Tập huấn quay phim và dựng hình cơ bản hỗ trợ dạy & học tích cực

Phần I

kỹ thuật Thu hình cơ bản khi dùng

camera

PHầN II

Công nghệ sản xuất

ch−ơng trình truyền hình

PHầN III

Dựng phim

PHầN IV

Sử DụNG ADOBE PREMIERE PRO 2.0

 

pdf54 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tập huấn quay phim và dựng hình cơ bản hỗ trợ dạy & học tích cực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c hiện nhiều chức năng hơn. A. Selection : cụng cụ mặc định,lựa chọn một hoặc nhiều clip, di chuyển clip, thay đổi điểm In/Out của clip (bằng cỏch rờ biờn clip) mà khụng làm ảnh hưởng clip liền kề. B. Track Selection : chọn cỏc clip trờn track kể từ điểm click chuột đến cuối track C. Ripple Edit : thay đổi điểm In/out clip; khoảng cỏch tương đối so với cỏc clip liền kề trong track khụng đổi. Tổng thời gian của đoạn dựng sẽ bị thay đổi. D. Rolling Edit : thay đổi đồng thời điểm IN/OUT 2 clip liền kề (bảo đảm tổng thời gian 2 clip liền kề) 37 E. Rate Stretch : thay đổi tốc độ clip (làm nhanh/chậm) F. Razor : chia clip G. Slip : thay đổi đồng thời điểm In/Out của 1 clip bảo đảm duration khụng đổi H. Slide : thay đổi vị trớ clip (trong vựng 2 clip liền kề), tự cắt (trim) cỏc clip liền kề I. Pen : Thao tỏc keyframe J. Hand : cuộn ngang vựng dựng K. Zoom : phúng to, thu nhỏ. Ngoài ra cũn một số cửa sổ khỏc thực hiện một số chức năng đặc trưng như Effect, Effect Control, Infor, History, Audio Mixer Danh sỏch cỏc cửa sổ được liệt kờ trong menu Window. 1.3 Tiến trỡnh thực hiện trờn phần mềm Adobe Premiere Pro 2.0 Bước 1 : Khởi động và tạo tập tin Project mới. Bước 2 : Nhập tư liệu cho tập tin Project (Import hoặc capture). Bước 3 : Duyệt xem clip và lựa chọn điểm In/Out của clip trờn cửa sổ Source. Bước 4 : Sắp xếp cỏc clip trờn Timeline theo thứ tự kịch bản. Duyệt xem kết quả trờn màn hỡnh Program. Cú thể sắp xếp lại vị trớ cỏc clip trờn Timeline nếu thấy chưa đạt yờu cầu. Bước 5 : Thờm chuyển cảnh(Transition) hoặc cỏc hiệu ứng (Effect). Bước 6 : Thờm Title vào đoạn dựng. Bước 7 : Xử lý õm thanh. Bước 8 : Xuất đoạn dựng (sang đĩa, hoặc tập tin). Bước 9 : Lưu tập tin và thoỏt khỏi chương trỡnh. 38 2. Cỏc thao tỏc cơ bản 2.1 Thao tỏc với Project * Tạo Project mới - Nếu Premiere chưa chạy, thỡ khi khởi động trờn màn hỡnh Quick Start nhắp chuột vào nỳt lệnh New Project. - Nếu Premiere đang chạy thỡ nhắp chuột vào menu File\New\Project hoặc nhấn tổ hợp phớm CTRL + ALT + N. Khi màn hỡnh xuất hiện hộp thoại New Preset, thực hiện cỏc bước : c Lựa chọn một Preset tương ứng với nguồn dữ liệu dựng trong tab Load Preset d Trong mục Location : lựa chọn thư mục lưu tập tin Project. e Trong mục Name : đặt tờn cho tập tin Project f Nhắp chuột vào nỳt lệnh OK. c e f d 39 * Mở tập tin Project trờn ổ đĩa - Nếu Premiere chưa chạy, thỡ khi khởi động trờn màn hỡnh Quick Start nhắp chuột vào nỳt lệnh Open Project. - Nếu Premiere đang chạy thỡ nhắp chuột vào menu File\Open Project hoặc nhấn tổ hợp phớm CTRL + O. Trờn hộp thoại Open Project, tỡm kiếm tập tin cần mở và nhắp chuột vào nỳt lệnh Open. Lưu ý : Cú thể mở nhanh tập tin Project bằng cỏch nhắp chuột vào tờn tập tin bờn dưới mục Recent Project của màn hỡnh Quick Start. * Lưu tập tin Project Thực hiện theo một trong cỏc cỏch sau : + File\Save (CTRL +S) + File\Save As (CTRL + SHIFT + S) : copy project, tiếp tục làm việc với bản copy mới. + File\Save As Copy (CTRL + ALT + S) : copy project, tiếp tục làm việc với project cũ. Cú thể thiết lập chế độ lưu tự động : - Edit\Preferences\AutoSave - Lựa chọn mục Automatically Save Projects. Automatic- ally Save Every : gừ thời gian tự - Project Versions : gừ số phiờn động lưu. Maximum bản tự động lưu. 40 * T làm việc (Workspace) g màn hỡnh làm việc. Premiere Pro 2.0 cun ift + F12) - Th ổ, tắt cỏc cửa space đó thiết lập : Window\Delete Workspace. ỳng ta cần phải chuNn bị cỏc tư liệu cho Pro cỏc cỏch sau : Enter. * N L + I) ọn chuột vào nỳt lệnh Chỳ ý hiết lập màn hỡnh Workspace : là sự sắp xếp cỏc cửa sổ tron g cấp 4 kiểu sắp xếp tựy theo tớnh chất cụng việc (Editing, Effect, Audio, Color Correction). Tuy nhiờn người sử dụng cú thể thiết lập lại Workspace theo ý thớch. - Để thay đổi kiểu Workspace : vào menu Windows chọn tờn Workspace + Editing : sử dụng khi biờn tập, hiệu chỉnh hỡnh ảnh. (Shift + F9) + Effect : sử dụng khi chỉnh sửa cỏc hiệu ứng. (Shift + F10) + Audio : sử dụng khi chỉnh sửa õm thanh. (Shift + F11) + Color Correction : sử dụng khi chỉnh sửa màu sắc. (Sh iết lập Workspace theo ý thớch người dựng : thay đổi vị trớ cỏc cửa s sổ khụng cần thiết sau đú vào menu Window chọn Save Workspace, gừ tờn và nhấn OK. - Xúa Work 2.2 Nhập và quản lý tư liệu cho Project Trước khi thực hiện cỏc thao tỏc dựng, ch ject. Cỏc tư liệu sẽ được nhập và quản lý trong cửa sổ Project của màn hỡnh làm việc. Với nguồn tư liệu cú sẵn trờn đĩa : sử dụng lệnh Import, cũn với nguồn tư liệu trờn băng : phải chuyển sang đĩa trước khi cú thể dựng được bằng lệnh Capture. Để cú thể tỡm kiếm nhanh tới cỏc clip trong quỏ trỡnh dựng nờn tổ chức quản lý cỏc clip theo kiểu phõn nhúm bằng cỏch tạo ra cỏc Bin trong cửa sổ Project. Để tạo Bin trong cửa sổ Project, sau đú cú thể thực hiện một trong - Nhắp phải chuột trong cửa sổ Project, chọn lệnh New Bin, gừ tờn và Enter. - Nhắp chuột vào nỳt lệnh New Bin ở cạnh dưới của cửa sổ Project,gừ tờn và - Chọn cửa sổ Project, nhấn tổ hợp phớm CTRL + /, gừ tờn và Enter. hập tư liệu cú sẵn trờn đĩa : - Chọn Bin quản lý clip - File\Import (hoặc CTR - Trong hộp thoại Import, lựa ch tập tin tư liệu. Cú thể lựa chọn nhiều bằng cỏch nhấn giữ phớm Shift hoặc Ctrl. - Sau đú nhắp Open. : Đối với clip là ảnh tĩnh : ặc định của ảnh khi được nhập vào project. Để thiết lập cú độ phõn giải cao, để ảnh co đỳng về kớch thước frame của Project, vào Ed - Cú thể quy định thời lượng m , vào Edit\Preferences\General và gừ số frame trong mục Still Image Default Duration. - Với ảnh it\Preferences\General và nhắp chọn mục Default scale to frame size. 41 * Nhập tư liệu từ băng c Đấu nối mỏy quay với mỏy tớnh qua cổng DV IEEE1394. d Nhắp chuột vào File\ Capture hoặc nhấn phớm F5. e Chọn tab Logging : + Vựng Setup : chọn video, audio hoặc cả hai. + Vựng Clip data : Tape Name: gừ tờn băng nếu capture nhiều băng Clip Name : gừ tờn clip f Chọn tab + Vựng Capture Loc Settings : ations : chọn thư mục ệnh băng lờn đĩa, tua đến đầu điểm In và nhấn Record (phớm G). 2.3 Duyệt xem nội dung clip, chọn phần clip cần dựng trờn màn hỡnh Source Trước khi đưa clip xuống cửa sổ Timeline để sắp xếp, chỳng ta cú thể kiểm tra lại nội iện theo một trong cỏc cỏch sau : - D heo một trong cỏc cỏch sau : tua lựi), K (tạm dừng), L (tua tiến). - L ấn phớm I (hoặc nhắp chọn Set In on trượt tới điểm cuối của đoạn cần chọn, nhấn phớm O (hoặc nhắp chọn Set c tiếp địa chỉ timecode của cỏc điểm trờn đồng hồ bờn trỏi thay vỡ kộo con trượt. chứa bằng cỏch nhắp vào nỳt lệnh Browse và chọn thư mục. Nờn chọn thư mục chứa video và audio trựng nhau. g Sử dụng cỏc nỳt l trong hỡnh bờn để điều khiển phỏt băng tỡm đoạn cần capture. Cú thể sử dụng cỏc phớm Space để play, phớm J để tua lựi về trước, phớm K để tạm dừng và phớm L để tua tiến. h Để thực hiện ghi Dừng ghi nhấn phớm ESC (1 lần) hoặc nhấn lại lệnh Record. i Khi xuất hiện File Name : gừ tờn tập tin và Enter. dung của clip hoặc lựa chọn một phần clip. - Nhập clip vào màn hỡnh Source , cú thể thực h + Lựa chọn clip trong cửa sổ Project, kộo và thả biểu tượng vào màn hỡnh Source + Nhắp đỳp vào biểu tượng clip trong cửa sổ Project. uyệt xem clip trong cửa sổ Source, cú thể thực hiện t + Nhấn phớm Space để phỏt clip từ vị trớ hiện tại của con trượt. + Kộo rờ con trượt. + Dựng cỏc phớm J ( ựa chọn một phần clip, thực hiện theo thứ tự sau : + Kộo con trượt tới điểm đầu của đoạn cần chọn, nh Point). + Kộo c Out Point). Cú thể gừ trự 42 - Đ heo một trong cỏc cỏch sau : imeline. (nếu là video clip thỡ đặt vào video trac ớm dấu chấm. dựng. Sequence là đối tượ được dựng để chia nhỏ cỏc phần cụng việc tron ợc mở cú ớt nhất một track video và một track audio. Chỳng ta cú ỏc track. Premiere Pro cung cấp tối đa là 99 track video úa/đổi tờn track : nhắp phải vào đầu track, chọn : - T ck : M Display Style, ch Đố + Show Frames : hiện cỏc frame trong clip. clip. Đối v hiệu nly : hiển thị tờn clip - Z m hoặc cỏc phớm dấu cộng (+), phớm - Sử dụng chuột : kộo rờ chuột hoặc nhắp chuột tại vị trớ đớch trờn thước đo thời gian. - G hồ gúc bờn trỏi của cửa sổ Timeline. ặt clip đó chọn trong cửa sổ Source xuống cửa sổ Timeline để sắp xếp, cú thể thực hiện t + Đặt con trỏ vào giữa màn hỡnh Source, khi xuất hiện hỡnh bàn tay thỡ kộo và thả clip xuống track tương ứng trờn cửa sổ T k, nếu là audio clip thỡ đặt vào audio track). + Nhắp chọn nỳt lệnh Insert hoặc nhấn phớm dấu phNy. + Nhắp chọn nỳt lệnh Overlay hoặc nhấn ph 2.4 Thao tỏc cơ bản trờn Timeline Cửa sổ Timeline là nơi thực hiện hầu hết cỏc cụng đoạn ng cơ bản trờn Timeline, nú thường g một sản phNm dựng. Cỏc sequece khỏc nhau hiển thị trờn cỏc tab khỏc nhau của cửa sổ Timeline. Trờn mỗi sequence chứa cỏc track video và audio là nơi đặt, sắp xếp cỏc video clip, audio clip, image clip... Mặc định khi mở Project mới cửa sổ Timeline sẽ chứa một sequence cú tờn là Sequence1, biểu tượng của Sequence này cũng xuất hiện trong cửa sổ Project. 2.4.1 Thao tỏc đối với track Mỗi Sequence khi đư thể thờm, xúa hoặc đổi tờn c và 99 track audio (track audio cú thể là kiểu õm thanh mono, stereo hoặc 5.1 surround). - Lựa chọn track : nhắp chuột vào vị trớ đầu track cần chọn. - Thờm/x + Rename : đổi tờn track + Add tracks : thờm track + Delete tracks : xúa track hay đổi cỏch hiển thị tra ở rộng track, chọn lệnh Set ọn kiểu hiển thị : i với video track : + Show Head and Tail : hiện frame đầu và cuối + Show Head : chỉ hiện frame đầu. + Show Name Only : chỉ hiển thị tờn ới audio track : + Show waveform : hiển thị phổ biờn độ tớn + Show Name O oom (phúng to, thu nhỏ) : sử dụng cụng cụ zoo dấu trừ (-). 2.4.2 Thao tỏc đối với con trượt ừ trực tiếp địa chỉ timecode ở đồng - Sử dụng bàn phớm : phớm space, J, K, L, home, end, PgUp, PgDn. 43 2.4.3 Thao tỏc đối với clip - V, nhắp chuột vào biểu tượng clip. và nhắp chuột vào cỏc biểu tượng cũn lại. Cú thể chọn nhiều clip bằng cụng cụ Track Select (phớm M). - Sao chộp clip ần sao chộp. (Copy). ị trớ con trượt. + Nhấn CTRL + V (Paste). - Sao chộp thu + Chọn clip chứa thuộc tớnh sao chộp. + Chọn ph đớch, chọn . - Di chuy ới vị trớ đớch. - Thay ột tới biờn của clip, khi xuất hiện Lựa chọn clip : sử dụng cụng cụ Selection (phớm V) + Chọn 1 clip : nhấn phớm + Chọn nhiều clip : chọn 1 clip, sau đú giữ SHIFT : + Chọn clip c + Nhấn CTRL + C + Chọn vị trớ đớch : chọn track và v ộc tớnh của clip : + Nhấn CTRL + C (Copy). ải tại clip ển clip : chọn clip và kộo rờ t Paste Attribute (CTRL +ALT + V) đổi điểm IN/OUT của clip : chọn cụng cụ Selection(V), đặt con chu hay , kộo biờn để thay đổi điểm In/Out. p CTRL + R, gừ giỏ trị mớ + Gừ giỏ trị trong ụ Speed : nhanh >100%, chậm <100%. Chuyển động ngược + Ok. - Tắt/bật liờn k ếng : ọn Unlink. ần liờn kết, nhắp phải chọn Link. - Xúa clip ống giữa hai clip : nhắ ống chọn Ripple Delete. - Thay đổi Duration của clip : nhắp phải vào clip, chọn Speed\Duration, gừ giỏ trị mới. Hoặc chọn clip, nhấn tổ hợ i. - Chia tỏch clip : chọn cụng cụ Razor (C) và nhắp chuột tại vị trớ cần tỏch. - Thay đổi tốc độ phỏt của clip (nhanh hoặc chậm): + Chọn clip + Nhấn tổ hợp CTRL + R (Speed\Duration) chọn Reverse Speed. ết giữa hỡnh và ti + Tắt : nhắp phải lờn clip cú cả video và audio, ch + Bật : chọn clip video và audio c : Chọn clip rồi nhấn phớm Delete. - Xúa vựng tr p phải vào vựng tr 44 3. Chuyển cảnh (Transition) clip này sang clip khỏc, với video đú là sự thay đổi từ Transition là sự thay đổi từ một cảnh sang cảnh kế tiếp nhằm tạo sự lụi cuốn hấp dẫn tại điểm chuyển tiếp giữa hai clip. Phộp chuyển cảnh đơn giản nhất là Cut, là nơi khung hỡnh cuối cựng của một đoạn clip dẫn trực tiếp vào khung hỡnh đầu tiờn của clip tiếp theo. Với audio đú là sự chuyển tiếp về mặt õm lượng. Premiere Pro 2.0 cung cấp nhiều kiểu chuyển cảnh được phõn thành từng nhúm và được liệt kờ trong cửa sổ Effect : A. Transition menu B. Click sổ x ng danh sỏch chuyển cảnh nh (biểu tượng cú viền đỏ) 3.1 Thờm Transition transition trong cửa sổ Effect trong Timeline. Cũ lip cuối cựng 3 sition mới vào tại vị trớ transition hiện tại. Transition hiện 3. trờn cửa sổ Timeline để hiển thị cỏc thuộc tớnh uố C. Transition mặc đị - Chọn biểu tượng - Kộo và thả transition vào điểm nối giữa hai clip ng cú thể kộo vào điểm In của clip đầu tiờn hoặc điểm Out của c ng đoạn dựng để tạo hiệu ứng mở cảnh và đúng cảnh. tro .2 Thay đổi transition - Chọn, kộo và thả tran tại sẽ được thay thế bởi transition mới. Cỏc thiết lập canh lề và duration của transition cũ vẫn được giữ nguyờn. 3 Thiết lập thuộc tớnh transition Nhắp đỳp vào biểu tượng transition của nú trong cửa sổ Effect Controls, sau đú thay đổi cỏc thuộc tớnh nếu muốn. 45 46 A. Play The Transition button B. Transition preview indicator .4 Transition mặc định c định : sition trong cửa sổ Effect - Th fault Duration. - Á ransition mặc định : n ai clip cần thờm transition 4. Hiệu ảo) sẽ làm thay đổi video/audio theo nhiều cỏch thức khỏc nhau, thậ m bắt đầu và kết thỳc cho một diễn hoạt của một hiệu ứng, dựng để kiểm soỏt sự diễn hoạt hiệu ứng video/audio qua thời gian. Một keyframe đỏnh dấu C. Edge selector D. Clip previews E. Start and End sliders F. Options n G. Clip A (first clip) H. Transitio ) I. Clip B (second clip J. Current-time 3 - Thiết lập transition mặ + Nhắp phải tại biểu tượng tran + Chọn lệnh Set as Default Transition. iết lập duration cho transition mặc định : + Vào menu Edit-> Preferences -> General + Gừ giỏ trị mới trong ụ Video Transition De + OK. p dụng t + Chọn track cần thờm transitio + Đặt con trượt tại điểm nối giữa h + Nhấn CTRL + D. ứng (Effect) Một hiệu ứng (kỹ x m chớ làm biến dạng hoàn toàn hỡnh ảnh video/audio nhằm hấp dẫn người xem. Premiere Pro 2.0 hỗ trợ nhiều hiệu ứng video/audio khỏc nhau cú thể ỏp dụng cho clip. Chỳng ta cú thể thiết lập đa dạng sự thay đổi hiệu ứng qua thời gian bằng cỏch tạo cỏc keyframe cho từng hiệu ứng. 4.1 Keyframe Keyframe là điể thờ cú hiệu lực đồng thời. i điểm mà tại đú xỏc định giỏ trị cho cỏc thuộc tớnh của hiệu ứng như vị trớ khung hỡnh, kớch thước khung hỡnh, gúc quay, opacity, audio volume Cỏc giỏ trị trung gian giữa những keyframe được nội suy tự động. Cú thể kiểm soỏt cỏc thiết lập keyframe trong cửa sổ Effect Controls hoặc ngay trong cửa sổ Timeline. Hai vị trớ thiết lập này A. Hiển thị vựng keyframe B. Fixed Effects : Motion và Opacity Effect hộp keyframe Làm vi • Thiết lập cho phộp keyframe : click vào C. Xỏc lập hiệu lực effect D. Video Effect E. Mở rộng vựng thiết lập F. Xỏc lập cho p G. Cỏc nỳt thao tỏc keyframe H. Vạch chỉ frame hiện tại ệc với Keyframe : để xỏc lập keyframe cho thuộc tớnh. ick vào cỏc nỳt lệnh • Thờm/xúa keyframe : cl để : • Di chuyển keyfr Trong cửa sổ eyframe và di chuyển sang vị trớ cụ Pen và thao tỏc tương tự. • Sa di ấn Paste. Di chuyển đến keyframe trước Thờm/xúa keyframe Di chuyển đến keyframe sau ame : Effect Controls : click vào k mới Trong cửa sổ Timeline : mở rộng track, bật chế độ hiển thị tương ứng, dựng cụng o chộp keyframe : trong cửa sổ Effect Controls, chọn Keyframe, nhấn copy, chuyển con trượt tới vị trớ đớch, nh 47 4.2 Hộp thoại Effect Mở cửa sổ Effects : Window->Effects A. Nhúm cỏc hiệu ứng audio/video B. Nhúm hiệu ứng người dựng chọn riờng C. Biểu tượng hiệu ứng audio D. Biểu tượng audio transition E. Biểu tượng hiệu ứng video F. Biểu tượng video transtion G. Menu cửa sổ Effect H. Gừ vào tờn hiệu ứng cần tỡm I. Nhúm cỏc Transiton J. Tạo nhúm hiệu ứng riờng của người dựng K. Xúa nhúm hiệu ứng do người dựng tạo. 4.3 Hiệu ứng chuẩn (Fixed Effects) Mỗi clip được thờm vào trong Timeline đều được xõy dựng sẵn cỏc hiệu ứng này và luụn xuất hiện trong cửa sổ Effect Controls, bao gồm 2 hiệu ứng Motion và Opacity (Volume đối với clip audio). Hiệu ứng Motion làm thay đổi cỏc đặc tớnh khung hỡnh video như vị trớ, scale và gúc quay. Hiệu ứng Opacity (đối với video) thể hiện độ mờ của video để cú thể nhỡn thấy clip video ở track ngay bờn dưới. * Thiết lập Motion : chớnh là việc thiết lập đường chuyển động (path) cho clip thụng qua việc xỏc định cỏc thuộc tớnh khung hỡnh tại cỏc keyframe khỏc nhau bao gồm Position, Scale, Rotation (Vị trớ, độ co, gúc quay của khung hỡnh). Việc thiết lập path cú thể được thực hiện ngay trong màn hỡnh Program hay trong cửa sổ Effect Controls. - Chọn clip trờn Timeline, mở cửa sổ Effect Controls - Click vào chữ Motion, rờ chuột vào khung hỡnh trong màn hỡnh Program, con trỏ chuột thành cỏc dạng tương ứng để thay đổi thuộc tớnh Position, scale, rotation. Hoăc xỏc định giỏ trị cỏc thuộc tớnh đú trong cửa sổ Effect Controls. - Thờm, thiết lập keyframe cho từng thuộc tớnh. 48 * T định sự biến đổi giỏ trị giữa hai keyframe là tuyến tớnh. Ta eo dạng đường cong Bezier. Tại mỗi keyframe trờn path cú một điểm neo (anchor poin dựng để thay đổi vị trớ khung hỡnh và một đổi đ . inh chỉnh path : mặc cũng cú thể thiết lập sự biến đổi này th t) ộ cong hai nhỏnh của đường congthanh điều khiển (handle) dựng để thay Thiết lập Opacity (Volume) : thao tỏc tương tự như thiết lập Motion để xỏc định acity của clip từ 0% đến 100%, thường thiết lập trong Timeline. 0% : cho phộp nhỡn thấy hoàn toàn clip ở track ngay bờn dưới. * Op ch dạng khỏc nhau ( biến dạng, ỏn thờ nhi đư Quy t - Chọn effect trong nhúm video effect trong cửa sổ Effects - Kộo và thả effect vào clip (trờn Timeline) hoặc cửa sổ Effect Controls - Thiết lập cỏc thuộc tớnh/ keyframe cho effect trong Timeline hoặc cửa sụ Effect Controls. Nhúm hiệu ứng keying : ta cú thể dựng cỏc kiểu key khỏc nhau để xỏc định vựng trong suốt (transparent) của clip dựa vào màu sắc, độ sỏng (ngay bờn trong clip) hoặc vựng mặt nạ (trong clip khỏc : matte). 100% : mặc định, khụng cho phộp nhỡn thấy clip ở track dưới. 4.4 Cỏc hiệu ứng mở rộng (Video Effects) Ngoài 2 hiệu ứng xỏc định Motion và Opacity, ta cú thể ỏp dụng cỏc hiệu ứng khỏc o mỗi clip để làm thay đổi hỡnh ảnh video theo nhiều h sỏng, làm nhũe). Ngoài cỏc hiệu ứng sẵn cú trong Premiere Pro 2.0, cú thể cài m cỏc hiệu ứng của những hóng khỏc ở dạng plug-ins. Mỗi clip cú thể ỏp dụng ều effect và mỗi effect này cú thể ỏp dụng nhiều lần cho một clip. Chỉ những effect ú. ợc ỏp dụng cho clip mới cú hiệu lực đối với clip đ ắc chung sử dụng hiệu ứng mở rộng : 49 5. Title Một trong những cụng việc làm thường xuyờn trong xử lý phim là bắn chữ hay tạo tiờu đề nhằm cung cấp thụng tin cho đoạn phim xử lý. Chỳng ta cú thể tạo chữ, cỏc đối tượng đồ họa hay logo dựng cụng cụ Titler được tớch hợp sẵn trong Adobe Premiere Pro 2.0. 5.1 Tạo Title - File\New\Title hoặc nhấn F9 - Thiết kế Title trong Title Designer - Đúng cửa sổ Title Designer 5.2 Giao diện Title Designer Sử dụng 5.3 mẫu title cú sẵn Premiere Pro 2.0 cung cấp sẵn nhiều mẫu Tilte. Cỏc mẫu Title này được thiết kế bao gồm cỏc đối tượng đồ họa theo nhiều chủ đề khỏc nhau. Từ đõy ta dễ dàng và hanh chúng chinh sửa, thay đổi để tạo title mới. n 50 Nạp Template : Title -> New Title -> Based on Template. Hộp thoại Templates : Lưu Title dạng Template : Chọn Title menu (trong cửa sổ Templates) -> Save as Template. 5.4 Thiết kế title Title cú thể gồm cỏc đối tượng chữ và nhiều đối tượng đồ họa khỏc nhau. Bằng cỏch chọn loại đối tượng tương ứng bờn hộp cụng cụ, sau đú vẽ đối tượng lờn vựng làm việc chớnh. Dựng cụng cụ chọn để thay đổi vị trớ, kớch thước, gúc quay đối tượng hoặc thay đổi một số thuộc tớnh khỏc trong vựng Title Properties, hoặc dựng cỏc cụng cụ canh lề đối tượng, hoặc ỏp dụng một số mẫu text cú sẵn trong vựng Styles. Hộp cụng cụ : gồm cỏc cụng cụ tạo, thao tỏc cỏc đối tượng trong Title. 51 Phõn bố, canh lề đối tượng : Thiết lập cỏc thuộc tớnh của đối tượng : 5.5 Thiết lập title cuộn Premiere Pro 2.0 cho phộp thiết lập cuộn Title, gồm cuộn ngang ( rawl) và cuộn dọc (Roll). Cỏc thiết lập cho 2 loại này tương tự nhau. Sau khi hoàn tất thiết kế title, click C (Roll/Crawl Options) để mở hộp thoại thiết lập cuộn Title. Trong hộp thoại này iming, để đơn giản nờn bật hai tựy chọn Start off Screen và End off Screen). cần chọn kiểu cuộn dọc hay ngang, và cỏc thiết lập thời gian cuộn (T 52 6. Âm thanh 6.1 Thay đổi õm lượng, Gain mức õm thanh - Thay đổi õm lượng : + Mở rộng track audio chứa clip cần hiệu chỉnh + Chọn cụng cụ Pen(P) + Chọn chế độ hiển thị Volume trờn track audio + Đặt con trỏ chuột vào đường Volume Rupper Band và kộo lờn/ xuống để thay đổi õm lượng. Cú thể tạo cỏc keyframe trờn đường này để thay đổi õm lượng theo cỏc khoảng thời gian khỏc nhau bằng cỏch nhấn giữ phớm CTRL + nhắp chuột. - Gain mức õm thanh : Nếu clip õm thanh nguồn cú õm lượng quỏ nhỏ hay quỏ to, ta cú thể gain mức. Tuy nhiờn nếu gain lớn quỏ cũng sẽ làm cho nhiễu tăng lờn. Để gain, nhắp phải vào clip chọn Audio Gain và gừ giỏ trị DB hoặc nhắp nỳt lệnh Normalize để phần mềm tự căn chỉnh. Chỳng ta cú thể ghi õm trực tiếp lờn track audio từ microphone. + Đấu nối microphone vào đường line in của card õm thanh. + Mở cửa sổ Audio Mixer, nhắp chuột vào biểu tượng Mute track và biểu tượng Enable track for Recording của track audio sẽ ghi. + Nhấn chuột vào nỳt Record ở cạnh dưới của cửa sổ Audio Mixer và nhấn Play để bắt đầu ghi õm. + Nhấn Stop để dừng ghi. 6.3 Hiệu ứng õm thanh Sử dụng tương tự hiệu ứng video. Nhưng lưu ý hiệu ứng mono chỉ cú thể gắn cho clip mono hoặc stereo chỉ gỏn được cho clip õm thanh stereo. 7. X 6.2 Ghi õm uất đoạn dựng 7.1 Xuất thành tập tin video - Lựa chọn vựng cần xuất trờn cửa sổ Timeline (thanh WorkArea) - File\Export\Movie (CTRL +M) - Chọn kiểu tập tin, vựng xuất : nhắp chuột vào nỳt lệnh Settings, chọn kiểu tập tin trong ụ File Type, vựng xuất trong ụ Range. - Nhắp Ok để quay trở lại hộp thoại Export - Chọn thư mục chứa (Save In) và gừ tờn tập tin (File Name) - Nhắp chuột vào nỳt lệnh Save. 7.2 Xuất một frame Để xuất một frame trong clip thành một tập tin ảnh tĩnh : 53 + Đặt con trượt tại vị trớ frame cần xuất trong cửa sổ Timeline(hoặc màn hỡnh S + chọn mục Settings + + t lệnh Burn. ource), File\Export\Frame (Ctrl + Shift + M) + Chọn kiểu tập tin : nhắp Chọn địa chỉ thư mục chứa và gừ tờn Nhấn Save. 7.3 Xuất đĩa DVD - Chọn vựng cần xuất trờn Timeline - File\Export\Export to DVD - Lựa chọn cỏc thụng số trong hộp thoại - Nhấn nỳ 54

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftap_huan_quay_phim_va_dung_hinh_co_ban_ho_tro_day_hoc_tich_c.pdf
Tài liệu liên quan