Tuyển tập đề thi thử đại học năm 2012

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢTHÍ SINH (7 điểm)

Câu I. (2 điểm) Cho hàm số

3 2

3 2 y x x = − + ( ) C

1. Khảo sát và vẽ đồthịhàm số ( ) C

2. Tìm tất cảcác giá trịcủa k đểtrên đồthịhàm số ( ) C tồn tại đúng hai tiếp tuyến có cùng hệsố

góc k đồng thời đường thẳng đi qua hai tiếp điểm cắt các trục tọa độ Ox , Oy lần lượt tại A và

B sao cho 5 AB ≥

pdf38 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tuyển tập đề thi thử đại học năm 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
  17 4 2 152 C CC C C C x yx y x y            Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I là nghiệm của hệ:         2 2 2 2 5 2 20 7 1 6 03 4 20 x y x x y yx y                      - Với  7; 6I   , ta có:    2 22 5 7 6 20C CIC x y       Kết hợp với 1C Cx y  ta được phương trình vô nghiệm  Kết hợp với 15C Cx y   ta được    11; 4 , 5; 10C C    (loại) - Với  1;0I  , ta có:    2 22 5 1 0 20C CIC x y       Kết hợp với 1C Cx y  ta được  3;4C  (loại),  3; 2C  (nhận)  Kết hợp với 15C Cx y   ta được phương trình vô nghiệm Vậy  3; 2C  Câu VI.a 2. Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt phẳng  P đi qua  1;1;1M  , song song với đường thẳng 1 3: 2 2 1 x y z     và cách đường thẳng  một khoảng bằng 2. Chọn điểm ( 1;3;0)N  thuộc đường thẳng  . Rồi gọi vecto pháp tuyến của mặt phẳng là: ( , , )n a b c . Ta có: 2 2 0 2( )a b c c a b       . Khi đó phương trình mặt phẳng là: ( 1) ( 1) 2( )( 1) 0a x b y a b z       . Áp dụng cống thức khoảng cách ta có: 2 2 2 | 4 2 |( ; ( )) 2 4( ) b ad N P a b a b       . Bình phương lên rồi rút gọn ta được: 2(2 ) 0 2 0a b a b     . Chọn: 1; 2a b   , suy ra: 2c  . Vậy phương trình mặt phẳng là: 2 2 1 0x y z    . Câu VII.a Tìm các số phức 1 2,z z . Biết 1 2 1 1 2z i z    và 2 1 1 1 3 2 2 z i z    . Ta có:  1 2 1 2 2 1 1 2 1 1 1 3 1 3 11 2 2 2 2 2 z z i i z z i z z z z                        Đặt 1 2z z z . Ta có phương trình 2 3 1 1 0 2 2 z i z        2 2 1 2 1 2 1 3 1 8 6 1 3 1 34 1 12 2 4 2 2 2 2 z z i i i ii z z i                              - Với 1 2 1z z i  ta suy ra 2 2 1 1 2 1 2 2 1 3 1 2 2 i i z z i i z ii z              - Với 1 2 1 1 2 2 z z i  ta suy ra 2 2 1 1 3 1 2 2 1 2 1 1 2 2 3 1 1 32 2 2 2 i i z z i z ii i z                 Vậy 2 1 1 z i z i      hoặc 2 1 1 1 2 2 z i z i       . Câu VI.b 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 25 . Trọng tâm G nằm trên đường thẳng ( ) :3 6 10 0x y    . Biết    6; 2 , 2;4A B  , tìm tọa độ điểmC . Ta có:    2 22 6 4 2 10AB       1 25 3 3GAB ABC S S    1 , . 2GAB S d G AB AB       2 5, 3 GABSd G AB AB      Phương trình đường thẳng AB đi qua điểm  2;4B  có    8;6 3;4AB ABa AB n             : 3 2 4 4 0AB x y     hay 3 4 10 0x y   Phương trình tham số đường thẳng   4 2 : 1 3 x t y t        Ta có:   14 2 ; 3 G G t t             2 2 1 13 4 2 4 10 35 5 2, 73 33 4 6 t t t d G AB t                     - Với 1 55; 2 6 t G        . Gọi I là trung điểm của  2;1AB I . Ta có: 1 13 9; 11; 2 2 IC IG C                - Với 7 5 5; 6 3 6 t G         . Ta có: 11 93 1; 1; 2 2 IC IG C                  Vậy 111; 2 C      hoặc 91; 2 C      . Câu VI.b 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm  1; 1; 2M    , cắt đường thẳng d có phương trình 2 1 1: 1 2 1 x y zd       và cắt mặt cầu        2 2 2: 1 2 1 25S x y z      tại hai điểm ,A B sao cho 8AB  . Đường thẳng d đi qua  2;1;1N có  1; 2;1da     Mặt cầu  S có tâm  1;2;1I  và bán kính 5R   2 ;1 2 ;1P d P t t t     Ta có   , , 3 MI MP d I MP          Từ đó ta tìm được 1 2 : 1 2 2 x t y t z t             hoặc 1 6 : 1 2 2 9 x t y t z t             Câu VII.b Cho các số phức 1 2,z z thỏa mãn 1 2 2z z z  và 1 2 13z z z  ,  1 2, 0z z  . Tính   4 4 4 1 2 1 2 1 1A z z z z         . Ta có: 1 2 1 1 2 2 1 1 1 3 z z z z z z          Đặt 1 2 z x yi z     , ta có:       2 2 2 2 2 2 1 1 11 1 2 31 3 1 3 2 xx y x y x y y                            - Với 1 2 2 1 1 3 1 3 1 1 3, 2 2 2 2 2 2 z zx y i i z z             4 44 4 4 4 1 2 2 1 3 3 3 31 1 3 cos sin 3 cos sin 2 2 2 2 6 6 6 6 z zA i i i i z z                                                             2 2 2 29 cos sin 9 cos sin 9 3 3 3 3 i i                    - Với 1 3, 2 2 x y   , tương tự ta cũng có 9A   Vậy 9A   HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 CỦA BOXMATH.VN Môn: Toán Câu I (2 điểm) Cho hàm số 3 3 1y x mx    mC 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 1m  2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  mC có hai điểm cực trị ,A B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 4 2 , trong đó  1;1I . Ta có 23 3y x m   20y x m    Để có hai điểm cực trị thì 0m  Tọa độ hai điểm cực trị ( ; 2 1); ( ;2 1)A m m m B m m m    Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị 1 2y mx  3 2 34 ( 2( ) 6 ) 4 16AB m m m m m m     : 2 1 0d y mx   2 | 2 |( , ) 4 1 md I d m   3 2 1 | 2 |4 16 4 2 2 4 1 ABI mS m m m     2 24 (2 ) 128 m(2 ) 32 2m m m m      Vậy 2.m  Câu II 1. Giải phương trình: 2 1 sin 3 2cos 2 sin 1 cos cos x x x x x     Điều kiện , 2 kx k Z  Phương trình tương đương với:                2 2 2 1sin 3 2cos 1 cos cos sin 2 1 cossin 3 cos sin 2 2sin 3 sin cos sin 2sin 3 cos sin cos sin cos sin cos 2sin cos cos 2 sin 2 1 sin cos sin cos 4sin cos cos 2 sin 2 1 sin 2 x x x x x xx x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                     2 0 tan 1 4 cos 2 sin 2 sin 2 sin 2 4 0 (*) x x k x x x x              Ta có:   21 15* cos 2 sin 2 sin 2 0 2 4 x x x         Vì  22 21 1cos 2 sin 2 cos 2 sin 24 4x x x x   ; 21sin 2 0 2 x       nên vế trái phương trình trên nhỏ hơn 0 nên  phương trình (*) vô nghiệm. Vậy phương trình có nghiệm 4 x k   . Câu II 2. Giải phương trình:     26 5 1 6 2 1 4 1 4 3x x x x x x         Đặt 1, 1a x b x    , thì 2 2 2 (1)a b  Phương trình trở thành : 2 2 2 2 2 211 7(4 2 ) 4 2 2 a b a ba a b b ab     3 2 2 3 2 28 11 4 8 7a a b ab b a ab b       2 2 2( )( 7 4 ) ( )( 7 )a b a a b b a b a b       2 27 4 7 0 (2)a ab b a b      Lấy (2) 2(1) ta được : 2 23 (7 1) 2 7 4 0a b a b b      Gải phương trình này ta có : 2 1a b  hoặc 3 4a b  -Với 2 1a b  thu được 4 (5 7) 9 x   -Với 3 4a b  thu đươc 5 4 x  Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: 4 (5 7) 9 x   hoặc 5 4 x  . Câu III Tính tích phân:   2 4 2 2 4 cos 2 sin 2 cos sin cos x x x x xI dx x x x       .           2 2 2 4 2 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 4 2 4 2 cos 2 sin cos cos sin cos 2 cos sin cos cos 2 sin cos sin cos sin cos 2 cos cos 2 cos 2 sin cos sin cos sin cos 2 cos 2 cos si x x x x x x xI dx x x x x x x x x x x x x x x dx x x x x x x x x x x x x x dx x x x x x x x                                             2 4 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 2 4 4 n cos sin cos 2 cos 2 cos sin cos 2 cos 2 1 cos 2 42 sin cos x x dx x x x x x x dx dx x x x x x x dx x x x                        Đặt       2 2 2 cos 2 4 sin cos 1 cos 2 1; 2 sin cos2 sin cos u x x du x x x dx xdv dx v x x xx x x           Vậy     2 2 2 2 4 4 2 cos 2 2 2 sin cos 1 4 4 4 2 x xI x x dx x                     . Câu IV Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và  060BAD  . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,AB AD tương ứng, hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD là giao điểm P của ,CM BN . Biết góc tạo bởi SB và mặt phẳng  ABCD bằng 060 . Tính thể tích khối chóp .S CDNP và khoảng cách giữa hai đường thẳng ,SD CM theo .a - Tính thể tích  0 2 2 2 2 0 2 2 2 2 0 2 3 7, 2 2 21sin sin120 sin 14 tan 60 33 25 33 3 sin 90 sin 1 9 521 14 1 1 11 3( ) ( ) ( ) ( ) . ( ) 2 2 40 1 11. 3 CDNP MCB a aNB CM CN MC MB SP x xSP x BP PC BC BP a xxaPC BP aa x x S NDCP S NDCB S BPC NB ND BC BP BC a dvdt V SP S                                     3 3 ( ). 200 a dvtt - Tính khoảng cách Trong  ABCD qua D kẻ đường thẳng / /d CM Từ P kẻ PK vuông góc với d cắt d tại K . Trong mặt phẳng  SPK kẻ PH vuông góc với SK tại H Mặt phẳng  SPK vuông góc với CM và d PH vuông góc với CM Vậy PH là khoảng cách cần tìm.   2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 105 3 3 3 13 10 4 5 2 . cos . 2 7 5 ( ) 4 91cos 2 . 91 5 273 21sin 1 cos sin 91 7 1 1 1 3 46 46 aPB NP NB PB a aPD PN ND a a DPC KDP DC DP PC PD PC PC PB BC a DC DP PC DP PC KP PD a PH a SP KP PH                                               Câu V Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 4 3 5 5 b a c b   . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 12( ) 12( ) 25( )a b b c c aP c a b       . Từ giả thuyết, ta có : 1 0 5 b c a b    ; 8 0 5 a b c b    - Xét trường hợp 0c a b               12( ) 12( ) 25( ) 49 2 2 2 2 2 12( ) 12( ) 25( ) 49 2b c P b c a c a b a b c c a c a b c a b a b b c a c a b a b c a b bc a b c c a                                   Đặt  , , 0 x b c a y c a b x y z z a b c             Với 3 5 3 5 4 4 4 4 4 5 za b c a b c a b c b c a z x x                hay 1 4 x z  Với 4 18 10 10 9 9 9 9 5 9 xb c a b c a b c a a b c x z z                Ta có: 1 1 1 12 12 1 25 49 25 4912 2 2 21y z xx y P x y z y z z x x y z                           2424 25 49 25 4 1 1 9 2 2 1 1 x x z z x z z x x z          (Do 4 1z x   ) Xét hàm số 2 24 25 49( ) 1 21 tf t t t     với xt z  , 1 1 3 2 t  . Ta có            2 22 2 3 1 3 8 15 8 ' 0 1 1 t t t t f t t t         1 1; 3 2 t      Hàm số  f t nghịch biến trên 1 1; 3 2      . Do đó   1 7 7 2 2 f t f P         - Xét trường hợp 0c a b   Ta có: 3 5 a b c c a b         12( ) 1212 15 27b c bP a a          Mà 3 5 5 3 b a c a b a     . Do đó 27 20 7P      Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 7 . Dấu “=” xảy ra khi 2 22 3 3 54 3 5 54 3 a cy x b c ay xz z x b c a b cz x                    . Câu VI.a 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có    1;1 , 2; 2B C  . Đường tròn tâm  2;1I đi qua ,B C cắt các cạnh ,AB AC lần lượt tại ,M N tương ứng sao cho MA MB và 2NC NA . Tìm tọa độ đỉnh .A Gọi tọa độ điểm A là  0 0;A x y . Suy ra: 0 0 0 0 1 1 2 2 2 2 ; , ; 2 2 3 3 x y x yM N              Phương trình đường tròn  C có tâm I qua ,B C :    2 22 1 9x y    Ta có:           2 2 0 0 2 2 0 0 5 1 36 , 2 4 2 5 81 x y M N C x y             Giải hệ trên ta tìm được 7 3 11 14 6 11; 5 5 A         hoặc 7 3 11 14 6 11; 5 5 A         . 2. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm      1;1;0 , 2;2; 1 , 0; 1;2A B C  và đường thẳng 1 2 3: 2 1 1 x y zd     . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho biểu thức 2 2 2MA MB MC  đạt giá trị nhỏ nhất. (1 2 ;2 ; 3 )M d M t t t      2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 ( 1) ( 3) (2 1) ( 2) (2 1) ( 3) ( 5) 6 12 20 6( 1) 26 26 MA MB MC t t t t t t t t t t t t                           Vậy 2 2 2MA MB MC  nhỏ nhất khi 1t  và khi đó (3;3; 2)M  . Câu VII.a Giải phương trình sau trên tập số phức:  23 23 3 0z z i z z    . Ta có phương trình đã cho tương đương với: 3 2 23 . 3 0 ( )( 3 ) 0z z z iz iz z i z z        Với: 0z i z i     Với: 2 3 0z z  . Ta gọi: , ( , )z a bi a b R   Khi đó ta có: 2 2 2 2 3 03 (2 3 ) 0 2 3 0 a b a a b a ab b i ab b              Từ đây dễ dàng suy ra: 3 3 3 3 3 30; 3; ; 2 2 2 2 z z z i z i       . Câu VI.b 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip 2 2( ) : 4 16E x y  và đường thẳng : 3 4 20 0x y    . Tìm điểm M thuộc ( )E sao cho khoảng cách từ M đến  là lớn nhất, nhỏ nhất. Lấy  ( , )M a b E , ta có: 2 24 16a b  Ta có:     22 2 2 2 2 21 116 4 3 2 4 3 4 13 13 a b a b a b       20 4 13 20 4 13( , 4 13 3 4 4 13 4 13 20 3 4 20 4 13 20 20 4 13 3 4 20 20 4 13 3 4 2020 4 13 20 4 13 5 5 5 ) 5 5 a b a b a b M b d a                                  - Ta thấy 20 4 13( , ) 5 d M   khi và chỉ khi 2 24 16 12 2 3 43 2 33 4 4 13 a b a a b b a b                     - Tương tự với 20 4 13( , ) 5 d M   , ta tìm được 12 3 4 3 a b       Từ đó suy ra 2 điểm M thoả mãn GTLN và GTNN là: 12 4; 3 3       và 12 4; 3 3         . 2. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm      1; 2;1 , 2;1;2 , 0; 3;2A B C  và mặt phẳng   : 2 2 1 0P x y z    . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( )P sao cho biểu thức 2 2 2MA MB MC  đạt giá trị nhỏ nhất. Đầu tiên gọi điểm I có toạ độ ( , , )I a b c thoả mãn: 0IA IB IC      Ta dễ dàng tìm được điểm 4 5(1; ; ) 3 3 I  Khi đó ta có ngay điểm M chính là hình chiếu của I lên mặt phẳng ( )P . Ta viết phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng ( )P là: 1 4 2 3 5 2 3 x t y t z t              Từ đây tìm ra điểm 1 1;0; 3 3 M      Câu VII.b Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:     2 2 2 2 2 4 2 1 x y m x y xy x m                              2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 x y m x y m y x y m x m y x y m x m x y m x y m y x x y x m x x y x xy m x x x y mx y m x x y x x y m x x x y m                                                            Đặt 2 2 1;u x x v x y      . Ta có:     2 22 2 2 2 2 2 0 2 1 u v m uu m u m u mu m m uv m u              Khảo sát hàm số   2 2 2 uf u u   với 0u  , ta tìm được 0m  hoặc 2.m  DIỄN ĐÀN BOXMATH.VN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 ĐỀ SỐ: 14 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số 3 2 xy x    ( )H 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )H của hàm số đã cho. 2. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng 2y x m  luôn cắt đồ thị ( )H tại hai điểm phân biệt A và B . Gọi 1 2,d d là các tiếp tuyến với ( )H tại A và B . Tìm m để  2;1I cách đều 1 2,d d . Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình:        cos sin 2sin 2 1 4cos 2 3 cos sin 2sin 2 1 2 x x x x x x x        . 2. Giải hệ phương trình:       2 2 2 2 2 , 2 2 1 x y x x y x y xy x y xy y x y                Câu III (1 điểm) Tính tích phân:  2 2 1 2 ln ln 4 ln 1 e x x x I dx x     . Câu IV (1 điểm) Cho lăng trụ . ' ' ' 'ABCD A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng .a Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,DC AD . Hình chiếu vuông góc của 'A lên mặt phẳng ( )ABCD trùng với giao điểm của AM và BN . Góc giữa hai mặt phẳng ( ' ')ADD A và ( )ABCD bằng 060 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng , 'BN B C theo .a Câu V (1 điểm) Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 3a b c   . Chứng minh rằng: 2 2 23 3 .ab bc ca a b b c c a abc       II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần 1.Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn    2 2( ) : 3 4 4C x y    và hai điểm    4;1 , 8;3B C . Tìm tọa độ điểm A nằm trên đường tròn ( )C sao cho tam giác ABC vuông tại .A 2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm 1 1;0; 2 2 A     , vuông góc với mặt phẳng ( ) : 2 2 1 0P x y z    và tiếp xúc với mặt cầu      2 2 2( ) : 1 1 2 1.S x y z      Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z sao cho | (3 4 ) | 5z i   và biểu thức 2 2| 2 | | |P z z i    đạt giá trị lớn nhất. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm    5;4 , 1;6A B và tiếp xúc với đường thẳng : 3 3 0.d x y   2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( ) đi  2;1;2B , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng 1 2 4: 1 1 4 x y zd     . Đường thẳng 2d cắt ( ) tại M , đi qua  2;2;0N và tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2( ) : 4S x y z   . Tìm tọa độ điểm .M Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: 1 3 2 1 3 l( 3 og () log 2 ) 1.2 1x x x     ---------- Hết ----------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdan_va_de_so_9_14_boxmath_4168.pdf
Tài liệu liên quan