Tin học đại cương - Chương 4: Chương trình phần mềm máy tính điện tử

Khái niệm

II. Quá trình phát triển chương trình phần mềm

III. Phân loại

IV. Quy trình thiết kế chương trình phần mềm

V. Giải thuật (thuật toán)

 

ppt39 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 823 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tin học đại cương - Chương 4: Chương trình phần mềm máy tính điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* / 44*Chương 4. Chương trình phần mềm MTĐTI. Khái niệmII. Quá trình phát triển chương trình phần mềmIII. Phân loạiIV. Quy trình thiết kế chương trình phần mềmV. Giải thuật (thuật toán)* / 44*I. Khái niệmChương trình điều khiển máy tính thực hiện xử lý thông tin tự động, theo các mục tiêuLàm nhiệm vụ tiếp nhận thông tin (dữ liệu) vào máy tính, thực hiện xử lý (tính toán, sắp xếp, chọn lọc)Cung cấp kết quả là thông tin sau khi xử lý, theo yêu cầu Tập hợp các câu lệnh được sẵp* / 44*Các loại phần mềmPhần mềm hệ thống: DOS, WINDOWS, UNIX LINUSPhần mềm tiện ích: NC, EXPLORERPhần mềm ứng dụng: MS OFFICETrình dịch* / 44*Quy trình xây dựng phần mềm ứng dụngKhảo sát;Thiết kế;Lập trình (xây dựng thuật toán và viết chương trình);Thử nghiệm;Cài đặt, hướng dẫn sử dụng;Cập nhật dữ liệu;Điều chỉnh;Phát triển.* / 44*Hãy giải bài tập sauTìm trong số 200 học viên, người nào có điểm trung bình cao nhất, điểm trung bình cao nhất là bao nhiêu?* / 44*Thuật toánLà cách thức giải bài toán;Dùng để trình bày cách thức đạt đến kết quảThuật toán bắt đầu bằng dữ kiện ban đầu và kết thúc là kết quả;Được sử dụng để thiết lập phần mềm ứng dụng. Để xây dựng phần mềm cần tìm ra thuật toán. Có nhiều thuật toán để đi đến kết quả.* / 44*Thuật toánThuật toán (giải thuật) là một bản hướng dẫn gồm một số hữu hạn các mệnh lệnh quy định chính xác những phép toán và những động tác cần thực hiện một cách máy móc theo một trình tự đã vạch rõ để giải quyết một bài toán hoặc một nhiệm vụ nào đó.Ngôn ngữ thuật toán * / 44*Ngôn ngữ thuật toánLà cách thức trình bày và biểu diễn thuật toán. 1- Ngôn ngữ liệt kê; 2- Ngôn ngữ sơ đồ khối.* / 44*Ngôn ngữ liệt kêCác bước giải phương trình: ax2 + bx + c = 0Bước 1: Nhận a, b, cBước 2: Nếu a=0, quay về bước 1;Nếu a = 0 , tính  = b2 – 4acBước 3: Nếu  0, x1,2 = (-b ±   ) / 2a Bước 4: Kết thúc * / 44*Ngôn ngữ sơ đồ khối KB+–Khối bắt đầuKhối bắt đầuKhối kết thúcKhối tính toánKhối nhập dữ liệuKhối kiểm tra điều kiện* / 44*  void main (void) { printf(“Chao cac ban”); }* / 44*Tham khảo từ WebCó thể tham khảo cách viết chương trình in ra chữ “Hello world” của hơn 200 ngôn ngữ lập trình khác nhau tại địa chỉ / 44*MACHINE CODEASSEMBLER LANGUAGES HIGH-LEVEL LANGUAGESForTran, COBOL, C, C++,LISP, Pascal, Java, ...4GLsORACLE, SEQUEL, INGRES, ...5GLsartificial intelligence* / 44*Thuật toán - AlgorithmTập các lệnh được tổ chức có thứ tự nhằm giải quyết một bài toán hoặc đạt đến một mục tiêu nào đó.Ví dụ:hướng dẫn chế biến một món ăn,hướng dẫn sửa chữa xe máy,cách giải một bài toán.Algorithm –Thuật toán - Thuật giải* / 44*Thuật giải tốtMột thuật giải tốt là thuật giải:chính xácrõ ràngđúnghiệu quảvà có thể bảo trì được.Chúng ta có thể viết một thuật giải cho máy tính bằng ngôn ngữ bình thường nhưng có thể không rõ ràng. Thay vào đó, chúng ta sẽ dùng ngôn ngữ lập trình (hoặc một ngôn ngữ giả lập ngôn ngữ lập trình gọi là mã giả pseudocode)* / 44*Chương trình tính điểm trung bình môn họcNhập: điểm thực hành Vật Lý, điểm bài tập, điểm bài kiểm tra giữa học kỳ, điểm bài kiểm tra cuối học kỳ. Điểm hệ sốThực hành : 8 2bài tập: 9 2KT giữa kỳ: 8 4KT cuối kỳ: 8 6Tổng cộng: TONG = 8*2 + 9*2 + 8*4 + 8*6Điểm trung bình: TB = TONG/(2+2+4+6)* / 44*Sơ đồ xử lýSử dụng sơ đồ xử lý để minh họa quá trình xử lý một chương trình.start,stopcondition expressionprocessdataflowBài tập: dùng sơ đồ để biểu diễn bài toán nhập và tính điểm trung bình.* / 44*Ngôn ngữ lập trình CVới C:có thể đọc và viết mã chương trình trên hầu hết các hệ thống.chuyển lên C++ và có thể viết các kịch bản CGI (CGI script) cho các Website.C là ngôn ngữ biên dịch (complied language).Viết chương trình bằng ngôn ngữ C bằng các chương trình soạn thảo (Notepad, copy con, các công cụ viết chương trình)Không dùng các chương trình soạn thảo văn bản (vd:Word, WordPad)Hello* / 44*Chương trình C đầu tiên#include int main(){ printf(“Hello\n"); return 0;}* / 44*Chương trình C#include khai báo sử dụng thư viện xuất/nhập chuẩn (standard I/O library). Các thư viện khác: string, time, mathint main()khai báo hàm main(). Chương trình C phải khai báo (duy nhất) một hàm main(). Khi chạy, chương trình sẽ bắt đầu thực thi ở câu lệnh đầu tiên trong hàm main().{ }mở và đóng một khối mã.printfhàm printf() gửi kết xuất ra thiết bị xuất chuẩn (màn hình). Phần nằm giữa ““ gọi là chuỗi định dạng kết xuất (format string)return 0;ngừng chương trình. Mã lỗi 0 (error code 0) – không có lỗi khi chạy chương trình.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptthdc_ks7_abcd_c4_chuong_trinh_phan_mem_9622.ppt