Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Dòng vốn quốc tế

Cán cân thanh toán quốc tế .

Các dòng thƣơng mại quốc tế

Những vấn đề của thƣơng mại quốc tế.

Các yếu tố tác động đến dòng thƣơng mại quốc tế.

Điều chỉnh thâm hụt cán cân thƣơng mại

Các dòng vốn quốc tế.

Các tổ chức tạo thuận tiện cho các dòng vốn quốc tế.

pdf17 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Dòng vốn quốc tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 2: DÒNG VỐN QUỐC TẾ Khoa: Tài chính – Ngân hàng GV: Đoàn Thị Thu Trang BỘ CÔNG THƢƠNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM KẾT CẤU CHƢƠNG Cán cân thanh toán quốc tế . Các dòng thƣơng mại quốc tế Những vấn đề của thƣơng mại quốc tế. Các yếu tố tác động đến dòng thƣơng mại quốc tế. Điều chỉnh thâm hụt cán cân thƣơng mại Các dòng vốn quốc tế. Các tổ chức tạo thuận tiện cho các dòng vốn quốc tế. Thƣơng mại tác động đến giá trị của MNC nhƣ thế nào? • Cán cân thanh toán là một bảng tóm tắt giao dịch của một quốc gia cụ thể giữa ngƣời cƣ trú trong nƣớc và ngƣời cƣ trú nƣớc ngoài qua một thời kỳ nhất định KHÁI NIỆM • Tài khoản vãng lai • Tài khoản vốn và tài khoản tài chính • Thay đổi trong dự trữ ngoại hối nhà nƣớc • Mục sai số THÀNH PHẦN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN 1.1. CÁN CÂN THANH TOÁN KHÁI NIỆM • Tài khoản vãng lai biểu thị một bảng tóm tắt các dòng chảy tiền tệ giữa một quốc gia cụ thể với tất cả các quốc gia còn lại phát sinh từ mua hàng hóa dịch vụ hoặc trên các tài sản tài chính THÀNH PHẦN CHÍNH • Thanh toán cho các hàng hóa và dịch vụ: Khác khoản xuất khẩu tạo ra dòng tiền vào (+); những khoản nhập khẩu tạo ra dòng tiền ra (-) • Các khoản thanh toán thu nhập nhân tố: nhận đƣợc từ các khoản đầu tƣ vào TSTC nƣớc ngoài (+); chi trả cho các khoản đầu tƣ vào TSTC cho nguời nƣớc ngoài (-) • Các khoản thanh toán chuyển giao: các khoản viện trợ, tài trợ và quà tặng; dòng tiền vào (+); dòng tiền ra (-) 1.1.1. TÀI KHOẢN VÃNG LAI KHÁI NIỆM • Tài khoản vốn biểu thị một bảng tóm tắt của các dòng chảy vốn là kết quả từ việc bán các tài sản giữa một quốc gia cụ thể với tất cả các quốc gia còn lại • Tài khoản vốn đã đƣợc điều chỉnh và tách ra khỏi tài khoản tài chính; Các khoản mục của tài khoản vốn tƣơng đối nhỏ so với các khoản mục của tài khoản tài chính THÀNH PHẦN CHÍNH TÀI KHOẢN VỐN • Tài sản tài chính đƣợc chuyển qua biên giới: dòng tiền vào(+); dòng tiền ra (-) • Tài sản phi tài chính và phi sản xuất đƣợc chuyển qua biên giới: bán quyền sáng chế, nhãn hiệu hàng hóa (+); mua quyền sáng chế, nhãn hiệu hàng hóa (-) 1.1.2. TÀI KHOẢN VỐN VÀ TÀI KHOẢN TÀI CHÍNH • Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài: biểu thị các khoản đầu tƣ vào TSCĐ ở nƣớc ngoài • Đầu tƣ gián tiếp nƣớc ngoài: biệu thị các giao dịch liên quan đến TSTC dài hạn (cổ phiếu, trái phiếu) • Đầu tƣ vốn khác: biểu thị các giao dịch liên quan đến TSTC ngắn hạn (chứng khoán của thị trƣờng tiền tệ) THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA TÀI KHOẢN TÀI CHÍNH 1.1.2. TÀI KHOẢN VỐN VÀ TÀI KHOẢN TÀI CHÍNH 1.2. CÁC DÒNG THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ Phân bổ xuất nhập khẩu của Mỹ Xu hƣớng cán cân thƣơng mại của Mỹ Tác động của cán cân thƣơng mại thâm hụt lớn 1.2. CÁC DÒNG THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ Canada 20% Đức 4% Nhật Bản 5% Trung Quốc 5% Mexico 12%Anh 4% Pháp 2% Hàn Quốc 3% Quốc gia khác 45% Phân bổ xuất khẩu 1.2. CÁC DÒNG THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ Canada 16% Đức 5% Nhật Bản 7% Trung Quốc 16% Mexico 10% Anh 3% Pháp 2% Hàn Quốc 2% Quốc gia khác 39% Phân bổ nhập khẩu TĂNG TRƢỞNG THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ • Phá bỏ bức tƣờng Berlin • Đạo luật chung châu Âu • NAFTA • GATT • Sự bắt đầu của đồng EURO • Sự mở rộng của liên minh châu Âu • Các hiệp định thƣơng mại khác ( hiệp định thƣơng mại trung Mỹ (2006), Singapore (2004), Bahrain (2006), Maroc (2006), Oman (2006) và Peru (2007) BẤT ĐỒNG THƢƠNG MẠI • Sử dụng tỷ giá hối đoái nhƣ một chính sách • Gia công làm chuyển dịch việc làm sang các nƣớc khác => bị chỉ trích • Sử dụng chính sách thƣơng mại vì lý do an ninh • Sử dụng chính sách thƣơng mại cho các mục đích chính trị 1.3. NHỮNG VẤN ĐỀ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ Tác động của lạm phát Tác động của thu nhập quốc gia • Trợ cấp cho các nhà sản xuất • Các hạn chế đối với nhập khẩu: thuế quan, hạn ngạch • Thiếu các hạn chế lên việc vi phạm bản quyền Tác động của các chính sách của chính phủ Tác động của tỷ giá hối đoái Tác động tƣơng tác của các yếu tố 1.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN DÒNG THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ • Bằng việc xem xét các yếu tố ảnh hưởng đếnn cán cân thương mại => phương pháp nhằm điều chỉnh thâm hụt cán cân thương mại 1.5. ĐIỀU CHỈNH THÂM HỤT CÁN CÂN THƢƠNG MẠI Giải pháp đồng nội tệ yếu có phải là giải pháp hiệu quả để điều chỉnh thâm hụt thƣơng mại hay không? 1.6. CÁC DÒNG VỐN QUỐC TẾ U.S 17% Các quốc gia khác 5% Anh 11% Nhật Bản 4% Đức 8%Pháp 11% Trung Quốc 1% Châu Phi 0% Châu Mỹ La Tinh 1% Phần còn lại của châu Á 13% Phần còn lại của châu Âu 29% Phân bổ DFI vào các khu vực trong năm 2007 - 2008 1.6. CÁC DÒNG VỐN QUỐC TẾ Các yếu tố ảnh hƣởng đến DFI • Những thay đổi trong các rào cản, hạn chế • Tƣ nhân hóa • Tăng trƣởng kinh tế tìm năng • Thuế suất • Tỷ giá hối đoái Các yếu tô ảnh hƣởng đến đầu tƣ gián tiếp nƣớc ngoài • Thuế suất trên tiền lãi và cổ tức • Lãi suất • Tỷ giá hối đoái Tác động của các dòng vốn quốc tế • Tác động của dòng vốn quốc tế lên lãi suất • Tác động của dòng vốn quốc tế lên đầu tƣ kinh doanh Qũy tiền tệ quốc tế Ngân hàng thế giới Tổ chức thƣơng mại thế giới Công ty tài chính quốc tế Hiệp hội phát triển quốc tế 1.7. CÁC TỔ CHỨC TẠO THUẬN TIỆN CHO CÁC DÒNG VỐN QUỐC TẾ 1.8. THƢƠNG MẠI TÁC ĐỘNG ĐẾN CÁC MNC NHƢ THẾ NÀO?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftcqt_chuong_2_1__0965.pdf
Tài liệu liên quan