Văn hóa doanh nghiệp - Bài 2: Các dạng văn hóa doanh nghiệp

Phản ánh

cơ chế hành chính

nhà QL cấp cao

“thanh giằng”

“xà ngang”

đỡ “mái đền”

ThemeGallery is a

Design Digital

Content & Contents

mall developed by

Guild Design Inc.

nguyên tắc tổ chức

tính logic

hợp lý

phối hợp và kiểm soát

Thống nhất

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

Sức mạnh

tính chuyên môn hóa

sản xuất

marketing

tài chính

cột trụ

của

đền thờ thần Hy Lạp

pdf41 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 5034 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Văn hóa doanh nghiệp - Bài 2: Các dạng văn hóa doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV Đặng Trang Viễn Ngọc Văn hóa doanh nghiệp GV Đặng Tr Viễn Ngọc Đại học – Cao đẳng không phải Cấp 4 Logo Collect by www.thuonghieuso.net Nội dung 1 2 3 Khái quát về văn hóa doanh nghiệp Các thành tố trong văn hóa doanh nghiệp Hoàn thiện hệ thống tổ chức GV Đặng Trang Viễn NgọcGV Đặng Trang Viễn Ngọc Logo Collect by www.thuonghieuso.net Khái quát về văn hóa doanh nghiệp Những vấn đề chung Các dạng văn hóa doanh nghiệp Bài 1 Bài 2 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 3 Logo Collect by www.thuonghieuso.net Bài 2: Các dạng VHDN 1 2 3 4 TEXT TEXT TEXTMô hình Harrison / Handy Mô hình Quinn & Mc Grath Mô hình Scholz Mô hình Daft GV Đặng Trang Viễn Ngọc 54 Mô hình Deal & Kennedy 1 6 Mô hình Sethia & Klenow 6 Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.1 Mô hình của Harrison/ Handy Q u yền lự c V ăn h ó a V a i trò V ăn h ó a C ô n g việc V ăn h ó a C á n h â n V ăn h ó a 2001 2002 2003 2004 1 2 3 4 Harrison(1972) PHÂN LOẠI Handy 1978 đã phát triển Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.1.1. Văn hóa Quyền lực (..)  Handy SO SÁNH CẤU TRÚC VĂN HÓA: *: VH của các vị thần trên đỉnh Olympia với thần Dớt ở vị trí trung tâm quyền lực quyền lực = thần Dớt * = câu lạc bộ mạng nhện Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.1.1. Văn hóa Quyền lực (..) xây dựng Mối quan hệ phát triển GV Đặng Trang Viễn Ngọc dựa vào sự tin cây, đồng cảm mối quan hệ cá nhân Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.1.1. Văn hóa Quyền lực (tt) Điểm mạnh VHQL Điểm yếu GV Đặng Trang Viễn Ngọc •phản ứng nhanh •linh hoạt •phụ thuộc năng lực người có quyền lực •khóở quy mô lớn Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.1.2. Văn hóa Vai trò (..) phản ánh cơ chế hành chính nhà QL cấp cao “thanh giằng” “xà ngang” đỡ “mái đền” ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc. nguyên tắc tổ chức tính logic hợp lý phối hợp và kiểm soát Thống nhất GV Đặng Trang Viễn Ngọc Sức mạnh tính chuyên môn hóa sản xuất marketing tài chính cột trụ của đền thờ thần Hy Lạp chức năng CMH Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.1.2. Văn hóa Vai trò (tt) Môi trườngôi tr ng Quyền hạnnăng lực CM yề ạ ă l c GV Đặng Trang Viễn Ngọc đăc trưng bởi những quy tắc thủ tục, mô tả công việc chính thức thước đo chủ yếu để thưởng phạt yếu tố chủ yếu cho việc thực thi nghĩa vụ Kết quả thực hiện công việc của NV Tính hợp lý trong cấu trúc cho C hiệu quả & sự ổn định trong HĐ Tính hợp lý trong cấu trúc cho C hiệu quả, ổn định cứng nhắc, trì trệ, phản ứng chậm là điểm hạn chế quan trọng Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.1.3. Văn hóa Công việc Tập trung hoàn thành CV Tổ chức: tập hợp nguồn lực thích hợp Điểm mạnh • chủ động, linh hoạt, thích ứng tốt • năng lực>tuổi tác • địa vị VH công việc thích hợp khi HĐ trong môi trường cạnh tranh mạnh, chu kỳ SP công việc/dự án ngắn • đòi hỏi sáng tạo • thích hợp với QL trung gian trẻ Hạn chế •“ngang hàng” giữa các vị trí •khó đạt được tính hiệu quả trong QL •khó sâu hơn về chuyên môn • lệ thuộc chủ yếu vào năng lực & trình độ của CN •Khi gặp khó khăn VH công việc dễ chuyển thành VH vai trò / VH quyền lực Hình thức: quyền lực phân tán Cấu trúc: lưới mắt cáo/ma trận GV Đặng Trang Viễn Ngọc Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.1.4. Văn hóa Cá nhân tự quyết định công việc quyền lực do năng lực Điểm mạnh •tính tự chủ •tự quyết rất cao Hạn chế •khả năng hợp tác rất yếu, lỏng lẻo •không hiệu quả về QL & trong khai thác nguồn lực Hình thức: một tập thể tự quyết định công việc GV Đặng Trang Viễn Ngọc Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.2 Mô hình Deal và Kennedy 1 2 3 4 Văn hóa Nam nhi Văn hóa Làm ra làm Chơi ra chơi Văn hóa Phó thác Văn hóa Quy trình GV Đặng Trang Viễn Ngọc Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.2.1. Văn hóa Nam nhi quyền lực do năng lực •đơn vị cảnh sát •phòng mổ •hãng tư vấn QL •đặt cá nhân dưới những áp lực lớn, trực tiếp •coi trọng tốc độ phản ứng được khuyến khích quyết định của họ là thước đo năng lực GV Đặng Trang Viễn Ngọc phản ứng nhanh chấp nhận rủi ro chất lượng hành động Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.2.2. Văn hóa Làm ra làm Chơi ra chơi (..) •KD máy tính •Bất động sản •DN sản xuất •nhiều phương tiện và hệ thống kiểm soát được áp dụng tổ chức HĐ ở môi trường quyền ra QĐ phân cho nhiều nguời QL trung gian GV Đặng Trang Viễn Ngọc phản ứng nhanh ít rủi ro Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.2.2. Văn hóa Làm ra làm Chơi ra chơi (tt) năng động, cởi mở chú trọng KH Điểm mạnh •khuyến khích thi đua •thách thức giữa các cá nhân, bộ phận •tạo ra hưng phấn trong toàn TC Hạn chế •khả năng dẫn đến động cơ sai •thực dụng •thiển cận •xu thế phiến diện khi ra quyết định “xử lý dứt điểm” QL trung gian trở thành TT tiếp nhận TT tự quyết định công việc GV Đặng Trang Viễn Ngọc hướng ngoại Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.2.3. Văn hóa Phó thác (..) • hãng hàng không • công ty dầu lửa khổng lồ • dự án lớn mà kết quả khẳng định sau một T dài •sự thận trọng ưu tiên qua nhiều cuộc họp trịnh trọng •mục tiêu quan tâm nhất là tương lai tổ chức HĐ ở môi trường số phận của Cty, TC được phó thác cho tương lai GV Đặng Trang Viễn Ngọc QĐ phản ứng cần nhiều T nhiều rủi ro Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.2.3. Văn hóa Phó thác (tt) • biết tôn trọng quyền lực • có năng lực chuyên môn nhân viên Điểm mạnh •tạo đột phá CL •sáng tạo chuyên môn GV Đặng Trang Viễn Ngọc quyền ra QĐ ở cấp dưới ít chủ yếu về tác nghiệp truyền theo cơ chế “top-down” QĐ tập trung ở cấp cao •khả năng hợp tác •khả năng chịu áp lực Điểm yếu •phản ứng chậm dẫn đến vấn đề trầm trọng hơn Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.2.4. Văn hóa Quy trình (..) • ngân hàng • bảo hiểm • cơ quan công quyền tổ chức HĐ ở môi trường nhân viên GV Đặng Trang Viễn Ngọc không cần phản ứng nhanh rủi ro thấp •thực hiện các bước theo trình tự •ít phản hồi về công việc Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.2.4. Văn hóa Quy trình (tt) có tính kỷ luật, ưa chi tiết, cụ thể, chính xác Điểm yếu • không có khả năng thích ứng • cứng nhắc • thiếu hoài bão & sáng tạo Nhân sự VHTC thể hiện qua việc nhấn mạnh chức danh, hình thức tôn ti trật tự & quyền lực GV Đặng Trang Viễn Ngọc coi trọng hoàn hảo CM rất cẩn thận & giữ gìn bản thân & HT chuyên tâm thực hiện Điểm mạnh • rất có hiệu lực khi xử lý công việc trong môi trường ổn định, chắc chắn Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.3 Mô hình Quinn & McGrath VH thứ Bậc VH đồng thuận/ VH phường hội VH triết lý/ VH đặc thù VHKT hay VH thị trường GV Đặng Trang Viễn Ngọc Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.3.1. VHKT hay VH thị trường tinh thần tự giác của NLĐ là thước đo khích lệ • cấp trên đóng VT quyết định duy trì, thực thi VH • quyền lực phụ thuộc năng lực •chỉ đạo hoàn thành mục tiêu •thi hành quyết định Phong cách lãnh đạo Người lao động GV Đặng Trang Viễn Ngọc đảm bảo = cam kết ở HĐLĐ đánh giá KQLĐ = SP được khích lệ hoàn thành KQ dự kiến •hăng hái •chuyên cần •nhiều sáng kiến • Chưa chú ý đến NC cơ bản của XH • Không GQ được “Hàng hóa công cộng” • Phân biệt giàu nghèo, bất công XH Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.3.2. VH triết lý hay VH đặc thù • QĐ mang tính tập thể, quyết nghị • người LĐ thường can thiệp & đi tiên phong •tự giác của NLĐ được củng cố = cam kết đ/v giá trị TC coi trọng thể hiện TC coi trọng tăng trưởng hơn thành tích trước mắt GV Đặng Trang Viễn Ngọc Quyền hạn giao phó trên uy tín & quyền lực cần thiết cho việc HTCV hỗ trợ TH nhiều MT đồng thời chuẩn mực ưu tiên trong TH CV KQLĐ ĐG trên nỗ lực, cố gắng THCV •khả năng thích ứng •tính tự chủ •tinh thần sáng tạo • Có khả năng chậm hoặc lỡ thời cơ, cơ hội Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.3.3. VH đồng thuận hay phường hội tinh thần tự giác của NLĐ là thước đo khích lệ • quyền lực trao cho bất kỳ NV nào của TC • quyền lực thực tế thực thi dựa vào vị thế phi chính thức •QĐ được thảo luận trong tập thể & thể hiện sự thống nhất của TT •phong cách LĐ là YT cần tôn trọng, và biểu hiện ủng hộ mong muốn duy trì NLĐ tự giác TH điều thống nhất GV Đặng Trang Viễn Ngọc NLĐ được đánh giá trên MQH với mọi người & bày tỏ lòng trung thành đ/v TC tính đoàn kết tinh thần tập thể tình thân ái •tình thân ái •tính công bằng •kiên trung •bình đẳng • khả năng chậm hoặc lỡ thời cơ, cơ hội • Thiếu khả năng khuyến khích sáng tạo Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.3.4. Văn hóa thứ Bậc • quyền lực trao cho bất kỳ NV nào của TC • quyền lực thực tế thực thi dựa vào vị thế phi chính thức •QĐ được thảo luận trong tập thể & thể hiện sự thống nhất của TT •phong cách LĐ là YT cần tôn trọng, và biểu hiện ủng hộ xuất hiện ở TC đảm bảo NLĐ tự giác TH điều thống nhất GV Đặng Trang Viễn Ngọc NLĐ được đánh giá trên MQH với mọi người & bày tỏ lòng trung thành đ/v TC duy trì tình trạng ổn định thực thi quy chế được giám sát chặt chẽ •tình thân ái •tính công bằng •kiên trung •bình đẳng • khả năng chậm hoặc lỡ thời cơ, cơ hội • Thiếu khả năng khuyến khích sáng tạo Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.4. Mô hình VHDN của Scholz Nội sinh Ngoại sinh Tiến triển 1.ổn định 2.phản ứng 3.dự phòng tranh thủ 4.sáng tạo 1.sản xuất 2.hành chính 3.chuyên nghiệp kế thừa Deal và Kenedy GV Đặng Trang Viễn Ngọc Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.4.1. Văn hóa Tiến triển Tiến triển phản ứng dự phòng tranh thủ ổn định sáng tạo  tôn trọng nhân cách riêng  coi trọng thời gian  chấp nhận thử thách  đeo đuổi triết lý  thích nghi với sự thay đổi GV Đặng Trang Viễn Ngọc Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.4.2. Văn hóa Nội sinh sản xuất hành chính chuyên nghiệp Văn hóa Văn hóa Văn hóa nhân tố bên trong có ảnh hưởng đến quyết định VHTC Scholz phân biệt VHTC theo: - mức độ tập quản của CV - tiêu chuẩn hóa - YC về trình độ kỹ năng - sự đa dạng của các trường hợp liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ GV Đặng Trang Viễn Ngọc Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.4.3. Văn hóa Ngoại sinh nhân tố bên ngoài có ảnh hưởng đến quyết định VHTC kế thừa những nghiên cứu và cách phân loại của Deal & Kenedy: GV Đặng Trang Viễn Ngọc 1 2 3 4 Văn hóa Nam nhi Văn hóa Làm ra làm Chơi ra chơi Văn hóa Phó thác Văn hóa Quy trình Logo Collect by www.thuonghieuso.net Văn hóa sứ mệnh thích ứng nhất quán 2.5. Mô hình VHDN của Daft GV Đặng Trang Viễn Ngọc hòa nhập Căn cứ: đặc trưng môi trường & chiến lược Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.5.1. Văn hóa Thích ứng CL: chú trọng MT bên ngoài (hướng ngoại) •nhấn mạnh chuẩn mực, niềm tin người lao động cần đủ nhạy cảm để thỏa mãn NC KH GV Đặng Trang Viễn Ngọc XL, chuyển hóa tín hiệu từ MT bên ngoài vào các hành vi thích ứng của TC dễ thay đổi phù hợp với YC của MT để đạt tính mềm dẻo tăng cường năng lực phát hiện cần khả năng điều chỉnh cơ cấu / thích nghi với YC hoàn cảnh & cách thức HĐ của CV mới Cty quảng cáo, CTy điện tử Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.5.2. Văn hóa Sứ mệnh quan tâm đáp ứng đòi hỏi MT bên ngoài nhưng không cần thay đổi nhanh coi trọng hòa đồng sứ mệnh chung làm CV của thành viên trong TC có ý nghĩa hơn so với thể hiện trong bản mô tả CV & trách nhiệm người lãnh đạo GV Đặng Trang Viễn Ngọc định hướng hành vi NLĐ về VT sứ mệnh của họ hiểu kỹ, có định hướng rõ hơn = chỉ rõ MT mong muốn, làm có YN với mọi người Ben & Jerry’s Homemade, Inc People Airlines tự QL bản thânquan tâm NLĐ người lao động Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.5.3. Văn hóa Hòa nhập • Trọng tâm lôi cuốn sự tham gia của các TV để đối phó với thay đổi nhanh của MT bên ngoài •tập trung quan tâm đến NC của NLĐvà coi đó là cách thức để đạt hiệu quả LĐ cao người lao động trong công việc của TC GV Đặng Trang Viễn Ngọc hành động ý thức, tự giác hơn tinh thần trách nhiệm tham gia nhiệt tình và cuốn hút tinh thần làm chủ Ben & Jerry’s Homemade, Inc People Airlines tự QL bản thânquan tâm NLĐ Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.5.4. Văn hóa Nhất quán • trọng tâm VĐ bên trong TC & kiên trì XD, gìn giữ MT ổn định •cổ vũ vận dụng PP hệ thống, bài bản, nhất quán trong các HĐ Hình tượng, tấm gương điển hình, giai thoại Chính sách và BP GV Đặng Trang Viễn Ngọc củng cố thêm triết lý “truyền thống” cổ vũ hợp tác & củng cố truyền thống mức độ, nhất quán, đồng luận và sự hợp tác giữa các thành viên Nhiệt tình của thành viên được xếp thứ yếu Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.6. Mô hình VHDN Sethia & Klinou T h ờ ơ V ăn h ó a C h u đ á o V ăn h ó a th ử th ách V ăn h ó a h iệp lự c V ăn h ó a GV Đặng Trang Viễn Ngọc 1 2 3 4 Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.6.1. Văn hóa Thờ ơ • mỗi người đều chỉ quan tâm đến lợi ích bản thân •Xu thế này có thể xuất hiện ở mọi TC thành viên quan tâm: min Chính sách & BPQL thiếu thận trọng GV Đặng Trang Viễn Ngọc hòan thành mục tiêu >< lợi ích giữa NLĐ thiếu hiệu lực trong việc GQ >< đến mọi người đến KQ thực hiện CV Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.6.1. Văn hóa Chu đáo • ít quan tâm đến KQ thực hiện nghĩa vụ, CV, trách nhiệm được giao •Đáng khuyến khích thực hiện VHDN loại này quan tâm, săn sóc đáng kể GV Đặng Trang Viễn Ngọc tinh thần, ĐKLĐ Từ góc độ đạo đức Nếu không khéo có thể dẫn đến quan liêu con người đời sống vật chất Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.6.1. Văn hóa Thử thách • quan tâm nhiều đến KQ thực hiện nghĩa vụ, CV, trách nhiệm được giao KQ công CV, năng suất luôn được đề cao quan tâm, săn sóc rất ít GV Đặng Trang Viễn Ngọc tinh thần, ĐKLĐ lợi ích TC được ưu tiên hơn lợi ích CN VĐ đạo đức có thể nảy sinh do không xét đến YT đặc thù con người đời sống vật chất Logo Collect by www.thuonghieuso.net 2.6.4. Văn hóa Hiệp lực quan tâm • KQ thực hiện nghĩa vụ • CV • trách nhiệm được giao quan tâm, săn sóc •con người •đời sống vật chất •tinh thần •ĐKLĐ đặc trưng: PP QL GV Đặng Trang Viễn Ngọc không phải BP chi tiết trong cỗ máy lợi ích TC được chú trọng như lợi ích CN Phát triển bền vững được quan tâm, tạo ĐK hoàn thành MT Con người 3 Logo Collect by www.thuonghieuso.net Kết thúc GV Đặng Trang Viễn Ngọc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbgdt_vhdn_bai_2_6961.pdf