Tài liệu luyện thi đại học cao đẳng môn Toán

 Định nghĩa: Cho hàm số y f (x) xác định trên (a, b)

a) Hàm số f (x) đƣợc gọi là đồng biến trên (a, b) nếu

x1, x2 (a, b) ; x x 1 2 f (x ) f (x ) 1 2

b) Hàm số f (x) đƣợc gọi là nghịch biến trên (a, b) nếu

x1, x2 (a, b) ; x x 1 2 f (x ) f (x ) 1 2

2. Điều kiện cần: Giả sử hàm số f (x) có đạo hàm trên (a, b)

a) f (x) đồng biến trên (a, b) thì : f '(x) 0, x (a,b)

b) f (x) nghịch biến trên (a, b) thì : f '(x) 0, x (a,b)

3. Điều kiện đủ: Giả sử hàm số f (x) có đạo hàm trên (a, b)

a) Nếu f '(x) 0, x (a,b) (f '(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc (a, b)) thì

hàm số đồng biến trên (a,b)

b) Nếu f '(x) 0, x (a,b) (f '(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc (a, b)) thì

hàm số nghịch biến trên (a,b)

pdf167 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 402 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tài liệu luyện thi đại học cao đẳng môn Toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 3 5 . Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 123 c) Áp dụng BĐT (B), ta có: P x y z1 1 1. (1 ) (1 ) (1 ) 6 Dấu "=" xảy ra x y z1 1 1 x y z 1 3 . Vậy Max P = 6 khi x y z 1 3 . d) Áp dụng BĐT (B), ta có: x x xx 2 2 2 2 2 1 9 (1 9 ) x x xx 2 2 1 1 9 82 (1) Tƣơng tự ta có: y y yy 2 2 1 1 9 82 (2), z z zz 2 2 1 1 9 82 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: P x y z x y z 1 1 1 1 ( ) 9 82 = x y z x y z x y z 1 1 1 1 1 80 1 1 1 ( ) 9 982 x y z x y z x y z 1 2 1 1 1 80 9 ( ) . 3 982 82 . Dấu "=" xảy ra x y z 1 3 . e) Áp dụng BĐT (B) cho 6 số: a b c1;1;1; 4 1; 4 1; 4 1 (2). Chú ý: x y z x y z . Dấu "=" xảy ra x = y = z = 0. Từ đó (1) 8: Cho x, y > 0. Tìm GTNN của các biểu thức sau: a) A x y 4 1 4 , với x + y = 1 b) B x y , với x y 2 3 6 c) 1 1C x y y x , với mọi x, y thoả x y2 2 1. d) D x y2 2 , với x y 2 2 1 4 9 . HD: a) Chú ý: A = x y 2 2 2 1 2 . Áp dụng BĐT (B) với 4 số: x y x y 2 1 ; ; ; 2 ta đƣợc: x y x y x yx y 2 25 2 1 4 1 . . ( ) 4 42 Dấu "=" xảy ra x y 4 1 ; 5 5 . Vậy minA = 25 4 khi x y 4 1 ; 5 5 . Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 124 b) Chú ý: x y x y 2 2 2 3 2 3 . Áp dụng BĐT (B) với 4 số: x y x y 2 3 ; ; ; ta đƣợc: x y x y x y x y 2 22 3 2 3 ( ) . . 2 3 x y 2 2 3 6 . Dấu "=" xảy ra x y 2 3 3 2 2 3 3 2 ; 6 3 6 2 . Vậy minB = 2 2 3 6 . c) Chú ý: x y x y2 22( ) 2 . A x y y x x y2 2( )(1 1 ) 2 2 2 . Dấu "=" xảy ra x y 2 2 . d) Chú ý: x y x y 2 2 2 21 (3 ) (2 ) 4 9 36 . Từ đó: x y x y 2 1 2 .3 .2 3 2 . x y x y x y2 2 2 1 4 1 2 .3 .2 9 4 5 3 2 9 4 x y5 2 5 D x y7 2 2 3 . minD = –7 khi x y 8 9 , 5 5 ; maxD = 3 khi x y 8 9 , 5 5 . : a) : + 2 1 1 x y x [-1;2] (D – 03) + 24y x x (B – 03) + 2 24 21 3 10y x x x x (D – 10) + 22 3 3 1 x x y x [0;2] Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 125 : 2 24 3 4 3 25S x y y x xy b) : 2 2 1x y 2 2 2 6 1 2 2 x xy P xy y (B – 08) c) : 2 2 1 ( 08) 1 1 x y xy P D x y , 0; 2 u v : 2 2 tan tan 1 tan .tan 1 sin 2 sin 2 1 1 1 . 2 1 sin 2 1 sin 2 2 1 sin 2 1 sin 21 tan 1 tan u v u v u v P u v v uu v + max sin 2 0 11 4 sin 2 1 04 0 v xu P u y v + min 0 sin 2 1 01 sin 2 0 14 4 u v x P u yv d) , 2 2 4 4 2 32x y xy : 3 3 3 1 2A x y xy x y (D – 12 ) 2 2 2 4 4 2 32 8 0 0 8x y xy x y x y x y 3 3 3 3 2 3 1 2 3 3 6 6 3 6 2 A x y xy x y x y x y xy x y x y x y 3 23( ) 3 6 2 f t t t t ( ) min min ( )A f t A f t [0 ;8] (t) => 17 5 5 1 5 min 4 2 A x y Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 126 e) 2 2xy x y x y xy : 3 3 1 1 A x y (A – 06 ) : 2 2 2 2 1 1 1 1 1 xy x y x y xy x y x y xy 1 1 ;a b x y : 22 2 22 2 2 3 3 2 4 4 0 0 4 a ba b a b a b ab a b ab a b a b a b a b 23 3 2 2 16A a b a b a b ab a b = 16 khi 1 2 x y f) 1xy y : 2 2 2 63 x y x y P x yx xy y (D – 13) Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 127 PHẦN 8: HÌNH HỌC CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG A. LÝ THUYẾT I. Tọ a đ ộ 1. Hệ trục toạ độ Oxy gồm hai trục Ox, Oy đôi một vuông góc với nhau với hai vectơ đơn vị ,i j   1i j   . 2. 1 2 1 2; aa a a a i a j     ; M(x;y) OM xi y j    3. Tọa độ của vectơ: cho ( ; ), ( '; ')u x y v x y   a. '; 'u v x x y y   b. '; 'u v x x y y   c. ( ; )ku kx ky  d. u  cùng phƣơng , ( . ' 0) ' ' yxv y y x y  ; u  cùng phƣơng 0 ' ' x y v x y  e. . ' 'u v xx yy   f. ' ' 0u v xx yy   g. 2 2u x y  h. . cos , . u v u v u v       4. Tọa độ của điểm: cho A(xA;yA), B(xB;yB) a. ;B A B AAB x x y y  b. 2 2 B A B AAB x x y y c. M là trung đ iể m củ a AB: ; . 2 2 A B A B M M x x y y x y d. G là trọng tâm tam giác ABC ta có: xG = 3 A B Cx x x ; yG = 3 A B Cy y y e. A’ là chân đƣờng cao kẻ từ A của tam giác ABC '. 0 ' cùng phuong BC AA BC BA     f. H là trực tâm của tam giác ABC . 0 .AC 0 AH BC BH     g. D là chân đƣờng phân giác trong góc A của tam giác ABC . AB DB DC AC   h. E là chân đƣờng phân giác ngoài góc A của tam giác ABC . AB EB EC AC   i. Diện tích của tam giác ABC : S = B A C A B A C A x - x x - x1 1 det(AB, ) y - y y - y2 2 AC   II. Đường thẳ ng 1. Phương trình a n Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 128 Mộ t đ ường thẳ ng đ ược xác đ ị nh khi biế t mộ t đ iể m M(x0;y0) và mộ t vectơ pháp tuyế n ;n A B  hoặ c mộ t vectơ chỉ phương ;a a b  a. Phương trình tổ ng quát 0 0 0 0A x x y y Ax By C . ( vectơ pháp tuyế n ;n A B  , vectơ chỉ phương ;u B A  ) b. Phương trình tham số : 0 0 x x at y y bt t R . c. Phương trình chình tắ c: 0 0 x x y y a b (a.b 0) d. Phương trình đ ường thẳ ng qua hai đ iể m AB: ( khi ( )( ) 0)A A B A B A B A B A x x y y x x y y x x y y e. Phƣơng trình đƣờng thẳng qua A(a, 0) , B(0, b) với ab 0 là x y 1 a b f. Phương trình đ ường thẳ ng qua M (x0; y0 ) có hệ số góc k: 0 0y k x x y . 2. Khoả ng cách Từ đ iể m M(xM; yM) đ ế n đ ường thẳ ng : 0Ax By C là: 2 2 , M MAx By C d M A B . 3. Vị trí tƣơng đối giữa hai đƣờng thẳng d1 : A1x + B1y +C1 = 0 ; d2 : A2x + B2y + C2 = 0 - d1 cắt d2 1 1 2 2 A B A B - d1 // d2 1 1 1 2 2 2 A B C A B C - d1 trùng d2 1 1 1 2 2 2 A B C A B C 4. Góc giữa hai đƣờng thẳng d1 và d2: Gọi là góc giữa d1, d2 ta có 1 2 1 2cos cos( , ) cos( , )u u n n     III. Đường tròn 1. Phương trình Mộ t đ ường tròn đ ượ c xác đ ị nh khi biế t tâm I(a;b) và bán kính r. Phương trình: Dạ ng 1: 2 2 2x a y b r . Dạ ng 2: 2 2 2 2 0x y ax by d , đ iề u kiệ n 2 2 0a b d , khi đ ó tâm I(a;b), bán kính 2 2r a b d . 2. Vị trí tƣơng đối của đƣờng thẳng với đƣờng tròn (C) r I M Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 129 Cho đƣờng tròn (C) có tâm I, bán kính r và đƣờng thẳng d. * d(I, d) > r : d và (C) không có điểm chung. * d(I, d) = r : d tiếp xúc với (C). * d(I, d) < r : d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Chú ý: Điề u kiệ n đ ường thẳ ng : 0Ax By C tiế p xúc vớ i đ ường tròn (C) là: ,d I r 3. Tiếp tuyến của đƣờng tròn Cho đƣờng tròn (C) có tâm I và bán kính r a. Tiếp tuyến ( ) với (C) tại điểm M(xo, yo) thuộc (C): ( ) qua M(x0; yo) và có VTPT IM  b. Tiếp tuyến với đƣờng tròn có hệ số góc k cho trƣớc PT tiếp tuyến d có dạng : y = kx + b, từ điều kiện tiếp xúc : d(I, d) = r b c. Tiếp tuyến qua A(xA, yA) : Gọi VTPT n = (A;B)  PT tiếp tuyến d có dạng: A(x – xA ) + B(y – yA) = 0, từ điều kiện tiếp xúc: d(I, d) = r A, B IV. Ba đ ường conic Elip 1. Phương trình chính tắ c: 2 2 2 2 1 x y a b , (a>b>0). 2. Các yế u tố : 2 2 2c a b , c>0. Tiêu cự : F1F2=2c; Độ dài trụ c lớn A1A2=2a Độ dài trụ c bé B1B2=2b. Hai tiêu đ iể m 1 2;0 , ;0F c F c . Bố n đ ỉ nh: đ ỉ nh trên trụ c lớn 1 2;0 , ;0A a A a , đ ỉ nh trên trụ c bé 1 20; , 0;B b B b . Bán kính qua tiêu đ iể m: 1 1 2 2;M MMF r a ex MF r a ex Chú ý: MF1 +MF2 = 2a Tâm sai: 1 c e a Đường chuẩ n: a x e Khoả ng cách giữa hai đ ường chuẩ n: 2 a d e . Hyperbol x y F 2 F 1 B 2 B 1 A 2 A 1 O M Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 130 1. Phương trình chính tắ c: 2 2 2 2 1 x y a b , (a>0, b>0). 2. Các yế u tố : 2 2 2c a b , c>0. Tiêu cự : F1F2=2c; Độ dài trụ c thực A1A2=2a Độ dài trụ c ả o B1B2=2b. Hai tiêu đ iể m 1 2;0 , ;0F c F c . Hai đ ỉ nh: đ ỉ nh trên trụ c thực 1 2;0 , ;0A a A a , Hai đ ường tiệ m cậ n: b y x a Tâm sai: 1 c e a Bán kính qua tiêu 1 2 MF ex a ; MF ex a x > 0 MF1 > MF2 1 2MF ex a; MF ex a x< 0 MF1 < MF2 1 2 MF ex a ; MF ex a Đường chuẩ n: a x e Khoả ng cách giữa hai đ ường chuẩ n: 2 a d e Parabol 1. Phương trình chính tắ c: 2 2y px , (p>0 gọ i là tham số tiêu). 2. Các yếu tố: Mộ t tiêu đ iể m ;0 2 p F , đ ường chuẩ n 2 p x Bán kính qua tiêu MF = x + 2 p B. BÀI TẬP PHẦN 1 (Trích đ ề thi) 1 : D–04) Cho ABC có A(–1; 0), B(4;0), C(0; m) với m 0. Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC theo m. Xác định m để GAB vuông tại G. ĐS: 3 6m 2 : B–04) Cho 2 điểm A(1; 1), B(4; –3). Tìm điểm C thuộc đƣờng thẳng x –2y–1= 0 sao cho khoảng cách từ C đến đƣờng thẳng AB bằng 6. ĐS: 1 2 43 27(7;3), ( ; ) 11 11 C C 1.3 : A–06) d1 : x+y+ 3 = 0, d2: x– y–4 = 0, d3:x – 2y = 0. Tìm điểm M d3 sao cho khoảng cách từ M đến d1 bằng 2 lần khoảng cách từ M đến d2. ĐS: M1 (–22;–11), M2 (2;1) y= b a x y=- b a x B 1 B 2 A 2 F 2 A 1 F 1 O y x B 2 F 2 y x O Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 131 1.4: CĐ–09) d1: x–2y–3=0; d2: x+y+1=0. Tìm M thuộc d1, sao cho khoảng cách từ M đến d2 bằng 1 2 . ĐS: 1 5 (1; 1), ; 3 3 M M 1.5: CĐ – 11) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phƣơng trình các cạnh là AB: x + 3y – 7 = 0, BC : 4x + 5y – 7 = 0, CA : 3x + 2y – 7 = 0. Viết phƣơng trình đƣờng cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC. ĐS: AH : 5x 4y 3 0 1.6:D–2010) Cho A(0;2), là đƣờng thẳng qua O. Gọi H là hình chiếu của A lên . Viết phƣơng trình đƣờng thẳng biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH. ĐS: ( ) .x y   5 1 2 5 2 0 1.7: CĐ–08) Tìm A Ox và B Oy sao cho A và B đối xứng nhau qua đt (d): x–2y +3 =0 ĐS: A(2; 0), B(0; 4) 1.8:D–09) ABC có M(2;0) là trung điểm của AB, Đƣờng tung tuyến và đƣờng cao qua A là 7x–2y–3=0; 6x–y–4=0. Tìm phƣơng trình (AC). ĐS: 3x–4y+5=0 1.9: CĐ–09) ABCcó C(–1;–2), đƣờng trung tuyến kẻ từ A và đƣờng cao kẻ từ B có phƣơng trình là 5x+y–9=0, x+3y–5=0. Tìm A, B. ĐS: A(1; 4), B(5; 0) 1.10: D2–08) ABC có AB: x +4y –2 =0, đ.cao AH: 2x–3y+7=0, đƣờng trung tuyến BM: 2x+3y–9=0. Tìm A, B, C. ĐS: A(–2; –1), B(6; –1), C(2; 5) 1.11: B2–06) Cho ABC có A(2;1), đƣờng cao BH: x–3y–7=0 và đƣờng trung tuyến CM: x+y +1 =0. Tìm B, C. ĐS: B(–2;–3), C(4;–5) 1.12 : A–02) ABC vuông tại A, phƣơng trình (BC) 3 3 0x y , A và B thuộc trục hoành và bán kính đƣờng tròn nội tiếp bằng 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC. ĐS: 1 2 7 4 3 6 2 3 1 4 3 6 2 3 ( ; ), ( ; ) 3 3 3 3 G G 1.13: B–02) Hình chữ nhật ABCD tâm I( 1 2 ; 0); AB: x–2y+2=0, AB=2AD. Tìm A, B, C, D biết A có hoành độ âm. ĐS: A(–2;0), B(2;2), C(3;0), D(–1;–2) 1.14 : B–03) Cho ABC có AB = AC, góc BAC = 900. Biết M(1,–1) là trung điểm cạnh BC và G( 2 3 , 0) là trọng tâm ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. ĐS:A(0;2), B(4;0), C(–2;–2) 1.15 : A –05) d1 : x – y = 0 và d2 : 2x + y – 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng A d1 , C d2 và B, D thuộc trục hoành. Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 132 ĐS: A(1;1), C(1;–1), B(0; 0), D(2;0) 1.16: B–07) Cho điểm A(2; 2) ; 1d : x y 2 0 ; 2d : x y 8 0 .Tìm tọa độ các điểm B và C lần lƣợt thuộc d1 và d2 sao cho ABC vuông cân tại A. ĐS: B(–1; 3), C(3; 5) [hoặc B(3;–1), C(5; 3)] 1.17: D1–07) Cho A(2;1). Lấy B Ox có hoành độ x 0, C Oy có tung độ y 0 sao cho ABC vuông tại A. Tìm B, C sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất ĐS: Smax =5; B(0; 0), C(0;5) 1.18 : D2 –07) Cho A(0;1), B(2;–1) và hai đƣờng thẳng d1:(m–1)x+(m–2)y+2–m=0, d2: (2–m)x+(m–1)y +3m–5=0 . Chứng minh d1 và d2 cắt nhau. Gọi P là giao điểm của d1 và d2. Tìm m để PA +PB lớn nhất. ĐS: (PA+PB)max=4; m=1, m=2 1.19: A1–07) Cho ABC có trọng tâm G(–2;0). Biết pt AB, AC lần lƣợt là 4x+y+14 =0, 2x+5y–2 =0. Tìm A, B, C. ĐS:A(–4; 2),B(–3;–2),C(1; 0) 1.20: A2–06) ABC có A d: x–4y–2=0, BC // d, đƣờng cao BH: x +y +3 =0 và M(1;1) là trung điểm của AC. Tìm A, B, C. ĐS: A( 2 2; 3 3 ), B(–4;–1), C( 8 8; 3 3 ) 1.21: B1–06) ABC cân tại B;A(1;–1),C(3;5).B d:2x–y =0. Viết phƣơng trình AB, BC. ĐS: B( 8 16; 7 7 ); AB: 23x–y–24=0; BC: 19x–13y+8=0 1.22: B1–08) ABC có AB = 5 ; C(–1;–1), (AB): x+2y–3=0 và trọng tâm G của ABC thuộc đt ( ) : x +y –2 =0. Tìm A, B. ĐS:    1 34; , 6;2 2  1.23: A–09) Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(6;2). M(1; 5) (AB), trung điểm E của CD thuộc :x +y –5 =0. Viết phƣơng trình (AB). ĐS: y–5=0; x–4y+19=0 1.24: B – 09) Cho ABCcân tại A, có A(–1; 4) và các đỉnh B, C thuộc (d): x–y– 4 =0. Tìm B, C biết dt( ABC )=18. ĐS: 11 3 3 5 ; , ; 2 2 2 2 1.25:A–2010) ABC cân tại A (6;6); đƣờng thẳng đi qua trung điểm các cạnh AB, CA có pt x+y –4 =0. Tìm B, C biết E(1; –3) nằm trên đƣờng cao đi qua C của ABC. ĐS: B(0; –4), C(–4; 0)/ B(–6; 2), C(2; –6) 1.26:B – 11) Cho hai đƣờng thẳng : x – y – 4 = 0 và d : 2x – y – 2 = 0. Tìm tọa độ điểm N thuộc đƣờng thẳng d sao cho đƣờng thẳng ON cắt đƣờng thẳng tại điểm M thỏa mãn OM.ON = 8. ĐS: M (0; –4); N (0; –2) hoặc M (6; 2); N 6 2 ; 5 5 1.27: A1–08) Cho ABC có đƣờng cao BH: 3x+4y+10=0, phân giác trong AD:x–y+1 =0 và M(0; 2) thuộc (AB) đồng thời cách C một khoảng bằng 2 . Tìm A, B, C Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 133 ĐS: A(4;5), B(–3; – 1 4 ), C(1; 1) v C ( 31 ; 25 33 25 ) 1.28:B–2010) ABC vuông tại A, C(–4;1); phân giác trong góc A là x+y–5=0. Viết pt đt BC biết diện tích ABC bằng 24 và A có hoành độ dƣơng. ĐS: x y  3 4 16 0 1.29: B–08) Tìm đỉnh C của ABC biết hình chiếu vuông góc của C lên (AB) là H(– 1;–1); đƣờng phân giác trong góc A: x–y+2=0 và đƣờng cao kẻ từ B có pt: 4x+3y –1 =0. . ĐS: 10 3( ; ) 3 4 C 1.30: D–11) Cho tam giác ABC có đỉnh B(–4; 1), trọng tâm G(1; 1) và đƣờng thẳng chứa phân giác trong của góc A có phƣơng trình x y 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C. ĐS: A(4; 3), C(3; –1) 1.31: CĐ – 11) Cho đƣờng thẳng d : x + y + 3=0. Viết phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua điểm A(2; –4) và tạo với đƣờng thẳng d một góc bằng 45o. ĐS: y + 4 = 0 và x – 2 = 0 ĐƢỜNG TRÒN 2.1 : A–04) A(0; 2) và B(– 3 ;–1). Tìm tọa độ trực tâm H và tọa độ tâm I đ.tròn ngoại tiếp OAB. ĐS: H( 3; 1), I( 3;1) 2.2 :A–07) Cho ABC có A(0;2), B(-2; -2) và C(4;-2). Gọi H là chân đƣờng cao kẻ từ B; M và N lần lƣợt là trung điểm của AB và BC. Viết pt đƣờng tròn (C) đi qua các điểm H, M, N. ĐS: x2 +y2 –x+y–2=0 2.3 : D–03) Cho (C) :(x – 1)2 +(y – 2)2 = 4 và đt d: x – y – 1 = 0. Viết p.t đ.tròn (C') đối xứng với (C) qua d. Tìm các giao điểm của (C) và (C'). ĐS: (C’) (x–3)2 +y2 =4; A(1;0), B(3;2) 2.4: D1–06) (d): x–y+1– 2 =0 và A(–1;1). Viết PT đ.tròn (C) đi qua A, O và tiếp xúc với đƣờng thẳng d. ĐS: x2+y2–2y=0; x2+y2+2x=0 2.5 : B–05) A(2;0), B(6;4). Viết p.t đ.tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của (C) đến B bằng 5. ĐS: (x–2)2 +(y–1)2=1; (x–2)2 +(y–7)2 = 49 2.6: B2–08) A(3; 0), B(0;4). Chứng minh rằng đƣờng tròn nội tiếp ABO tiếp xúc với đƣờng tròn đi qua trung điểm các cạnh của OAB. HD: Gọi M, N, P là tr.đ của OA, OB, AB Đtròn (MNP): tâm I(3/4; 1), R = 5/4. Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 134 Đ.tròn nội tiếp OAB: tâm J(1;1), r = 1 2 OA OB AB   IJ = R – r đpcm 2.7: B–06) (C) : x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 và M(–3; 1). Gọi T1 và T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Viết PT đt T1T2. ĐS: 2x+y–3=0 2.8: D1–08) (C) (x–4)2 +y2 =4; E(4;1). Tìm M Oy sao cho từ M kẻ đến (C) 2 tiếp tuyến MA, MB với A, B là 2 tiếp điểm sao cho đt (AB) đi qua E. ĐS: M(0; 4) 2.9 : D–06) (C) :x2 + y2 – 2x – 2y + 1 = 0 và d : x – y + 3 = 0. Tìm toạ độ điểm M d sao cho đƣờng tròn tâm M, có bán kính gấp đôi bán kính đtròn (C), tiếp xúc ngoài với đƣờng tròn (C). ĐS:M1(1;4), M2(–2;1) 2.10 : A2–07) Cho đƣờng tròn (C) x2 +y2 =1. Đƣờng tròn (C’) tâm I(2;2) cắt (C) tại A, B sao cho AB= 2 . Viết phƣơng trình đƣờng thẳng AB. ĐS: x +y 1=0 2.11 : B1–07) (C): x2 +y2 –8x +6y +21=0; d: x +y –1 =0. Tìm các đỉnh của hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A thuộc d. ĐS: A(2;–1), C(6;–5), B(2;–5), D(6;–1) 2.12: B2 –07) Cho (C) x2 +y2 –2x+4y+2 =0. Viết phƣơng trình đƣờng tròn (C’) tâm M(5;1), biết (C’) cắt (C) tại 2 điểm A, B với AB= 3 . ĐS: (x–5)2 +(y–1)2 = 13; (x–5)2 +(y–1)2 = 43 2.13 : D–07) (C) : 2 2x 1 y 2 9và đt (d):3x – 4y+m= 0. Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ đƣợc hai tiếp tuyến PA, PB tới (C) (A, B là các tiếp điểm) sao cho PAB đều. ĐS: m =19; –41. 2.14: A2–08) (C) x2 +y2 =1. Tìm các giá trị thực của tham số m để trên đƣờng thẳng y = m tồn tại đúng 2 điểm mà từ mỗi điểm đó có thể kẻ đến (C) 2 tiếp tuyến sao cho góc giữa 2 tiếp tuyến đó bằng 600. ĐS: 2 22 ; 2 3 3 m m     2.15:A–2010) Cho : ; :d x y d x y    1 2 3 0 3 0 ; (C) là đƣờng tròn tiếp xúc với d1 tại A vá cắt d2 tại B, C sao cho ABC vuông tại B. viết pt đtr (C) biết diện tích ABC bằng 3 2 và A có hoành độ dƣơng. ĐS: x y                  2 2 1 3 1 22 3 2.16: A– 09) Cho đƣờng tròn (C) 2 2 4 4 6 0x y x y và : 3 2 0x my m . Gọi I là tâm của (C). Tìm m để (C) cắt tại 2 điểm p.b A, B sao cho dt( IAB )lớn nhất. ĐS: 8 0; 5 m m Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 135 2.17: B – 09) Cho đƣờng tròn (C) 2 2 4 ( 2) ; 5 x y 1( ) : 0x y 2( ) : 7 0x y . Tìm tâm K và bán kính đƣờng tròn (C1); biết (C1) tiếp xúc với các đthẳng 1 2, và tâm K thuộc đƣờng tròn (C). ĐS: 1 2 2 8 4 ; ( ; ) 5 5 5 R K 2.18: D – 09) Cho đƣờng tròn(C) 2 2( 1) 1x y có tâm I. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho 030IMO . ĐS: 3 3 ; 2 2 M 2.19:D–2010) ABC có A(3; –7), trực tâm H(3; –1), tâm đƣờng tròn ngoai tiếp I(– 2;0). Tìm C biết C có hoành độ dƣơng. ĐS:  ;C  2 65 3 2.30: B – 11) Cho tam giác ABC có đỉnh B 1 ;1 2 . Đƣờng tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tƣơng ứng tại các điểm D, E, F. Cho D (3; 1) và đƣờng thẳng EF có phƣơng trình y – 3 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A, biết A có tung độ dƣơng. ĐS: A (3; 13 3 ) 2.31: D– 11) Cho điểm A(1; 0) và đƣờng tròn (C) : x2 + y2 2x + 4y 5 = 0. Viết phƣơng trình đƣờng thẳng cắt (C) tại điểm M và N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A. ĐS: y=1; y= –3 2.32: A – 11) Cho đƣờng thẳng : x + y + 2 = 0 và đƣờng tròn (C): x2 + y2 – 4x – 2y = 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc . Qua M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M, biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10. ĐS: M (2; –4) và M (–3; 1). ĐƢỜNG CONIC (Elip – Hyperbol – Parabol) 3.1: A–08) Viết PTCT của elip(E) có tâm sai = 5 3 và hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20. ĐS: 2 2 1 9 4 yx 3.2: D2–06) Lập PTCT của elip(E) có độ dài trục lớn bằng 4 2 , các đỉnh trên trục nhỏ và tiêu điểm của (E) cùng nằm trên một đƣờng tròn. ĐS: 22 1 8 4 yx 3.3: D–05) Cho C(2; 0) và (E) : 2 2 1 4 1 x y . Tìm A, B thuộc (E), biết A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và ABC là tam giác đều. ĐS: 4 3 4 32 2( ; ),( ; ) 7 7 7 7 Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 136 3.4 :B–2010) Cho ( ; )A 2 3 và elip ( ) : x y E   2 2 1 3 2 . Gọi F1; F2 các tiêu điểm của (E) (F1 có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dƣơng của AF1 và (E); N là điểm đối xứng của F2 qua M. viết PTĐTròn ngoại tiếp ANF2. ĐS: ( )x y          2 2 2 3 41 3 3 3.5: A – 11) Cho elip (E) : 2 2 1 4 1 x y . Tìm tọa độ các điểm A và B thuộc (E), có hoành độ dƣơng sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất. ĐS: A 2 ( 2; ) 2 ; B 2 ( 2; ) 2 hay A 2 ( 2; ) 2 ; B 2 ( 2; ) 2 3.6:A1–06) Viết PTCT của hyperbol(H) có 2 đƣờng tiệm cận là y = 2x và có 2 tiêu điểm là 2 tiêu điểm của elip (E) 22 1 12 2 yx ĐS: (H) 22 1 2 8 yx 3.7) Cho hyperbol (H)có 2 tiêu điểm F1(–3; 0), F2(3; 0) và đƣờng chuẩn 1 3 x a) Lập PTCT của (H). b) Tìm A, B thuộc (H) sao cho OAB đều. 3.8: D–08) Cho (P) y2 =16x và A(1; 4). Hai điểm phân biệt B, C (B, C khác A) di động trên (P) sao cho góc 090BAC . Chứng minh đƣờng thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định. ĐS: I(17; –4) PHẦN 2 ( Đề thi mẫ u) 1. Trong mặt phẳng (Oxy) cho hai đƣờng thẳng, d1: x+y+1=0; d2: 2x-y-1=0. Viết phƣơng trình đƣờng thẳng qua điểm M(1;-1) cắt d1 và d2 tại hai điểm A, B thỏa 2 0MA MB    2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm P(-7 ;8) và hai đƣờng thẳng (d1) : 2x+5y+3=0. (d2) : 5x-2y-7=0 cắt nhau tại A. Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d) qua P tạo với (d1), (d2) tam giác cân tại A và có diện tích bằng 29/2. 3. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với C(4 ;3). Biết phƣơng trình đƣờng phân giác trong AD :x+2y-5 = 0 trung tuyến AM : 4x+13y-10 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B. 4. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(-3 ;6), trực tâm H(2 ;1), trọng tâm G(4/3 ;7/3). Xác định tọa độ B,C. Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP. HCM Trung tâm Bồi dƣỡng Văn hóa và Luyện thi Đại học 10- 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1 TP.HCM ĐT (08) 38 232 748 _____________________________________________________________________ 137 5. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(6 ;2). Điểm M(1 ;5) thuộc đƣờng thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đƣờng thẳng (d) : x+y-5=0. Viết phƣơng trình đƣờng thẳng AB. 6. Trong mặt phẳng Oxy cho đƣờng thẳng d có phƣơng trình :mx+ny+2m+n+20=0 với m,n thay đổi sao cho m2+n2=25. CMR d luôn tiếp xúc với một đƣờng tròn cố định. 7. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có B(2 ;-1), phƣơng trình đƣờng thẳng chứa đƣờng cao AH :3x-4y+27=0, phân giác trong CD :x+2y-5=0. Tính điện tích tam giác ABC. 8. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(3 ;3), B(2 ;-1), C(11 ;2). Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d) đi qua A và chia tam giácABC thành hai phần có tỷ số diện tích bằng 2 9. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A, biết M(1;-1) là trung điểm BC và trọng tâm G(2/3;0). Tìm tọa độ A,B,C. 10. Trong mặt phẳng (Oxy) cho hình thoi ABCD có A(1;3), B(4;-1) và đƣờng thẳng AD song song trục x’Ox. Tìm tọa độ các đỉnh C,D biết hoành độ điểm D dƣơng. Viết phƣơng trình đƣờng tròn nội tiếp hình thoi ABCD. 11. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với AB = 5 , C(-1;-1), đƣờng thẳng BA có phƣơng trình x+2y-3=0 và trọng tâm của tam giác thuộc đƣờng thẳng x+y-2=0. Tìm tọa độ các đỉnh A,B. 12.Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với đƣờng cao kẻ từ B và phân giác trong kẻ từ A lần

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftai_lieu_luyen_thi_dai_hoc_cao_dang_mon_toan.pdf
Tài liệu liên quan