Trắc nghiệm về thanh toán quốc tế

Câu 1 : Loại hối phiếu mà không cần kí hiệu là :

a, Hối phiếu đích danh

b, Hối phiếu theo lệnh

c, Hối phiếu xuất trình

pdf32 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Trắc nghiệm về thanh toán quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Lo i h i phi u mà ko c n kí h u là:ạ ố ế ầ ậ a)H i phi u đích danh ố ế b)H i fi u theo l nhố ế ệ c)H i fi u xu t trìnhố ế ấ  C. Vì đây là lo i h i fi u vô danh. Trên h i fi u ko ghi tên ng i h ng l i mà ch ghiạ ố ế ố ế ườ ưở ợ ỉ “tr cho ng i c m fi u”ả ườ ầ ế  ai c m đc h i fi u thì ng i đó đc h ng l i, ko c n kí h uầ ố ế ườ ưở ợ ầ ậ Câu 2: Thu t ng “chi t kh u” có nghĩa là ậ ữ ế ấ a)Thanh tóan ngay l p t cậ ứ b)Ki m tra ch ng t r i g i ch ng t đ n NH FH L/C yêu c u thanh toánể ứ ừ ồ ử ứ ừ ế ầ c)Ki m tra ch ng t và thanh toán tr c ngày đáo h n ể ứ ừ ướ ạ C. Vì CK là d ng tài tr ng n h n c a NH cho ng i th h ng, theo đó ng i thạ ợ ắ ạ ủ ườ ụ ưở ườ ụ h ng chuy n nh ng gi y t có giá ch a đáo h n cho NH đ nh n s ti n b ng m nhưở ể ượ ấ ờ ư ạ ể ậ ố ề ằ ệ giá tr f n lãi và hoa h ng fí. Vì v y khi CK chính là vi c ki m tra ch ng t đ xem ch ngừ ầ ồ ậ ệ ể ứ ừ ể ứ tù có đ đk đ Ck hay ko và khi đ đk CK thì s đc CK và vi c đc CK chính là vi c thanhủ ể ủ ẽ ệ ệ toán các gi y t có giá tr c khi đáo h n.ấ ờ ướ ạ Câu 3: Đ ng ti n tính toán, đ ng ti n thanh toán trong h p đ ng th ng m i f i làồ ề ồ ề ợ ồ ươ ạ ả ngo i t t do chuy n đ iạ ệ ự ể ổ a)Đúng b)Sai B. Vì vi c l a ch n đ ng ti n tính tóan và đ ng ti n thanh toán trog HĐTM là do 2 bênệ ự ọ ồ ề ồ ề XK và NK th a thu n, nó có th là đ ng ngo i t t do chuy n đ i, nó có th là đ ng n iỏ ậ ể ồ ạ ệ ự ể ổ ể ồ ộ t c a n c đó or đ ng ti n c a 1 n c th 3.ệ ủ ướ ồ ề ủ ướ ứ Câu 4.Ph ng ti n thanh tóan có nhi u ti n ích, ti t ki m ti n m t, an toàn đ nươ ệ ề ệ ế ệ ề ặ ơ gi n linh ho t ả ạ a)H i fi u ố ế b)L nh fi u ệ ế c)Séc d)Thẻ D. Vì khi s d ng th thì ko f i s d ng nhi u ti n m tử ụ ẻ ả ử ụ ề ề ặ  ti t ki m đc CF in n, b oế ệ ấ ả qu n, v n chuy n, g i 1 n i có th rút đc nhi u n i và vào b t c th i gian nào. M t khácả ậ ể ử ơ ể ề ơ ấ ứ ờ ặ các lo i th đc làm b ng công ngh cao, mã hóa nên r t an tòan. Khi s d ng th cònạ ẻ ằ ệ ấ ử ụ ẻ giúp khách hàng đi u ch nh các kho n chi tiêu 1 cách h p lí trong 1 kho ng th i gian nh tề ỉ ả ợ ả ờ ấ đ nh v i HMTD vì v y nó cũng r t linh ho tị ớ ậ ấ ạ Câu 5: Lo i L/C nào sau đây đc coi là ph ng ti n tài tr v n cho nhà xu t kh u ạ ươ ệ ợ ố ấ ẩ a)Irrevocable credit b)Red clause credit c)Revolving credit d)Irrevocable transferable credit B. Vì đây là lo i tín d ng ng tr c, nó cho fép NH thông báo hay NH xác nh n ng ti nạ ụ ứ ướ ậ ứ ề tr c cho ng i th h ng tr c khi h xu t trình ch ng t hàng hóaướ ườ ự ưở ướ ọ ấ ứ ừ  th ng đc sườ ử d ng nh 1 ph ng ti n c p v n cho bên bán tr c khi giao hàng ụ ư ươ ệ ấ ố ướ Câu 6: Vì l i ích qu c gia, nhà nh p kh u nên l a ch n đk giao hàng: ợ ố ậ ẩ ự ọ a)FOB b)FAS c)CIF d)CFR (C&F) A. Vì giá FOB rẻ Ng i nh p kh u ti t ki m chi tr ngo i t , ng i nh p kh u làườ ậ ẩ ế ệ ả ạ ệ ườ ậ ẩ ng i ch u trách nhi m thuê t u và mua b o hi m: tr b ng n i t , m t khác vì thuê ườ ị ệ ầ ả ể ả ằ ộ ệ ặ ở trong n c nên n i nào thu n ti n thì muaướ ơ ậ ệ  t o vi c làm cho đ i tác, mua t n g c bánạ ệ ố ậ ố t n ng n ậ ọ B Câu 7: Theo UCP 500, khi L/C ko quy đ nh th i h n xu t trình ch ng t thì đ cị ờ ạ ấ ứ ừ ượ hi u là: ể a)7 ngày làm vi c c a NH ệ ủ b)7 ngày sau ngày giao hàng c)21 ngày sau ngày giao hàng d)21 ngày sau ngày giao hàng nh ng f i n m trong th i h n hi u l c c a L/C đó ư ả ằ ờ ạ ệ ự ủ D Câu 8: Trong m i hình th c nh thu, trách nhi m c a Collecting Bank là:ọ ứ ờ ệ ủ a)Trao ch ng t cho nhà nh p kh u ứ ừ ậ ẩ b)Kh ng ch ch ng t cho đ n khi nhà NK tr ti n ố ế ứ ừ ế ả ề c)Kh ng ch ch ng t cho đ n khi nhà NK kí ch p nh n h i phi uố ế ứ ừ ế ấ ậ ố ế d)T t c các câu trên đ u ko chính xác ấ ả ề D. Vì +Trong thanh toán nh thu kèm ch ng t , nhà nh p kh u g i y thác b ch ng tờ ứ ừ ậ ẩ ử ủ ộ ứ ừ cho NH ph c v mình đ thu ti n. NH nh thu chuy n ch ng t t i NH bên NK v i ch thụ ụ ể ề ờ ể ứ ừ ớ ớ ỉ ị ch giao các ch ng t này khi đã thanh toán (thanh tóan D/P) ho c f i kí ch p nh n h iỉ ứ ừ ặ ả ấ ậ ố phi u đòi n (D/A)ế ợ +Trong thanh toán nh thu tr n: các ch ng t th ng m i do bên xu t kh u chuy n giaoờ ơ ứ ừ ươ ạ ấ ẩ ể tr c ti p cho bên NK, thông qua NH ự ế Câu 9: Chi t kh u mi n truy đòi trong thanh toán tín d ng ch ng t th c ch t làế ấ ễ ụ ứ ừ ự ấ mua đ t b ch ng t hàng hóa:ứ ộ ứ ừ a)Đúng b)Sai B. Vì theo nghi p v này khi NH chi t kh u đã thanh toán tr ti n cho nhà XK, sau đóệ ụ ế ấ ả ề NH chi t kh u vì b t c lí do gì n u ko đòi ti n đc t NH FH thì cũng ko đc đòi l i s ti nế ấ ấ ứ ế ề ừ ạ ố ề đã tr cho nhà XK. NH đ ng ra chi t kh u ch là NH đc ch đ nh chi t kh u, tr thay NHả ứ ế ấ ỉ ỉ ị ế ấ ả FH, sau khi chi t kh u song thì có quy n đòi l i s ti n chi t kh u t NH FH (Ch ng t f iế ấ ề ạ ố ề ế ấ ừ ứ ừ ả h p l )ợ ệ A Câu 10: Ngày giao hàng đ c hi u là:ượ ể a)Ngày “Clean on board” trên B/L b)Ngày FH B/L c)Tùy theo lo i B/L s d ngạ ử ụ C. vì n u trên v n đ n ko có ghi chú riêng bi t v ngày giao hàng thì ngày fát hành v nế ậ ơ ệ ề ậ đ n chính là ngày giao hàng. Còn n u trên v n đ n đ c fát hành sau khi hàng hóa đ cơ ế ậ ơ ượ ượ b c lên tàu thì ngày “lên tàu” đ c xem là ngày giao hàng.ố ượ Câu 11: S d ng th thanh toán có nhi u u đi m h n séc du l ch, là ử ụ ẻ ề ư ể ơ ị a)Đúng b)Sai A. Vì s d ng th thanh toán có th rút ti n m t nhi u n i, vào b t c th i gian nàoử ụ ẻ ể ề ặ ở ề ơ ấ ứ ờ mà ko f i thông qua NH.M t khác, th đc làm b ng công ngh cao, có mã hóa nên tránhả ặ ẻ ằ ệ đc m t mát hay tr m c p, khi s d ng th KH còn đ c s d ng 1 s dv khác mi n phíấ ộ ắ ử ụ ẻ ượ ử ụ ố ụ ễ và có s u đãi…ự ư Câu 12: NH chuy n ch ng t (remitting bank) f i ki m tra n i dung các ch ng tể ứ ừ ả ể ộ ứ ừ li t kê trên yêu c u nh thu nh n đc t ng i nh thu, là:ệ ầ ờ ậ ừ ườ ờ a)Đúng b)Sai B. Vì các NH chuy n ch ng t ch là trung tâm thanh toán, ch th c hi n vi c chuy nể ứ ừ ỉ ỉ ự ệ ệ ể ch ng t theo đúng nh ng ch th trong nh thu và trong n i dung fù h p v i quy đ nh c aứ ừ ữ ỉ ị ờ ộ ợ ớ ị ủ URC đc d n chi u mà ko có trách nhi m f i ki m tra n i dung các ch ng t ẫ ế ệ ả ể ộ ứ ừ Câu 13: Căn c xác đ nh giao hàng t ng f n trog v n t i bi n ứ ị ừ ầ ậ ả ể a)S l ng con t u, hành trình ố ượ ầ b)Hành trình, s l ng c ng b c, c ng dố ượ ả ố ả ỡ c)S l ng con t u, s l ng c ng b c c ng d ố ượ ầ ố ượ ả ố ả ỡ d)T t c đ u ko chính xácấ ả ề D. Vì trên v n đ n các thông s : con t u hành trình chuyên ch , c ng đi, c ng đ n,ậ ơ ố ầ ở ả ả ế hàng hóa, s hi u chuy n tàu…ố ệ ế Câu 14: Ng i quy t đ nh cu i cùng r ng b ch ng t có fù h p v i các đk và đi uườ ế ị ố ằ ộ ứ ừ ợ ớ ề kho n c a L/C làả ủ a)Issuing bank b)Applicant c)Negotiating bank d)Reimbursement bank A. Vì NH FH ch u trách nhi m chính v vi c thanh toán giá tr c a tín d ng. KHi NHị ệ ề ệ ị ủ ụ thanh tóan g i b ch ng t đ n, NHFH f i ki m tra xem có fù h p v i nh ng đi u kho nử ộ ứ ừ ế ả ể ợ ớ ữ ề ả trong th tín d ng ko. N u fù h p thì tr ti n cho NH thanh toán, n u ko fù h p NH cóư ụ ế ợ ả ề ế ợ quy n t ch i vi c hoàn l i s ti n đã thanh toán ề ừ ố ệ ạ ố ề Câu 15: Ko th s d ng 2 đ ng ti n trong cùng 1 h p đ ng th ng m i, là:ể ử ụ ồ ề ợ ồ ươ ạ a)ĐÚng b)Sai B. Vì trong HĐTM có th dùng đ ng ti n tính toán và đ ng ti n thanh tóan là 2 đ ng ti nể ồ ề ồ ề ồ ề khác nhau, tùy theo s th a thu n c a 2 bên ự ỏ ậ ủ Câu16: Đi u kho n chuy n t i ch có th th c hi n đc khi L/C đó cho phép giaoề ả ể ả ỉ ể ự ệ hàng t ng f n ừ ầ a)ĐÚng b)Sai B. Câu 17: Đ h n ch r i ro khi áp dung thanh tóan nh thu, nhà xu t kh u nên l aể ạ ế ủ ờ ấ ẩ ự ch n h i fi u tr n, là ọ ố ế ơ a)ĐÚng b)Sai B. Vì ph ng th c thanh toán nh thu tr n là ph ng th c thanh toán ươ ứ ờ ơ ươ ứ ko kèm ch ng t .ứ ừ Vì v y ko đ m b o quy n l i cho ng i xu t kh u, vì gi a vi c nh n hàng và thanh toánậ ả ả ề ợ ườ ấ ẩ ữ ệ ậ c a ng i nh p kh u ko có s ràng bu c l n nhauủ ườ ậ ẩ ự ộ ẫ  ng i xu t kh u g p nhi u r i ro ườ ấ ẩ ặ ề ủ Câu 18: UCP 500 là văn b n pháp lí b t bu c t t c các ch th tham gia thanh toánả ắ ộ ấ ả ủ ể tín d ng ch ng t f i th c hi n là ụ ứ ừ ả ự ệ a)Đúng b)Sai B. Vì UCP 500 là lo i văn b n mang tính pháp lí tùy ý , ko mang tính ch t b t bu c. Tínhạ ả ấ ắ ộ b t bu c ch th hi n khi các bên liên quan đã tuyên b áp d ng nó và d n chi u trong L/ắ ộ ỉ ể ệ ố ụ ẫ ế C Câu 19: L i th c a nhà nh p kh u trong D/P và D/A là nh nhauợ ế ủ ậ ẩ ư a)Đúng b)Sai B. Đ i v i D/A nhà NK đc s d ng hay bán hàng hóa mà ch a f i thanh toán cho đ nố ớ ử ụ ư ả ế khi h i phi u đ n h n thanh toánố ế ế ạ  ko b s c ép v v nị ứ ề ố  r i ro thu c v ng i XK. Đ iủ ộ ề ườ ố v i D/P nhà NK f i tr ti n r i m i đc nh n hàng, b s c ép v v nớ ả ả ề ồ ớ ậ ị ứ ề ố  r i ro thu c v ng iủ ộ ề ườ NK nh hàng ko đúng ch t l ng, yêu c u, th i gian …ư ấ ượ ầ ờ Câu 20: M t B/L hoàn h o b t bu c f i có t hoàn h o clean trên b m t c a v nộ ả ắ ộ ả ừ ả ề ặ ủ ậ đ n đó, là ơ a)Đúng b)Sai B. V n đ n s ch là v n đ n trên đó thuy n tr ng ko vi t gì vào v n đ n ho c vi t vàoậ ơ ạ ậ ơ ề ưở ế ậ ơ ặ ế đó nhg nói t t c hàng hóa nhìn b ngoài đ u đ m b o quy cách đóng gói xu t kh u. Vìấ ả ề ề ả ả ấ ẩ v y 1 B/L hoàn h o ko nh t thi t f i có t clean trên b m t ậ ả ấ ế ả ừ ề ặ Câu 21: Th i đi m NH fát hành L/C b ràng bu c trách nhi m thanh toán đ i v i s aờ ể ị ộ ệ ố ớ ử đ i th tín d ng đc xác đ nh là:ổ ư ụ ị a)T ngày FH s a đ i L/C đó ừ ử ổ b)7 ngày làm vi c ti p theo tính t ngày FH s a đ i L/C đó ệ ế ừ ử ổ c)T t c đ u ko chính xác ấ ả ề A. Vì th i h n hi u l c đ c tính t ngày FH đ n ngày h t h n hi u l c c a th tín d ngờ ạ ệ ự ượ ừ ế ế ạ ệ ự ủ ư ụ Câu 22: Hai lo i hàng hóa đc quy đ nh trong L/C là: 30 xe t i và 15 máy kéo. L/C choạ ị ả phép giao t ng f n. NH FH t ch i thanh tóan vì trên hóa đ n mô t 20 xe t i, là: ừ ầ ừ ố ơ ả ả a)Đúng b)Sai A. Vì trên hoá đ n f i mô t t ng giá tr c a h p đ ng (30 xe t i +15 xe kéo) vì t ngàyơ ả ả ổ ị ủ ợ ồ ả ừ xu t trình ct thanh toán đ c th c hi n sau khi giao hàngấ ừ ượ ự ệ  NH có quy n t ch i hóaề ừ ố đ n có s ti n ko kh p giá tr c a L/Cơ ố ề ớ ị ủ Câu 23: Trong ph ng th c thanh toán nh thu tr n (Clean Collection), nhà xu tươ ứ ờ ơ ấ kh u f i xu t tình ct nào qua NH: ẩ ả ấ ừ a)Bill of Lading b)Bill of Exchange c)Invoice d)C/O B. Vì trong ph ng th c nh thu tr n ch căn c vào h i fi u do nhà XK l p ra. Các ctươ ứ ờ ơ ỉ ứ ố ế ậ ừ th ng m i do bên XK chuy n giao tr c ti p cho bên nh p kh u, ko qua NH. Mà các ctươ ạ ể ự ế ậ ẩ ừ B/L, invoice, C/O l i là các ct th ng m i, ch có B/L là ct tài chính ạ ừ ươ ạ ỉ ừ Câu24: 1 NH đã xác đ nh th tín d ng thì f i có trách nhi m xác nh n nh ng s aị ư ụ ả ệ ậ ữ ử đ i c a L/C đó:ổ ủ a)Đúng b)Sai B. Vì NH xác nh n là NH do ng i th h ng ko tin t ng vào kh năng thanh toán c aậ ườ ụ ưở ưở ả ủ NH FH nên h th ng yêu c u NH có uy tín trong lĩnh v c tài chính ti n t xác nh n vàoọ ườ ầ ự ề ệ ậ th tín d ng, vì v y NH xác nh n ch u trách nhi m thanh tóan s ti n trong th tín d ngư ụ ậ ậ ị ệ ố ề ư ụ cho ng i th h ng. Còn trách nhi m xác nh n nh ng s a đ i trong L/C đó do NHFHườ ụ ưở ệ ậ ữ ử ổ ch u trách nhi mị ệ Câu 25: B ch ng t hoàn h o là c s đ ộ ứ ừ ả ơ ở ể a)Nhà xu t kh u đòi ti n NH FH L/Cấ ẩ ề b)Nhà nh p kh u hòan tr NH FH s ti n đã thanh tóan cho ng i th h ng ậ ẩ ả ố ề ườ ụ ưở c)NH xác nh n th c hi n cam k t thanh toán ậ ự ệ ế d)T t c các câu trên đ u đúng ấ ả ề D. Vì nhà xu t kh u xu t trình b ct fù h p v i đk quy đ nh c a L/C, NH bên NKấ ẩ ấ ộ ừ ợ ớ ị ủ (NHFH) s thanh toán giá tr L/C cho ng i th h ng. Sau đó NH s giao l i b ct hoànẽ ị ườ ụ ưở ẽ ạ ộ ừ h o này cho NH NK đ h nh n hàng v i đk nhà NK f i thanh toán b i hoàn giá tr L/C choả ể ọ ậ ớ ả ồ ị NH theo h p đ ng đã kí k t.ợ ồ ế Trong tr ng h p s d ng L/C xác nh n thì khi nhà xu t kh u xu t trình b ct fù h p v iườ ợ ử ụ ậ ấ ẩ ấ ộ ừ ợ ớ đk c a L/C thì s đc ch p nh n thanh toán giá tr L/C nh cam k t.ủ ẽ ấ ậ ị ư ế Câu 26: R i ro c a NH f c v nhà nh p kh u trong thanh toán nh thu và tín d ngủ ủ ụ ụ ậ ẩ ờ ụ ch ng t là nh nhau ứ ừ ư a)ĐÚng b)Sai B. Vì trong thanh toán nh thu NH f c v ng i nh p kh u ch đóng vai trò trung gianờ ụ ụ ườ ậ ẩ ỉ thanh toán nên ko g p r i ro. Còn trong thanh toán L/C thì NH f c v ng i NK có th g pặ ủ ụ ụ ườ ể ặ r i ro khi ng i nh p kh u ch tâm ko hòan tr ho c ko có kh năng hòan tr trong khiủ ườ ậ ẩ ủ ả ặ ả ả NH f i ch u trách nhi m thanh tóan theo quy đ nh c a L/C ả ị ệ ị ủ Câu 27: S a đ i L/C ch đ c th c hi n b i NH đã FH L/C đó, là ử ổ ỉ ượ ự ệ ở a)Đúng b)Sai A. Vì trong thanh toán tín d ng ct NHFH ch u trách nhi m thanh toán, nên r i ro thanhụ ừ ị ệ ủ toán thu c v NHFH. Vì v y NHFH là ng i có quy n quy t đ nh s a đ i b xung cácộ ề ậ ườ ề ế ị ử ổ ổ đi u kho n c a L/Cề ả ủ Câu 28: Thông báo s a đ i th tín d ng cho ng i h ng l i ch đ c th c hi nử ổ ư ụ ườ ưở ợ ỉ ượ ự ệ b i NH đã thông báo L/C đó, là:ở a)Đúng b)Sai A. VÌ trong tín d ng ct NH thông báo có trách nhi m chuy n th tín d ng và thông báoụ ừ ệ ể ư ụ cho ng i XK. Nên sau khi L/C đc s a đ i b xung thì nh ng n i dung s a đ i, b xungườ ử ổ ổ ữ ộ ử ổ ổ s đc g i t i ng i XK thông qua NH thông báo ẽ ử ớ ườ Câu 29: Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A ti p nh n 1 B/E đòi ti n kí fát ngày 01/10/2005ế ậ ề có quy đ nh th i h n thanh tóan là: 30 days after sight. Là NH FH L/C, ngân hàng Aị ờ ạ f i tr ti n: ả ả ề a)30 ngày k t ngày 01/10/2005ể ừ b)30 ngày k t ngày 11/10/2005ể ừ B. Vì theo quy đ nh v th i h n thanh toán c a h i phi u là 30 ngày sau khi nhìn th yị ề ờ ạ ủ ố ế ấ h i fi u này (h i fi u kì h n). Vì v y ngày 10/10/05 NH nhìn th y thì NH s f i tr ti nố ế ố ế ạ ậ ấ ẽ ả ả ề trong vòng 30 ngày k t ngày 11/10/05 ể ừ Câu30: L/C quy đ nh cho fép xu t trình ch ng t t i VCB. Ct đc xu t trình t i ICBị ấ ứ ừ ạ ừ ấ ạ và ICB đã chuy n ct t i NH FH L/C đ đòi ti n. Ngân hàng FH t ch i thanh toán,ể ừ ờ ể ề ừ ố là: a)Đúng b)Sai A. Vì trong L/C quy đ nh xu t trình ct VCB, thì ch khi ct đc xu t trình t i VCB thì m iị ấ ừ ỉ ừ ấ ạ ớ đc thanh toán còn xu t trình t i ICB thì s ko đc thanh tóan m c dù ct L/C h p l . Vì v yấ ạ ẽ ặ ừ ợ ệ ậ NHFH t ch i thanh tóan vì ct ko đc xu t trình đúng quy đ nhừ ố ừ ấ ị Câu 31: Trong thanh toán nh thu ng i kí fát h i fi u là: ờ ườ ố ế a)Xu t kh u ấ ẩ b)Nh p kh u ậ ẩ c)Ngân hàng A. Vì trong ph ng th c nh thu, sau khi ng i XK giao hàng hóa ho c cung c p dvươ ứ ờ ườ ặ ấ ụ cho KH, ng i XK y thác cho NH f c v mình thu h s ti n ng i NK trên c s t h iườ ủ ụ ụ ộ ố ề ở ườ ơ ở ờ ố fi u do ng i XK kí fát ế ườ Câu 32: Trong thanh toán tín d ng ch ng t ng i tr ti n h i phi u là ụ ứ ừ ườ ả ề ố ế a)Xu t kh u ấ ẩ b)Nh p kh u ậ ẩ c)NHFH d)NHTT C. Vì trong thanh toán tín d ng ct thì NHFH có trách nhi m chính v vi c thanh toánụ ừ ệ ề ệ giá tr c a tín d ng ị ủ ụ Câu 33: Khi nh n đc các ch th ko đ y đ ho c ko rõ ràng đ thông báo th tínậ ỉ ị ầ ủ ặ ể ư d ng thì ai có trách nhi m f i cung c p các thông tin c n thi t ko ch m tr đ giúpụ ệ ả ấ ầ ế ậ ễ ể NHTB xác minh tính chân th t b ngoài c a th tín d ng ậ ề ủ ư ụ a)XK e)NHXK b)NK f)NHCK c)NHFH g)NHHT d)NHTB h)NHTT C. Vì NHFH là NH bi t rõ tình hình tài chính th m đ nh các thông tin c a ng i NK, sauế ẩ ị ủ ườ khi xem xét kĩ l ng thì NHFH fát hành th tín d ng và g i th tín d ng này cho ng i XKưỡ ư ụ ử ư ụ ừơ thông qua NHTB. VÌ v y khi các ch th ko rõ ràng… thì đ xác minh tính chân th t bậ ỉ ị ể ậ ề ngòai c a th tín d ng thì f i g p NHFHủ ư ụ ả ặ Câu 34: Ng i kí tr ti n kì fi u là: ườ ả ề ế a)NK b)XK c)C a và bả A. Vì kì fi u là gi y nh n n , do con n t l p và kí fát thành h i fi u đ nh n n v i chế ấ ậ ợ ợ ự ậ ố ế ể ậ ợ ớ ủ n ợ Câu 35: Trong thanh toán XNK có s d ng h i fi u. Các DN VN áp d ng ULBử ụ ố ế ụ a)Đúng b)Sai c)Tùy t ng h p đ ng ừ ợ ồ A. Vì ULB là lu t th ng nh t v h i phi u lu t qu c t mà các qu c gia d a vào đó đậ ố ấ ề ố ế ậ ố ế ố ự ể th c hi n. Do v y các DN VN khi s d ng h i fi u mà áp d ng theo ULB là đúng ự ệ ậ ử ụ ố ế ụ Câu 36: Khi nh n đc các ch th ko đ y đ ho c ko rõ ràng đ thông báo th tínậ ỉ ị ầ ủ ặ ể ư d ng thì NHTB có th thông báo s b cho ng i h ng l i bi t mà ko f i ch uụ ể ơ ộ ườ ưở ợ ế ả ị trách nhi m gì:ệ a)Đúng b)Sai B. Khi nh n đ c các ch th ko đ y đ ho c ko rõ ràng thì f i có trách nhi m liên h v iậ ượ ỉ ị ầ ủ ặ ả ệ ệ ớ NH FH, n u NH FH ko có tr l i thì NHTB có th thông báo cho ng i h ng l i bi tế ả ờ ể ườ ưở ợ ế nh ng thông tin đó mà ko f i ch u trách nhi m. Còn khi NH FH có tr l i v các thông tinữ ả ị ệ ả ờ ề trên mà NHTB l i ko thông báo cho ng i XK thì khi x y ra r i ro thì NHTB f i ch u tráchạ ườ ả ủ ả ị nhi m ệ Câu 37: Trong thanh toán nh thu ng i kí ch p nh n tr h i fi u là ờ ườ ấ ậ ả ố ế a)XK b)NK c)Ngân hàng B. Vì trong thanh toán nh thu ng i l p h i fi u đòi ti n là ng i XK, ng i NK chờ ườ ậ ố ế ề ườ ườ ỉ nh n đ c hàng hóa, dv sau khi h kí ch p nh n tr ti n h i fi u ho c thanh toán ti nậ ượ ụ ọ ấ ậ ả ề ố ế ặ ề Câu 38: S d ng L/C xác nh n trong tr ng h p ng i xu t kh u ko tin t ng vàoử ụ ậ ườ ợ ườ ấ ẩ ưở kh năng thanh toán c a NHFH là: ả ủ a)Đúng b)Sai A. Vì trong h p đ ng ng i th h ng ko tin t ng vào kh năng thanh toán c a NH FHợ ồ ườ ụ ưở ưở ả ủ đ đ m b o quy n l i c a mình và h n ch r i ro, ng i XK yêu c u s d ng L/C xácể ả ả ề ợ ủ ạ ế ủ ườ ầ ử ụ nh n đ đ m b o r ng s hàng hóa, dv mà mình đem XK s đc thanh tóan ậ ể ả ả ằ ố ụ ẽ Câu 39: S d ng D/P kì h n trong thanh toán nh thu an toàn cho nhà XK h n D/Aử ụ ạ ờ ơ là a)Đúng b)Sai A. VÌ D/P là ph ng th c mua bán tr ti n ngay, sau khi ng i NK tr ti n thò m i đcươ ứ ả ề ườ ả ề ớ nh n hàng. Còn D/A là f ng th c mua bán ch u, ng i ch p nh n ch f i kí ch p nh nậ ươ ứ ị ườ ấ ậ ỉ ả ấ ậ tr ti n vào h i fi u kì h n thì s đc NH trao ct hàng hóaả ề ố ế ạ ẽ ừ  Ng i XK d g p r i ro trongườ ễ ặ ủ thanh tóan Câu 40: Ng i kí fát kì fi u là :ườ ế a)NK b)XK c)C a và bả A. Vì kì fi u là gi y nh n n do ng i nh p kh u l p ra và kí fát cam k t tr n t s ti nế ấ ậ ợ ườ ậ ẩ ậ ế ả ố ố ề nh t đ nh vào 1 ngày nh t đ nh cho ng i th h ng sau khi nhà NK nh n hàng.ấ ị ấ ị ườ ụ ưở ậ Câu 41: Ng i kí fát B/E là: ườ a)Ngân hàng b)Xu t kh u ấ ẩ c)Tùy thu c B/E s d ng ộ ử ụ B. Vì h i fi u là 1 m nh l nh tr ti n vô đk do ng i Xk kí fát đòi ti n ng i nh p kh uố ế ệ ệ ả ề ườ ề ườ ậ ẩ sau khi nhà XK giao hàng hóa dv ụ Câu 42: Vi c đánh s trên t ng t h i fi u là căn c đ xác đ nh b n chính b n fệ ố ừ ờ ố ế ứ ể ị ả ả ụ là: a)Đúng b)Sai B. Vì h i phi u ko có b n chính b n f , nó có th đ c thành l p 1 hay nhi u b n cóố ế ả ả ụ ể ượ ậ ề ả đánh s th t và giá tr nh nhau. Vi c đánh giá ch đ ti n theo dõi khi g i h i phi u đi.ố ứ ự ị ư ệ ỉ ể ệ ử ố ế Vì v y, h i fi u nào đ n tr c thì s đc thanh tóan, còn các h i fi u sau thì s ko có giá trậ ố ế ế ướ ẽ ố ế ẽ ị thanh tóan Câu 43: Đ h n ch r i ro cho mình trong thanh toán nh thu, nhà XK nên l a ch nể ạ ế ủ ờ ự ọ h i fi u tr n là ố ế ơ a)Đúng b)Sai B. Vì trong thanh tóan nh thu, vi c l a ch n h i fi u tr n c a nhà XK là sai vì s d ngờ ệ ự ọ ố ế ơ ủ ử ụ h i fi u này ko có ct th ng m i nên r i ro ch y u thu c v nhà XKố ế ừ ươ ạ ủ ủ ế ộ ề Câu 44: Trong nghi p v tín d ng ct , t t c các bên h u quan ch giao d ch cănệ ụ ụ ừ ấ ả ữ ỉ ị c vào:ứ a)Ct ừ b)Hàng hóa, dv ụ c)Các giao d ch khác mà ct mà có th liên quan đ n ị ừ ể ế A. Vì tín d ng ct là 1 văn b n cam k t dùng trong thanh toán, trong đó NH FH s ch uụ ừ ả ế ẽ ị trách nhi m tr ti n cho các bên liên quan, khi h xu t trình đ y đ các ct đã quy đ nh vàệ ả ề ọ ấ ầ ủ ừ ị m i đi u kh an, đk c a th tín d ng đã đc th c hi n đ y đọ ề ỏ ủ ư ụ ự ệ ầ ủ vì v y tín d ng ch ng tậ ụ ứ ừ ch căn c vào các ct khi giao d ch mà ko căn c vào hàng hóa dv ỉ ứ ừ ị ứ ụ Câu 45: Đ ng ti n tính toán và đ ng ti n thanh tóan trong HĐTM f i là ngo i t tồ ề ồ ề ả ạ ệ ự do chuy n đ i là: ể ổ a)Đúng b)Sai B. Vì đ ng ti n tính tóan và đ ng ti n thanh toán s d ng trong HĐTM là do s thoồ ề ồ ề ử ụ ự ả thu n c a 2 bên XK và NK, nó có th là đ ng n i t , ngo i t m nh ho c đ ng ti n c aậ ủ ể ồ ộ ệ ạ ệ ạ ặ ồ ề ủ n c th 3, đ ng ti n chung ướ ứ ồ ề Câu 46: Trong thanh tóan nh thu ng i f i tr ti n h i fi u là ờ ườ ả ả ề ố ế a)XK b)NK c)Ngân hàng B. Vì trong thanh toán nh thu nhà Xk là ng i kí fát h i fi u đòi ti n c a nhà NK, ng iờ ườ ố ế ề ủ ườ nh p kh u là ng i mua hàng hóa vì v y ng i nh p kh u là ng i tr ti n h i fi u ậ ẩ ườ ậ ườ ậ ẩ ườ ả ề ố ế Câu 47:S d ng th thanh toán có nhi u u đi m h n séc du l ch là ử ụ ẻ ề ư ể ơ ị a)Đúng b)Sai A. Vì th là sp c a khoa h c công ngh , đc mã hóa caoẻ ủ ọ ệ giúp cho ng i s d ng có thườ ử ụ ể thanh toán ti n hàng hóa, dv ho c rút ti n t đ ng 1 cách nhanh chóng, thu n ti n, chínhề ụ ặ ề ự ộ ậ ệ xác vào b t kì th i đi m nào mà ko f i qua NH ấ ờ ể ả Còn s d ng séc du l ch thì f i đ n NH ho c các đ i lí NH đ đ i ti n sau khi NH ki m traử ụ ị ả ế ặ ạ ể ổ ề ể ch kíữ m t th i gian, ko thu n ti n, b h n ch v gi gi c và th i gian ấ ờ ậ ệ ị ạ ế ề ờ ấ ờ Câu 48: Trong thanh toán nh thu ng i kí h u h i phi u là: ờ ườ ậ ố ế a)XK b)NK c)Ngân hàng A. Vì trong thanh toán nh thu ng i kí fát đòi ti n (ng i th h ng) là ng i XK. Vìờ ườ ề ườ ụ ưở ườ v y khi mu n chuy n nh ng h i fi u thì ng i XK kí h u vào h i fi u ậ ố ể ượ ố ế ườ ậ ố ế Câu 49: Ngân hàng chuy n ct (Remitting bank) f i ki m tra n i dung các ch ng tể ừ ả ể ộ ứ ừ li t kê trong gi y nh thu nh n đc t ng i XK là ệ ấ ờ ậ ừ ườ a)Đúng b)Sai B. Vì NH chuy n ct ch đóng vai trò là trung gian thanh toán, và NH sau khi nh n đc bể ừ ỉ ậ ộ ct và gi y nh thu t ng i XK thì chuy n toàn b ct và gi y nh thu sang NH f c vừ ấ ờ ừ ườ ể ộ ừ ấ ờ ụ ụ ng i NK mà ko f i có trách nhi m ki m tra n i dung các t li t kê trong gi y nh thuườ ả ệ ể ộ ừ ệ ầ ờ nh n đc t ng i Xk. Đây là 1 dv c a NH và NH th c hi n đ thu fíậ ừ ườ ụ ủ ự ệ ể Câu 50:Trong th ng m i qu c t , nhà Xk nên s d ng l i séc nào ươ ạ ố ế ử ụ ạ a)Theo b)Đích danh c)G ch chéo ạ d)Xác nh nậ D. Vì séc xác nh n là lo i séc đc Nh xác nh n vi c tr ti nậ ạ ậ ệ ả ề  đ m b o kh năng thanhả ả ả tóan c a t sécủ ờ Câu 51: Trong TMQT khi t giá h i đoái tăng (theo pp y t giá tr c ti p) thì có l i choỷ ố ế ự ế ợ ai? a)Nhà XK b)Nhà NK c)NH d)T t c các bên ấ ả A. Vì khi t giá tăng (y t theo pp tr c ti p) thì đ ng n i t gi m giá, đ ng ngo i t lênỷ ế ự ế ồ ộ ệ ả ồ ạ ệ giá. Khi đó nhà XK là ng i thu ti n v , do đó khi có ngo i t h đ i ra đ ng n i t và hườ ề ề ạ ệ ọ ổ ồ ộ ệ ọ s thu đc nhi u n i t h n ẽ ề ộ ệ ơ Câu 52: Theo URC 522 c a ICC, ct nào sau đây là ct th ng m i?ủ ừ ừ ươ ạ a)Draft b)Promissory note c)Cheque d)Invoice D. Vì theo URC 522 c a ICC, ct tài chính g m draft, promissory note, cheque; ctủ ừ ồ ừ th ng m i invoice, contract, B/L…ươ ạ Câu 53:Theo URC 522 c a ICC, ct nào sau đây là ct th ng m i ủ ừ ừ ươ ạ a)Draft b)Promissory c)Cheque d)C/O D. Vì theo URC 522 c a ICC thì ct tài chính bao g m: draft, promissory note, cheque.ủ ừ ồ Còn ct th ng m i bao g m: Invoice, B/L, C/O, contract…ừ ươ ạ ồ  ct th ng m i là C/Oừ ươ ạ Câu 54: Gi y ch ng nh n ch t l ng hàng hóa do ai kí fát ấ ứ ậ ấ ượ a)Ng i NKườ b)Ng i XKườ c)Nhà sx d)Nhà sx, 1 t ch c fáp nhân ổ ứ D. Vì h là ng i có căn c và có th m quy n, có chuyên môn, nghi p v đ ki m tra,ọ ườ ứ ẩ ề ệ ụ ể ể xác đ nh v ch t l ng hàng hóaị ề ấ ượ  h có quy n ch ng nh n ch t l ng hàng hóa đ đ mọ ề ứ ậ ấ ượ ể ả b o s khách quan cho ng i nh p kh u ả ự ườ ậ ẩ Câu55: B ct thanh tóan qu c t do ai l p?ộ ừ ố ế ậ a)Nhà XK b)Nhà NK c)Ngân hàng NK d)Ngân hàng XK A. Vì b ct g m ct tài chính và ct th ng m i trong đó bao g m các h i fi u, hóaộ ừ ồ ừ ừ ươ ạ ồ ố ế đ n, gi y ch ng nh n v hàng hóa… và là c s đ nhà XK giao hàng hóa và đòi ti n nhàơ ấ ứ ậ ề ơ ở ể ề NK Câu 56:Trong v n đ n đ ng bi n ghi c c fí “Freight prepaid” th hi n đây làậ ơ ườ ể ướ ể ệ đi u ki n c s giao hàng gì?ề ệ ơ ở a)FOB b)FAS c)CIF d)EXW C. Vì CIF (cost, insurance, freight)-giá hàng, fí b o hi m, c c v n chuy n. T i c ng đãả ể ướ ậ ể ạ ả quy đ nh_giá CIF là giá đã bao g m fí b o hi m, c c v n chuy n t i c ng b c Freightị ồ ả ể ướ ậ ể ạ ả ố prepaid_c c fí đã tr t i c ng b c ướ ả ạ ả ố Câu 57: Trong v n đ n đ ng bi n ghi c c fí “Freight to collect”, th hi n đây làậ ơ ườ ể ướ ể ệ đk c s giao hàng gì?ơ ở a)FOB b)CIF c)C & F d)CPT A. Vì FOB (free on board) giao hàng trên tàu trong đó giá hàng hóa là giá ch a bao g mư ồ c c fí v n chuy n và fí b o hi mướ ậ ể ả ể  c c fí tr sau. Freight to collect: c c fí v n chuy nướ ả ướ ậ ể do ng i nh n hàng tr sau khi hàng đ n ườ ậ ả ế Câu 58: Trong th ng m i qu c t lo i h i fi u nào đc s d ng f bi n?ươ ạ ố ế ạ ố ế ử ụ ổ ế a)Tr ngay, đích danh ả b)Kì h n, vô danh ạ c)Ngân hàng d)Theo l nh ệ D. Vì h i fi u theo l nh là h i fi u ghi rõ tr theo l nh c a ng i h ng l i. Mu nố ế ệ ố ế ả ệ ủ ườ ưở ợ ồ chuy n nh ng đ c ng i h ng l i f i kí h uể ượ ượ ườ ưở ợ ả ậ  thu n ti n cho ng i n m gi h i fi u ậ ệ ườ ắ ữ ố ế Câu 59:Trong th ng m i qu c t , lo i séc nào đc s d ng f bi n ươ ạ ố ế ạ ử ụ ổ ế a)Đích danh b)Vô danh c)Theo l nh ệ d)Xác nh n ậ C. Vì séc theo l nh là lo i séc có ghi tr theo l nh. Lo i séc này có th chuy n nh ngệ ạ ả ệ ạ ể ể ượ đc b ng th t c kí h uằ ủ ụ ậ  thu n ti n cho ng i s d ng séc.ậ ệ ườ ử ụ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf324_tracnghiemthanhtoanquocte2_8448_.PDF