Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độvà toạđộđịa lí

1. MỤC TIÊU:

a. Kiến thức: Học sinh nhớcác qui định vềphương hướng trên bản đồ.

-Hiểu thếnào là kinh độ, vĩ độvà toạđộđịa lí.

b. Kỹnăng: Bi ết cách tìm phương hướng, kinh độ, vĩ độtrên bản đồ

c. Thái độ: Bồi dưỡng ý thức học bộmôn.

2. CHUẨN BỊ:

a. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, tập bản đồ., Bản đồhoặc quảđịa cầu.

b. Học sinh : Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sách giáo khoa.

pdf7 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độvà toạđộđịa lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 Bài 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ, KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TOẠ ĐỘ ĐỊA LÍ. 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: Học sinh nhớ các qui định về phương hướng trên bản đồ. - Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí. b. Kỹ năng: Biết cách tìm phương hướng, kinh độ, vĩ độ trên bản đồ c. Thái độ: Bồi dưỡng ý thức học bộ môn. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, tập bản đồ., Bản đồ hoặc quả địa cầu. b. Học sinh : Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sách giáo khoa. 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Trực quan. - Hoạt động nhóm. Phân tích. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss. 4.2. Ktbc: 4’. (10đ). + Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: - Là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ướng trên thực địa. - Ý nghĩa: Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa. - Có 2 dạng biểu hiện tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ số và tỉ lệ thước + Điền dấu thích hợp: 1/ 100.000 …….. 1/ 900.000 ……. 1/ 1200.000 Đáp án: < < 4. 3. Bài mới: 33’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1. ** Phương pháp trực quan. - Quan sát quả địa cầu. + Trái Đất là quả cầu tròn, làm thế nào để xác định phương hướng trên quả địa cầu? TL: Dựa vào hướng tự quay của Trái Đất chọn Đông Tây, hướng vuông góc với chuyển động của Trái Đất phía trên là Bắc dưới là Nam, từ đó định ra những hướng khác. - Giáo viên: Giữa là bản đồ trung tâm từ đó phiên ra những hướng khác. 1. Phương hướng trên bản đồ: - Học sinh lên bảng xác định phương hướng trên bản đồ. + Muốn xác định phươg hướng trên bản đồ cần dựa vào yếu tố nào? TL: - Giáo viên: Trên thực tế có những bản đồ không thể hiện kinh tuyến, vĩ tuyến, thì cần dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc sau đó tìm các hướng còn lại. Chuyển ý. Hoạt động 2. ** Phương pháp phân tích, trực quan. - Quan sát H 11 toạ độ địa lí điểm C. + Hãy tìm toạ độ điển C trên H 11? TL: -Khoảng cách từ C – kinh tuyến gốc là 200 - Khoảng cách từ C – vĩ tuyền gốc là 100 - Dựa vào các đường kinh tuyến, vĩ tuyến để xác định phương hướng trên bản đồ. 2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí: + Kinh độ của một điểm là gì? TL: + Toạ độ địa lí của một điểm là gì? TL: - Giáo viên: Cách viết toạ độ địa lí một điểm: C 200T hay. B 100 Đ 100B 200 N Chuyển ý. Hoạt động 3. ** Phương pháp hoạt động nhóm. - Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghi bảng. - Kinh độ, vĩ độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. - Kinh độ, vĩ độ một điểm được gọi chung là toạ độ địa của điểm đó. 3. Bài tập: * Nhóm 1: Trình bày phần A. TL: # Giáo viên: - HN – Viêng Chăn: Tây Nam. - HN – Giacácta : Nam. - HN – Manina: ĐN. - Cualalămpơ – Băng Cốc: Bắc. - Cualalănpơ – Manina: TB. - Manina – Cualalămpơ: T * Nhóm 2: Trình bày phần B? TL: # Giáo viên: A 11300Đ. B 1100Đ. C 1300Đ 100B 100B 00 * Nhóm 3: Trình bày phần C? TL: # Giáo viên: E 1400Đ. Đ 1200Đ. 00 100. * Nhóm 4: Trình bày phần D? TL: # Giáo viên: OA – Bắc; OB – Đông; OC – Nam; OD – Tây. 4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’ + Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa là? - Kinh độ, vĩ độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. - Kinh độ, vĩ độ một điểm được gọi chung là toạ độ địa của điểm đó. + Chọn ý đúng: Từ HN – TPHCM ta phải đi thep hướng nào? @. Nam. b. Bắc. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3 . - Học bài. - Chuẩn bị bài mới: Kí hiệu bản đồ. - Chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk. 5. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdia_6_5_6631.pdf
Tài liệu liên quan