Trắc nghiệm ôn luyện đại học - Đại cương về dao động điều hoà

Câu 1:Trong dao động điều hoà, lực gây ra dao động cho vật luôn

A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà

B. biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ

C. biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ

D. không đổi

Câu 2:Gia tốc trong dao động điều hoà cực đại khi

A. tần số dao động lớn. B. vận tốc dao động bằng không.

C. vận tốc dao động cực đại. D. dao động qua vị trí cân bằng.

pdf35 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Trắc nghiệm ôn luyện đại học - Đại cương về dao động điều hoà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC DAO ĐỘNG CƠ Trang 1 Nguyễn Đình Thành Vấn đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ Câu 1: Trong dao động điều hoà, lực gây ra dao động cho vật luôn A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà B. biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ C. biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ D. không đổi Câu 2: Gia tốc trong dao động điều hoà cực đại khi A. tần số dao động lớn. B. vận tốc dao động bằng không. C. vận tốc dao động cực đại. D. dao động qua vị trí cân bằng. Câu 3: Dao động tự do của một vật thoả mãn tính chất nào sau đây? A. Biên độ không đổi B. Tần số và biên độ không đổi. C. Tần số không đổi D. Tần số chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ Câu 4: Góc pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào A. vận tốc cực đại của dao động. B. gốc thời gian. C. tần số của dao động. D. gốc thời gian và hệ trục toạ độ không gian. Câu 5: Trong quá trình dao động điều hoà thì A. gia tốc luôn cùng hướng với vận tốc. B. gia tốc luôn hướng về VTCB và tỷ lệ với độ dời. C. gia tốc dao động cùng pha với li độ. D. chuyển động của vật là biến đổi đều. Câu 6: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào A. cách kích thích ban đầu. B. đặc tính của hệ dao động. C. biên độ và cách kích thích ban đầu D. biên độ của vật dao động. Câu 7: Trong dao động điều hoà khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động sau đó trạng thái dao động của vật lặp lại như củ được gọi là A. tần số góc của dao động. B. chu kì dao động. C. tần số dao động D. pha ban đầu của dao động. Câu 8: Pha của dao động được dùng để xác định A. tần số dao động. B. trạng thái dao động. C. chu kì dao động. D. biên độ dao động. Câu 9: Dao động tự do là A. dao động không chịu tác dụng của lực cản B. một dao động tuần hoàn C. dao động mà chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ. D. dao động điều hòa Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm? A. Vận tốc chuyển động biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian. B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. C. Phương trình li độ có dạng x = Acos(ωt + φ) D. Cơ năng của vật luôn được bảo toàn Câu 11: Gia tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ C. lệch 4  (rad) so với li độ D. lệch 2  (rad) so với li độ Câu 12: Trong dao động điều hoà, gia tốc của vật sẽ A. tăng khi giá trị vận tốc tăng B. giảm khi giá trị vận tốc tăng C. không thay đổi D. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào vận tốc đầu của vật. Câu 13: Trong một dao động điều hoà thì A. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau. B. gia tốc luôn ngựơc pha với li độ. C. vận tốc giảm dần thì gia tốc giảm dần. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. TRẮC NGHIỆM ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC DAO ĐỘNG CƠ Trang 2 Nguyễn Đình Thành D. vận tốc nhanh pha hơn li độ 2  Câu 14: Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên một vật dao động điều hòa luôn A. tỉ lệ với khoảng từ vật đến VTCB và hướng về vị trí VTCB B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa vị trí VTCB C. có giá trị không đổi. D. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa vị trí VTCB Câu 15: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không phải là dao động tuần hoàn ? A. Chuyển động rung của dây đàn. B. Chuyển động của con lắc lò xo. C. Chuyển động tròn của một chất điểm D. Chuyển động của con lắc đồng hồ. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa của thì A. khi qua vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu và bằng không vì hợp lực tác dụng lên chất điểm tại vị trí này bằng không. B. khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu. C. khi qua vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu. D. khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. Câu 17: Trong dao động điều hòa thì A. vật chuyển động chậm dần khi đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương. B. vật chuyển động biến đổi đều khi đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương. C. vật chuyển động chậm dần khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. D. vật chuyển động chậm dần khi đi từ vị trí biên dương đến vị trí cân bằng. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm? A. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ. B. Giá trị của lực phục hồi tỉ lệ thuận với li độ. C. Động năng là đại lượng thay đổi. D. Biên độ dao động là một đại lượng không đổi. Câu 19: Dao động của hệ nào kể sau có thể coi là dao động tự do? A. Con lắc lò xo dao động không ma sát sau khi được kích thích bằng 1 lực kéo dãn lò xo có độ lớn hơi lớn hơn giới hạn đàn hồi. B. Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ trong chân không tại một nơi cố định trên mặt đất. C. Một cành hoa đung đưa nhẹ trước gió. D. Chiếc xích đu dao động với biên độ nhỏ không có ngoại lực kích thích tuần hoàn. Câu 20: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là A. đường Parabol. B. đường tròn C. đường thẳng D. đường Elip Câu 21: Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(t + φ). Vận tốc cực đại của vật có giá trị là A. Vmax = A B. Vmax = A 2 C. Vmax = A 2 D. Vmax = 2A Câu 22: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm. Tại thời điểm t = 10s vật đang ở vị trí có li độ A. x = 3cm B. x = –3cm C. x = –6cm D. x = 6cm Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos( t)  . Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc góc  và vận tốc v có dạng A. 2 2 2 2 v x A   B. 2 2 2 2 v x A   C. 2 2 2 2 A v x    D. 2 2 2 2 A v x    Câu 24: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi A. lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. C. lực tác dụng bằng không. D. lực tác dụng đổi chiều. Câu 25: Một vật dao động điều hòa x Acos( t )    ở thời điểm t = 0 vật qua vị trí li độ A x 2  và đi theo chiều âm. Pha ban đầu nhận giá trị A. rad 6  B. rad 2  C. 5 rad 6  D. rad 3  Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. TRẮC NGHIỆM ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC DAO ĐỘNG CƠ Trang 3 Nguyễn Đình Thành Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc  20 3 cm / s . Chu kì dao động của vật là A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s Câu 27: Một vật dao động điều hòa có phương trình  x 4cos(10 t ) cm;s 6     . Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu? A. x = 2cm, v 20 3cm / s   , vật di chuyển theo chiều âm. B. x = 2cm, v 20 3cm / s  , vật di chuyển theo chiều dương. C. x 2 3cm  , v 20 cm / s  , vật di chuyển theo chiều dương. D. x 2 3cm , v 20 cm / s  , vật di chuyển theo chiều âm. Câu 28: Một vật dao động điều hoà khi pha dao động là rad 6  thì gia tốc của vật có giá trị a = –30m/s2. Tần số dao động là 5Hz. Lấy π2 = 10, tại thời điểm này li độ và vận tốc của vật là A. x = 3cm, v 30 3cm / s  B. x = 6cm, v 60 3cm / s  C. x = 3cm, v 30 3cm / s   D. x = 6cm, v 60 3cm / s   Câu 29: Vật dao động điều hòa với phương trình:  x 4cos 2 t cm; s 4         . Chiều dài quỹ đạo, chu kỳ và pha ban đầu lần lượt là A. 8cm; 1s; rad 4  B. 4cm; 1s; rad 4  C. 8cm; 2s; rad 4  D. 2cm; 1s; rad 4  Câu 30: Dao động điều hòa là chuyển động A. có tính lặp đi lặp lại, vận tốc biến thiên theo quy luật hình sin. B. có tính lặp đi lặp lại nhiều lần sau những khoảng thời gian như nhau. C. trong một không gian hẹp. D. có tính lặp đi lặp lại sau mỗi chu kì dao động. Câu 31: Vận tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi A. sớm pha 2  (rad) so với li độ B. trễ pha 2  (rad) so với li độ C. ngược pha với li độ D. cùng pha với li độ Câu 32: Trong dao động điều hoà thì A. vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian. B. gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ với ly độ . C. quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. lực hồi phuc cũng là lực đàn hồi. Câu 33: Một vật dao động điều hòa, vật đạt được vận tốc cực đại vào thời điểm A. t = T B. vật qua VTCB. C. t = 0 D. t = T 4 Câu 34: Một vật M dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt + 2  )m. Độ dời cực đại của M so với vị trí cân bằng là A. 10m B. 2,5m C. 5m D. 20m Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10πt + 6  )(cm). Tại thời điểm t = s 4 1 thì vật có li độ A. x = –2 3 cm đang chuyển động chậm dần đều. B. x = –2cm đang chuyển động chậm dần đều. C. x = –2 3 cm đang chuyển động nhanh dần đều. D. x = –2cm đang chuyển động nhanh dần đều. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. TRẮC NGHIỆM ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC DAO ĐỘNG CƠ Trang 4 Nguyễn Đình Thành Câu 36: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6t + π 6 )cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t = 2,5s là A. –12m/s và 31,17cm/s2 B. –16,97cm/s và –101,8cm/s2 C. 12cm/s và 31,17cm/s2 D. 16,97cm/s và 101,8cm/s2 Câu 37: Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 0,08m/s. Gia tốc cực đại của nó bằng 0,32 m/s2. Chu kì và biên độ dao động của nó bằng A. π 2 s; 0,02 (m) B. π s; 0,01 m C. 2π s; 0,02 m D. 3π 2 s; 0,03 m Câu 38: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = π π 6cos t + 2 3       cm. Ở thời điểm t = 1s pha dao động, li độ của chất điểm lần lượt có giá trị A. 5π 6 (rad); – 3 3 cm B. 5π 6 (rad) và 3cm C. π 3 (rad); –3 3 cm D. π 3 (rad) và 3cm Câu 39: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30π cm/s còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40π cm/s. Biên độ và tần số của dao động là A. A = 12cm; f = 10Hz. B. A = 10cm; f = 10 Hz C. A = 12cm; f = 12Hz. D. A = 5cm; f = 5 Hz. Câu 40: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s. Câu 41: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π 5 s, khi vật có ly độ x = 2cm thì vận tốc tương ứng là 320 cm/s. Biên độ dao động của vật nhận giá trị A. 2 3 cm B. 5cm C. 4 3 cm D. 4cm Câu 42: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6πt + π 6 )cm. Vận tốc của vật đạt giá trị 12π cm/s khi vật đi qua vị trí có li độ A. –2 3 cm B.  2cm C.  2 3 cm D. +2 3 cm Câu 43: Một vật M dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(10t + 6  )m. Vận tốc của vật vào thời điểm t là A. v = 5sin(10t + 2) m/s B. v = 50cos(10t + 6  ) m/s C. v = –50sin(10t + 6  ) m/s D. v = –10sin(10t + 6  ) m/s Câu 44: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm A. T t . 6  B. T t . 4  C. T t . 8  D. T t . 2  Câu 45: Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, vận tốc vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và có gia tốc cực đại là 2m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kỳ của vật lần lượt là A. A = 20cm; T = 2s B. A = 2cm; T = 2s C. A = 2cm; T = 0,2s D. A = 10cm; T = 1s Câu 46: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là vmax , tần số góc ω thì khi đi qua vị trí có tọa độ x1 sẽ có vận tốc v1 với A. v1 2 = 2 2 2max 1v x B. v1 2 = 2 2 21 maxx v  C. v1 2 = 2 2 2max 1v x D. v1 2 = 2 2 2max 1 1 v x 2   Câu 47: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a0 và v0. Biên độ dao động là Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. TRẮC NGHIỆM ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC DAO ĐỘNG CƠ Trang 5 Nguyễn Đình Thành A. 2 0 0 v A a  B. 2 0 0 a A v  C. 0 0 1 A a v  D. 0 0A a v Câu 48: Một vật dao động với tần số f = 2Hz. Khi pha dao động π 2 thì gia tốc của vật là  2a 8 m / s  . Lấy 2 10  . Biên độ dao động của vật là A. 5cm. B. 10cm. C. 210 cm. D. 25 cm. Câu 49: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Độ lớn vận tốc của vật v ở li độ x được tính bởi công thức A. 2 2v A x   B. 2 2 2v A x  C. 2 2 2 A v x   D. 2 2 2 x v A   Câu 50: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 32 cm thì vận tốc là 0,04π(m/s). Tần số dao động là A. 1 Hz. B. 1,2Hz. C. 1,6Hz. D. 2 Hz Câu 51: Khi 1 vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến biên thì A. li độ giảm dần B. động năng tăng dần C. vận tốc tăng dần D. thế năng tăng dần Câu 52: Một chất điểm dao động điều hoà với gia tốc a = –25x (cm/s2). Chu kỳ và tần số góc của chất điểm lần lượt là A. 1,256s; 25 rad/s B. 1 s; 5 rad/s C. 2 s; 5 rad/s D. 1,256 s ; 5 rad/s Câu 53: Một vật dao động điều hòa có phương trình:  x 2cos 4 t cm;s 3         . Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,5 s là A. 1cm; –4 3 cm/s B. 1,5cm; –4 3 cm/s C. 0,5cm; – 3 cm/s D. 1cm; –4 cm/s Câu 54: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos20t (cm,s ).Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là A. 10 m/s; 200 m/s2 B. 10 m/s; 2 m/s2 C. 100 m/s; 200 m/s2 D. 1 m/s; 20 m/s2 Câu 55: Vật dao động điều hòa có phương trình:  x 4cos t cm;s 6         (cm, s). Li độ và chiều chuyển động lúc ban đầu của vật là A. 2 cm, theo chiều âm. B. 2 3 cm, theo chiều dương. C. 4 cm, theo chiều dương. D. 2 cm, theo chiều dương. Câu 56: Vật dao động điều hòa với phương trình:  x 4cos 2 t cm; s 4         . Chiều dài quỹ đạo, chu kỳ và pha ban đầu lần lượt là A. 8cm; 1s; rad 4  B. 4cm; 1s; rad 4  C. 8cm; 2s; rad 4  D. 2cm; 1s; rad 4  Câu 57: Pha của dao động được dùng để xác định A. tần số dao động. B. trạng thái dao động. C. chu kì dao động. D. biên độ dao động. Câu 58: Hai dao động điều hoà có cùng tần số. Li độ của hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi hai dao động A. cùng pha, cùng phương B. cùng biên độ, cùng phương C. cùng biên độ. D. cùng pha, cùng biên độ Câu 59: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng A. 3m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 1m/s. Câu 60: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ là 2cm thì vận tốc nó là 1m/s. Tần số dao động nhận giá trị A. 1Hz B. 3Hz C. 4,6Hz D. 1,2Hz Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. TRẮC NGHIỆM ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC DAO ĐỘNG CƠ Trang 6 Nguyễn Đình Thành Câu 61: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của con lắc đơn? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Vấn đề 2: CON LẮC LÒ XO Câu 62: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng vật nặng hai lần thì cơ năng của vật sẽ A. tăng bốn lần B. giảm hai lần C. không đổi D. tăng hai lần Câu 63: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k. Trong quá trình dao động độ lệch của vật ra khỏi vị trí cân bằng là A, Tại VTCB lò xo giãn Δℓ (Δℓ < A). Độ lớn nhỏ nhất của lực lò xo tác dụng vào điểm treo là A.  F = k A  B. F = 0 C.  F = k A  D.  F = k A  Câu 64: Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động x = Acos(ωt + φ). Hệ thức liên hệ giữa biên độ, li độ, tần số góc, vận tốc là A. 2 2 2 2 ω v = x + A B. v A x + ω  C. 2 2 2 2 v x A ω   D. 2 2 2 2 v A x ω   Câu 65: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều chuyển động khi A. vật đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương. B. vật qua vị trí cân bằng. C. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương. D. vật đi từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng. Câu 66: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. li dộ dao động B. biên độ dao động C. tần số dao động D. bình phương biên Câu 67: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng m dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần Câu 68: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. gốc thời gian và trục toạ độ không gian. B. biên độ dao động. C. gia tốc trọng trường tác động vào con lắc. D. những đặc tính của con lắc lò xo. độ dao động Câu 69: Trrong dao động điều hoà của con lắc lò xo thì A. động năng cực đại khi vật qua vị trí biên. B. động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng nửa tần số dao động của vật. C. thế năng đạt giá trị cực đại khi vật trong trạng thái ngừng dao động D. động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 70: Cơ năng trong dao động trong con lắc lò xo thì A. tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo. B. tỉ lệ thuận với của biên độ dao động. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc. D. tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động. Câu 71: Công thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động của con lắc lò xo? A. T = m k B. T = k 2π m C. T = 2π m k D. T = k m . Câu 72: Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k làm cho lò xo giãn đoạn Δℓ. Cho quả cầu dao động theo phương thẳng đứng, chu kì dao động của quả cầu được tính theo công thức A. T = 2π g  B. T = g  C. T = 2π g  D. T = g  Câu 73: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc lò xo? Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. TRẮC NGHIỆM ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC DAO ĐỘNG CƠ Trang 7 Nguyễn Đình Thành A. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 74: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20π 3cm/s , hướng lên. Lấy π2 = 10; g = 10m/s2. Trong khoảng thời gian 4 1 chu kỳ, quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 8,00cm B. 5,46cm C. 4,00cm D. 2,54cm Câu 75: Cơ năng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo sẽ A. tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần. B. giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần. C. giảm 9 4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần. D. tăng 16 9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần. Câu 76: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là A. 34cm/s B. 75,36cm/s C. 48,84cm/s D. 33,5cm/s Câu 77: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên ℓ0, đầu trên gắn cố định. Khi treo đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m1 =100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là ℓ1 = 31cm. Thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì khi vật cân bằng, chiều dài của lò xo là ℓ2 = 32cm. Độ cứng của lò xo và chiều dài ban đầu của nó lần lượt là A. ℓ0 = 30cm. k = 100N/m B. ℓ0 = 31.5cm. k = 66N/m C. ℓ0 = 28cm. k = 33N/m D. ℓ0 = 26cm. k = 20N/m Câu 78: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A, khi động năng của vật bằng nửa thế năng của lò xo thì vật ở vị trí cách vị trí có li độ A. 2 x A 3   B. x A 3  C. 3 x A 2   D. A x 2   Câu 79: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là A. x = ± A 4 B. x = ± A 2 4 C. x = ± A 2 D. x = ± A 2 2 Câu 80: Một lò xo có chiều dài ℓ0 = 50cm, độ cứng k = 60 (N/m) được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là ℓ1 = 20cm, ℓ2 = 30cm. Độ cứng k1, k2 của hai lò xo mới nhận giá trị A. k1 = 180 (N/m); k2 = 120 (N/m) B. k1 = 150 (N/m); k2 = 100 (N/m) C. k1 = 24 (N/m); k2 = 36 (N/m) D. k1 = 120 (N/m); k2 = 180 (N/m) Câu 81: Một vật M treo vào một lò xo làm lò xo dãn 10 cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1 N. Độ cứng của lò xo là A. 200 N/m B. 1 N/m C. 0,1N/m D. 10 N/m Câu 82: Một vật khối lượng m = 0,5kg được gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 600N/m dao động điều hoà với phương trình x = 10cosωt(cm). Vận tốc của vật khi vật cách VTCB 5cm là A. 3m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 5m/s Câu 83: Một con lắc lò xo nhẹ treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 98(N/m), đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m khối lượng 1kg. Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 5cm theo hướng xuống dưới rồi thả nhẹ. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động có độ lớn A. 4,9 m/s2 B. – 4,9m/s 2 C. 0,49m/s 2 D. – 0,49m/s 2 Câu 84: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo có độ cứng k = 4N/m, đầu trên lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật có khối lượng m = 10g. Hệ dao động điều hòa với chu kì A. 0,993s. B. 5s C. 1s D. 0,2s Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. TRẮC NGHIỆM ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC DAO ĐỘNG CƠ Trang 8 Nguyễn Đình Thành Câu 85: Một vật khối lượng m = 1,6kg dao động điều hoà với phương trình x = 4cost (cm). Lấy gốc toạ độ tại VTCB. Trong khoảng thời gian π (s) 30 đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi được 2cm. Độ cứng của lò xo là A. 40N/m B. 50N/m C. 6N/m D. 30N/m Câu 86: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với phương trình x = 10cosπt (cm). Lực phục hồi tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5s là A. 1N B. 0,5N C. 2N D. 0 Câu 87: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu gắn vào điểm M cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ m = 1kg. Vật m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = Acos(10t)m. Biết điểm M chỉ chịu được lực kéo tối đa là 2N. Để lò xo không bị tuột ra khỏi điểm M thì biên độ dao động thoả điều kiện A. A  2cm B. 0 < A  20cm. C. 0 < A 2cm D. A  20cm Câu 88: Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng k = 98 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng, về phía dưới cách vị trí cân bằng 5 cm rồi thả ra. Gia tốc cực đại của vật là A. 4,90 m/s2 B. 2,45 m/s2 C. 0,10 m/s2 D. 0,49 m/s2 Câu 89: Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng m = 1kg, lò xo có độ cứng k = 64N/m thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào quả nặng có độ lớn là 1,92N. Biên độ dao động là A. 3cm B. 8,6cm C. 5cm D. 6cm Câu 90: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m, đầu trên lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật có khối lượng m = 100g. Khi vật dao động điều hòa thì vận tốc cực đại mà vật đạt được là 62,8(cm/s). Biên độ dao động của vật nhận giá trị A. 2 cm B. 2 cm C. 3,6cm D. 62,8cm Câu 91: Một con lắc lò xo dao động nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100(N/m), một đầu lò xo gắn vào vật m = 1kg. Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn x0 = 10cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = –2,4m/s để hệ dao động điều hoà. Bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của hệ nhận giá trị A. 0,26m B. 0,24m C. 0,58m D. 4,17m Câu 92: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng với phương trình x = 6 2 cos(5πt + π 4 ) cm. Khối lượng của vật nặng m = 100g. Chọn chiều (+) hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Khi vật ở vị trí cao nhất, lực mà lò xo tác dụng vào điểm treo con lắc có A. độ lớn 3,12 N, F  hướng lên. B. độ lớn 3,12 N, F  hướng xuống. C. độ lớn 1,12 N, F  hướng xuống. D. độ lớn 1,12 N, F  hướng lên. Câu 93: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo dãn là A. π s 24 B. π s 12 C. π s 30 D. π s 15 Câu 94: Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB không dãn và treo vào một lò xo. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều (+) hướng xuống, vật m dao động điều hoà với phương trình với phương trình x = Asin(10t) cm. Biết dây AB chỉ chịu được lực kéo tối đa là Tmax = 3N. Lấy g = 10m/s 2. Để dây AB luôn căng mà không đứt biên độ dao động A phải thoả mãn A. 5cm A  10cm B. 0 A  10cm C. A  10cm D. A  5cm Câu 95: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 10 cm. Khi treo vào lò xo vật nặng m = 1 kg thì chiều dài lò xo là 20 cm. Khối lượng lò xo xem như không đáng kể, g = 9,8 m/s2. Độ cứng k của lò xo là A. 9,8 N/m B. 10 N/m C. 49 N/m D. 98 N/m Câu 96: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc c

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdao_dong_dieu_hoa_0139.pdf
Tài liệu liên quan