Thủy khí - Chương 3: Động lực học lưu chất

 Quĩ đạo chuyển động,

 Đường dòng,

 Chuỗi dòng

pdf17 trang | Chia sẻ: Mr hưng | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Thủy khí - Chương 3: Động lực học lưu chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/17/2014 1 THỦY KHÍ Giảng viên: TS. Phan Thị Tuyết Mai Bộ môn: Công nghệ Hóa học – Khoa Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐHQGHN ĐT: 0976 898 472 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Chương 3 ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS NỘI DUNG CHƯƠNG 3 Phần 1: Động học chất lỏng Phần 2: Động lực học chất lỏng Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Phần 1: ĐỘNG HỌC CHẤT LỎNG 1. Phương pháp nghiên cứu 2. Các đặc trưng động học 3. Một số định lý cơ bản của động học chất lỏng 4. Phương trình liên tục 11/17/2014 2 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS 1. Phương pháp nghiên cứu  Phương pháp Lagrange:  Phương pháp Ơle: Xác định được quĩ đạo chuyển động của phần tử lưu chất Xác định được dòng của các phần tử lưu chất Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS  Chuyển động không ổn định:  Dòng chảy có áp (cưỡng bức): không có mặt thoáng  Dòng chảy không áp (tự do): có mặt thoáng 0 t    a. Phân loại chuyển động  Chuyển động đều:  Chuyển động không đều:  Chuyển động ổn định: 0 t    2. Các đặc trưng động học Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS  Quĩ đạo chuyển động,  Đường dòng,  Chuỗi dòng b. Mô tả dòng chảy lưu chất Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Quỹ đạo chuyển động x y z xd  )( dttxx A   )( dttVA   )(tVA  dt xd V AA   dt u dzdy u dx u dr or dtudz dtdy dtudx zz z y x     yu ,u rd tdvxx t t  0 0 11/17/2014 3 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS x y z x  xd  ),( txdxV   ),( txV  xdx    d u dzdy u dx u dr zx  yu 0),(   txVxd ),(// txVxd  Đường dòng Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Tại mỗi điểm trong không gian, ở mỗi thời điểm chỉ có một đường dòng đi qua Tính chất của đường dòng Đường dòng không cắt nhau tnt VVVV   tVV   0  nV Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS  Ống dòng: Các đường dòng tựa lên một vòng kín vô cùng nhỏ ta được một ống dòng. Chất lỏng chảy đầy trong ống dòng gọi là dòng nguyên tố. Chất lỏng không thể xuyên qua ống dòng. Ống dòng, dòng nguyên tố, dòng chảy Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Hình ảnh đường dòng, mặt dòng và ống dòng của dòng khí xung quanh ô tô và cánh máy bay đang chuyển động 11/17/2014 4 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS )(txC  )(txB  )(txD  )(txA  xd  Sự phun thuốc nhuộm P )( AA dttx   )( BB dttx   )( CC dttx   )( DD dttx   Chuỗi dòng Điểm A đi qua điểm P tại thời điểm t-tA Điểm B: t-tB Điểm A: t-tC Điểm A: t-tD Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Một số hình ảnh về chuỗi dòng Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Chuyển động ổn định Chuyển động không ổn định Quĩ đạo, đường dòng, dòng chuỗi là trùng nhau Quĩ đạo, đường dòng, dòng chuỗi là không trùng nhau Sự trùng hợp của quĩ đạo, đường dòng, chuỗi dòng Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS  Mặt cắt ướt S(m2): Là mặt cắt của dòng chảy, vuông góc với các đường dòng, có diện tích dS là mặt cắt ngang của dòng nguyên tố  Chu vi ướt X (m): Là phần chu vi của mặt cắt ướt mà trên đó lưu chất tiếp xúc với thành rắn  Bán kính thủy lực (m): Đối với ống trụ tròn, đường kính d, chất lỏng choán đầy ống  Đường kính thủy lực (m): c. Các yếu tố thủy lực  s dsS X S rtl  4 d πd 4 πd r 2 tl  tltl r4d  11/17/2014 5 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS  Lưu lượng thể tích (m3/s):   S n S .dSudQQ S u.dS S Q v Stb   ρ.u.Sρ.Qm .  Lưu lượng khối (kg/s):  Vận tốc trung bình (m/s): dV=V.dt.dS.cosθ = (V.n).dS = Un.dS.dt .dSU dt dV dQ n  Sự phân bố vận tốc Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS 3. Định lý cơ bản của động học lưu chất - Định lý về sự biến dạng của phân tố chất lỏng Một số dạng chuyển động của lưu chất (a) Chuyển động tịnh tiến (b) Chuyển động quay (c) Biến dạng dài (d) Biến dạng góc bd0 urΩ.vv  Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS 4. Phương trình liên tục 0 dt dm  z y x dx dz ux dy O A B C D E F G H dx x u u xx          0 z uρ y uρ x uρ t ρ zyx             Phương trình liên tục dạng tổng quát:       0 z uρ y uρ x uρ zyx          Dòng ổn định: Dòng ổn định, không nén: 0 z u y u x u zyx          Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Phương trình liên tục đối với dòng nguyên tố Viết phương trình bảo toàn khối lượng đối với dòng chảy ổn định qua ống dòng với dòng vào và dòng ra theo một chiều raii i ivàoii i i )vS(ρ)vS(ρ   ra i i . vào i i . )m()(  m 222111 . vSρvSρm  Dòng ổn định: Dòng ổn định, không nén: constvSvSQ 2211  1 2 1 2 vS S v  11/17/2014 6 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 1 Nước ở 200C chảy ổn định qua ống với lưu lượng 40 kg/s như hình bên. Giả sử dòng không nén. Nếu D1 = 18 cm, D2 = 5cm. Tính vtb = ? (m/s) a) Tại thiết diện 1 b) Tại thiết diện 2 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 2 Nước ở 200C chảy ổn định qua thùng kín như hình bên. Giả sử dòng không nén. Tại cửa 1: D1 = 6cm, Q1 = 100 m3/h Tại cửa 2: D2 = 5cm, vtb2 = 8 m/s Nếu D3 = 4 cm thì: a) Q3 = ? m3/h b) vtb3 = ? m/s Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 3 Nước ở 200C đang được rót vào trong một thùng hở như hình bên. Giả sử dòng không nén. a) Viết biểu thức biểu diễn sự biến đổi độ cao mức nước Với Q1, Q2, Q3 bất kỳ, đường kính thùng d bất kỳ. a) Nếu h = const, tính vận tốc tháo nước v2 = ? Biết v1 = 3m/s, Q3 = 0,01 m3/s dt dh Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 4 Nước không nén, chảy ổn định ở 200C được bơm vào thùng chứa qua hai cửa vào 1 và 2. Không khí được giữ ở đỉnh thùng. a) Hãy lập biểu thức tính thay đổi chiều cao mức nước trong thùng: dh/dt b) Tính dh/dt nếu D1 = 2,5 cm, D2 = 7,5 cm, v1 = 1m/s, v2 = 2 m/s, d = 2m 11/17/2014 7 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 5 ρ1, v1, S1 ρ2, v2, S2 dt dmmuôi = ? Dòng nước vào Dòng nước ra Một thùng thiết diện S chứa nước muối biển có độ mặn C và khối lượng riêng ρ. Một dòng nước có độ mặn C1 được dẫn vào thùng ở cửa 1 và dòng ra ở cửa 2. Xác định tốc độ thay đổi khối lượng muối trong thùng Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS ρ1, v1, S1 ρ2, v2, S2 Ví dụ 6 Một phòng chứa bụi với nồng độ đồng nhất C, khối lượng riêng ρbui Được làm sạch bằng cách đưa khí sạch vào phòng. Viết biểu thức thể hiện tốc độ thay đổi khối lượng bụi trong phòng? dt dmbui = ? Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Phần 2 ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT LỎNG Nghiên cứu các quy luật chuyển động của chất lỏng dưới tác dụng của lực và những ứng dụng của nó.  Phương trình động lượng – Phương trình Ơle 1  Phương trình momen động lượng  Phương trình bảo toàn năng lượng – Phương trình Becnuli Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Phương trình động lượng – Định lí Ơle 1 km FFFdt )vd(m.     1122 .vm.vmF constmmm 21     F.vm.vm 12  Fρ.Qvρ.Q.v 12 F: Ngoại lực tác dụng lên khối chất lỏng 11/17/2014 8 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ứng dụng của phương trình động lượng – Định lí Ơle 1  Tính lực đẩy của động cơ phản lực hoặc của một tên lửa  Tính lực tác dụng lên các cánh tuabin, cánh quạt, bơm  Nghiên cứu hiện tượng va đập thủy lực trong đường dẫn có áp Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 7 Một luồng chất lỏng phun vào vật cố định với vận tốc không đổi, như hình vẽ. Giả thiết dòng ổn định, áp suất khí quyển mọi chỗ đều bằng pa, bỏ qua ma sát. a) Tìm các lực thành phần Fx, Fy b) Tìm biểu thức liên hệ giữa lực F và góc θ. Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 7    1122 vm.vmF 2 21 ρ.S.vmmm   vvv 21  .v.sinθmFy   cosθo-.v.(1mFx   2 θ .v.sinm2]1)(cosθθ.v.[sinm)F(FF 1/22 21/2 yx   2 θ 2.sin .vm F  Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 8 Một luồng chất lỏng với vận tốc v0 đập vào vật chắn cố định đang chuyển động sang phải với vận tốc v như hình vẽ. Tìm lực cần thiết giữ vật chắn để nó chuyển động với vận tốc v không đổi. Biết ρn =1000 kg/m3, S0 = 3 cm2, vận tốc v0 = 20 m/s, v =15 m/s. 11/17/2014 9 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 8 vàora mm   v).(v.Sρ.v.Sρ.v.Sρ 000222111  021 ρρρ  021 S2 1 SS  v)(v.2vv 021  m/s 5 15-20v)(vvv 021  0x02x21x1x .vm .vm.vm F   v).(v.S.ρ 2 1 m. 2 1 mm 000021   0vv 2x1x  m/s 5v)(vv 00x  N5,7v).(v.Sρ.vm F 20000x0x    0.vm .vm.vm F jyj2y21y1y    Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Công suất của luồng lỏng cung cấp cho vật chắn di động là: N = Fx.v = ρ.Q.(v0- v).v Công suất cực đại mà luồng lỏng cung cấp cho vật chắn di động khi: 02v)ρ.Q.(v dv dN 0  2 v v 0 2.g v .Q.. 2 1 4 v ρ.QN 2 0 2 0 max  Công suất vốn có của luồng lỏng: 2.g v γ.Q. 2 v ρ.QN 2 0 2 0 0  Khi vật chắn phẳng đặt thẳng góc và di chuyển theo chiều dòng chất lỏng thì ta chỉ lợi dụng được tối đa là nửa công suất vốn có của bẳn thân luồng Vật chắn là mặt phẳng vuông góc với luồng lưu chất Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Một vòi phun nước đập vào tấm phẳng như hình. Bỏ qua lực hấp dẫn và masat. a) Tính lực F cần giữ cho tấm phẳng cố định? b) Tính công suất vòi nước cung cấp cho tấm chắn ? Ví dụ 9 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 10 Một vật được giữ cân bằng bởi một vòi phun nước chảy ổn định như hình vẽ Tính v0 của dòng nước nếu tổng trọng lượng hệ là 700N. ρn = 1000 kg/m3 11/17/2014 10 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Vật chắn là mặt cong đối xứng với luồng lưu chất Fx.= ρ.Q.(v0 - v).(1-cosθ) θ = 1800 Fx.= 2ρ.Q.(v0 - v) Công suất của luồng cung cấp cho vật chắn: N = Fx.v = 2ρ.Q.(v0 - v).v Công suất cực đại mà luồng lỏng cung cấp cho vật chắn: 02v)ρ.Q.(v dv dN 0  2 v v 0 2.g v γ.Q. 2 v ρ.QN 2 0 2 0 max  Khi vật chắn có dạng cong đối xứng di chuyển theo chiều dòng luồng thì có thể sử dụng toàn bộ công suất của luồng lỏng Hình dạng của cánh tuabin xung kích “kiểu gáo” ngày nay. Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 11 Một vòi phun nước đổi chiều như hình vẽ. Tính giá v0max nếu giá trị cực đại của lực giữ tấm chắn là F0. Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Một vòi phun nước vận tốc v, tiết diện S đập vào một cái gầu gắn trên bánh đà của tuabin đang quay với vận tốc góc ω như hình vẽ. Tính công suất cực đại mà dòng nước cung cấp cho bánh đà ? Biết lưu lượng dòng Q = 0,1 m3/s, đường kính ống D = 5 cm, ρn = 1000 kg/m3 Ví dụ 11 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS 11/17/2014 11 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Phương trình momen động lượng – Định lí Ơle 2  00 Mdt Ld M0 là momen ngoại lực 120 .r)v(m..r)v(m.Ld  ).cos.r.dt.v.v.S().cos.r.dt.v.v.S(dL 1111112222220   ).dt.cos.rv.cos.r.Q.(vdL 1112220   ).cosα.rv.cosα.rρ.Q.(vM 1112220  Momen lực do dòng lỏng gây ra M0 = 0 L0 = const Định luật bảo toàn momen động lượng: Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Công suất của tuabin quay N = M0.ω Vận tốc theo: ve = r.ω N = η.M0.ω η <1: Hiệu suất chung của tuabin Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 13 Nước với lưu lượng 0,08 m3/s chảy qua đoạn ống uốn đường kính d = 4 cm như hình. a) Tính tổng momen ngoai luc tác dụng lên đoạn ống? b) Tính momen xoắn T0 cần đặt vào điểm B để ống không bị quay? Biết áp suất dư p1 = 2,0 atm, p2 = 1,6 atm, ρ = 1000 kg/m3, pa = 1 atm. Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 14 Một ống dẫn nước, tạ iđoạn uốn cong được giữ tại điểm A (như hình vẽ). Chất lỏng được coi là không nén, áp suất khí quyển là pa = 1 at. a) Viết biểu thức tính tổng momen ngoai luc tác đông lên đoạn ống uốn b) Viết biểu thức tính moment xoắn T cần thiết phải đặt tại A c) Tính moment xoắn T nếu D1 = D2 = 8 cm, áp suất dư p1 = 6,75 at, p = 5,4 at, v = 12 m/s, h1 = 5cm, h2 = 25 cm, ρ = 1000 kg/m3 pa = 1at ρ= constant 11/17/2014 12 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Một đoạn ống uốn như hình. D1 = 27 cm, D2 = 13 cm. Nước chảy qua ống có lưu lượng Q = 0,18 m/s, p1 = 197 kPa. Tính momen xoắn T0 cần đặt vào điểm B để giữ cho ống uốn ổn định. Ví dụ 15 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 16 Một cái máy tưới nước 3 cánh nhìn từ trên xuống có dạng như hình. Nước được cấp đi qua trục quay với lưu lượng là 2,5 m3/h. Đường kính ống d = 7 mm, chiều dài cánh tay quay là R = 15 cm. Bỏ qua masát tính vận tốc góc của cánh ω= ? (rad/s) Xét lần lượt 2 trường hợp θ = 00 và θ = 400 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Cho sơ đồ một bơm li tâm với vận tốc góc ω. Chất lỏng vào trục và đi qua các cánh bơm quay từ v1 đến v2 và áp suất thay đổi từ p1 đến p2. a) Viết biểu thức tính momen xoắn T0 cần đặt vào cánh bơm để chất lỏng chuyển động ổn định. b) Tính T0 biết r1 = 0,2m; r2 = 0,5 m; b = 0,15m, ω = 600 vòng/phút, Q = 2,5 m3/s; ρ = 1000 kg/m3 Ví dụ 17 11/17/2014 13 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 17 Cho sơ đồ một bơm li tâm với vận tốc góc ω. Chất lỏng vào trục và đi qua các cánh bơm quay với vận tốc thay đổi từ v1 đến v2 và áp suất thay đổi từ p1 đến p2. a) Viết biểu thức tính momen xoắn T0 cần đặt vào cánh bơm để chất lỏng chuyển động ổn định. b) Tính T biết r1 = 0,2m; r2 = 0,5 m; b = 0,15m, ω = 600 vòng/phút, Q = 2,5 m3/s; ρ = 1000 kg/m3 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 18 Một máy tưới cỏ một cánh tay quay được quan sát từ xuống như hình vẽ. Cánh tay quay quanh trục O với vận tốc góc ω không đổi. Lưu lượng thể tích vào cánh tay tại O là Q, chất lỏng coi là không nén. Moment xoắn cản tại O là T0 do lực ma sát. a) Viết biểu thức tính ω? b) Tính T0 , biết d = 5 cm, R = 1m, Q = 3,6m3/h T = 0,2N.m Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS 11/17/2014 14 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Phương trình bảo toàn năng lượng Năng lượng trên một đơn vị khối lượng e = enội năng + eđộng năng + ethế năng + ekhác e = u + v2 + g.z = const 2 1 dE dW-dQ  dt dE dt dW - dt dQ  Tích phân Becnuli + + g.z = const = C  ρ dp 2 v2 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Phương trình Bernouli với chất lỏng lý tưởng chuyển động 11/17/2014 54 constgzpv constz g p g v constgz pv     2 22 2 1 22 Phương trình Becnuli với chất lỏng thực chuyển động mhzg p g v z g p g v  2 2 2 2 1 1 2 1 22  Phương trình Becnuli với toàn dòng α1 α2 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS  Điều kiện dòng chảy ổn định, chất lỏng không nén được và lực khối có thế.  PT Becnuli là một dạng của định luật bảo toàn năng lượng Ý nghĩa phương trình Becnuli Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Cho một van xả áp như hình, biết lưu lượng của dòng là 1m3/phút. Giả sử dòng không masat, tính lực F cần thiết đặt vào kẹp để giữ van. Ví dụ 19 11/17/2014 15 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS CV Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ứng dụng phương trình Becnuli  Xác định độ cao đặt bơm  Dòng chảy qua vòi  Dụng cụ đo vận tốc, ống Pitô-Prandtl  Lưu lượng kế Venturi Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Xác định độ cao đặt bơm Cho bơm li tâm hút nước từ giếng lên. Áp suất tại mặt giếng là pa. Lưu lượng bơm Q = 0,025m3/s. Tại miệng vào bơm có áp suất chân không pck= 6,87.104 Pa. Ống hút có đường kính D = 12cm. Tổn thất trong ống hút là hw = 1m cột nước. Xác định độ cao đặt bơm h =?(khoảng cách thẳng đứng từ trụng bơm tới mặt nước giếng). Bỏ qua vận tốc tại mặt giếng. Ví dụ 20 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Dòng chảy qua vòi Tìm mối liên hệ giữa vận tốc dòng chảy qua vòi với đô cao h? Coi dòng chảy không masat. Đường năng Đường áp suất thủy tĩnh Ví dụ 21 11/17/2014 16 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Tính vận tốc chảy qua vòi của xăng từ bình chứa như hình trong 2 trường hợp: a) Không có masát b) Tổn thất đường ống là 2g v 4,5h 2 f  Ví dụ 22 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Cho một bình lớn hở chứa nước mô tả trên hình. Cách dưới mặt thoáng một độ sâu h = 5m có một lỗ nhỏ D1 = 3 cm, =2,5m nước. Giả sử vận tốc của nước tại mặt thoáng bằng không. Cho g = 9,8 m/s2, ρn=1000kg/m3. a. Xác định lưu lượng của nước qua vòi. b. Xác định đường kính D2 biết áp suất đầu vòi bằng áp suất khí quyển (P2 = Pa). c. Nếu ống thuôn đều với đường kính D1 thì lưu lượng của nước qua vòi bằng bao nhiêu? Ví dụ 23 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Dụng cụ đo vận tốc, ống Pitô-Prandtl Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 24 Tính lưu lượng dòng lưu chất qua ống trong 1 trường hợp: a) Xăng có ρ = 860 kg/m3 b) Khí Nito ở 200C, 1atm biết Rnito = 297 J/(kg.0C) Thủy ngân có ρ = 13100 kg/m3 11/17/2014 17 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ví dụ 24 Cho dòng khí CO2 ở 200C đi qua ống, bỏ qua tổn thất do masat. Nếu p1 = 170 kPa và chất lỏng sử dụng trong áp kế xăng có ρ = 860 kg/m3 a) Tính p2 b) Tính lưu lượng thể tích của dòng khí Biết Rco2 = 198 J/(kg.0C) Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ống Venturi Cho ống Venturi như hình dưới. Tìm biểu thức liên hệ giữa lưu lượng khối lượng dòng qua ống với độ chênh lệch áp suất giữa hai điểm 1 và 2. Ví dụ 25 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ống đo lưu lượng kế Venturi có D = 0,2 m; d = 0,08 m. Áp kế đo chênh lắp trên lưu lượng kế được đổ đầy nước và thủy ngân có khối lượng riêng lần lượt là ρn=1000 kg/m3, ρHg=13600 kg/m3 và g = 9,8 m/s2. Độ chênh mức thủy ngân trên áp kế là ∆h = 0,2 m.Hệ số lưu lượng φ = 0,96. Xác định: a. Lưu lượng của nước Q? b. Tốc độ của dòng nước tại đầu vào ống Venturi? c. Tốc độ của dòng nước tại đầu ra ống Venturi? Ví dụ 25 Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS Ống co hẹp để hút nước Một ống dẫn nằm ngang có đường kính D = 50 mm; đường kính ống chỗ bị thu hẹp D = 5mm. Từ chỗ ống hẹp người ta nối một ống nhỏ cắm vào một bình hở chứa nước. Xác định độ cao h để nước có thể hút từ bình lên ống. Biết áp suất dư tại mặt ống trước chỗ thu hẹp p = 0,784 N/cm2 . Lưu lượng trong ống Q = 0,027 m3/s. Bỏ qua ma sát. Ví dụ 26

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfthuy_khi_2014_chuong_3_2715.pdf
Tài liệu liên quan