Bài giảng An toàn điện - Chương 1: Khái niệm cơ bản về an toàn điện (Phần 2)

NỘI DUNG

Tác dụng của dòng điện đối với cơ thể con người

Dòng điện tản trong đất

Điện áp bước

Điện áp tiếp xúc

Phân loại công trình và trang thiết bị điện

ppt23 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng An toàn điện - Chương 1: Khái niệm cơ bản về an toàn điện (Phần 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT*****Khoa Điện – Điện tửKHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ AN TOÀN ĐIỆN(Tiếp Theo)Giáo viên: Email:NỘI DUNGTác dụng của dòng điện đối với cơ thể con ngườiDòng điện tản trong đấtĐiện áp bướcĐiện áp tiếp xúcPhân loại công trình và trang thiết bị điệnTác Dụng Của Dòng Điện Đối Với Cơ Thể Con NgườiTác dụng kích thíchDưới tác dụng của dòng điện, các cơ co bóp hỗn loạn dẫn đến tắc thở, tim ngừng đập.Dòng điện gây nên triệu chứng xốc điện đối với hệ thần kinh trung ương. Làm nạn nhân phản ứng mạnh sau đó tê liệt dẫn đến mê man và chết.Tác Dụng Của Dòng Điện Đối Với Cơ Thể Con NgườiTác dụng gây chấn thươngDo sự đốt cháy của hồ quang điệnHủy diệt lớp da ngoài, cơ bắp, mỡ, gân và xươngHồ quang trên cơ thể ở diện rộng  tử vongTai nạn càng trầm trọng hơn nếu giá trị của dòng điện càng lớn và thời gian duy trì dòng điện càng dàiDòng Điện Tản Trong ĐấtDòng Điện Tản Trong ĐấtKhái niệmDo hư hỏng cách điện và vỏ của thiết bị được nối đất thì xuất hiện dòng điện tản trong đất.Khi có dòng điện tản trong đất sẽ có sự chênh lệch điện áp tại các điểm khác nhau trong đất. Gọi là trường tản dòng điệnTại điểm chạm đất có điện áp lớn nhất, càng xa điểm chạm đất điện áp càng giảmDòng Điện Tản Trong ĐấtDòng Điện Tản Trong ĐấtĐiện áp tại điểm chạm đấtUmax: điện áp lớn nhất (điện áp tại điểm chạm đất)I: dòng điện chạm đấtρ: điện trở suất của đấtx0: điểm chạm đấtDòng Điện Tản Trong ĐấtĐiện áp tại một điểm đến điểm chạm đấtUx: điện áp tại điểm đang xétI: dòng điện chạm đấtρ: điện trở suất của đấtx: khoảng cách từ điểm đang xét đến điểm chạm đấtDòng Điện Tản Trong ĐấtĐiện áp tại một điểm đến điểm chạm đất Từ (1) và (2) ta có:Dòng Điện Tản Trong ĐấtĐiện Áp BướcKhái niệmĐiện áp bước là điện áp đặt lên người khi người đó nằm trong trường tản dòng điện.Người đứng hai chân trên hai điểm có điện thế khác nhau thì người sẽ chịu một điện áp bước.Điện Áp BướcĐiện Áp BướcĐiện áp bướcUb : Điện áp bướcI : dòng điện chạm đấtρ : điện trở suất của đấtx : khoảng cách từ điểm chạm đất đến bước chân đầu tiên của người a : khoảng cách giữa hai bước chân ngườiGHI CHÚKhi xảy ra chạm đất phải cấm người đến gần chỗ bị chạm với khoảng cách sau:Từ 4 ÷ 5 m đối với thiết bị điện trong nhàTừ 8 ÷ 10 m đối với thiết bị điện ngoài trờiĐiện Áp Tiếp XúcĐiện Áp Tiếp XúcUT : điện áp tiếp xúcUđ : điện áp so với đất của thiết bị có vỏ nối đấtUx : điện áp giữa người so với điểm chạm đấtĐiện Áp Tiếp XúcNgười đứng ở ngay trên cực nối đất (điểm chạm đất) sẽ chịu một điện áp tiếp xúc bằng 0 (UT = 0).Người đứng cách cực nối đất 20 m sẽ chịu điện áp tiếp xúc bằng điện áp so với đất (UT = Uđ).Phân Loại Công Trình Và Trang Thiết Bị ĐiệnPhân loại công trìnhCông trình ít nguy hiểmCông trình nguy hiểmCông trình đặc biệt nguy hiểmCông trình ít nguy hiểmChỗ làm việc khô ráo (độ ẩm tương đối 75 %)Không nóng (nhiệt độ 25 )Không có bụi dẫn điện, không có phần kim loại nối đấtSàn nhà làm bằng vật liệu không dẫn điệnCông trình nguy hiểmĐộ ẩm từ 75 % đến 97 %Nhiệt độ môi trường xung quanh 30 )Có bụi dẫn điện (bụi than, bụi kim loại)Phần kim loại nối đất khá nhiều (chiếm đến 60 % bề mặt vùng làm việc)Sàn nhà làm bằng vật liệu dẫn điện (đất, bê tông)Công trình đặc biệt nguy hiểmĐộ ẩm 97 %Nhiệt độ môi trường xung quanh 30 )Có bụi dẫn điện (bụi than, bụi kim loại)Phần kim loại nối đất khá nhiều (chiếm đến 60 % bề mặt vùng làm việc)Sàn nhà làm bằng vật liệu dẫn điện (đất, bê tông)Phân Loại Công Trình Và Trang Thiết Bị ĐiệnPhân loại trang thiết bị điệnTheo điện áp làm việcTrang thiết bị có điện áp cao U 1000 VTrang thiết bị có điện áp thấp U 1000 VTheo vị trí bố tríTrang thiết bị điện cố địnhTrang thiết bị điện di độngTrang thiết bị điện cầm tay (nguy hiểm)Phân biệt trang thiết bị điện cầm tay và trang thiết bị điện di động

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_an_toan_dien_chuong_1_khai_niem_co_ban_ve_an_toan.ppt
Tài liệu liên quan