I. Yêu cầu trọng tâm:
 Kỹ năng cơ bản: + Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước.
+ Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.
 Kiến thức cơ bản: + Giải thích được thế nàolà hai góc đối đỉnh
+ Nêu tính chất: Hai góc đối đỉnh thì b ằng nhau.
II. Cơ sở vật chất.
 Máy tính, giấy trong, đèn chiếu, giấy trắng
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài 1 Chương I: Hai góc đối đỉnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi 1 Ch¬ng I: Hai gãc ®èi ®Ønh 1 
Môn: Hình Lớp: 7 
Bài 1 Chương I: Hai góc đối đỉnh 
I. Yêu cầu trọng tâm: 
 Kỹ năng cơ bản: + Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. 
 + Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình. 
 Kiến thức cơ bản: + Giải thích được thế nào là hai góc đối đỉnh 
 + Nêu tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 
II. Cơ sở vật chất. 
 Máy tính, giấy trong, đèn chiếu, giấy trắng 
III. Tổ chức lớp: 
Nhóm Công việc Công cụ 
1 Đo bằng thước đo góc Thước thẳng, đo độ 
2 Gấp giấy Giấy, bút màu 
3 Suy luận Giấy, thước 
4 Đo máy tính Máy tính 
IV. Tiến trình tiết dạy: 
Các hoạt động Thời 
gian 
Công việc 
Giáo viên học sinh 
2'  Tiếp cận góc đối 
đỉnh 
 Hướng dẫn  khái 
niệm 
 nghe giảng, trả 
lời 
8'  Học khái niệm  Dạy k/n góc đối 
đỉnh 
 Ghi bài 
13' 
 Phát hiện t/chất 
hai góc đối đỉnh. 
 Suy luận 
 Hướng dẫn  Hoạt đông theo 
nhóm, Rút ra tính 
chất, Viết tính chất 
10’ 
 Trình bày kết 
quả hoạt động 
 Hướng dẫn. 
 Cử đại diện báo 
cáo. 
 Ghi bài 
12' 
 Trắc nghiệm, 
củng cố 
 Chữa bài  Trả lời phiếu 
Bµi 1 Ch¬ng I: Hai gãc ®èi ®Ønh 2 
Nhóm i 
1. Nhiệm vụ: 
 Đo đạc bằng thước 
2. Công cụ, tài liệu: 
 Thước thẳng, thước đo độ, giấy. 
3. Các hoạt động: 
hoạt động Thời gian 
Hoạt động 1 5’ 
Hoạt động 2 8’ 
Hoạt động 1: 
 Vẽ góc xOy bất kì 
 Vẽ góc đối đỉnh của góc xOy đó. 
 Ngoài ra còn cặp góc đối đỉnh nào nữa không? 
Hoạt động 2: 
 Vẽ hình theo nội dung: Cho xx' cắt yy'; tt' cắt zz' 
 Đo số đo các cặp góc đối đỉnh. So sánh số đo từng cặp góc đối đỉnh. 
 Vẽ một vài cặp góc đối đỉnh và kiểm tra kết quả trên. 
 Rút ra nhận xét. 
Bµi 1 Ch¬ng I: Hai gãc ®èi ®Ønh 3 
Nhóm ii 
1. Nhiệm vụ: 
Gấp giấy, đo đạc bằng thước 
2. Công cụ, tài liệu: 
Thước, đo độ, giấy. 
3. Các hoạt động: 
hoạt động Thời gian 
Hoạt động 1 8’ 
Hoạt động 2 5’ 
Hoạt động 1: 
+ Vẽ hai đường thẳng cắt nhau trên 1 tờ giấy trong 
+ Đặt tên cho các đường và các đIểm có trong hình. 
 + Gọi tên các cặp góc đối đỉnh có trong hình. 
 + Ước lượng bằng mắt về số đo của hai góc đối đỉnh 
 + So sánh trực tiếp số đo của hai góc đối đỉnh bằng cách gấp giấy sao 
cho các cạnh của các góc đối đỉnh trùng nhau. 
Hoạt động 2: 
 Dùng tờ giấy gập 2 đường thẳng cắt nhau trên mỗi tờ. 
 Đo và so sánh số đo của mối cặp góc đối đỉnh 
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
............................................................................................................. 
+ Rút ra nhận xét về số đo của hai góc đối đỉnh 
 ............................................................................................................ 
Bµi 1 Ch¬ng I: Hai gãc ®èi ®Ønh 4 
 ............................................................................................................ 
 ............................................................................................................ 
 ............................................................................................................ 
nhóm Iii 
1. Nhiệm vụ: 
Suy luận, đo đạc. 
2. Công cụ, tài liệu: 
Giấy, bút, thước thẳng và thước đo độ. 
3. Các hoạt động: 
hoạt động Thời gian 
Hoạt động 1 10’ 
Hoạt động 2 3’ 
Hoạt động 1 : Suy luận 
 + Cho góc xOy và góc x’Oy’ đối đỉnh. 
 + Góc xOy và góc x’Oy’ có bằng nhau không ? Vì sao ? 
+ Ngoài ra còn cặp góc đối đỉnh nào nữa không? 
Hoạt động 2 : 
 + Kiểm tra lại bằng đo đạc 
 + Rút ra nhận xét về số đo của hai góc đối đỉnh 
Bµi 1 Ch¬ng I: Hai gãc ®èi ®Ønh 5 
Nhóm Iv 
1. Nhiệm vụ: 
Máy tính, đo đạc 
2. Công cụ, tài liệu: 
Máy tính 
3. Các hoạt động: 
hoạt động Thời gian 
Hoạt động 1 5’ 
Hoạt động 2 8’ 
Hoạt động 1: 
 Vẽ góc xOy 
 Vẽ tia đối của tia Ox, Oy (Ox',Oy') 
Hoạt động 2: 
 Đo số đo góc xOy và x'Oy'. So sánh. 
 Dịch chuyển tia Ox (hoặc Oy) để quan sát sự thay đổi độ lớn của 
các cặp góc đối đỉnh. 
 Rút ra nhận xét. 
Bµi 1 Ch¬ng I: Hai gãc ®èi ®Ønh 6 
Bài tập trắc nghiệm. 
Bài 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai ? 
1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 
2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. 
3. Hai góc có một cặp cạnh đối nhau, có số đo bằng 
nhau là hai góc đối đỉnh. 
4. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một 
cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh. 
5. Hai góc có chung đỉnh và cùng số đo là hai góc đối 
đỉnh. 
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
1. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà cạnh của góc này là .......................... của 
một cạnh của góc kia. 
2. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc ........................... 
3. Hai góc có mỗi ............. của góc này là tia đối của một .............. của góc 
kia được gọi là hai góc ...................... 
4. Góc xOy và x’Oy’ là hai góc ............................. vì Ox là tia đối của Ox’, 
Oy là tia đối của Oy’. 
Bµi 1 Ch¬ng I: Hai gãc ®èi ®Ønh 7 
5. Góc mAn và góc .............. là hai góc đối đỉnh vì cạnh Am là tia đối của 
cạnh Am’ và cạnh An là ...................... của An’. 
Tiêu chuẩn đánh giá 
 Điểm 
Nội dung 
0 1 2 
Trình bày Không trình bày 
được. 
Trình bày được 
nhưng không rõ. 
Trình bày rõ ràng, 
mạch lạc. 
Kiến thức Sai. Có một số nội dung 
chưa chính xác. 
Nội dung đúng, đủ. 
Kỹ năng 
Không biết cách 
đo 
Biết đo nhưng 
không chính xác 
Biết đo, đo đúng, 
chính xác 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 c1b1_haigocdoidinh_9664..pdf c1b1_haigocdoidinh_9664..pdf