Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 3: Mua hàng và quản lý nguồn cung

1. Chiến l-ợc nguồn cung trong QT cung ứng

• Vai trò & tầm quan trọng của mua hàng

• Quan điểm và quá trình phát triển QT cung ứng

• Chiến l-ợc nguồn cung

• Căn cứ xác định chiến l-ợc nguồn cung

2. Thuê ngoài trong chuỗi cung ứng

• Khái niệm, lợi thế & rủi ro

• Căn cứ của quyết định thuê ngoài

• Quy trình lựa chọn đối tác

• Thuê ngoài DV Logistics

 

pdf41 trang | Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 2520 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 3: Mua hàng và quản lý nguồn cung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG Supply Chain Management ThS. Trần Thị Thu Hương BM Logistics KD - Khoa KDTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI CHƯƠNG 3: MUA HÀNG & QL NGUỒN CUNG 1. Chiến l-ợc nguồn cung trong QT cung ứng • Vai trò & tầm quan trọng của mua hàng • Quan điểm và quá trình phát triển QT cung ứng • Chiến l-ợc nguồn cung • Căn cứ xác định chiến l-ợc nguồn cung 2. Thuê ngoài trong chuỗi cung ứng • Khái niệm, lợi thế & rủi ro • Căn cứ của quyết định thuê ngoài • Quy trình lựa chọn đối tác • Thuê ngoài DV Logistics N ộ i d u n g c h ín h TẠI SAO MUA HÀNG LẠI QUAN TRỌNG? Trung tâm cắt giảm chi phí hợp lý Đảm bảo SX-KD nhịp nhàng, liên tục Trung tâm t-ơng tác trong nội bộ DN Vai trò “canh cửa” R&D, thiết kế Sản xuất Tài chớnh KT QL chất lượng Nhà cung cấp Khách hàng Mua hàng Marketing 1.1 TẠI SAO MUA HÀNG LẠI QUAN TRỌNG?  Bỡnh quõn  Cụng nghiệp húa dầu  Vận tải  Cụng nghiệp xe hơi  Cụng nghiệp gỗ  Chế biến thực phẩm  Cụng nghiệp giấy  Thiết bị điện  Mỏy tớnh, đồ điện tử  52%  74%  63%  61%  61%  60%  55%  49%  44% Lĩnh vực SX-KD Tỷ trọng CP vật liệu trong giỏ thành SP 1.1 Quản trị cung ứng (Supply management) Chiến l-ợc (Strategic) • Đáp ứng KH cao nhất với tổng CF thấp nhất • Xây dựng quan hệ Chiến thuật (Tactical) Mua hàng (Procurement) Tổng chi phí thấp nhất Mua sắm (Purchasing) Giá thấp nhất cho 1 đv sp Tác nghiệp (Operational) QUAN ĐIỂM & Q.TRèNH PT CỦA QT CUNG ỨNG 1.2 Mua sắm (bậc tác nghiệp)  Đỏp ứng y/cầu của bộ phận SX-KD  Tỡm nguồn cung cú giỏ thấp nhất  Đặt hàng & đưa ra yờu cầu sp/dv chi tiết  Thực hiện hđ & g.quyết vướng mắc  Thống kờ và theo dừi số liệu  Triển khai & giỏm sỏt Dễ thay đổi NCC  CNTT hỗ trợ đắc lực QUAN ĐIỂM & Q.TRèNH PT CỦA QT CUNG ỨNG 1.2 Procurement Mua hàng (bậc chiến thuật)  Thực hiện nghiờn cứu chuyờn sõu tt vật liệu và phương ỏn thay thế,  XĐ tổng chi phớ sở hữu h2 thấp nhất: CP mua, dự trữ, vận chuyển  Lựa chọn, đàm phỏn, thương lượng với NCC  Đảm bảo nguồn cung liờn tục, đều đặn  Xõy dựng quan hệ với NCC QUAN ĐIỂM & Q.TRèNH PT CỦA QT CUNG ỨNG 1.2  Xõy dựng q.hệ gắn bú & tớch hợp với NCC  Đặt quan hệ trước để mua hàng  Tỡm kiếm cơ hội và xỏc định thỏch thức trờn thị trường nguồn cung  Tham gia năng động vào quỏ trỡnh hoạch định chiến lược phối hợp  Tỡm cỏch nõng cao giỏ trị từ q.hệ cung ứng NCC th.gia sớm vào q.trỡnh thiết kế, sx Giảm tớnh phức tạp trong nguồn cung Chia sẻ thụng tin, chia sẻ cơ hội QUAN ĐIỂM & Q.TRèNH PT CỦA QT CUNG ỨNG 1.2 QT cung ứng (bậc chiến l-ợc) • CL nhiều nhà cung cấp: Tạo sức ép CT giữa các NCC Tránh rủi ro • CL ít nhà cung cấp: PT mối q.hệ đối tác dài hạn hợp tác với nhau để đáp ứng KH cuối cùng • CL liên minh KH-NCC (Keiretsu): NCC trở thành một bộ phận tích hợp trong liên minh của DN • Tích hợp dọc: Mua quyền sở hữu nguồn cung Kiểm soát chặt chẽ T ù y t h u ộ c s ố l - ợ n g & q .h ệ CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG 1.3 Các dạng chiến l-ợc nguồn cung • Nhiều nguồn cho 1 mặt hàng • MT cạnh tranh, giá thấp, dvụ tốt, rủi ro ít • Tập trung vào giá cả, lợi ích ngắn hạn • Quan hệ đối lập, ít cởi mở • Đa dạng mặt hàng • Giao hàng tại kho • Giao dịch riêng lẻ CL nhiều nhà cung cấp CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG 1.3 CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG • Vài nguồn cho 1 mặt hàng • Quan hệ hợp tác, dài hạn, ổn định • Lợi thế nhờ qui mô • Hợp đồng cung ứng chọn lọc • Giao hàng th-ờng xuyên (JIT) • Lô hàng nhỏ cho một lần giao hàng • Giao hàng tại địa điểm sử dụng vật liệu • Kiểm tra vật liệu tại x-ởng nhà CC CL ít nhà cung cấp 1.3 CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG • Hợp đồng cung ứng độc quyền • Mục tiêu chung & xác định rõ ràng • Tích hợp hệ thống • Phụ thuộc & thích nghi • Chia sẻ đầu t- & lợi ích • Th-ờng xuyên trao đổi & t-ơng tác • NCC giữ vai trò q.trọng trong thành công của DN tham dự sớm, ngay từ khâu thiết kế sp CL liên minh KH-NCC 1.3 CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG Số l-ợng NCC & mức độ quan hệ Liên minh chiến l-ợc Đối tác chiến thuật Quan hệ tác nghiệp Quan hệ giao dịch • Q.hệ dài hạn • Gắn bó, lợi ích 2 bên • Chia sẻ nguồn lực, rủi ro • Cùng hoạch định • L.đạo c.cao tham dự • Giao tiếp cởi mở • Q.hệ ngắn hạn • Tập trung CF, giá cả • Cánh tay nối dài Nhiều NCC Số NCC chọn lọc Ít NCC 1 NCC 1.3 CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG Yêu cầu chào hàng Tìm hiểu chi tiết Tham quan nhà máy Hợp đồng cung ứng DS NCC tiềm năng Lựa chọn NCC 1.3 Good Supplier = Invaluable Resource • đúng chất l-ợng • đủ số l-ợng • kịp thời gian • thái độ phục vụ tốt • hợp tác thiết kế sp, dvụ KH • áp dụng công nghệ mới... Gia tăng giá trị & tạo thuận lợi cho quá trình SX-KD của DN Để sx đ-ợc sp nổi tiếng thế giới, bạn cần có ý t-ởng, thiết kế & quy cách phẩm chất đặc biệt, nh-ng trên tất cả, bạn cần có những nhà cung cấp tốt! PHÁT TRIỂN QUAN HỆ VỚI NCC 1.3 Thành cụng của NCC Thành cụng của doanh nghiệp Cấu trỳc mạng cung ứng Tớch hợp hđ logistics Quan hệ NCC-KH • Quan hệ dài hạn • Sự tham gia của NCC • Đội tỏc nghiệp giữa 2 bờn CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG Thị trường & MT cạnh tranh Cụng nghệ thụng tin Quan hệ t-ơng tác & bền vững PHÁT TRIỂN QUAN HỆ VỚI NCC 1.3 Đầu t- cần thiết để xây dựng quan hệ L ợ i íc h t h u đ - ợ c NCC ko đạt y.cầu Tăng CF do CL kộm giỏ biến động, giao hàng ko ổn định Tập trung vào sp, ngắn hạn Tập trung vào sp & dịch vụ Tập trung vào quy trỡnh & hệ thống Liờn tục cải tiến & điều chỉnh NCC đạt y.cầu Bỏn hàng BH+d.vụ tốt NCC truyền thống Khối lượng lớn Giỏ ưu đói NCC tốt Đụi bờn cựng đổi mới Đụi bờn cựng tiến bộ đột phỏ NCC đặc biệt 1.3 PHÁT TRIỂN QUAN HỆ VỚI NCC Cạnh tranh mua nguyên liệu nông sản, thủy sản: Cuộc chiến gay gắt giữa th-ơng nhân Trung Quốc & DN Việt Nam, cả trên biển & trên bờ Bài học gì cho DN Việt Nam? • Giá cả & sức mạnh tài chính • Điểm thu mua bám sát từng hộ gđ trong vùng nguyên liệu • Tạo thuận tiện tối đa cho NCC, nhỏ cũng nh- lớn • Khai thác quy định -u đãi trong “HĐ TM tự do TQ-ASEAN” • Ph-ơng pháp quản lý tốt PHÁT TRIỂN QUAN HỆ VỚI NCC 1.3 CĂN CỨ XĐ CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG • Loại hình h2 cần mua đầu vào • Mức độ rủi ro của qđ mua • Quyền lực & thái độ của NCC • Năng lực của nhân sự bp mua • Khả năng duy trì nguồn cung ổn định mà ko tăng nguy cơ rủi ro Tùy thuộc nhiều yếu tố Ma trận Kraljic Kraljic model purchasing portfolio management (Harvard Business Review, 1983) CL nguồn cung nào & mối quan hệ nào là thích hợp? 1.4 Mặt hàng đơn giản Tá c đ ộ n g l ợ i n h u ậ n Thấp Cao Thấp Cao Rủi ro nguồn cung Mặt hàng chiến l-ợc Mặt hàng then chốt Mặt hàng đòn bẩy • Mức độ độc quyền • Mức độ phức tạp • Tốc độ thay đổi CN • Rào cản thâm nhập • Tầm quan trọng của qđ • CF vật t-/tổng CF • Đóng góp giá trị gia tăng • Đóng góp lợi nhuận Phân loại h2 đầu vào cần mua CĂN CỨ XĐ CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG 1.4  Rủi ro thấp, giá trị cao  Vật t- th-ờng  Nguồn cung cạnh tranh  Dịch vụ logistics MH đơn giản MH then chốt MH đòn bẩy MH chiến l-ợc Tá c đ ộ n g l ợ i n h u ậ n Thấp Cao  Rủi ro cao, giá trị thấp  Vật t- kĩ thuật  Khan hiếm  Khó thay thế  Rủi ro thấp, g.trị thấp  Sẵn có & dễ thay thế  Vật t- gián tiếp  Văn phòng phẩm  Rủi ro cao, giá trị cao  Phải luôn sẵn có  Vật t- thiết yếu  Thiết bị, máy móc Thấp Cao Phân loại h2 đầu vào cần mua Rủi ro nguồn cung CĂN CỨ XĐ CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG 1.4  Đ-ờng, đậu t-ơng  Chai, lon  V.chuyển thủy, sắt, bộ MH đơn giản MH then chốt MH đòn bẩy MH chiến l-ợc Tá c đ ộ n g l ợ i n h u ậ n Thấp Cao  H-ơng liệu  Máy tính  Thiết bị vp  Văn phòng phẩm  Dây chuyền chế biến, chiết rót Tetra Pak  Hộp, bịch giấy Tetra Pak Thấp Cao Rủi ro nguồn cung CĂN CỨ XĐ CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG 1.4  Lốp xe  Thùng xe  Khung xe MH đơn giản MH then chốt MH đòn bẩy MH chiến l-ợc Tá c đ ộ n g l ợ i n h u ậ n Thấp Cao  Túi khí  Chip điện tử  Pin  G-ơng, kính  ắc qui  ốc, vít  Dây chuyền lắp ráp  Động cơ  Hệ thống phanh Thấp Cao Rủi ro nguồn cung Động đất, sóng thần sự cố hạt nhân NB (3/2011) làm đình trệ CN ô tô toàn cầu CĂN CỨ XĐ CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG 1.4  Sử dụng nhiều NCC  Kh.thác quyền chọn mua  X.định qui mô & giá tối -u MH đơn giản MH then chốt MH đòn bẩy MH chiến l-ợc Tá c đ ộ n g l ợ i n h u ậ n Thấp Cao  Ph.án ngừa rủi ro  Độ tin cậy của NCC  Q.hệ hợp tác  Chấp nhận giá cao nếu cần thiết  NCC địa ph-ơng  L-ớt giá  Quy trình mua đơn giản & tự động hóa  Q.định cấp cao  X.dựng liên minh  NCC toàn cầu Thấp Cao Rủi ro nguồn cung • Con giống • Thức ăn • Thuốc thú y CĂN CỨ XĐ CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG 1.4 CL ít NCC CL nhiều NCC • Một hoặc vài nguồn cho 1 MH • Quan hệ hợp tác, dài hạn, ổn định • Lợi thế nhờ qui mô • Hợp đồng cung ứng chọn lọc • Giao hàng th-ờng xuyên (JIT) • Lô hàng nhỏ cho 1 lần giao hàng • Giao hàng tại địa điểm sử dụng VL • Nhiều nguồn cho 1 mặt hàng • MT CT, giá thấp, dvụ tốt, rủi ro ít • Tập trung giá cả, lợi ích ngắn hạn • Quan hệ đối lập, ít cởi mở • Đa dạng mặt hàng • Giao hàng tại kho • Giao dịch riêng lẻ • Mức độ phức tạp về công nghệ của MH • Đặc điểm của thị tr-ờng cung ứng • Năng lực của các nhà cung cấp • Quan điểm quản trị mua hàng & cung ứng của DN CĂN CỨ XĐ CHIẾN LƯỢC NGUỒN CUNG 1.4 • sử dụng đvị bên ngoài • tổ chức & triển khai • một phần hoặc toàn bộ • hoạt động trong SC • CNTT : thiết kế hệ thống, cập nhật.... • dịch vụ logistics • gia công, lắp ráp sản phẩm • trung tâm chăm sóc KH • nghiên cứu & phát triển SP • v.v. KHÁI NIỆM THUấ NGOÀI TRONG CCU 2.1 Source: Logistics Quarterly, July 2010 Ngành Khối l-ợng (Tỷ $) Tỷ trọng (%) Công nghệ thông tin 450 57 Logistics 268 53 SX, lắp ráp 255 51 Dịch vụ khách hàng 61 25 Thiết kế kỹ thuật, R&D 40 32 Tổ chức nguồn nhân lực 19 35 Tài chính, kế toán 18 33 Marketing & bán hàng 18 30 TT thuê ngoài toàn cầu KHÁI NIỆM THUấ NGOÀI TRONG CCU 2.1 Q.hệ trực tiếp với năng lực cốt lõi • tập hợp các hđ, kỹ năng, lợi thế •Sự thành thạo về chuyên môn • Phân biệt DN với các đối thủ cạnh tranh của nó Năng lực cốt lừi Tớnh khan hiếm Tớnh thay thế Giỏ trị Chi phớ sao chộp KHÁI NIỆM THUấ NGOÀI TRONG CCU 2.1 KHÁI NIỆM THUấ NGOÀI TRONG CCU 2.1 Khách hàng chờ mua sản phẩm I-phone Gia cụng R&D Kho bói QT dự trữ HT thụng tin Chăm súc KH Vận chuyển Đúng gúi Tự làm/Thuê ngoài Chi phí Đáp ứng Hiệu suất Hiệu quả - 13 TT phõn phối - 8 TT kho vận - 1500 nhõn viờn KHÁI NIỆM THUấ NGOÀI TRONG CCU 2.1 • Giảm CF sx-kd & vốn đầu t- • Tập trung vào năng lực cốt lõi • Tăng tính linh hoạt & tốc độ • Tăng kỹ năng quản lý • Chất xúc tác cho đổi mới...   • Giảm khả năng kiểm soát • Quy trình tác nghiệp bị gián đoạn • Dò rỉ dữ liệu & thông tin nhạy cảm • Chi phí hợp tác quá cao Yêu cầu ngày càng cao về QTCCU Giảm CF t.nghiệp & vốn đầu tư 48% Tập trung n.lực cốt lừi 17% Tăng l.hoạt & tốc độ 13% Tăng KNQL, 9% LỢI THẾ & RỦI RO CỦA THUấ NGOÀI 2.2 CĂN CỨ CỦA QUYẾT ĐỊNH THUấ NGOÀI Tự làm khi nào? • Qui mô đủ lớn • Tăng tr-ởng cao • Thị tr-ờng ổn định • Ko có NCC tốt Phân tích điểm hòa vốn cho thuê ngoài SX Số l-ợng Chi phí Ph-ơng án tự làm Ph-ơng án thuê ngoài $100,000 $5500 2.3 CĂN CỨ CỦA QUYẾT ĐỊNH THUấ NGOÀI Thời gian chiếm lĩnh thị tr-ờng 2.3 • 1980: Minnetonka giới thiệu Sotfsoap • Xà phòng bánh >< Xà phòng n-ớc • Đóng bình nhựa, có bơm xịt dễ dàng • Không phải là phát minh mới • Xà phòng n-ớc đ-ợc cấp bằng sáng chế 1865 • Ko bảo vệ đ-ợc bằng SHTT, rất dễ copy • Cty thuê ngoài SX bao bì • Nhanh chóng ký HĐ cung ứng độc quyền • Chiếm lĩnh thị tr-ờng xà phòng n-ớc • 1897: Bán th-ơng hiệu & CSSX cho Colgate Thấp T ầ m q u a n t rọ n g c ủ a t ỏ c n g h iệ p Thấp Cao Tổ chức nội bộ Năng lực của đối tỏc Cao Thuê ngoài kiểu liên minh CL Sử dụng lực l-ợng bên ngoài • Năng lực quản lý • Tài sản, CN, dvụ • Quy mô • Mức độ ổn định Tìm kiếm đối tác khác CĂN CỨ CỦA QUYẾT ĐỊNH THUấ NGOÀI 2.3 1. Đỏnh giỏ chiến lược & nhu cầu thuờ ngoài 2. Đỏnh giỏ cỏc phương ỏn 3. Lựa chọn đối tỏc 4. Xõy dựng quy trỡnh tỏc nghiệp 5. Triển khai & liờn tục hoàn thiện Tiềm năng dịch vụ của đối tỏc Nhu cầu & ưu tiờn của DN QUY TRèNH LỰA CHỌN ĐỐI TÁC THUấ NGOÀI 2.4 1. Đỏnh giỏ chiến lược & nhu cầu thuờ ngoài • Rà soát lại hệ thống logistics nội bộ • Xác định “lỗ hổng” giữa mục tiêu & thực trạng • Xác định nhu cầu về việc thuê ngoài 2. Đỏnh giỏ cỏc phương ỏn • Xây dựng các ph-ơng án thuê ngoài • Đánh giá -u, nh-ợc điểm • Lựa chọn ph-ơng án phù hợp mục tiêu & nguồn lực 3. Lựa chọn đối tỏc • Tiềm năng dvụ của đối tác • Nhu cầu của doanh nghiệp • So sánh, thử nghiệm & lựa chọn chính thức QUY TRèNH LỰA CHỌN ĐỐI TÁC THUấ NGOÀI 2.4 • Quy trình thống nhất & kết nối nhịp nhàng (SOW) • Xác định rõ: - ph-ơng thức giao tiếp - mức độ kiểm soát của 2 bên - mức độ điều chỉnh cần có - quy mô & đầu t- cho hđ đ.chỉnh 4. Xõy dựng quy trỡnh tỏc nghiệp • Cân đối lợi ích của 2 bên • Giải quyết thoả đáng các v-ớng mắc • Hoàn thiện tác nghiệp 5. Triển khai & liờn tục hoàn thiện QUY TRèNH LỰA CHỌN ĐỐI TÁC THUấ NGOÀI 2.4 • Vchuyển đầu ra • Dvụ l-u kho • Vchuyển đầu vào • Tập kết & gom hàng • Giao nhận hàng hoá • Quản trị dự trữ • Kiểm toán vận đơn & th.toán • Môi giới vtải & thủ tục hải quan... THUấ NGOÀI DỊCH VỤ LOGISTICS 2.5 • Dịch vụ tích hợp trọn gói • Hợp tác liên tục • Giải pháp tổng thể • T- vấn & thiết kế • Cải tiến quy trình • Dịch vụ đơn lẻ • Quan hệ giao dịch Phân loại NCC DV logistics THUấ NGOÀI DỊCH VỤ LOGISTICS 2.5 Logistics nội bộ Doanh nghiệp Tự cung ứng dvụ log 70s – 80s Đvị dvụ log 3PL Doanh nghiệp Dvụ log bờn thứ 3 (3PL) 80s – 90s Dịch vụ CNTT Đvị dvụ log 3PL Doanh nghiệp 4PL Dvụ log bờn thứ 4 (4PL) 1990s – TK 21 Phân loại NCC DV logistics THUấ NGOÀI DỊCH VỤ LOGISTICS 2.5 Question and Answer QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchapter_3_scm_phamvandien_blogspot_com_0852.pdf