Phần vật lý phân tử và nhiệt học nhiệt học

2. Khi nói về khí lý tưởng,phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.

B. Khí lý tưởng là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm.

C. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất

D. Khí lý tưởng là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua

pdf15 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Phần vật lý phân tử và nhiệt học nhiệt học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... N26. Một xi lanh chứa 5g hydro ở 27 0C được đậy bởi pittông nặng. a. Nén đẳng nhiệt khối khí đó, công lực ngoài bằng 8000J, thể tích khí giảm đi 4 lần. Tính nhiệt lượng khí toả ra. b. Hơ nóng đẳng áp để thể tích tăng lên bằng giá trị cũ. Tính nhiệt lượng do khí hấp thụ và độ biến thiên nội năng của khí. Cho nhiệt dung riêng C P=14,3kJ/kg.K. ĐS: a. Q=-8000J; b. Q=64350J; ∆U=45652,5J. .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... P(at) N27. Cho một mol KLT (đktc) biến đổi trạng thái theo đồ thị (P,V) như hình vẽ. 2 (3) V1=2l; V 2=4l; a. Chất khí biến đổi thế nào? 1 (1) (2) b. Tìm nhiệt độ của chất khí ở trạng thái 1,2,3. O V(l) c. Tính công khí thực hiện sau một chu trình biến đổi. N28. Sự biến đổi trạng thái của một khối KLT được mô tả như hình vẽ. Biết P3=1at, P 2=3at. PHẦN VẬT LÝ PHÂN TỬ VÀ NHIỆT HỌC (Chương trình chuẩn lớp 10) Trang 9/15 17/3/2010 [Đề cương học tập Vật lý dành cho lớp 10 cơ bản THTH -ĐHSP ] V a. Xác định P,V,T của từng trạng thái. (4) (3) b. Vẽ lại đồ thị mô tả biến đổi trên trong các hệ toạ độ (P,V), (P,T). V3 c. Tính công khí thực hiện sau một chu trình biến đổi. (1) N29. KLT biến đổi theo chu trình như hình bên cạnh: T 1=300 0K; V 1=1l, T 3=100K, V1 (2) T V3=4l. O T1 T2 T3 Ở ĐKTC khí có V=5l, P=10 5N/m 2. V(l) a. Vẽ đồ thị (P,V). b. Tính các đại lượng còn lại. 4 (3) c. Tính công khí thực hiện sau một chu trình biến đổi. 2 (1) (2) N30. Động cơ nhiệt có hiệu suất lý tưởng hoạt động giữa hai nguồn nhiệt 100 0C và O T(K) 25,4 0C thực hiện một công là 2KJ. 600 a. Tính hiệu suất của động cơ? Nhiệt lượng mà động cơ nhận từ nguồn nóng và nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh? b. Phải tăng nhiệt độ của nguồn nóng lên bao nhiêu để hiệu suất của động cơ đạt 25%. ĐS: a. 25%; 10kJ; 8kJ; B. 125 0C. Đề trắc nghiệm tham khảo Đề 1: (10 phút) 1) Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sác-lơ? P P1 P2 a. = hằng số b. p ~ 1/T c. p ~ T d. = T T1 T2 2) Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình? a. Đun nóng khí trong một bình đậy kín b. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng c. Đun nóng khí trong một xi lanh , khí nở ra đẩy pit- tông chuyển động d. Cả 3 đều sai 3) Chọn câu phát biểu không đúng về khí lí tưởng (KLT) a. KLT là khí mà phân tử khí coi như chất điểm có khối lượng không đáng kể b. KLT là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm PHẦN VẬT LÝ PHÂN TỬ VÀ NHIỆT HỌC (Chương trình chuẩn lớp 10) Trang 10/15 17/3/2010 [Đề cương học tập Vật lý dành cho lớp 10 cơ bản THTH -ĐHSP ] c. KLT là khí mà các phân tử khí va chạm vào thành bình gây áp suất lên thành bình d. KLT là khí mà thể tích của một phân tử khí rất nhỏ coi như không đáng kể P Hình 1 4) Định luật Sác-lơ chỉ được áp dụng khi: 2 a. Nhiệt độ của khí không đổi, áp suất và thể tích khí thay đổi b. Áp suất khí không đổi, nhiệt độ và thể tích khí thay đổi 1 O V c. Thể tích không đổi, nhiệt độ và áp suất khí thay đổi d. Áp suất, nhiệt độ, thể tích khí đều không đổi 5) Khi nung nóng 1 khối khí, sự thay đổi áp suất theo thể tích được cho bởi đồ thị như hình 1. Hỏi trong quá trình này khí bị… a) nén b) dãn c) nén lúc đầu , dãn lúc sau d) dãn lúc đầu, nén lúc sau 6) Một lượng khí đã thực hiện liên tiếp các quá trình được biểu diễn trên đồ thị P – T như hình 2. Quá trình nào sau đây là đẳng tích: p Hình 2 a) 1 – 2 b) 2 – 3 c) 3 – 4 d) 4 – 1 2 3 7) Xem hình 3, chọn phát biểu đúng:   a) p1 ≥ p 2 b) p1 T 2 d) T1 = T 2 V1 < V 2 1 4 O T 8) Phương trình nào biểu diễn phương trình Cla-pê-rôn: Vp 11 T1 p1 T2 V2 T1 a) = b) p1 . V 2 = p 2 . V 1 c) = d) = p V22 T2 p2 T1 T2 V1 V Hình 3 9) Phương trình trạng thái của khí lý tưởng có thể áp dụng đối với quá trình nào sau p1 a) Quá trình có áp suất và nhiệt độ biến đổi, thể tích không đổi. p2 b) Quá trình có áp suất và thể tích biến đổi, nhiệt độ không đổi. c) Quá trình có áp suất, nhiệt độ và thể tích đều biến đổi. O T d) Cả 3 quá trình trên đều có thể áp dụng được. 10*) Xét quá trình biến đổi như hình 1. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: a) T1 = T 2 b) T1 T 2 d) Chưa đủ dữ kiện để so sánh T1 và T2 Đề 2: (40 phút) PHẦN VẬT LÝ PHÂN TỬ VÀ NHIỆT HỌC (Chương trình chuẩn lớp 10) Trang 11/15 17/3/2010 [Đề cương học tập Vật lý dành cho lớp 10 cơ bản THTH -ĐHSP ] V 1. Công thức = const áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ? T A. Quá trình đẳng áp B. Quá trình đẳng nhiệt C .Quá trình đẳng tích D. Quá trình bất kì 2. Khi nói về khí lý tưởng,phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.. B. Khí lý tưởng là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất D. Khí lý tưởng là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua. 3. Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ? 1 1 A. p ∼ B. V.p = const C. V ∼ D. V ∼ T V p 4. Trong hệ tọa độ p - T đường đẳng tích có dạng ? A. Đường thẳng song song với trục tung B. Đường hypebol p C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ D. Đường thẳng song song V2 với trục hoành V1 5. Kết luận nào là đúng khi so sánh các thể tích V 1 và V 2 trong hình vẽ? A. V 1 = V 2 B. V 1 V 2 D. V 1 ∼ V2 O 6. Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôilơ-Mariốt? T 1 p1 p2 A. p ~ B. = C. p1.V 1 = p 3. V 3. D. p ~ V V V2 V1 7. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng? T.P P T.V V.P A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D. = hằng số V T.V P T 8. Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sác-lơ? A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. B. Đun nóng khí trong một xi lanh hở C. Đun nóng khí trong một xi lanh kín D. Thổi không khí vào một quả bóng bay 9. Các đại lượng nào sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Áp suất. B. Thể tích. C. Khối lượng. D. Nhiệt độ. 10. Đường biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình? PHẦN VẬT LÝ PHÂN TỬ VÀ NHIỆT HỌC (Chương trình chuẩn lớp 10) Trang 12/15 17/3/2010 [Đề cương học tập Vật lý dành cho lớp 10 cơ bản THTH -ĐHSP ] A). B). C). D). 11. Trong quá trình đẳng nhiệt thể tích V của một khối lượng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất p của khí: a. tăng lên 2 lần b. giảm 2 lần c. tăng 4 lần d. không đổi 12. Một lượng hơi nước có nhiệt độ t 1 = 100 0C và áp suất p 1 = 1atm đựng trong bình kín. Làm nóng bình và hơi đến nhiệt độ t 2 = 150 0C thì áp suất của hơi nước trong bình lúc này là: a. 1,25atm b. 1,13atm c. 1,50atm d. 1,37atm 13. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2dm 3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 47 oC. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên tới 15atm. Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén. A. 70,5 oC B. 207 oC C. 70,5K D. 207K 14. Tính áp suất của một lượng khí ở 30 0C, biết áp suất ở 0 0C là 1,20.10 5Pa và thể tích là không đổi. A. 1,08. 10 5Pa B. 2,08. 10 5Pa C. 2,33. 10 5Pa D. 1,33. 10 5Pa 15. Một lượng khí ở áp suất p 1 = 750mmHg, nhiệt độ t 1 = 27 0C có thể tích V 1 = 76cm 3. Tính thể tích V 2 của khối khí đó ở nhiệt độ t 2 = - 30C và áp suất p 2 =760mmHg. A. V 2 = 67,5cm 3 B. V 2 = 83,3 cm 3 C.V 2 = 0,014 cm 3, D.V 2 = -833 cm 3 16. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 47 oC. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 lít và áp suất tăng lên tới 15atm . Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén lúc đó. A. 70,5 oC B. 207 oC C. 70,5 K D. 207 K 17. Một bình được nạp khí ở nhiệt độ 43 0C dới áp suất 285kPa. Sau đó bình được chuyển đến nơi có nhiệt độ 57 0C, độ tăng áp suất khí trong bình là: A. 15,3 kPa. B. 285 kPa. C. 585,5 kPa. D. 300,5 kPa. 18: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên a. 2,5 lần 2 lần 1,5 lần 4 lần 19. Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm 3 khí H 2 ở áp suất p 750mmHg và nhiệt độ 27 oC.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và p (2) nhiệt độ 0 oC ? 2 A. 32cm 3 B. 34cm 3 C. 36cm 3 D. 30cm 3 (1) 20. Một khối khí xác định biến đổi từ 1 tới 2 như đồ thị. Trạng thái 1 khí đang ở điều O 300K T kiện chuẩn. Các thông số được cho như hình vẽ. p 2 có giá trị là: PHẦN VẬT LÝ PHÂN TỬ VÀ NHIỆT HỌC (Chương trình chuẩn lớp 10) Trang 13/15 17/3/2010 [Đề cương học tập Vật lý dành cho lớp 10 cơ bản THTH -ĐHSP ] A. 1,1atm B. 2atm C. 1,1mmHg D.0,910atm 21. Câu nào không đúng khi nói về nội năng? A. Nội năng của chất khí lí tưởng không phụ thuộc vào thể tích. B. Nội năng của một vật có thể tăng hoặc giảm. C. Nội năng có thể chuyển hóa thành dạng năng lượng khác. D. Nội năng là nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. 22. Nội năng là a. nhiệt lượng b. động năng. c. thế năng. d. động năng chuyển động nhiệt của các phân tử và thế năng tương tác giữa chúng. 23. Nội năng của một vật phụ thuộc vào: A. Nhiệt độ và thể tích. B. Nhiệt độ và áp suất. C. Nhiệt độ, áp suất và khối lượng. D. Nhiệt độ, áp suất và thể tích. 24. Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng : A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được B. Nhiệt lượng mà vật nhận được C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được D. Công mà vật nhận được 25. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ? A. ∆U = A với A > 0 B. ∆U = Q với Q > 0 C. ∆U = A với A < 0 D. ∆U = Q với Q <0 26. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công ? A. Nung nước bằng bếp . B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm . C. Cọ xát hai vật vào nhau . D. Nén khí trong xi lanh . 27. Người ta thực hiện công 1000J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400J? A. ∆U = -600 J B. ∆U = 1400 J C. ∆U = - 1400 J D. ∆U = 600 J 28. Người ta truyền cho khí trong xi-lanh lạnh nhiệt lượng 110J. Chất khí nở ra thực hiện công 75J đẩy pit-tong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là: A. 35 J B. -35 J C. 185 J D. -185 J 29. Một lượng khí khi bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m 3 và nội năng biến thiên 1280J.Nhiệt lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá trình là đẳng áp ở áp suất 2.10 5Pa. A. 2720J. B. 1280J C. 5280J. D. 4000J. PHẦN VẬT LÝ PHÂN TỬ VÀ NHIỆT HỌC (Chương trình chuẩn lớp 10) Trang 14/15 17/3/2010 [Đề cương học tập Vật lý dành cho lớp 10 cơ bản THTH -ĐHSP ] 30. Một bình nhôm khối lượng 0,5kg ở nhiệt độ 20 0C. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để nó tăng lên 50 0C. Biết nhiệt nhung của nhôm là 0,92.10 3J/kg.K A. 13,8. 10 3J B. 9,2. 10 3J C. 32,2. 10 3J D. 23,0. 10 3J ----oOo---- PHẦN VẬT LÝ PHÂN TỬ VÀ NHIỆT HỌC (Chương trình chuẩn lớp 10) Trang 15/15

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBT+nhiet+nhiet+dong+tong+hop.pdf
Tài liệu liên quan