp nghiên cứu

Đánh giá kết quả nghiên cứu

Tài liệu tham khảo

 

ppt171 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Phân tích hoạt động kinh doanh quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân tích mục đích, ý nghĩa và kỹ thuật của phân tích doanh thu XK theo kết cấu 2. Mục đích, ý nghĩa của phân tích các nhân tố ảnh hướng đến doanh thu Câu hỏi ôn tập chương 2Bài tập 1: Có tài liệu XK tại một DN như sauYêu cầu:- Phân tích doanh thu của DN.- Phân tích ảnh hưởng của tỉ giá và sản lượng đến từng bộ phận doanh thu. Biết chỉ số giá XK tăng 7%; giá bán hàng NK tăng 10%; giá bán hàng trong nước giảm 5%.Chỉ tiêuKế hoạchThực hiện1. Doanh thu XK (1.000đ) Doanh thu XK (1.USD) 2. Doanh thu bán hàng NK (1.000đ)3 D.thu b.hàng trong nước (1.000đ)20.620.0001.320.00010.319.000 4.720.00020.910.0001.315.0006.233.8004.479.000Bài tập 2: Có tài liệu XK tại một DN như sauYêu cầu: Phân tích doanh thu của DN và các nhân tố ảnh hưởng. Biết rằng: - Giá XK bằng VNĐ giảm 2% so với kỳ báo cáo. - Giá bán hàng NK bằng tiền VN tăng 3%. - Giá bán hàng trong nước thay đổi không đáng kể.Chỉ tiêuKỳ báo cáoKỳ N. cứu1. Doanh thu XK (Tr.đ) 2. Doanh thu b.hàng NK (Tr.đ)3. D.thu bán hàng trong nước (Tr.đ)26.46125.6553.45242.35226.1084.284Bài tập 3: Có tài liệu XK tại một DN như sauYêu cầu: - Phân tích doanh thu của DN; - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng, từ đó đưa ra gải pháp ứng xử của bạn.Chỉ tiêuKế hoạchThực hiệnMức tiêu thụ trong năm của DN:Mặt hàng A:- Số lượng (tấn) - Đơn giá bán(1000đ)Mặt hàng B:- Số lượng (tấn) - Đơn giá bán(1000đ) 3.50016.0004.0005.0004.00015.0005.0006.000Sản phẩmKế hoạchThực hiệnSảnlượng(tấn)Đơn giá(USD)Sảnlượng(tấn)Đơn giá(USD)ABC8.0007.0004.000100 901258.5006.0004.200120 95130Bài tập 4: Có tài liệu XK tại một DN như sauYêu cầu: Phân tích doanh thu XK của DN và các nhân tố ảnh hưởngBiết rằng: ek =15.000 VNĐ/USD, e1=16.000 VNĐ/USDThị truờng và sản phẩm XKĐvtkế hoạchThực hiệnSảnlượngĐơn giá(USD)SảnlượngĐơn giá(USD) - Pháp: + Thảm len + Quần áo - Bungaria: + Thảm len + Quần áo MétBộMétBộ2.0001.0001.0002.000351530201.6001.6001.2002.50030.204020Bài tập 5: Có tài liệu XK tại DN X như sauYêu cầu: Phân tích doanh thu XK của DN theo thị trường và theo mặt hàng.Biết rằng: ek là 15.000VNĐ/USD, e1 là 16.000VNĐ/USDChương 3: Phân Tích Chi Phí Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu của Doanh Nghiệp - Nội dung, Kỹ thuật phân tích chi phí KD và kỹ năng phân tích chi phí KD của DN trong một số tình huống cụ thể. Mục tiêu nghiên cứuNgười học nắm vững: Mục đích, nhiệm vụ và nguồn tài liệu phân tích chi phí KD- Các chỉ tiêu phân tích chi phí KD và ý nghĩa của nóLàm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch chi phí và đề xuất các biện pháp hạ thấp chi phí. - Xác định nguyên nhân biến động chi phí và khả năng tiềm tàng cho phép giảm thiểu chi phí KD Phân tích chi phí KD Đánh giá tình hình biến động và quản lý sử dụng chi phí KD của DN; Phát hiện những tích cực bên cạnh những bất hợp lý trong quản lý sử dụng chi phí KD của DN;Mục đích Đề xuất các biện pháp hạ thấp chi phí KD của DN và quyết định về chi phí Xác định các nhân tố đã và sẽ ảnh hưởng đến biến động và quản lý sử dụng chi phí KD của DN Phản ánh chính xác và kịp thời tình hình biến động, quản lý và sử dụng chi phí KD của DNNhiệm vụPhân tích chi phí KD Nguồn nội bộ DN: - Báo cáo kết quả kinh doanh, tài chính, kế toán của DN; - Kế hoạch và các định mức chi phí - Ý kiến của người lao động. Nguồn bên ngoài DN:- Các thông tin nghiên cứu và dự báo thị trường, giá cả;- Chế độ, chính sách quản lý tài chính của Nhà nước.- Chiến lược của đối thủ canh tranh.Tài liệuPhân tíchPhân tích chi phí KD Chi phí kinh doanh Là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí lao động xã hội (hao phí lao động sống, lao động vật hoá) phát sinh trong quá trình hoạt động của DN. Là toàn bộ số tiền DN bỏ ra để mua sắm máy móc, thiết bị, nhà xưởng, trả lương, bảo hiểm XH cho người lao động, dịch vụ thuê ngoài, nộp thuế cho Nhà nước, vv.Khái niệm về chi phí Chi phí KDKết cấu của Chi phíChi phí SX, bán hàng và cung ứng dịch vụChi phí hoạt động tài chínhChi phí hoạt động khácDoanh thu bán hàngDoanh thu TCDoanh thu khác Các loại chi phí kinh doanh - Chí phí nguyên vật liệu - Chi phí BHXH, BHYT, BHTN- Chi phí tiền lương - Chi phí khấu hao TSCĐ- Chi phí dịch vụ thuê ngoài- Chi phí bằng tiền khácTC = ∑CjDựa vàoYếu tốchi phí Các loại chi phí kinh doanh - Chí phí ngvl trực tiếp (TK 621)- Chi phí bán hàng (TK 641)- Chi phí nhân công trực tiếp (TK 622) - Chi phí sản xuất chung (TK627)- Chi phí quản lý DN (TK 642)- Chi phí hoạt động tài chínhChi phí sản XuấtChi phí hoạt độngTC = ∑Ci = CP + CO + CFDựa vàoKhoản mục chi phí Các loại chi phí kinh doanh Giá vốn hàng bán - Chi phí sản xuất (đối với DN SX) - Chi phí mua hàng (đối với DN TM) Chí phí tài chính Chi phí hoạt động - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý TC = CG + CS + CM + CF Dựa vào Phương thức hạnh toán Các loại chi phí kinh doanh TC = FC + VCDựa vàoTính chất biến độngChí phí biến đổi(Chi phí khả biến)Chí phí bất biến(Chi phí cố định) Các loại chi phí kinh doanh TC = DC + IDCDựa vàoTính chất chuyển dịchChí phí trực tiếpChí phí gián tiếpKết chuyển trực tiếp vào giá thành SP Kết chuyển vào giá thành SP thông qua hình thức phân bổ Tổng chi phí TC (Total cost) Tỉ suất chi phí Pc (Percentage cost) Tiết kiệm chi phí Ec (Economic) Phân tích chi phí KD Chỉ tiêu phân tích Phản ánh toàn bộ chi phí DN đã bỏ ra trong kỳ kinh doanhTổngchi phí TC TC = FC + VC = DC+ IDC= ∑Ci = CP + CO + CF = CG + Cs+ CM + CF= ∑qi * cp= ∑Cj= ∑ ∑ qi* nij* pbj Đối với KD. XNK, một phần chi phí KD được hạnh toán bằng động nội tệ phần còn lại được hạch toán bằng ngoại tệ. Vì thế, chi phí KD. XNK chịu ảnh hưởng của Tỉ GIÁ HỐI ĐOÁI . TC = Cv + Cu TC = ∑ ∑ qi*nvij*pbvj + ∑ ∑qi*nuij*pbuj*eLưu ý:= ∑ qi*cvi + ∑ qi *cui Phản ánh cần bao nhiêu chi phí để tạo ra một đồng doanh thuTỉ suất chi phí Pc = Pcvc + PcFc= PcDC + PcIDC= ∑PCj∑Pci * riR=TCRPC == ∑PCi= PCP + PCO + PCF= PcCG + PCS + PCM + PCFNghịch đảo của Pc gọi là sức sản xuất của chi phí ( còn gọi là tỉ suất doanh thu trên chi phí) phản ánh cứ 1 đồng chí phí tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thuRTC=PDT/CPSức sản xuất của chi phí được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí của DNLưu ý: Phản ánh mức chi phí tiết kiệm được trong kỳ KD. Tiết kiệm chi phí EEC = R1(Pc1 – Pc0) = R1* ∆Pc = EcVC + EcFC= EcDC + EcIDC= ∑ECj = ∑ECi∑ ECi = ∑ ∆Pc * ri1 == EcCP + EcCO + EcCF= EcCG + EcCS + EcCM + EcCF Ec 0: lãng phí Nếu ở kỳ nghiên cứu, chi phí KD của DN giảm so với kỳ gốc, nghĩa là DN đã quản lý tốt chi phí.2. Để tiết kiệm chi phí DN phải giảm chi phí so với kỳ trước. Các nhận định sau đây đúng hay sai Phân tích tổng chi phí KD Phân tích chi phí KD theo kết cấuPhân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí KD Phân tích biến động chi phí Phân tích chi phí KD Nội dung Phân tích Phân tích Tổng chi phí KD Là so sánh chi phí, tỉ suất chi phí của DN ở kỳ nghiên cứu: - Với chi phí kỳ gốc, với kế hoạch; - Với bình quân của ngành, - Với đối thủ cạnh tranhNhằm đánh giá tổng quát tình hình biến động chi phí hiệu suất sử dụng chi phí và mức độ tiết kiệm chi phíKhái niệmITC = TC1TC0 ΔTC = TC1 – TC0Hay I’TC = ITC - 1 Sử dụng các chỉ số: ΔPc = Pc1 – Pc0 Kỹ thuậtPhân tích Phân tích Tổng chi phí KDEc = R1 *ΔPc (Ít sử dụng) Phân tích chi phí KD theo kết cấu Là đánh giá tình hình biến động về chi phí, hiệu suất sử dụng và mức độ tiết kiệm chi phí của DN theo các bộ phận cấu thành: - Khoản mục chi phí, yếu tố chí phí - Đơn vị trực thuộc; - Mặt hàng, nhóm mặt hàng - Chí phí cố định, chi phí biến đổi; - Chí phí XK, chi phí NK, chi phí KD nội địa. Khái niệm Làm cơ sở xây dựng, điều chỉnh: - Kế hoach chi phí - Đề xuất các biện pháp tiết kiệm và nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng chi phí theo từng yếu tố kết cấu Phân tích chi phí KD theo kết cấu Đánh giá xu hướng biến động, hiệu quả quản lý, sử dụng và mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố kết cấu đến tổng chi phíMục đích- Đánh giá việc quản lý, sử dụng và mức độ ảnh hưởng của từng khoản mục, hoặc yếu tố chi phí đến tổng chi phí; Phát hiện các khoản mục hoặc yếu tố chi phí hợp lý hoặc lãng phí và nguyên nhân. Ví dụ: Phân tích chi phí KD theo khoản mục chi phí, yếu tố chi phí Làm cơ sở đề xuất các biện pháp tiết kiệm và nâng cao hiệu quả, quản lý sử dụng chi phíMục đích Dự báo và lập kế hoạch đầu tư, chi phí cho các mặt hàng trong kỳ KD tiếp theo Ví dụ: Phân tích chi phí KD theo mặt hàng- Đánh giá việc quản lý chi phí và hiệu suất sử dụng chi phí theo các mặt hàng;- Phát hiện các mặt hàng có chi phí thấp cần đầu tư phát triển, các mặt hàng có chi phí cao nên cầm chừng, thu hẹp hoặc loại bỏ. Mục đích Dự báo và lập kế hoạch chi phí tại các đơn vị trong kỳ KD tiếp theo Ví dụ: Phân tích chi phí KD theo đơn vị trực thuộc DN- Đánh giá việc quản lý, sử dụng chi phí của các đơn vị trực thuộc;- Phát hiện những đơn vị quản lý, sử dụng chi phí có hiệu quả để phổ biến kinh nghiệm và có biện pháp chấn chỉnh kịp thời những đơn vị yếu kém;Mục đíchItci = tci1 tci0 Δtci = tci1 – tci0 ΔPCi = Pci1 – Pci0 Bước 1: Phân tích biến động của yếu tố kết cấu về giá trị Hay I’tci = Itci - 1Kỹ thuậtPhân tíchEci = Σri1 * ΔPci( Ít sử dụng)Bước 2: Phân tích biến động của yếu tố kết cấu về tỉ trọng Δ (tc/TC) = tci1TC1tci0TC0-Sản phẩmKỳ báo cáoKỳ nghiên cứuSL CPSLCPABC102030345103025446Ví dụ: Phân tích chi phí xuất khẩu cuả một DN theo tài liệu sau: Biết rằng: Đơn vị tính: SL tấn; CP 1000 USD/tấn; Lời giải: Trong đó: Đơn vị tính: tci,TC, Δtci là 1000 USD Tính các giá trị: ∆TC, I’TC , Δtci, I’tci, Δ(tci/TC)Sản phẩm Kỳ B cáo Kỳ N cứu Biến độngtc tci/TCtci tci/TC Δtci I’tci Δ(tci/TC) ABC3080150 11,54 30,77 57,6940120150 12,90 38,71 48,39 10 40 - 3,3350,00 - 1,36 7,94 - 9,30Cộng260 100310 100 50 19,23 -Chỉ tiêu phân tích là tổng chi phívà chí phí theo sản phẩmNhận xét: Tổng chi phí của DN trong ký nghiên cứu là 310.000 USD, tăng 50.000 USD, tức tăng 19,23%. Sản phẩm A, chi phí kỳ nghiên cứu là 40.000 USD, chiếm tỉ trọng 12,90%. Do đó so với kỳ báo cáo tăng 10.000 USD, tức tăng 33,33% về giá trị và tăng 1,36% về tỉ trọng.Trong đó:Nhận xét: Sản phẩm B, chi phí kỳ nghiên cứu là 120.000 USD, chiếm tỉ trọng 38,71%. Do đó so với kỳ báo cáo tăng 40,000 USD tức tăng 50% về giá trị và tăng 7,94% về tỉ trọng. Sản phẩm C, chi phí kỳ nghiên cứu là 150.000 USD, chiếm tỉ trọng 48,39% bằng chi phi kỳ báo cáo về giá trị và giảm 9,30% về tỉ trọng. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến Chi phí Kinh doanh Cách thức xác định các nhân tố ảnh hưởng,nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích được thực hiện TƯƠNG TỰ như trong phân tích doanh thu (chương 2). Ví dụ : Có tài liệu XK tại một DN như sau:Yêu cầu: Phân tích tổng chi phí của DN, các nhân tố ảnh hưởng và cho nhận xét. Chỉ tiêuKếhoạchThựchiệnChỉ số giá 1. Số lượng SP (1.000 kg)2. Giá bán SP (1.000đ/kg)3. Chi phí (1.000đ /kg): - Nguyên vật liệu - Tiền lương - Khấu hao TSCĐ - Chi phí quản lý1.0003,01.5004003001001.2003,62.0004803001101,251,211Lời giải: Chỉ tiêu phân tích:TC = ΣΣ qinijpbjPC =Σ qipiΣΣ qinijpbj Các nhân tố ảnh hưởng:q, n,pb, p∆TC = ΣΣqi1nij1pbj1 - ΣΣqi0nij0pbj0 = 1.168(Tr.đ)∆PC =Σ qi1p1ΣΣqi1nij1pbj1Σ qi0pi0ΣΣqi0nij0pbj0-= 0,036I’TC = TC0= 50,78 (%)=ΣΣqi0nij0pbj0ΣΣqi1nij1pbj1∆TCTC0 = ΣΣqi0nij0pbj0 = 1.000 x 2.300 = 2.300 (Tr.đ)TC1 = ΣΣqi1nij1pbj1 = 1.200 x 2.890 = 3.468 (Tr.đ) Biến động của tổng chi phí-1 Ảnh hưởng của q:∆TCq = ΣΣqi1nij0pbj0 - ΣΣqi0nij0pbj0 = 460 (Tr,đ)I’TCq = = 20,00 (%)ΣΣqi0nij0pbj0∆PCq =Σ qi1pi0ΣΣqi1nij0pbj0Σ qi0pi0Σ Σqi0nij0pbj0-= 0,00 ∆TCq Ảnh hưởng của n:∆TCn = ΣΣqi1nij1pbj0 – ΣΣqi1nij0pbj0 = 132 (Tr.đ)I’TCn = = 4,78 (%)ΣΣqi1nij0pbj0∆PCn =Σ qi1pi0ΣΣqi1nij1pbj0Σ qi1pi0Σ Σqi1nij0pbj0-= 0,0366 ∆TCn Ảnh hưởng của giá cả chi phí :∆TCpb = ΣΣqi1nij1pbj1 – ΣΣqi1nij1pbj0 = 576 (Tr.đ)I’TCpb = = 19,92 (%) ΣΣqi1nij1pbj0∆PCpb =Σ qi1pi0ΣΣqi1nij1pbj1Σ qi1pi0ΣΣqi1nij1pbj0-= 0,16 ∆TCpb Ảnh hưởng của giá bán sản phẩm :∆PCp =Σ qi1pi1ΣΣqi1nij1pbj1Σ qi1pi0ΣΣqi1nij1pbj1-= - 0,1606 Nhận xét:Tổng chi phí thực hiện là 3.468 Tr.đ, tăng 1.168 Tr.đ (bằng 50, 68%), tỉ suất chi phí tăng 0,036 Nguyên nhân: Sản lượng tăng làm cho tổng chi phí tăng 460 Tr,đ (bằng 20%); Mức tiêu hao các yếu tố chi phí tăng làm cho tổng chi phí tăng 132 Tr.đ (bằng 4,78%), tỉ suất chi phí tăng 0,0366; Nhận xét: Giá chi phí tăng làm cho tổng chi phí tăng 576 Tr.đ (bằng 19,92 %), tỉ suất chi phí tăng 0,16; Giá bán SP tăng làm tỉ suất chi phí giảm 0,1606; Tốc độ tăng giá bán SP cao hơn tốc tăng giá cả chi phí. Vì vậy, DN cần đẩy mạnh cung ứng các yếu tố đầu vào và tiêu thụ SP để tăng doanh thu và lợi nhuận. Chứng tỏ: - Tỉ suất chi phí tăng (0,036) là do quản lý sử dụng chi phí của DN chưa tốt. Lưu ý:TC = CG + CS + CM + CFTC = ∑qi * ciTC = ∑ ∑ qi* nij* pbj Vận dụng công thức nào để phân tích là tùy thuộc vào dữ liệuMỗi đại lượng chi phí có thể được xác định bằng nhiều công thức khác nhauCâu hỏi ôn tập chương 3Lý thuyết: Câu 1: Phân tích ý nghĩa của phân tích chi phí; của phân loại cho phí. Câu 2: Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích? 1. Nếu ở kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc, chi phí KD của DN giảm nghĩa là DN đã quản lý tốt chi phí. 2. Để tiết kiệm chi phí DN phải giảm chi phí so với kỳ trước. 3. Trong 1 kỳ KD của DN, tổng chi tiêu luôn bằng tổng chi phí.Bài tập1: Có tài liệu XK tại một DN như sauYêu cầu: Phân tích tổng chi phí ngvl của DN và các nhân tố ảnh hưởngSản phẩmKế hoạchThực tếSố lượngSP(cái)Mức tiêu hao ngvl(Tr.đ/sp)Số lượngSP(cái)Mức tiêu hao ngvl(Tr.đ/sp)A1.00030.0001.50028.000B2.00020.0002.00021.000C3.00015.0003.40015.000Bài tập 2: Có tài liệu XK tại một DN như sau: Yêu cầu:Phân tích chi phí của DN và các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí.Sản phẩmĐơn vị tínhLượng SP sản xuất và tiêu thụChi phí bq đơn vị SP (1.000đ)2003200420032004Akg9.20010.0004040Bm40.00045.0001520Cbộ20.00020.0005050Bài tập 3: Có tài liệu XK tại một DN như sauYêu cầu: Xác định chí phí tiền lương định mức và thực tế; Phân tích ảnh hưởng của nhân tố tiêu hao lao động và đơn giá tới tổng chi phí phí tiền lương thực tế;3. Cho biết tiềm năng giảm chi phí tiền lương?Sản phẩmSản lượng Tiêu hao lao động (giờ)Đơn giá lao động (đ/giờ)ĐịnhmứcThực tếĐịnhmứcThực tếA50.00022,55.0006.000B40.00043,54.0005.000Bài tập 4: Có tài liệu XK tại một DN như sau:Yêu cầu: Xác định ảnh hưởng của giá chi phí và giá bán SP đến tổng chi phí và tỉ suất chi phí. Cho nhận xét .Chỉ tiêuThực hiệnChỉ số giá SP ASP BSP ASP B1..Sản lượng2. Giá bán3. Giá thành SP - Nguyên vật liệu - Tiền lương - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý20.00080.00060.00040.00010.0003.0007.0008.000120.00095.00065.00015.0005.00010.0001,101,151,101,051,051,151,251,101,051,05

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptpthdkd_xnk_ts_nguyen_xuan_hiep_9655.ppt