Tin học văn phòng - Chương 5: Giao tiếp và học tập trên Internet

Các ứng dụng của Google

 Blogs

 Wikis

 Mạng xã hội

 Web-based Course and Elearning System

 Vấn đề văn hóa và đạo đức giao tiếp trên Internet

pdf35 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 749 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tin học văn phòng - Chương 5: Giao tiếp và học tập trên Internet, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tin học đại cương Introduction to Information Technology Nhóm biên soạn HP. Tin Học Đại Cương Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh Bộ môn Kĩ Thuật Dạy Học Chương 5: Giao tiếp và học tập trên Internet Bản quyền: Khoa CNTT 2011 2 Nội dung chính  Các ứng dụng của Google  Blogs  Wikis  Mạng xã hội  Web-based Course and Elearning System  Vấn đề văn hóa và đạo đức giao tiếp trên Internet 3Bản quyền: Khoa CNTT 2011 Các ứng dụng của Google – Google Applications Chương 5 – Phần I 4 Tin Học Đại Cương Bản quyền: Khoa CNTT 2011 1. Google Apps  Google Application là các ứng dụng của Google giúp người sử dụng có thể truy cập, chia sẻ thông tin, trao đổi công việc, hợp tác với nhau một cách dễ dàng bất cứ lúc nào và bất cứ ở đâu 5 ? Bản quyền: Khoa CNTT 2011 1. Google Apps (tt.)  Các ứng dụng chính của Google bao gồm: 6 Google Site Google Calendar Google Docs Google Talk Google Mail Google NewsBản quyền: Khoa CNTT 2011 1.Google Apps (tt.) 7 Mail Cung cấp dịch vụ mail tốt, ổn định với với khoảng 10GB Talk Tích hợp instant messager, voice và video chat Calendar Lịch cá nhân, chia sẻ lịch, nhắc nhở lịch chung Docs Tạo văn bản đơn giản, cho phép chia sẻ với mọi người Sites Tạo và chỉnh sửa sites một cách dễ dàng Bản quyền: Khoa CNTT 2011 1.1 Google Mail  Google Mail (Gmail): dịch vụ mail dễ sử dụng, an toàn, mã hóa thông tin tìm kiếm  Các tính năng cơ bản cho phép o Gửi và nhận mail o Tổ chức thông tin: label, stars, archive o Lọc, sort nội dung mail o Tích hợp google talk o POP3, Forwarding mail, 8Bản quyền: Khoa CNTT 2011 1.1 Google Mail (tt.)  Gmail Labs: mở rộng, thí nghiệm các tính năng mới trong Gmail o Forgotten Attachment Detector o Undo button o Offline Gmail o 9Bản quyền: Khoa CNTT 2011 1.2 Google Docs  Tạo và chia sẻ công việc trực tuyến với Google Docs thông qua tài khoản Gmail o Tạo văn bản (Documents), bảng tính (Spreadsheets), bài trình chiếu (Presenttation), bản vẽ (Drawing), mẫu (Forms) 10Bản quyền: Khoa CNTT 2011 1.2.1 Presentations  Tạo bài trình chiếu: có các tính năng định dạng (formats), chọn theme, Bản quyền: Khoa CNTT 2011 11 1.2.2 Google Form  Tạo những mẫu câu hỏi khảo sát đánh giá  Hỗ trợ các hình thức câu hỏi phong phú  Ứng dụng: tạo các bài kiểm tra, khảo sát qua mạng 12Bản quyền: Khoa CNTT 2011 1.2.2 Google Form (tt.) 13 Dạng câu hỏi Scale (đánh giá) Dạng câu hỏi Grid (lưới) Dạng câu hỏi Checkboxes Dạng câu hỏi Text Dạng câu hỏi Choose from list Bản quyền: Khoa CNTT 2011 1.2.3 Google Spreadsheet  Tạo bảng tính, hỗ trợ công thức tính toán (Formulas), thống kê, vẽ biểu đồ 14Bản quyền: Khoa CNTT 2011 1.3 Google Site  Tạo trang web cá nhân đơn giản  Dễ dàng điều chỉnh, sửa đổi  Ứng dụng: tạo trang web học tập, trao đổi, thông báo 15Bản quyền: Khoa CNTT 2011 1.3 Google Site (tt.)  Nhiều tính năng cơ bản, mở rộng o Create page, More Action, Edit Page o Liên kết với ứng dụng khác của Google: • Docs • Picasa • Youtube • Video 16Bản quyền: Khoa CNTT 2011 1.4 Google Calendar  Tạo lịch, ghi chú sự kiện, nhắc nhở lịch, chia sẻ lịch làm việc với mọi người  Giúp quản lý, tổ chức, sắp xếp, phối hợp làm việc một cách hiệu quả 17Bản quyền: Khoa CNTT 2011 1.5 Google Earth-Google Map  Mô phỏng không gian địa lý, địa hình, tòa nhà, địa tầng, đất đai dưới dạng 3D gần với thực tế  Chức năng xoay, phóng to thu nhỏ thể hiện trực quan 18Bản quyền: Khoa CNTT 2011 1.5 Google Earth-Google Map (tt.)  Tạo và chỉnh sửa trên Google Maps (bản đồ)  Chia sẻ, cộng tác thông tin về địa điểm với mọi người  Tích hợp dễ dàng vào các trang web 19Bản quyền: Khoa CNTT 2011 Nhật kí điện tử - Blogs Chương 5 – Phần II 20 Tin Học Đại Cương Bản quyền: Khoa CNTT 2011 Nội dung chính Chương 5: Giao tiếp và học tập trên Internet 1. Blogs 1. Blog là gì? 2. Ưu điểm của blog 3. Lợi ích khi sử dụng blog 4. Sử dụng blog trong học tập 5. Một số trang web-blog. 21Bản quyền: Khoa CNTT 2011 5.2 BLOG 5.2.1. Blog là gì? Blog (hay còn gọi là weblog) là một thuật ngữ dùng để chỉ nhật ký cá nhân trên mạng, một bản tin trực tuyến nhằm thông báo một vấn đề, sự kiện nào đó. Bản quyền: Khoa CNTT 2011 22 5.2 BLOG 5.2.1. Blog là gì? Giao diện Yahoo! 360plusBản quyền: Khoa CNTT 2011 23 5.2 BLOG 5.2.2. Ưu điểm của blog:  Được tạo ra và quản trị dễ dàng mà không nhất thiết phải có kiến thức về thiết kế web.  Nội dung phong phú, sinh động, bao gồm: văn bản, hình ảnh, video,  Có thể truy cập mọi lúc mọi nơi.  Cho phép liên kết đến nhiều blog khác và nhiều ứng dụng khác. Bản quyền: Khoa CNTT 2011 24 5.2 BLOG 5.2.3. Lợi ích khi sử dụng blog:  Được xem như nguồn thông tin trực tuyến.  Giúp sinh viên có động lực tham gia học tập tích cực thông qua việc viết blog.  Phát triển kĩ năng giao tiếp.  Phát triển tư duy phê phán, chọn lọc thông tin thông qua việc bình luận và phản hồi.  Phát triển sức sáng tạo và sáng kiến của sinh viên.  Môi trường học tập tích cực. Bản quyền: Khoa CNTT 2011 25 5.2 BLOG 5.2.4. Sử dụng blog trong học tập:  Giáo viên:  Chia sẻ tài liệu, giáo trình cho sinh viên.  Đăng tải thông tin, nội dung của khóa học và những thông báo chung cho sinh viên.  Sinh viên:  Làm blog học tập và nghiên cứu.  Chia sẻ kinh nghiệm học tập.  Thích hợp với việc thảo luận nhóm. Bản quyền: Khoa CNTT 2011 26 5.2 BLOG 5.2.5. Một số trang blog thông dụng: 1. Blogger Link: 2. Yahoo! 360plus Link: Bản quyền: Khoa CNTT 2011 27 Từ điển mở - Wikis Chương 5 – Phần III 28 Tin Học Đại Cương Bản quyền: Khoa CNTT 2011 Nội dung chính Chương 5: Giao tiếp và học tập trên Internet 3. Wikis 1. Wikis là gì? 2. Lợi ích khi sử dụng wikis 3. Sử dụng wikis trong học tập 4. Một số trang wikis 29Bản quyền: Khoa CNTT 2011 5.3 WIKIS 5.3.1. Wikis là gì? Wikis (tiếng Hawaii, nghĩa là “nhanh”) là một thuật ngữ dùng để chỉ hệ thống chia sẻ thông tin bất đồng bộ, nghĩa là người sử dụng có thể tạo trang tin và cũng có thể sửa chữa, bổ sung nội dung trang tin đó cho nhau. Bản quyền: Khoa CNTT 2011 30 5.3 WIKIS 5.3.1. Wikis là gì? Giao diện WikipediaBản quyền: Khoa CNTT 2011 31 5.3 WIKIS 5.3.2. Lợi ích của Wikis:  Sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và cho nhiều đối tượng.  Dùng làm trang thảo luận, làm việc nhóm.  Công cụ tiện dụng cho các cuộc hội thảo, hôi nghị.  Hỗ trợ nhiều người cùng soạn thảo tài liệu chung.  Giúp sinh viên phát triển kĩ năng hợp tác và làm việc nhóm. Bản quyền: Khoa CNTT 2011 32 5.3 WIKIS 5.3.3. Sử dụng wikis trong học tập:  Giáo viên:  Cho sinh viên nêu ý kiến phản hồi nội dung bài dạy.  Xây dựng tài liệu học tập, từ điển tri thức.  Mời sinh viên cùng tham gia biên soạn tài liệu.  Sinh viên:  Chia sẻ tài liệu, tài nguyên, liên kết web,  Tạo chủ đề thảo luận nhóm.  Cùng nhau đóng góp ý kiến về bài học, bài tập. Bản quyền: Khoa CNTT 2011 33 5.3 WIKIS 5.3.4. Một số trang Wikis: 1. Wikipedia Link: 2. Wikileaks Link: 3. Wikispace Link: Bản quyền: Khoa CNTT 2011 34 35 THE END Bản quyền: Khoa CNTT 2011

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftin_hoc_dai_cuongchapter_05_buoi01_4459.pdf