Quản trị rủi ro - Phân tán đầu tư

11. Rủi ro thanh khoản

12. Rủi ro do mua lại chứng khoán

13. Rủi ro do chuyển ñổi chứng khoán

14. Rủi ro chính trị

15. Rủi ro trong ngành hoạt ñộng

pdf4 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Quản trị rủi ro - Phân tán đầu tư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quản trị Rủi ro Th.sỹ Trần Quang Trung 1 1 PHÂN TÁN ðẦU TƯ 2 PHÂN TÁN ðẦU TƯ 1. NGUỒN CỦA SỰ BẤT ðỊNH TRONG ðẦU TƯ 2. ðƯỜNG ðẶC TRƯNG 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÁN ðẦU TƯ ðƠN GIẢN 4. PHÂN TÁN CỦA MARKOWITZ 5. MÔ HÌNH ðỊNH GIÁ TÀI SẢN CAPM 3 NGUỒN CỦA SỰ BẤT ðỊNH TRONG ðẦU TƯ 1. Rủi ro do thiếu thông tin về công ty 2. Rủi ro do lãi suất 3. Rủi ro tỉ giá 4. Rủi ro do lựa chọn 5. Rủi ro do ñịnh thời ñiểm 4 NGUỒN CỦA SỰ BẤT ðỊNH TRONG ðẦU TƯ 6. Rủi ro về sức mua 7. Rủi ro do biến ñộng thị trường 8. Rủi ro do quản lý 9. Rủi ro do vở nợ (Default risk) 10. Rủi ro tài chính 5 NGUỒN CỦA SỰ BẤT ðỊNH TRONG ðẦU TƯ 11. Rủi ro thanh khoản 12. Rủi ro do mua lại chứng khoán 13. Rủi ro do chuyển ñổi chứng khoán 14. Rủi ro chính trị 15. Rủi ro trong ngành hoạt ñộng 6 RỦI RO VỀ SỨC MUA • Lạm phát • Chỉ số giá cả • Tốc ñộ lạm phát • Lãi suất danh nghĩa rn (Nominal interest rates) và lãi suất thực tế rr (Real interest rates) tthaùngcuûaCPI t)thaùngcuûa(CPI-1)tthaùngcuûa(CPI q += q1 qr r q1 r1 r1 nr n r + − =⇒ + + =+ Quản trị Rủi ro Th.sỹ Trần Quang Trung 2 7 RỦI RO DO VỞ NỢ 1. Tạm thời không trả ñược nợ 2. Tài sản của công ty ít hơn nợ 3. Ưu tiên thanh toán khi phát mãi tài sản của công ty bị phá sản: 8 RỦI RO DO VỞ NỢ Ưu tiên thanh toán khi phát mãi tài sản của công ty bị phá sản: • Chi phí tòa án, luật sư • Nợ tiền lương công nhân viên (có giới hạn tối ña) • Nợ thuế Nhà nước • Chủ nợ có thế chấp, bảo ñảm • Chủ nợ không ñược bảo ñảm • Cổ ñông cổ phiếu ưu ñãi • Cổ ñông cổ phiếu thường 9 ðƯỜNG ðẶC TRƯNG 1. Lợi suất thị trường 2. Lợi suất tài sản 3. Ước lượng và mô tả ñường ñặc trưng Trong ñó ei,t là sai số của mô hình hồi quy ở kỳ t miii rr β−=α 2 m mimi i σ σσρ =β , t,iit,mit,i err +α+β= t tt1t ti p dpp r +− = + , t t1t tm PS PSPS r & && , − = + 10 Thời kỳ Số liệu hiệu chỉnh Thị giá Cổ tức Lợi suất cổ tức Thị giá thay ñổi Lợi suất cổ phiếu 1979 Q1 74.625 0.720 0.965% 5.695% 6.660% 1979 Q2 78.875 0.860 1.090% -6.973% -5.883% 1979 Q3 73.375 0.860 1.172% -7.666% -6.494% 1979 Q4 67.750 0.860 1.269% -4.982% -3.712% 1980 Q1 64.375 0.860 1.336% -13.398% -12.062% 1980 Q2 55.750 0.860 1.543% 5.381% 6.924% 1980 Q3 58.750 0.860 1.464% 9.149% 10.613% 1980 Q4 64.125 0.860 1.341% 5.848% 7.189% 1981 Q1 67.875 0.860 1.267% -8.103% -6.836% 1981 Q2 62.375 0.860 1.379% -7.214% -5.836% 1981 Q3 57.875 0.860 1.486% -6.479% -4.994% 1981 Q4 54.125 0.860 1.589% 5.081% 6.670% 1982 Q1 56.875 0.860 1.512% 5.055% 6.567% 1982 Q2 59.750 0.860 1.439% 1.464% 2.904% 1982 Q3 60.625 0.860 1.419% 21.031% 22.449% 1982 Q4 73.375 0.860 1.172% 31.175% 32.348% 1983 Q1 96.250 0.860 0.894% 5.714% 6.608% 1983 Q2 101.750 0.860 0.845% 18.182% 19.027% 1983 Q3 120.250 0.950 0.790% 5.509% 6.299% 1983 Q4 126.875 0.950 0.749% -3.842% -3.094% 1984 Q1 122.000 0.950 0.779% -6.557% -5.779% 1984 Q2 114.000 0.950 0.833% -7.237% -6.404% 1984 Q3 105.750 0.950 0.898% 17.494% 18.392% 1984 Q4 124.250 1.100 0.885% -0.905% -0.020% 1985 Q1 123.125 1.100 0.893% 3.147% 4.041% 11 0.04064 0.00749 0.08654 NA* NA* NA* NA* NA* NA* 1.0 0.03108 0.01389 0.11785 0.00780 0.00609 0.07803 1.021 -0.0104 0.7495 0.56176 Lợi suất trung bình, E(r) Rủi ro tổng thể, Var(r)=σ2 ðộ lệch chuẩn, σ Rủi ro hệ thống, Rủi ro không hệ thống, Var(e) ðộ lệch chuẩn, β, chỉ số rủi ro hệ thống α, giao ñiểm với trục tung ρ, hệ số tương quan với thị trường ρ 2, tỉ lệ rủi ro hệ thống Thị trường IBM )()( i2m2i rVarrVar ρ=β √Var(e) 12 Lúc ñó ñường ñặc trưng có phương trình như sau miimi rrrE β+α=)( mmi 1.021r0.0104)rE(r +−= Quản trị Rủi ro Th.sỹ Trần Quang Trung 3 13 PHÂN TÍCH RỦI RO CHỨNG KHOÁN 1. RR tổng thể = RR hệ thống + RR không hệ thống 2. Tỉ lệ không thể phân tán 3. Tỉ lệ có thể phân tán )Var(e)Var(rβ)Var(r im 2 ii += )Var(r )Var(r theåtoångroRuûi thoángheäroRuûi i m 2 iβ ==ρ 2 )Var(r Var(ei) theåtoångroRuûi thoángheäkhoângroRuûi i ==ρ− 21 14 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÁN ðẦU TƯ ðƠN GIẢN 1. Phân tán ñầu tư ñơn giản • “ðừng ñể tất cả các quả trứng vào một cái rổ” • Rủi ro hệ thống 2. Phân tán qua nhiều ngành 3. Phân tán qua các mức chất lượng 15 PHÂN TÁN CỦA MARKOWITZ 1. Lợi suất và rủi ro của danh mục ñầu tư 2. Các trường hợp tương quan 3. Phân tích danh mục ñầu tư bằng phân tán của Markowitz 4. Tài sản không rủi ro cải thiện ñường biên hiệu quả ∑ = = n 1i iip rxr jiijj n 1i n 1j ip xx σσρ=σ ∑ ∑= = 16 CÁC TRƯỜNG HỢP TƯƠNG QUAN 17 THIẾT LẬP DANH MỤC ðẦU TƯ THEO PHƯƠNG PHÁP MARKOWITZ • Chọn một số chứng khoán, chú ý các chứng khoán tương quan nghịch • Tính các ñặc trưng của các chứng khoán như lợi suất, rủi ro, mức ñộ tương quan • Danh mục ñầu tư hiệu quả sẽ nằm trên ñường biên hiệu quả (Efficient frontier) 18 Quản trị Rủi ro Th.sỹ Trần Quang Trung 4 19 TÀI SẢN KHÔNG RỦI RO CẢI THIỆN ðƯỜNG BIÊN HIỆU QUẢ 20 MÔ HÌNH ðỊNH GIÁ TÀI SẢN CAPM ðường thị trường chứng khoán SML Trong ñó ks là lợi suất của cổ phiếu kRF là lợi suất trái phiếu chính phủ km là lợi suất thị trường ( )RFmRFs kkkk −β+= 21 MÔ HÌNH ðỊNH GIÁ TÀI SẢN CAPM

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_viii_phan_tan_dau_tu_5778.pdf
Tài liệu liên quan