Tác dụng của bảo hiểm con người
Góp phần ổn định đời sống, là chỗ dựa tinh thần cho người được BH
Góp phần ổn định tài chính và sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp
Quỹ bảo hiểm lớn do số đông tham gia, có thể dùng để đầu tư
Là công cụ huy động nguồn vốn nhàn rỗi trong công chúng
Tạo công ăn việc làm, tăng vốn đầu tư giáo dục con cái 
 
              
                                            
                                
            
 
            
                
52 trang | 
Chia sẻ: Thục Anh | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Bảo hiểm con người (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢO HIỂM CON NGƯỜI 
1 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Tổng quan về BH con người 
Sự cần thiết kh á ch quan 
Việc mất hoặc giảm thu nhập của người trụ cột trong gia đ ì nh ảnh hưởng đến cuộc sống của con c á i v à người thân 
Tuổi gi à hoặc khi về hưu 
Ý thức v à điều kiện chăm lo cho bản thân v à gia đ ì nh 
2 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
T á c dụng của bảo hiểm con người 
G ó p phần ổn định đời sống, l à chỗ dựa tinh thần cho người được BH 
G ó p phần ổn định t à i ch í nh v à sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp 
Quỹ bảo hiểm lớn do số đông tham gia, c ó thể d ù ng để đầu tư 
L à công cụ huy động nguồn vốn nh à n rỗi trong công ch ú ng 
Tạo công ăn việc l à m, tăng vốn đầu tư gi á o dục con c á i  
3 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Phân loại bảo hiểm con người 
Theo thời hạn BH 
BH ngắn hạn 
BH dài hạn 
Theo hình thức BH 
BH bắt buộc 
BH tự nguyện 
Theo kỹ thuật quản lý 
BHCN quản lý theo kỹ thuật phân chia 
BHCN quản lý theo kỹ thuật tồn tích 
Theo rủi ro bảo hiểm 
BHCN phi nhân thọ 
BHCN nhân thọ 
4 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
BHCN phi nhân thọ 
Đặc điểm 
Hậu quả của rủi ro mang t í nh chất thiệt hại 
Thường quy định độ tuổi cho người được BH 
Thời hạn BH ngắn 
Thường triển khai kết hợp với nghiệp vụ BH kh á c trong c ù ng một hợp đồng BH 
5 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
C á c nghiệp vụ BHCN phi nhân thọ 
Bảo hiểm tai nạn con người 24/24 
Mục đ í ch: 
G ó p phần ổn định cuộc sống cho bản thân người bị tai nạn v à gia đ ì nh 
Tạo điều kiện thuận lợi cho những người l à m ở những ng à nh nghề thường xảy ra tai nạn được BH như khai th á c, xây dựng  
 Đối tượng tham gia: Người từ 18 đến 60 tuổi, thể chất v à tinh thần b ì nh thường 
6 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Phạm vi BH: Tai nạn chết người hoặc gây thương tật 
Trường hợp loại trừ 
Người được BH vi phạm ph á p luật 
H à nh động cố ý gây tai nạn 
Ảnh hưởng của chất k í ch th í ch 
Ngộ độc, tr ú ng gi ó 
Động đất, n ú i lửa, nhiễm ph ó ng xạ 
Chiến tranh 
Thời hạn BH: thường l à 1 năm 
7 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Số tiền BH v à ph í BH 
STBH quy định nhiều mức để người tham gia lựa chọn 
Ph í BH thường đ ó ng 1 lần khi ký kết HĐ, thường từ số liệu thống kê của c á c năm trước 
	 Ph í BH (P) = Ph í thuần (f) + phụ ph í (d) 
Ci: Số tiền chi trả cho những người bị tai nạn v à sau đ ó bị chết năm thứ i 
Ti: Số tiền chi trả cho những người bị tai nạn thương tật năm thứ i 
Li: Số người tham gia BH tai nạn con người 24/24 năm thứ i 
n: thứ tự c á c năm lấy số liệu t í nh to á n 
8 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Chi trả BH: Phải c ó đủ giấy tờ liên quan 
Bị chết hoặc thương tật to à n bộ vĩnh viễn: 	 STCT = STBH 
Bị thương tật bộ phận: 
	 STCT = STBH x tỷ lệ thương tật 
Thương tật tạm thời: 
	STCT = chi ph í thực tế điều trị 
	(không vượt qu á STBH) 
Bị chết trong vòng 1 năm từ khi xảy ra tai nạn (do hậu quả của tai nạn): 
	 STCT = STBH – số tiền đã chi trả 
9 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Bảo hiểm tai nạn h à nh kh á ch 
Mục đ í ch 
G ó p phần ổn định cuộc sống của h à nh kh á ch v à gia đ ì nh họ 
Tạo điều kiện cho ch í nh quyền địa phương khắc phục hậu quả kịp thời 
Đối tượng BH: t í nh mạng v à t ì nh trạng sức khoẻ của h à nh kh á ch trên phương tiện giao thông kinh doanh chuyên chở h à nh kh á ch 
Phạm vi BH: rủi ro, thiên tai, tai nạn bất ngờ 
Thời hạn hiệu lực: thời gian hợp lý để thực hiện h à nh tr ì nh 
10 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Số tiền BH v à ph í BH 
Ph í BH: t í nh v à o gi á v é 
Ph í BH t í nh trên 1km/ h à nh kh á ch 
Ph í BH t í nh theo tỷ lệ trên gi á cước vận tải 
11 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
P = f1 + f2 + f3 + f4 
f1: ph í thuần 
f2: ph í đề phòng hạn chế tổn thất 
f3: ph í dự phòng 
f4: ph í quản lý v à lãi dự kiến 
12 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Ưu điểm: Ch í nh x á c v à độc lập với gi á cước vận tải 
Nhược điểm: 
Mức ph í t í nh ra lẻ 
Nhỏ => ảnh hưởng đến khâu b á n v é v à quản lý của cơ quan vận chuyển 
13 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Ph í BH t í nh theo tỷ lệ trên gi á cước vận tải 
	 f = R x Gv 
R: tỷ lệ ph í BH 
Gv: gi á cước vận tải 
Qi: Tổng chi ph í trả cho tai nạn bảo hiểm năm thứ i 
Di: Tổng doanh thu cước ph í vận tải của ng à nh vận tải năm thứ i 
14 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Ưu: đơn giản, dễ t í nh to á n 
Nhược 
Phụ thuộc v à o gi á cước vận tải 
Phải giả thiết 100% h à nh kh á ch đều được BH với STBH cho trước 
15 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Thu ph í kho á n 
P = 	Ph í BH b ì nh quân 1 h à nh kh á ch 
	 x 	Số chỗ ngồi bq 1 phương tiện 
	 x 	Số phương tiện hoạt động 
	x 	Số lượt phương tiện hoạt động bq 1 ng à y 
	 x 	Số ng à y hoạt động bq 1 th á ng 
16 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Trả tiền BH 
Nếu tai nạn chết người: STCT = STBH 
Nếu bị tai nạn thương tật: 
	 STCT = STBH x tỷ lệ thương tật 
Nếu h à nh kh á ch bị tai nạn nhẹ, tạm thời: STCT c ó thể t í nh theo chi ph í thực tế (nằm viện, điều trị) hoặc c ó thể t í nh theo công thức: 
	 STCT = STCT bq 1 ng à y x số ng à y nằm viện 
17 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Bảo hiểm trợ cấp nằm viện phẫu thuật 
Mục đ í ch: gi ú p con người khắc phục kh ó khăn khi bị ốm đau, bệnh tật phải nằm viện 
Đối tượng tham gia: người từ 1 đến 65 tuổi, loại trừ người bị bệnh phong, AIDS, thần kinh, ung thư, bị t à n phế hoặc thương tật vĩnh viễn (mất 80% sức khoẻ), đang trong thời kỳ điều trị bệnh tật, thương tật 
Phạm vi BH 
Ốm dau, bệnh tật, thương tật, thai sản phải nằm viện 
Chết trong qu á tr ì nh nằm viện, phẫu thuật 
18 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Trường hợp loại trừ: 
Điều dưỡng, an dưỡng, nằm viện kiểm tra sức khoẻ hoặc gi á m định y khoa m à không liên quan đến việc điều trị bệnh tật, thương tật 
Tạo h ì nh, thẩm mỹ, chỉnh h ì nh 
Sử dụng chất k í ch th í ch 
Chiến tranh 
Thời hạn bảo hiểm: thường l à 1 năm, hợp đồng BH c ó hiệu lực sau một thời gian nhất định 
STBH v à Ph í BH 
Số tiền BH: ấn định nhiều mức kh á c nhau 
Ph í BH: phụ thuộc độ tuổi, giới t í nh, STBH, thời gian BH, t ì nh trạng sức khoẻ  
19 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Ph í BH (P) = Ph í thuần (f) + phụ ph í (d) 
Ci: tổng số tiền chi trả cho những người bị chết năm thứ i tham gia BH 
Vi: tổng số tiền chi trả cho những người phải nằm viện điều trị năm thứ i 
Ti: tổng số tiền chi trả cho những người phải phẫu thuật năm thứ i 
n: Số năm khảo s á t 
Bi: số người tham gia BH trợ cấp phẫu thuật nằm viện phẫu thuật năm thứ i 
20 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
	Chi trả tiền BH: 
Á p dụng nguyên tắc bồi thường 
Số tiền chi trả được x á c định trên cơ sở chi ph í thực tế ph á t sinh, v ì vậy thường chi trả theo định mức 
21 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Tỷ lệ định mức trợ cấp cho mỗi ng à y điều trị trong bệnh viện được t í nh trên STBH 
	V í dụ: Tỷ lệ định mức trợ cấp l à 0,3% mỗi ng à y, STBH l à 10tr. 
	 Mỗi ng à y được trợ cấp 10tr x 0,3% 
Tỷ lệ trả tiền phẫu thuật cũng được t í nh trên STBH, nhưng phụ thuộc v à o từng loại h ì nh phẫu thuật. VD: u não 50%, ch í ch ung nhọt 2%... 
22 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Số ng à y được trợ cấp nằm viện l à số ng à y định mức trên hợp đồng => không phụ thuộc số lần nằm viện 
Nếu bị chết khi đang nằm viện hoặc phẫu thuật th ì được BH trợ cấp mai t á ng ph í (được ghi trong HĐBH) 
23 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Bảo hiểm học sinh 
Mục đ í ch 
Trợ gi ú p học sinh v à gia đ ì nh 
Tạo lập mối liên hệ giữa nh à trường, gia đ ì nh v à công ty BH 
Gi ú p học sinh nâng cao ý thức cộng đồng 
Người được bảo hiểm: Học sinh, sinh viên 
Phạm vi BH: Chết, tai nạn, thương tật, bệnh tật 
24 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Trường hợp loại trừ 
Tự tử, chất k í ch th í ch 
H à nh động cố ý của người tham gia bảo hiểm, người được BH, người được hưởng quyền lợi BH 
Điều trị bệnh bẩm sinh, thẩm mỹ, chỉnh h ì nh  
Chiến tranh 
Thời hạn bảo hiểm: thường l à 1 năm 
25 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
C á c nghiệp vụ BHCN phi nhân thọ kh á c 
BH trợ cấp mất khả năng lao động do tai nạn, bệnh tật 
BH tai nạn kh á ch du lịch 
BH c á c b à vợ 
BH cưới xin 
26 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
BẢO HIỂM NHÂN THỌ 
	 Đặc điểm 
BHNT vừa mang t í nh tiết kiệm, vừa mang t í nh rủi ro 
BHNT đ á p ứng nhiều mục đ í ch kh á c nhau của người tham gia BH 
C á c loại hợp đồng BHNT đa dạng v à phức tạp 
Qu á tr ì nh định ph í phức tạp: chi ph í khai th á c, chi ph í quản lý hợp đồng, độ tuổi của người được BH, tuổi thọ b ì nh quân của con người, STBH, thời hạn tham gia, phương thức thanh to á n, lãi suất đầu tư, tỷ lệ lạm ph á t  
Ra đời v à ph á t triển trong điều kiện kinh tế xã hội nhất định 
27 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
C á c loại h ì nh BHNT cơ bản 
	 Bảo hiểm trong trường hợp tử vong 
Bảo hiểm sinh mạng c ó thời hạn (BH tử kỳ) 
C á c loại bảo hiểm tử kỳ kh á c 
28 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Bảo hiểm sinh mạng c ó thời hạn (BH tử kỳ) 
Đặc điểm 
Thời hạn bảo hiểm x á c định 
Tr á ch nhiệm v à quyền lợi mang t í nh tạm thời 
Ph í bảo hiểm thấp 
Mục đ í ch 
Đảm bảo c á c chi ph í mai t á ng 
Bảo trợ cho gia đ ì nh v à người thân trong thời gian ngắn 
Thanh to á n c á c khoản nợ của người được bảo hiểm 
29 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
C á c loại bảo hiểm tử kỳ kh á c 
BH tử kỳ cố định: chủ yếu nhằm thanh to á n cho c á c khoản nợ tồn đọng trong trường hợp người bảo hiểm bị tử vong 
BH tử kỳ c ó thể t á i tục: c ó thể được t á i tục v à o ng à y kết th ú c HĐ v à không c ó yêu cầu về bằng chứng sức khoẻ của người được BH nhưng c ó yêu cầu về độ tuổi, ph í BH tăng khi t á i tục 
BH tử kỳ c ó thể chuyển đổi: được chuyển đổi 1 phần hay to à n bộ hợp đồng th à nh 1 HĐ BHNT trọn đời hoặc BHNT hỗn hợp 
30 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
BH tử kỳ giảm dần: STBH giảm h à ng năm theo một mức nhất định 
BH tử kỳ tăng dần: nhằm ngăn ngừa yếu tố lạm ph á t 
BH thu nhập gia đ ì nh 
BH thu nhập gia đ ì nh tăng lên 
BH tử kỳ c ó điều kiện: chỉ thanh to á n trợ cấp khi người được BH chết nhưng người thụ hưởng còn sống 
31 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
BH nhân thọ trọn đời 
Đặc điểm 
STBH trả một lần khi người BH bị chết 
Thời hạn BH không x á c định 
Ph í BH c ó thể đ ó ng 1 lần hoặc đ ó ng định kỳ v à không thay đổi trong suốt qu á tr ì nh BH 
Ph í BH cao hơn BH tử kỳ 
L à loại h ì nh BH d à i hạn 
Mục đ í ch 
Đảm bảo chi ph í mai t á ng 
Đảm bảo thu nhập để ổn định cuộc sống cho gia đ ì nh 
Giữ g ì n t à i sản 
32 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
C á c loại hợp đồng BHNT trọn đời 
BHNT trọn đời phi lợi nhuận 
BHNT trọn đời c ó tham gia chia lợi nhuận 
BHNT trọn đời đ ó ng ph í liên tục 
BHNT trọn đời đ ó ng ph í 1 lần 
BHNT trọn đời quy định số lần đ ó ng ph í BH 
33 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
BH trong trường hợp sống 
Đặc điểm 
Trợ cấp định kỳ cho người được BH trong thời hạn x á c định hoặc cho đến khi chết 
Ph í BH đ ó ng 1 lần 
Mục đ í ch 
Đảm bảo thu nhập cố định sau khi về hưu hay tuổi gi à 
Giảm bớt phụ thuộc v à o ph ú c lợi xã hội hoặc con c á i khi tuổi gi à 
34 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
BH nhân thọ hỗn hợp 
Đặc điểm 
STBH được trả khi hết hạn hợp đồng hoặc người được BH tử vong trong thời hạn BH 
Thời hạn BH x á c định 
Ph í BH đ ó ng định kỳ 
C ó thể được chia lãi hoặc ho à n ph í khi không tiếp tục tham gia 
Mục đ í ch 
Ổn định cuộc sống gia đ ì nh v à người thân 
Tạo lập quỹ gi á o dục, hưu tr í , trả nợ 
C ó thể thế chấp vay vốn 
35 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Ph í BH nhân thọ 
Nguyên tắc định ph í BHNT 
C á c khoản thu trong tương lai đủ để trang trải c á c khoản chi ph í v à bảo hiểm, đồng thời mang lại lợi nhuận hợp lý cho DN bảo hiểm 
Ph í phải được t í nh to á n dựa trên những cơ sở khoa học nhất định: quy luật số lớn trong to á n học, bảng tỷ lệ tử vong trong thống kê, quy luật giới t í nh v à tuổi thọ tăng dần trong dân số học, quy luật về lạm ph á t  
Qu á tr ì nh định ph í phải dựa v à o một số giả định, c á c giả định n à y phải thống nhất v à hợp lý: tỷ lệ tử vong giữa c á c ng à nh nghề, c á c v ù ng địa lý, lãi suất giữa c á c loại h ì nh đầu tư, tỷ lệ hợp đồng bị huỷ bỏ, thời gian thanh to á n  
36 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Bảng tỷ lệ tử vong 
Được xây dựng trên cơ sở điều tra về nhân khẩu v à t ì nh h ì nh tử vong của c á c tầng lớp dân cư 
Tỷ lệ tử vong, tỷ lệ sống được x á c định theo giới t í nh v à độ tuổi 
37 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
x: độ tuổi 
lx: số người sống tại độ tuổi x 
dx: số người tử vong giữa độ tuổi x và (x + 1) 
qx: tỷ lệ tử vong ở độ tuổi x 
Px: tỷ lệ sống ở độ tuổi x 
38 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
V í dụ 
Số nam giới sống ở độ tuổi 30 l à 100.000, số tử vong trong độ tuổi 30 l à 100 người, ta c ó : 
	Tỷ lệ tử vong ở độ tuổi 30: 
	100/100.000 = 0,001 
	Tỷ lệ sống ở độ tuổi 30: 
	(100.000 -100)/100.000 = 0,999 
	 Tỷ lệ tử vong + tỷ lệ sống = 1 
39 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Lãi suất trong BHNT 
K: Tiền gốc 
n: thời kỳ đầu tư 
i: lãi suất thực 
I: Số lãi thu được trong thời kỳ đầu tư 
S: Tiền gốc & lãi vào cuối thời kỳ đầu tư 
40 
I 
S 
Lãi đơn 
Lãi kép 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Gi á trị hiện tại, gi á trị đ á o hạn, gi á trị giải ước 
Giá trị hiện tại: giá trị cần đầu tư tại thời điểm hiện tại 
Giá trị đáo hạn: giá trị thu được tại một thời điểm trong tương lai 
Giá trị giải ước: giá trị tại thời điểm huỷ bỏ hợp đồng 
41 
0 
Giá trị hiện tại 
Giá trị đáo hạn 
Giá trị giải ước 
Hủy bỏ HĐ 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
V í dụ 
Một khách hàng A tuổi 30, ký hợp đồng BHNT hỗn hợp có chia lãi cho con là b tuổi 12 với công ty BHNT Prudential 
Số tiền BH 150.000.000đ 
Thời gian 12 năm 
Phí BH nộp hàng năm 12.320.000đ 
42 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Tổng ph í BH lựa chọn kỳ nộp 
Năm 
6 th á ng 
3 th á ng 
H à ng th á ng 
12.320.000 
6.431.000 
3.301.800 
1.133.400 
43 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Minh hoạ về quyền lợi bảo hiểm 
Năm 
Tuổi 
Ph í BH năm 
STBH 
Bảo tức t í ch luỹ 
Tổng STBH v à BTTL 
Gi á trị giải ước 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
12.320.000 
12.320.000 
12.320.000 
12.320.000 
12.320.000 
12.320.000 
12.320.000 
12.320.000 
12.320.000 
12.320.000 
12.320.000 
12.320.000 
150.000.000 
150.000.000 
150.000.000 
150.000.000 
150.000.000 
150.000.000 
150.000.000 
150.000.000 
150.000.000 
150.000.000 
150.000.000 
150.000.000 
3.000.000 
6.060.000 
9.181.200 
12.364.824 
15.612.120 
18.924.362 
22.302.850 
25.748.907 
29.263.885 
32.849.162 
36.506.146 
40.236.269 
- 
4.611.281 
17.900.171 
32.141.038 
47.404.531 
63.768.310 
81.315.176 
100.135.721 
120.328.366 
141.999.276 
165.261.313 
190.236.269 
44 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Ph í bảo hiểm 
Phí toàn phần = Phí thuần + Phụ phí (Phí hoạt động) 
Phí thuần: được xác định theo nguyên lý cân bằng (số thu = số chi). Số chi chỉ bao gồm tiền bảo hiểm tử vong hoặc hết hạn hợp đồng mà không bao gồm các khoản chi khác 
Các giả định: 
Tỷ lệ tử vong được xác định 
Lãi suất xác định 
Cách tính tuổi phù hợp với tuổi của bảng tỷ lệ tử vong 
Tiền bảo hiểm tử vong trả vào cuối năm hợp đồng 
Không có trường hợp huỷ bỏ hợp đồng và hợp đồng mất hiệu lực 
45 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Một số loại ph í thuần 
Phí thuần nộp 1 lần trong bảo hiểm tử vong có kỳ hạn xác định: Phí nộp 1 lần, STBH trả một lần khi người được BH chết trong thời hạn BH 
Phí thuần nộp hàng năm trong bảo hiểm tử vong có kỳ hạn xác định: Phí nộp hàng năm, STBH trả một lần khi người được BH chết trong thời hạn BH 
Phí thuần nộp 1 lần trong bảo hiểm nhân thọ trọn đời: Phí nộp 1 lần khi ký kết hợp đồng, STBH trả một lần khi tử vong 
46 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Ph í thuần nộp h à ng năm trong bảo hiểm nhân thọ trọn đời: Ph í nộp h à ng năm trong một thời hạn nhất định, STBH trả một lần khi tử vong 
Ph í thuần nộp 1 lần trong bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp: Ph í nộp 1 lần khi ký kết hợp đồng, STBH trả một lần khi hết hạn hợp đồng khi người được BH còn sống hoặc khi người được BH tử vong trong thời hạn BH 
Ph í thuần nộp định kỳ trong bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp: Ph í nộp định kỳ, STBH trả một lần khi hết hạn hợp đồng khi người được BH còn sống hoặc khi người được BH tử vong trong thời hạn BH 
47 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
V í dụ 
Tuổi(x) 
Số sống (lx) 
Số tử vong (dx) 
Tỷ lệ sinh tồn (Px) 
Tỷ lệ tử vong (qx) 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
97.984 
97.867 
97.742 
97.608 
97.465 
97.311 
97.147 
96.969 
96.776 
96.568 
96.343 
117 
125 
134 
143 
154 
164 
178 
193 
208 
225 
0,99881 
48 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
Yêu cầu: 
Lập bảng tỷ lệ tử vong theo số liệu thống kê. 
T í nh ph í thuần nộp một lần cho bảo hiểm tử vong thời hạn 5 năm ở độ tuổi 4 1 . Số tiền bảo hiểm l à 20.000.000 VND. Lãi suất 7% một năm. 
T í nh ph í bảo hiểm nộp hằng năm trong bảo hiểm tử vong thời hạn 5 năm ở độ tuổi 4 1 . Số tiền bảo hiểm 20.000.000 VND. Lãi suất 7% một năm, phụ ph í chiếm 20% ph í bảo hiểm. 
49 
Nộp 1 lần trong BH tử vong 
Nộp hàng năm trong BH tử vong 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
50 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
51 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
T í nh ph í thuần nộp một lần cho bảo hiểm hỗn hợp thời hạn 5 năm ở độ tuổi 4 1 . Số tiền bảo hiểm l à 20.000.000 VND. Lãi suất 7% một năm 
T í nh ph í thuần nộp h à ng năm cho bảo hiểm hỗn hợp thời hạn 5 năm ở độ tuổi 4 1 . Số tiền bảo hiểm l à 20.000.000 VND. Lãi suất 7% một năm 
52 
www.sachdoanhtri.blogspot.com 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_bao_hiem_con_nguoi_ban_dep.ppt