106 thủ thuật với Microsoft Office ­ Phần 1

Phóng to hay thu nhỏ

Nếu bạn đang sở hữu một mouse (con chuột máy tính) có thanh cuộn ở giữa thì bạn hoàn toàn có thể phóng to hay thu nhỏ văn bản của mình trong cửa sổ MS office cực kỳ nhanh chóng bằng cách giữ phím Ctrl và xoay thanh cuộn

pdf10 trang | Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu 106 thủ thuật với Microsoft Office ­ Phần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
106 thủ thuật với Microsoft Office ­ Phần 1 - 19/7/2005 17h:11 Microsoft đã r t c g ng nh m hoàn thi n và b sung thêm nhi u tính năngấ ố ắ ằ ệ ổ ề m i ti n d ng h n cho b ph n m m Microsoft Office. Nh ng ph n l nớ ệ ụ ơ ộ ầ ề ư ầ ớ “s c m nh ti m n” c a MS Office - nh ng l a ch n n, nh ng tính năngứ ạ ề ẩ ủ ữ ự ọ ẩ ữ ch a h đ c bi t đ n hay nh ng shortcuts - đ u g n nh không đ cư ề ượ ế ế ữ ề ầ ư ượ bi t đ n hay không đ c s d ng.ế ế ượ ử ụ Thông qua bài vi t này chúng tôi mong mu n đ c gi i thi u đ n b n nh ng thế ố ượ ớ ệ ế ạ ữ ủ thu t đ n gi n và hi u qu cho Word, Excel, Outlook, và PowerPoint. Có th nóiậ ơ ả ệ ả ể nh ng th thu t này s giúp b n s d ng hi u qu h n b ph n m m văn phòngữ ủ ậ ẽ ạ ử ụ ệ ả ơ ộ ầ ề này, khai thác nh ng kh năng ti m tàng ho c tuỳ bi n theo phong cách riêng c aữ ả ề ặ ế ủ mình. Tuy nhiên chúng tôi cũng xin chú ý b n là h u h t nh ng th thu t sau đây sạ ầ ế ữ ủ ậ ẽ v n hành r t t t đ i v i phiên b n Microsoft Office XP và 2003.ậ ấ ố ố ớ ả Th thu t chungủ ậ Phóng to hay thu nhỏ N u b n đang s h u m t mouse (con chu t máy tính) có thanh cu n gi aế ạ ở ữ ộ ộ ộ ở ữ (scroll button) thì b n hoàn toàn có th phóng to hay thu nh văn b n c a mìnhạ ể ỏ ả ủ trong c a s MS Office c c kì nhanh chóng b ng cách gi phím Ctrl và xoayử ổ ự ằ ữ thanh cu n – xoay lên phía tr c là phóng to và v phía sau là thu nh l i.ộ ướ ề ỏ ạ Đ nh d ng nhanh chóngị ạ M t trong nh ng “viên ng c n” trong MS Office chính làộ ữ ọ ẩ Format Painter – có hình dáng nh chi c ch i s n trênư ế ổ ơ thanh công c chu n (Standard toolbar). N u ch a có b nụ ẩ ế ư ạ có th vào Tool | Commands, tìm đ n m c Format và kéoể ế ụ bi u t ng c a công c th vào thanh công c chu n.ể ượ ủ ụ ả ụ ẩ Khi b n nh p chu t vào bi u t ng chi c ch i s n, công c s copy l i đ nhạ ắ ộ ể ượ ế ổ ơ ụ ẽ ạ ị d ng văn b n t i n i con tr chu t xu t hi n. N u b n l a ch n c m t đo nạ ả ạ ơ ỏ ộ ấ ệ ế ạ ự ọ ả ộ ạ (paragraph) hay m t ô (cell) r i m i nh p chu t vào bi u t ng công c thì đ nhộ ồ ớ ắ ộ ể ượ ụ ị d ng c a đo n hay ô đó s đ c sao chép l i. Sau đó b n ch c n kéo chu t l aạ ủ ạ ẽ ượ ạ ạ ỉ ầ ộ ự ch n đo n văn b n b n mu n “dán” đ nh d ng gi ng nh đo n ngu n là xong.ọ ạ ả ạ ố ị ạ ố ư ạ ồ B ng cách nh p đúp chu t lên bi u t ng c a Format Painter, b n có th ápằ ắ ộ ể ượ ủ ạ ể d ng đ nh d ng đã đ c sao chép liên t c cho đ n khi b n n phím Esc.ụ ị ạ ượ ụ ế ạ ấ Thêm nhi u l a ch n h nề ự ọ ơ N u b n gi nguyên phím Shift sau đó ch n File trong ngế ạ ữ ọ ứ d ng Word ho c trong c a s so n e-mail m i c aụ ặ ử ổ ạ ớ ủ Outlook, b n s th y s thay đ i trong menu File. V iạ ẽ ấ ự ổ ớ Word và Outlook b n s th y có thêm l a ch n Save All vàạ ẽ ấ ự ọ Close All còn trong Excel b n s ch th y có Close All.ạ ẽ ỉ ấ Xu ng dòng không t o ch m cố ạ ỉ ụ Trong m t đo n có ch m c n u b n mu n xu ng dòng mà không mu n dòng đóộ ạ ỉ ụ ế ạ ố ố ố có ch m c thì b n ch c n n t h p phím Shift-Enter. L n t i b n n Enter đỉ ụ ạ ỉ ầ ấ ổ ợ ầ ớ ạ ấ ể xu ng dòng và ti p t c theo danh sách ch m c.ố ế ụ ỉ ụ Riêng trong Excel đ xu ng dòng trong m t ô b n hãy n Alt-Enter.ể ố ộ ạ ấ Các Smart Tags Smart Tags - b t đ u xu t hi n trong phiên b n Microsoft Office XP – chính làắ ầ ấ ệ ả nh ng bi u t ng ng d ng công ngh XML nên có th xu t hi n ngay l p t cữ ể ượ ứ ụ ệ ể ấ ệ ậ ứ trên ho c d i các d li u phù h p v i tính năng c a Smart Tags. Đ kíchở ặ ở ướ ữ ệ ợ ớ ủ ể ho t các Smart Tags b n hãy vào Tools | AutoCorrect Options r i chuy n sangạ ạ ồ ể m c Smart Tags và l a ch n nh ng lo i tags mà b n mu n kích ho t.ụ ự ọ ữ ạ ạ ố ạ L y ví d v Paste Options Smart Tags:ấ ụ ề Paste options: Sau khi b n dán (paste) d li u trong b t kì ng d ng Office nàoạ ữ ệ ấ ứ ụ b n có th ch n Smart Tag (xu t hi n ngay bên c nh đo n d li u v a dán cóạ ể ọ ấ ệ ạ ạ ữ ệ ừ hình gi ng nh m t clipboard) v i nh ng l a ch n đ nh d ng phong phú - Matchố ư ộ ớ ữ ự ọ ị ạ Destination Formatting (chuy n đ nh d ng d li u v a dán gi ng v i đ nh d ngể ị ạ ữ ệ ừ ố ớ ị ạ c a c văn b n) và Keep Source Formatting (gi nguyên đ nh d ng c a đo n dủ ả ả ữ ị ạ ủ ạ ữ li u v a dán).ệ ừ 106 thủ thuật với Microsoft Office ­ Phần 2 - 20/7/2005 15h:45 Microsoft Word Truy c p nhanh đ n các văn b n th ng s d ngậ ế ả ườ ử ụ Cách nhanh nh t và thôngấ d ng nh t đ truy c p đ n các t p tin văn b n th ngụ ấ ể ậ ế ệ ả ườ s d ng trong Microsoft Word hi n nay là vào File r i tìm đ n văn b n c n mử ụ ệ ồ ế ả ầ ở ra. Đi m b t l i c a cách này là s l ng t p tin l u trong danh sách này t ngể ấ ợ ủ ố ượ ệ ư ươ đ i h n ch , cho dù ng i s d ng đã vào Tools | Options | General đ ch nhố ạ ế ườ ử ụ ể ỉ thông s “Recent used file list” lên m t con s l n h n.ố ộ ố ớ ơ Nh ng MS Word l i có m t tính năng n khác c c kì h u d ng trong vi c nhanhư ạ ộ ẩ ự ữ ụ ệ chóng tìm đ n các văn b n th ng s d ng. B n hãy s d ng cách sau đây.ế ả ườ ử ụ ạ ử ụ B n vào View | Toolbars | Customize ho c b n có th nh pạ ặ ạ ể ắ chu t ph i vào b t kì đâu trên các thanh công c toolbarsộ ả ấ ụ r i ch n Customize. Khi c a s Customize m ra b nồ ọ ử ổ ở ạ chuy n sang tab Commands.ể Trong c a s Customize | Commands, bên m c Categories b n kéo xu ng và ch nử ổ ụ ạ ố ọ Built-in Menus và trong danh sách hi n ra bên tay ph iệ ả (commands) ch n Work. Nh p và gi nguyên chu t trái vàọ ắ ữ ộ kéo Works ra th vào b t c thanh công c nào thu n ti nả ấ ứ ụ ậ ệ v i b n. V y là b n đã t o ra đ c thanh công c riêngớ ạ ậ ạ ạ ượ ụ cho mình v i tên là Work. Đ đ i tên menu này b n hãyớ ể ổ ạ m c a s Customize ra r i nh p chu t ph i vào tên c a menu Work, trong ôở ử ổ ồ ắ ộ ả ủ Name b n gõ tên vào đó.ạ Bây gi b n có th s d ng menu m i này đ l u tên vàờ ạ ể ử ụ ớ ể ư đ ng d n đ n nh ng t p tin văn b n b n th ng sườ ẫ ế ữ ệ ả ạ ườ ử d ng b ng cách sau đây. B n m nh ng văn b n th ngụ ằ ạ ở ữ ả ườ s d ng sau đó ch n Work | Add to work menu. Th là tênử ụ ọ ế văn b n đã có trong đó s n sàng cho b n truy c p đ n b t c lúc nào. ả ẵ ạ ậ ế ấ ứ Đ g b tên c a văn b n nào đó trong danh sách trên menu Work b n hãy n vàể ỡ ỏ ủ ả ạ ấ gi Ctrl-Alt-Minus (phím Minus là phím d u tr (-) ngay c nh phím s 0). Lúcữ ấ ừ ở ạ ố này con tr s bi n thành d u tr , b n hãy click vào menu Work r i tìm đ n tênỏ ẽ ế ấ ừ ạ ồ ế văn b n c n b đi và nh p chu t trái m t l n vào đó.ả ầ ỏ ắ ộ ộ ầ M văn b n đ c s d ng l n cu i cùngở ả ượ ử ụ ầ ố Đ yêu c u MS Word m i l n kh i đ ng đ u m t p tinể ầ ỗ ầ ở ộ ề ở ệ văn b n mà b n s d ng l n cu i cùng tr c khi t t Wordả ạ ử ụ ầ ố ướ ắ b n hãy th dùng cách sau đây.ạ ử B n hãy tìm đ n t p tin Winword.exe – thông th ng t p tin này có đ ng d nạ ế ệ ườ ệ ườ ẫ nh sau C:\Program Files\Microsoft Office và n m trong th m c Office 10 đ iư ằ ư ụ ố v i phiên b n XP và Office 11 v i phiên b n 2003. Tìm đ c b n hãy nh pớ ả ớ ả ượ ạ ắ chu t ph i vào t p tin ch n Send to | Desktop (create shortcut).ộ ả ệ ọ Ho c b n có th nh p chu t ph i lên desktop ch n New | Shortcut r i tìm đ nặ ạ ể ắ ộ ả ọ ồ ế t p tin Winword.exe theo đ ng d n nh trên.ệ ườ ẫ ư Sau đó b n ra desktop và nh p chu t ph i vào shortcut v a t o ra và ch nạ ắ ộ ả ừ ạ ọ Properties. Trong c a s Properties b n chuy n đ n m c Target và gõ vàoử ổ ạ ể ế ụ “/mFile1” vào cu i cùng đ ng d n trong tr ng này, click OK.ố ườ ẫ ườ S d ng l nh Paste Specialử ụ ệ Khi b n copy văn b n trên web ho c t các t p tin Wordạ ả ặ ừ ệ khác và dán tr c ti p vào Word thì ng d ng s v n giự ế ứ ụ ẽ ẫ ữ nguyên đ nh d ng g c - t font ch , màu s c, b ng bi u…ị ạ ố ừ ữ ắ ả ể gây phi n ph c r t nhi u trong vi c ch nh s a l i nh ng văn b n đó. Đ tránhề ứ ấ ề ệ ỉ ử ạ ữ ả ể nh ng đi u này b n hãy s d ng l nh Paste Special. Cách s d ng nh sau:ữ ề ạ ử ụ ệ ử ụ ư Sau khi đã copy văn b n t ngu n, b n chuy n vào Word và ch n Edit | Pasteả ừ ồ ạ ể ọ Special. Trong c a s Paste Special b n hãy ch n Unformatted Text ho cử ổ ạ ọ ặ Unformatted Unicode Text. S p x p l i các đo n nhanh chóngắ ế ạ ạ B n đang mu n s p x p l i v trí các đo n trong văn b n c a mình? Đ tránhạ ố ắ ế ạ ị ạ ả ủ ể m t th i gian kéo th hay copy-paste b n hãy s d ng cách sau đây.ấ ờ ả ạ ử ụ L a ch n đo n văn b n mà b n mu n thay đ i v trí lên ho c xu ng, n và giự ọ ạ ả ạ ố ổ ị ặ ố ấ ữ phím Shift-Alt r i dùng phím mũi tên lên ho c xu ng đ đi u ch nh l i v trí c aồ ặ ố ể ề ỉ ạ ị ủ đo n văn b n.ạ ả Xoá thông tin cá nhân Các t p tin văn b n c a MS Word có ch a nh ng thông tin n có th ti t lệ ả ủ ứ ữ ẩ ể ế ộ thông tin v b n. Microsoft cũng đã cho ra công c xoá b nh ng thông tin n nàyề ạ ụ ỏ ữ ẩ Remove Hidden Data trên trang web c a mình. Tuy nhiên công c này h i khó sủ ụ ơ ử d ng. V y đ xoá b nh ng thông tin n này b n hãy làm theo cách sau đây.ụ ậ ể ỏ ữ ẩ ạ Tr c khi ph bi n t p tin văn b n, b n hãy dùng ng d ng WordPad (Start | Allướ ổ ế ệ ả ạ ứ ụ Programs | Accessories) m văn b n đó ra tr c và l u l i văn b n đó d i d ngở ả ướ ư ạ ả ướ ạ Rich Text Format (.rtf). Cu i cùng b n ch vi c đ i ph n m r ng c a t p tin vănố ạ ỉ ệ ổ ầ ở ộ ủ ệ b n tr l i d ng Word. L y ví d b n l u t p tin đó thành “test.rtf”, đ đ i l iả ở ạ ạ ấ ụ ạ ư ệ ể ổ ạ sang d ng Word b n dùng l nh rename chuy n l i thành “test.doc”.ạ ạ ệ ể ạ 106 thủ thuật với Microsoft Office ­ Phần 3 - 22/7/2005 8h:15 Microsoft Word V m t đ ng th ngẽ ộ ườ ẳ B n hoàn toàn có th d dàng k m t đ ng th ng ngang văn b n c a mình m tạ ể ễ ẻ ộ ườ ẳ ả ủ ộ cách r t đ n gi n nh sauấ ơ ả ư - B n gõ liên ti p 3 d u g ch ngang (-) r i n Enter b n s có m t đ ng kạ ế ấ ạ ồ ấ ạ ẽ ộ ườ ẻ đ n.ơ - B n gõ liên ti p 3 d u g ch d i (_) r i n Enter b n s có m t đ ng kạ ế ấ ạ ướ ồ ấ ạ ẽ ộ ườ ẻ đ mậ - B n gõ liên ti p 3 d u b ng (=) r i n Enter b n s có m t đ ng k đôi.ạ ế ấ ằ ồ ấ ạ ẽ ộ ườ ẻ Máy tính có s n trong Wordẵ B n có bi t là b n hoàn toàn có th b sung thêm m t máy tính vào trong Wordạ ế ạ ể ổ ộ không? Đúng hoàn toàn có th và s giúp b n thêm ph n thu n l i trong côngể ẽ ạ ầ ậ ợ vi c h n r t nhi u.ệ ơ ấ ề Trong MS Word vào View | Toolbars | Customize ho c b n có th nh p chu tặ ạ ể ắ ộ ph i lên b t kì thanh công c (toolbar) nào r i ch n Customize. Trong c a sả ấ ụ ồ ọ ử ổ Customize - b n đã có c h i làm quen v i c a s này trong ph n tr c c a bàiạ ơ ộ ớ ử ổ ầ ướ ủ vi t - b n hãy ch n Tools bên khung Categories bên tay trái và ch n bi u t ngế ạ ọ ở ọ ể ượ Tool Calculate trong khung Commands bên tay ph i. B n nh p và gi chu t tráiả ạ ắ ữ ộ lên bi u t ng c a Tools Calculate r i kéo và th lên b t kì thanh công c nào màể ượ ủ ồ ả ấ ụ b n thích.ạ Bây gi b n có d dàng th c hi n các phép tính trong Word b ng cách gõ vàoờ ạ ễ ự ệ ằ phép tính c a r i l a ch n toàn b phép tính, nh p chu t vào Tools Calculate r iủ ồ ự ọ ộ ắ ộ ồ n Ctrl-V đ dán k t qu vào.ấ ể ế ả Tu n hoá Smart Tags và Spelling, Track changesầ B n đã bao gi b các dòng g ch chân lo ng ngo ng màu xanh màu đ làm phi nạ ờ ị ạ ằ ằ ỏ ề ch a? B n ch a bi t là nó t đâu xu t hi n? Nó chính là tính năng ki m tra l iư ạ ư ế ừ ấ ệ ể ỗ chính t và ki m tra l i ng pháp trong MS Word. Tính năng này ch có hi u quả ể ỗ ữ ỉ ệ ả đ i v i các văn b n ti ng Anh còn đ i v i các văn b n ti ng Vi t thì th t là m tố ớ ả ế ố ớ ả ế ệ ậ ộ đi u vô cùng phi n ph c. Đ lo i b phi n ph c này b n hãy vào Tools | Optionsề ề ứ ể ạ ỏ ề ứ ạ r i chuy n sang m c Spelling & Gammar. Trong m c này b n b d u ki mồ ể ụ ụ ạ ỏ ấ ể tr c Check spelling as you type và Check grammar as you type, sau đó là Ok làướ xong. Smart Tags có th nói là m t trong nh ng tính năng m i t ng đ i hi u qu trongể ộ ữ ớ ươ ố ệ ả các phiên b n Word m i đây. Tuy nhiên nhi u lúc ng i s d ng cũng th y khóả ớ ề ườ ử ụ ấ ch u v các tag ngày, s đi n tho i, copy-paste… liên t c hi n ra. N u b n khôngị ề ố ệ ạ ụ ệ ế ạ a Smart Tags hãy vào Tools | AutoCorrect Options và chuy n sang m c Smartư ể ụ Tags trong c a s AutoCorrect Options và b d u ki m trong nh ng lo i Smartử ổ ỏ ấ ể ữ ạ Tag b n không mu n hi n ra.ạ ố ệ Còn m t tính năng n a trong Word cũng có nh ng dòng k màu đ lo ng ngo ngộ ữ ữ ẻ ỏ ằ ằ gây khó ch u r t nhi u đó là Track changes. Tính năng này th c s có hi u quị ấ ề ự ự ệ ả khi b n đ ng i khác s a văn b n c a b n. Nh ng thay đ i đó s đ c Trackạ ể ườ ử ả ủ ạ ữ ổ ẽ ượ changes ghi nh n và li t kê ngay trong văn b n. Đ b đi b n hãy vào View r iậ ệ ả ể ỏ ạ ồ b đánh d u tr c Markup là xong.ỏ ấ ướ Status Bar có gì cho b n?ạ B n đã bao gi đ ý đ n thanh tr ng thái (Status bar) trong Word ch a? Nóạ ờ ể ế ạ ư cũng có khá nhi u đi u thú v đó. Nh ng n u Word c a b n ch a h cóề ề ị ư ế ủ ạ ư ề Status bar thì b n hãy vào Tools | Options chuy n sang m c View. Trong m cạ ể ụ ụ này b n đ ý đ n ph n Show và đánh d u ki m vào Status bar là xong.ạ ể ế ầ ấ ể Thanh tr ng thái đúng nh tên g i c a nó cho b n th y thông tin v văn b n c aạ ư ọ ủ ạ ấ ề ả ủ b n, th t trang hi n th i c a b n, ph n, dòng, to đ con tr chu t …. Nh pạ ứ ự ệ ờ ủ ạ ầ ạ ộ ỏ ộ ắ đúp chu t lên S th t c a trang b n s g i đ c menu Go to.ộ ố ứ ự ủ ạ ẽ ọ ượ Bên c nh đó, trên thanh tr ng th y b n còn th y có REC – TRK – EXT – OVR.ạ ạ ấ ạ ấ Nh p đúp chu t lên b t c m c nào b n s b t tính năng đó lên. Nh p đúp chu tắ ộ ấ ứ ụ ạ ẽ ậ ắ ộ lên REC b n s b t tính năng ghi macro – hay còn g i là thao tác t đ ng, TRKạ ẽ ậ ọ ự ộ s giúp b n theo dõi ghi nh n m i thay đ i mà b n đã s a lên văn b n g c, EXTẽ ạ ậ ọ ổ ạ ử ả ố cho phép b n có th l a ch n văn b n mà ch c n dùng phím mũi tên lên xu ngạ ể ự ọ ả ỉ ầ ố sang ph i sang trái và OVR s b t tính năng ghi đè – t c là m i kí t b n gõ vàoả ẽ ậ ứ ỗ ự ạ s thay th cho kí t li n k nó thay vì xu t hi n ngay bên c nh.ẽ ế ự ề ề ấ ệ ạ Tuỳ bi n AutoTextế Ch c h n là b n đã đ ý th y nhi u khi Word t đ ng thay th và g i ý giúp b nắ ẳ ạ ể ấ ề ự ộ ế ợ ạ nh ng c m t ki u nh "Best Wishes", “Best regards”…Đây chính là tính năngữ ụ ừ ể ư AutoText c a Word. B n hoàn toàn có th t mình tuỳ bi n danh sách các t MSủ ạ ể ự ế ừ Word t đ ng thay th giúp b n. B n hãy vào Tools | AutoCorrect Options r iự ộ ế ạ ạ ồ chuy n sang m c AutoText. Trong c a s AutoText b n hãy gõ c m t mà b nể ụ ử ổ ạ ụ ừ ạ mu n Word t đ ng giúp b n chèn vào m c Enter autotext entries here r i nh pố ự ộ ạ ụ ồ ắ chu t vào Add. Mu n g b b t c autotext nào b n hãy ch n nó r i nh p chu tộ ố ỡ ỏ ấ ứ ạ ọ ồ ắ ộ vào Delete. 106 thủ thuật với Microsoft Office ­ Phần 4 - 25/7/2005 16h:57 (Bài này đ c c p nh t cách đây 2 gi )ượ ậ ậ ờ Microsoft Word Track changes - So sánh các văn b nả B n có 2 văn b n gi ng h t nhau và b n mu n so sánh xem chúng gi ng và khácạ ả ố ệ ạ ố ố nhau đi m nào? Thay vì ph i ng i so sánh t ng dòng m t, th thu t sau đây cóở ể ả ồ ừ ộ ủ ậ th s giúp b n th c hi n công vi c này m t cách nhanh chóng.ể ẽ ạ ự ệ ệ ộ N u b n đã bi t s d ng tính năng Track changes trong Word thì th t là ti nế ạ ế ử ụ ậ ệ d ng. Tính năng này s giúp b n theo dõi và ghi l i rõ ràng m i s thay đ i trongụ ẽ ạ ạ ọ ự ổ văn b n c a b n. Đ b t tính năng Track changes b n hãy vào Tool | Trackả ủ ạ ể ậ ạ Changes ho c s d ng phím t t Ctrl-Shift-E.ặ ử ụ ắ Còn n u b n đã không b t Track changes t tr c thì làm th nào đ có th tìmế ạ ậ ừ ướ ế ể ể ra m i thay đ i khác bi t trong 2 văn b n đây. V n có cách, v n là Trach changesọ ổ ệ ả ẫ ẫ giúp b n gi i quy t m i vi c.ạ ả ế ọ ệ Trong Word 2000, b n hãy vào Tools | Track changes | Compare documents. Khiạ h p tho i b t ra b n hãy l a ch n văn b n b n c n đem ra so sánh v i văn b nộ ạ ậ ạ ự ọ ả ạ ầ ớ ả hi n th i c a b n. Word s giúp b n b sung nh ng gì đã đ c thay đ i vàoệ ờ ủ ạ ẽ ạ ổ ữ ượ ổ trong văn b n c a b n.ả ủ ạ Trong Word XP và 2003 thì có khác h n m t chút, b n vào Tools | Compare andơ ộ ạ Merge Documents. Trong h p tho i b t ra b n hãy đánh d u vào Legal blacklineộ ạ ậ ạ ấ (ngay c nh tr ng File name) đ kích ho t tính năng so sánh văn b n; n u khôngạ ườ ể ạ ả ế Word s giúp b n h p nh t 2 văn b n. Quá trình còn l i là gi ng v i Word 2000.ẽ ạ ợ ấ ả ạ ố ớ Split – So sánh nhi u ph n c a văn b nề ầ ủ ả Văn b n c a b n dài hàng ch c hàng trăm trang mà b n l i mu n so sánh nhi uả ủ ạ ụ ạ ạ ố ề ph n c a trong văn b n đó v i nhau - ch ng h n ph n m đ u v i ph n k tầ ủ ả ớ ẳ ạ ầ ở ầ ớ ầ ế lu n? Split s giúp b n gi i quy t khó khăn này.ậ ẽ ạ ả ế B n vào Windows | Split. Ngay l p t c con tr s bi n thành m t đ ng kạ ậ ứ ỏ ẽ ế ộ ườ ẻ ngang cho phép b n ch đ nh kho ng cách chia đôi màn hình trong Word. Hãy đ tạ ỉ ị ả ặ sao cho th t d nhìn r i nh p chu t trái 1 l n. Word đã b chia làm 2 c a s riêngậ ễ ồ ắ ộ ầ ị ử ổ bi t và b n có th duy t văn b n d dàng h n. Đ b tính năng này b n l i vàoệ ạ ể ệ ả ễ ơ ể ỏ ạ ạ Windows và ch n Remove Split.ọ B o v văn b n c a b nả ệ ả ủ ạ Có nhi u cách đ b o v văn b n c a b n – ngăn ch n ng i khác m văn b nề ể ả ệ ả ủ ạ ặ ườ ở ả c a b n ho c ngăn ch n ng i khác s a đ i văn b n c a b n.ủ ạ ặ ặ ườ ử ổ ả ủ ạ Có nh ng cách sau đây đ b o v văn b n c a b n.ữ ể ả ệ ả ủ ạ B n vào Tools | Options r i chuy n sang m c Security - B n nh p m t kh u vàoạ ồ ể ụ ạ ậ ậ ẩ m c Password to open đ đ t m t kh u ngăn ch n ng i khác m văn b n c aụ ể ặ ậ ẩ ặ ườ ở ả ủ b n. Nh p m t kh u vào m c Password to modify đ ngăn ch n ng i khác s aạ ậ ậ ẩ ụ ể ặ ườ ử đ i văn b n c a b n.ổ ả ủ ạ B n vào Tools | Protect Document đ có thêm tính năng b o m t văn b n. Trongạ ể ả ậ ả c a s Protect Document b n s th y 3 l a ch n Track changes (ch ng m i thayử ổ ạ ẽ ấ ự ọ ố ọ đ i v i Track changes, ng i khác v n có th đ c và s a văn b n c a b nổ ớ ườ ẫ ể ọ ử ả ủ ạ nh ng m i thay đ i đó s đ c ghi l i và menu Tools | Track Changes s b vôư ọ ổ ẽ ượ ạ ẽ ị hi u hoá), Comment (ch cho phép ng i khác đ c đ c văn b n c a b n và bệ ỉ ườ ượ ọ ả ủ ạ ổ sung thêm nh ng nh n xét g i ý – comment – vào ch không đ c thay đ i vănữ ậ ọ ứ ượ ổ b n) và Form (ngăn ch n m i thay đ i trong văn b n ch cho phép thay đ i trongả ặ ọ ổ ả ỉ ổ nh ng ph n văn b n không đ c b o v ho c trong các form ho c tr ng)ữ ầ ả ượ ả ệ ặ ặ ườ Đ t đ ng d n m c đ nh đ l u và m văn b nặ ườ ẫ ặ ị ể ư ở ả Thông th ng Word luôn ch n th m c My Documents là th m c m c đ nh đườ ọ ư ụ ư ụ ặ ị ể l u và m các văn b n c a ng i s d ng. Tuy nhiên, Word cũng cho phépư ở ả ủ ườ ử ụ ng i s d ng có th thay đ i m c đ nh.ườ ử ụ ể ổ ặ ị B n vào Tools | Options r i chuy n sang m c File locations. Trong c a s nàyạ ồ ể ụ ử ổ b n nh p chu t vào m c c n thay đ i. Ví d đây là thay đ i đ ng d n m vàạ ắ ộ ụ ầ ổ ụ ở ổ ườ ẫ ở l u văn b n m c đ nh thì b n nh p chu t vào m c Documents sau đó nh p chu tư ả ặ ị ạ ắ ộ ụ ắ ộ vào Modify và ch đ n th m c riêng c a b n. Nh p ok là xong.ỏ ế ư ụ ủ ạ ắ Đ t font ch m c đ nhặ ữ ặ ị B n quen s d ng m t lo i font ch nh t đ nh và mu n l n nào m Word ra thìạ ử ụ ộ ạ ữ ấ ị ố ầ ở đã s n sàng font ch đó cho b n r i. R t đ n gi n, b n hãy th th thu t sauẵ ữ ạ ồ ấ ơ ả ạ ử ủ ậ đây. B n m b t kì m t văn b n nào cũng đ c, vào Format | Font. Trong c a s Fontạ ở ấ ộ ả ượ ử ổ hi n ra b n hãy ch n l a đúng ki u font ch b n quen dùng r i nh p chu t vàoệ ạ ọ ự ể ữ ạ ồ ắ ộ Default góc cu i bên tay trái c a c a s font, Word h i b n có mu n đ t fontở ố ủ ử ổ ỏ ạ ố ặ ch m c đ nh không, ch n Yes là xong.ữ ặ ị ọ Gán phím tắt cho các biểu tượng trong Microsoft Word để thao  tác nhanh hơn - 25/7/2005 8h:52 (Bài này đ c c p nh t cách đây 10 gi )ượ ậ ậ ờ Khi so n th o văn b n v i Microsoft Word, nhi u khi b n ph i c n thêmạ ả ả ớ ề ạ ả ầ vào văn b n các bi u t ng (symbol) ho c nh ng ký t đ c bi t (specialả ể ượ ặ ữ ự ặ ệ character) đ trang trí thêm cho văn b n. V i các ký t đ c bi t thì đã đ cể ả ớ ự ặ ệ ượ gán s n các phím t t và b n có th dùng nh ng phím t t đ chèn các ký tẵ ắ ạ ể ữ ắ ể ự đ c bi t vào văn b n.ặ ệ ả Còn v i các bi u t ng thì ch a đ c gán s n các phím t t. Do đó, b n có thớ ể ượ ư ượ ẵ ắ ạ ể t o các phím t t cho các bi u t ng mà b n th ng s d ng đ có th nhanhạ ắ ể ượ ạ ườ ử ụ ể ể chóng chèn các bi u t ng c n thi t vào văn b n. ể ượ ầ ế ả Cách t o các t h p phím t t cho các bi u t ng nh sau:ạ ổ ợ ắ ể ượ ư - Trong c a s làm vi c c a Microsoft Word, b n b m vào menu “Insert” r iử ổ ệ ủ ạ ấ ồ ch n “Symbol...”.ọ - H p tho i “Symbol” đ c m ra, trong tab “Symbols”, b n b m ch n bi uộ ạ ượ ở ạ ấ ọ ể t ng c n thi t đ gán phím t t.ượ ầ ế ể ắ - B n b m vào nút “Shortcut Key...” đ m ra h p tho i “Customize Keyboard”.ạ ấ ể ở ộ ạ - Trong h p tho i “Customize Keyboard”, b n b m ch n vào ô “Press newộ ạ ạ ấ ọ shortcut key”. Sau đó, b n b m t h p phím mà b n mu n dùng làm phím t t choạ ấ ổ ợ ạ ố ắ bi u t ng này.ể ượ - Ti p theo, b n b m nút “Assign”. B m nút “Close”.ế ạ ấ ấ - V i cách làm t ng t , b n có th gán các phím t t cho các bi u t ng khác.ớ ươ ự ạ ể ắ ể ượ Sau này, n u b n không mu n s d ng phím t t cho bi u t ng nào đó n a thìế ạ ố ử ụ ắ ể ượ ữ b n làm nh sau: ạ ư - Trong c a s làm vi c c a Microsoft Word, b n b m ch n vào menu “Insert” >ử ổ ệ ủ ạ ấ ọ “Symbol...” đ m ra c a s “Symbol”.ể ở ử ổ - Ti p theo, b n b m ch n bi u t ng mà b n mu n lo i b phím t t tabế ạ ấ ọ ể ượ ạ ố ạ ỏ ắ ở “Symbols”. - Sau đó, b n b m nút “Shortcut Key...” đ m ra h p tho i “Customizeạ ấ ể ở ộ ạ Keyboard”. - Trong h p tho i “Customize Keyboard”, b n b m ch n t h p phím t t trong ôộ ạ ạ ấ ọ ổ ợ ắ “Current keys”. Sau cùng, b n b m nút “Remove”. T h p phím t t mà b n đãạ ấ ổ ợ ắ ạ ch n cho bi u t ng này đã không còn tác d ng n a.ọ ể ượ ụ ữ - B n làm t ng t đ xoá các phím t t cho các bi u t ng khác.ạ ươ ự ể ắ ể ượ DSL Speed v2.10 name: www.bestserials.com code: PDQ3J4T84OVD

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf106thuthuatvoiMicrosoftOfficePhan1.pdf
Tài liệu liên quan