Thiết lập hướng quan sat trên mô hình 3D

Command: ucsicon

Enter an option [ON/OFF/All/Noorigin/ORigin/Properties] <ON>:

ON/OFF. Mở tắt biểu tượng

 ALL. Thể hiện tọa độ trên mọi khung nhìn

Noorigin. Chỉ xuất hiện ở góc trái

 Origin. Luôn luôn di chyển theo gốc tọa đo

pdf16 trang | Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Thiết lập hướng quan sat trên mô hình 3D, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CÁC MÔ HÌNH 3D 1. Mô hình 2D ½. Được tạo ra bằng cách kéo dài các đối tượng 2D theo trục Z 2. Mô hình khung dây Mô Hình Khung Dây 12 Line CÁC MÔ HÌNH 3D 3. Mô hình mặt cong 4. Mô hình mô hình solid THIẾT LẬP HƯỚNGQUAN SAT TRÊN MÔ HÌNH 3D Bước 1: Chyển sang mô hình 3D CÁCH THỰC HIỆN THIẾT LẬP HƯỚNG QUAN SAT TRÊN MÔ HÌNH 3D Chúng ta cũng có thể chuyển sang mô hình 3d từ thanh công cụ view 6 mặt chiếu cơ bản 4 góc nhìn cơ bản 3d 2THIẾT LẬP HƯƠNG QUAN SAT TRÊN MÔ HÌNH 3D Bước 2: Tạo môi trường làm việc có đầy đủ các trục THIẾT LẬP HƯỚNG QUAN SAT TRÊN MÔ HÌNH 3D Giao diện của màn hình như sau HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG 3D Điều Khiển Sự Hiển Thị Của Biểu Tượng Tọa Độ Lệnh UCSICON Command: ucsicon Enter an option [ON/OFF/All/Noorigin/ORigin/Properties] : ON/OFF. Mở tắt biểu tượng  ALL. Thể hiện tọa độ trên mọi khung nhìn Noorigin. Chỉ xuất hiện ở góc trái  Origin. Luôn luôn di chyển theo gốc tọa độ  Properties. Vào các đặc tính cài đặt HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG 3D Điều Khiển Sự Hiển Thị Của Biểu Tượng Tọa Độ Lệnh UCSICON Khi chọn vào thuộc tính P Chỉ hiển thị 2D Hiển thị 3D 3HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG 3D Điều Khiển Sự Hiển Thị Của Biểu Tượng Tọa Độ Lệnh UCSICON Bạn cũng có thể gọi lệnh UCSICON từ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG 3D Tạo hệ trục tạo độ mới: Lệnh UCS UCSUCSTools\New UCS Nhập lệnh ToolbarsMenu bar Command: ucs  [New/Move/orthoGraphic/Prev/Restore/Save/Del/Apply/?/World] : Lệnh UCS New Tạo mới hệ trucï tọa độ bằng 1 trong 6 cách sau đây Tạo hệ trục tọa độ mới bằng cách thay đổi gốc tọa độ, phương, chiều các trục x, y, z không đổi Tọa độ cũ Tọa độ mới Specify origin of new UCS : Lệnh UCS Zaxis. Xác định gốc của hệ trục tọa độ và phương của trục Z 1. XÁC ĐỊNH ĐIỂM GỐC 2. XÁC ĐỊNH TRỤC Z 4Lệnh UCS 3POINT. Tạo hệ trục tọa độ mới qua 3 điểm, Khi chúng ta chọn 3p 1. XÁC ĐỊNH ĐIỂM GỐC 2. XÁC ĐỊNH TRỤC X 3. XÁC ĐỊNH TRỤC Y Lệnh UCS X/Y/Z. Quay hệ trục tọa độ X, Y, Z hiện hành. Hệ trục tọa mới xoay theo trục x 90 độ Hệ trục tọa độ cũ Lệnh UCS MOVE : Di chuyển hệ tọa độ sang vị trí mới ORTHOGRAPHIC: Chỉ định một trong sau mặt chiếu  PREV: Trở về tọa độ trước đó  RESTORE: Gọi tên hệ tọa độ đã lưu Enter name of UCS to restore or [?]: Nhập tên hệ tọa độ cần gọi  SAVE: Lưu một hệ tọa độ Enter name to save current UCS or [?]: Nhập tên cần lưu. DEL: Xóa một hệ tọa độ đã có Lệnh UCS Ví dụ: khi trong bản vẽ 3D ta cần ghi chữ vào bản vẽ chúng ta nên đặt tên cho hệ trục tọa độ đó 5Xén CÁC CẠNH MÔ HÌNH BẰNG LỆNH TRIM  Dùng lệnh TRIM để xén các cạnh và phải chọn tùy chọn là Poject Đối tượng chưa trim Đối tượng sau khi trim BÀI TẬP ÁP DỤNG Anh chị hãy vẽ hình sau BÀI TẬP ÁP DỤNG Bước 1: Anh, chị hãy dùng lệnh Line để vẽ hình Bước 2: thực hiện ghi tọa độ các mặt Mặt đáy. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bước 2: thực hiện ghi tọa độ các mặt Mặt đứng. Mặt trên. 6BÀI TẬP ÁP DỤNG Mặt đứng còn lại. TẠO CÁC MẶT 2D 1/2 Chúng ta tạo các mặt phẳng 2d ½ bằng các hình 2d đã có TẠO CÁC MẶT 2D 1/2  Cách thực hiện Từ các hình 2d đã vẽ chúng ta gọi lệnh “_Ch” tại dòng Command. ommand: -ch CHANGE Select objects: Specify opposite corner: 1 found Chọn Đối Tượng Specify change point or [Properties]: p Lựa Chọn P Enter property to change [Color/Elev/LAyer/LType/ltScale/LWeight/Thickness]: t Lựa Chọn Nâng Độ Dày Đối Tượng Specify new thickness : 50 Chiều Cao Đối Tượng Enter property to change [Color/Elev/LAyer/LType/ltScale/LWeight/Thickness]: TẠO CÁC MẶT 2D 1/2 Chúng ta có thể định trước độ dày trước khi vẽ 2d Cách thực hiện 7Bài tập áp dụng CÁC LỆNH TẠO TẠÏÏÏO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ Wedge Cone Dish Tours DomespherePyramid Box Thanh công cụ 3d suface CÁC LỆNH TẠO TẠÏÏÏO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ Mặt hộp chữ nhật Box (hoặc dùng lệnh Ai – Box). CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ  Cách thực hiện: Command: 3d  Enter an option[Box/Cone/DIsh/Dome/Mesh/Pyramid /Sphere/Torus/Wedge]: B  Specify corner point of box: Xác định góc dưới Specify length of box: Chiều dài X Specify width of box or [Cube]:Chiều rộng Y hoặc nhập C Specify height of box: 30 (chiều cao Z) 8CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ Mặt hình nêm. Wedge( lệnh Ai – Wedge) CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ  Cách thực hiện: Command: 3d  Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere /Torus/Wedge]: w  Specify corner point of wedge: (toạ độ gốc của hình nêm) Specify length of wedge: 100 (chiều dài trục X) Specify width of wedge: 80 (chiều rộng trục Y) Specify height of wedge: 50 (chiều cao Z) Specify rotation angle of wedge about the Z axis: CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ Hình đa diện Pyramid (hoặcdùng lệnh Ai – Pyramid) Vẽ đa diện với sự lựa chọn TVẽ đa diện với sự lựa chọn B CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ Command: 3d  Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: p  Specify first corner point for base of pyramid: (điểm thứ nhất của đáy) Specify second corner point for base of pyramid: 60 (điểm thứ hai của đáy) Specify third corner point for base of pyramid: 60 (điểm thứ 3 của đáy) Specify fourth corner point for base of pyramid or [Tetrahedron]: (xácđịnh điểm thứ tư để xác định mặt phẳng của đáy)  Cách thực hiện: 9CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ  Cách thực hiện: Specify apex point of pyramid or [Ridge/Top]: t (nhập R “ridge” nếu đỉnh là một cạnh, nhập T “top” nếu đỉnh là một tam giác tứ giác. Specify first corner point for top of pyramid: (xác định điểm thứ nhất của mặt phẳng đỉnh) Specify second corner point for top of pyramid: (xác định điểm thứ hai của mặt phẳng đỉnh) Specify third corner point for top of pyramid: (xác định điểm thứ 3 của mặt phẳng đỉnh) Specify fourth corner point for top of pyramid: (xác định điểm thứ tư để xác định mặt phẳng đỉnh CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ Mặt nửa cầu dưới và trên. Dish Dome (hoặc Ai – dish Hoặc Dome) Dome Dish CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ  Cách thực hiện: Command: 3d  [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: s  Specify center point of sphere: Specify radius of sphere or [Diameter]: (nhập bán kính) Enter number of longitudinal segments for surface of sphere : (nhập số đường kinh tuyến) Enter number of latitudinal segments for surface of sphere : (nhập số đường vĩ tuyến) CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ  Mặt cầu Sphere (Ai – Sphere) Mặt cầu 10 CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ Command: 3d  [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: s  Specify center point of sphere: chọn tâm hình Specify radius of sphere or [Diameter]:  đường kính Enter number of longitudinal segments for surface of sphere : (nhập số đường kinh tuyến) Enter number of latitudinal segments for surface of sphere : (nhập số đường vĩ tuyến)  Cách thực hiện: CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ Tạo mặt Torus (Ai – Torus) Mặt xuyến CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ  Cách thực hiện: Command: 3D  Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: T  Specify center point of torus: Specify radius of torus or [Diameter]:  (nhập đường kính vòng xuyến ngoài) Specify radius of tube or [Diameter]:  (nhập đường kính của ống) Enter number of segments around tube circumference :  (số các phân đoạn trên mặt ống) Enter number of segments around torus circumference :  (số các phân đoạn theo chu vi mặt ống) CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ Mặt nón Cone (Ai – cone) Mặt nón Mặt trụ Mặt nón cụt 11 CÁC LỆNH TẠO CÁÙÙÙC MẶËËËT CONG CƠ SỞÛÛÛ  Cách thực hiện: Command: 3d  Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: c  Specify center point for base of cone: (tâm của vòng đáy mặt nón) Specify radius for base of cone or [Diameter]:  ( bán kình vòng đáy) Specify radius for top of cone or [Diameter] :  (bán kính vòng đỉnh) Specify height of cone:  (chiều cao) Enter number of segments for surface of cone :  (nhập số đường sinh) CÁC LỆNH MẶËËËT LƯỚÙÙÙI ĐA GIÁÙÙÙC Tạo mặt cong Lệnh Edgesurf. Trước khi edgesurf Edgesurf với Surftab1 10 Surftab 2 15 Edgesurf với Surftab1 15 Surftab 2 30 CÁC LỆNH MẶËËËT LƯỚÙÙÙI ĐA GIÁÙÙÙC  Cách thực hiện Command: surftab1  Enter new value for SURFTAB1 : Command: surftab2  Enter new value for SURFTAB2 : 30  Để tạo được các mặt lưới dày hay mỏng chúng ta phải định dạng biến làm tằng CÁC LỆNH MẶËËËT LƯỚÙÙÙI ĐA GIÁÙÙÙC Tạo mặt phẳng tròn Xoay. Lệnh Revsurf 12 CÁC LỆNH MẶËËËT LƯỚÙÙÙI ĐA GIÁÙÙÙC  Cách thực hiện Command: Revsurf  Current wire frame density: SURFTAB1=20 SURFTAB2=20 Select object to revolve:  (chọn biên dạng xoay) Select object that defines the axis of revolution:  (chọn trục xoay) Specify start angle :  (vị trí bắt đầu mặt nón xoay) Specify included angle (+=ccw, -=cw) :  (góc quay xung quanh trục xoay) CÁC LỆNH MẶËËËT LƯỚÙÙÙI ĐA GIÁÙÙÙC  Cách thực hiện CÁC LỆNH MẶËËËT LƯỚÙÙÙI ĐA GIÁÙÙÙC Tạo mặt kẻ Lệnh Rulesurf. CÁC LỆNH MẶËËËT LƯỚÙÙÙI ĐA GIÁÙÙÙC  Cách thực hiện Command: RULESURF  Current wire frame density: SURFTAB1=15  Select first defining curve:  (chọn đường biên 1) Select second defining curve:  (chọn đường biên 2) 13 CÁC LỆNH MẶËËËT LƯỚÙÙÙI ĐA GIÁÙÙÙC Tạo mặt trụ. Lệnh Tabsurf CÁC LỆNH MẶËËËT LƯỚÙÙÙI ĐA GIÁÙÙÙC  Cách thực hiện Command: TABSURF  Current wire frame density: SURFTAB1=25  Select object for path curve:  (chọn đường chuẩn định dạng mặt trụ) Select object for direction vector:  (chọn vectơ định hướng) Bài tập áp dụng Bài tập áp dụng  Cách thực hiện ?  Bước 1 tạo biên dạng Chúng ta đứng trên mặt phẳng 3d sau đó quay hệ trục tọa độ theo trục x một góc 90 độ để vẽ biên dạng. 14 Bài tập áp dụng  Bước 2. tạo biên dạng các biên dạng trên thành các đường pline kín Lệnh Pedit Command Pe  Select polyline or [Multiple]: Chọn 1 đối tượng Do you want to turn it into one? Y Enter an option [Close/Join/Width/Edit vertex/Fit/Spline/Decurve/Ltypegen/Undo]: Lựa chọn j  Specify opposite corner:  Lựa chọn toàn bộ Enter an option [Close/Join/Width/Edit vertex/Fit/Spline/Decurve/Ltypegen/Undo]: Bài tập áp dụng Biện dạng kín Bài tập áp dụng  Bước 3 tạo biên dạng quay với dộ dày width = 5 Vẽ biên dạng quay sau đó pedit lại và đồng thời định chiều rộng width = 5 Ta có biên bạng như sau Bài tập áp dụng  Bước 4 tạo biên dạng quay với độ rộng width = 5 Để tạo chiều dày theo trục z ta dùng lệnh –CH để thay đổi và lựa chọn thuộc tính Thickness sau đó dich chuyển vào giữa 15 Bài tập áp dụng  Bước 5 tạo biên dạng ngoài của ly dùng lệnh Revolved suface  Định dạng Surftab1 40, Surftab2 = 45 Bài tập áp dụng  Bước 6 tạo nước trong ly  Note: để tạo miền kín cho đối tương 2d chúng ta còn thể dùng lệnh Bo hoặc Region Cách thực hiện: Lệnh Bo Command Bo   Xuất hiện hộp thoại  Chọn pick point  Chọn miền cần tạo kín CÁC LỆNH TẠO KÍN MIỀN 2D Chọn pick point Pick vào vùng này CÁC LỆNH TẠO KÍN MIỀN 2D 16 CÁC LỆNH TẠO KÍN MIỀN 2D Cách thực hiện: Lệnh Region Command: region  Select objects: Chọn toàn bộ các đối tượng muốn tạo miền kín Specify opposite corner: 4 found Các đối tượng đã chọn Khung được chọn sẽ tạo miền kín Bài tập 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfVeautocad3Dphan1.pdf
Tài liệu liên quan