Bài 22 :A, B, C là ba góc của một tam giác. Chứng minh : 
sin A sin B sin C A B C
tg tg cot g
cos A cos B cos C 1 2 2 
              
                                            
                                
            
 
            
                 21 trang
21 trang | 
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1525 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chương 1: công thức lượng giác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNG 1: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 
I. Định nghĩa 
 Trên mặt phẳng Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O bán kính R=1 và điểm M 
 trên đường tròn lượng giác mà sđ AM  = β với 02≤ β≤ π 
 Đặt α=β+k2 π ,k ∈ Z 
 Ta định nghĩa: 
 sinα= OK 
 cosα= OH 
 sinα
 tgα= với cosα≠ 0 
 cosα
 cosα
 cot gα= với sinα≠ 0 
 sinα
II. Bảng giá trị lượng giác của một số cung (hay góc) đặc biệt 
 o
 Góc α 00 π o π o π o π o
 () ()30 ()45 ()60 ()90 
Giá trị 6 4 3 2
sinα 0 1 2 3 1 
 2 2 2
cosα 1 3 2 1 0 
 2 2 2
tgα 0 3 1 3 || 
 3
cot gα || 3 1 3 0 
 3
III. Hệ thức cơ bản 
 sin22α+ cos α= 1 
 1 π
 1tg+α=2 với α≠ +kkZ π() ∈ 
 cos2 α 2
 1
 tcotg+=2 với α≠kkZ π( ∈ ) 
 sin2 α
IV. Cung liên kết (Cách nhớ: cos đối, sin bù, tang sai π ; phụ chéo) 
 a. Đối nhau: α và −α 
 sin(−α) = − sin α 
 cos(−α) = cos α 
 tg(−α) = − tg( α) 
 cot g(−α) = − cot g( α) 
b. Bù nhau: α và π−α 
sin(π−α) = sin α
cos()π−α =− cos α
tg()π−α =− tg α
cot g()π−α =−cot g α
c. Sai nhau π : α và π+α 
sin(π+α) =− sin α
cos()π+α =− cos α
tg()π+α = t g α
cot g()π+α =cot g α
 π
d. Phụ nhau: α và −α 
 2
 ⎛⎞π
sin⎜⎟−α = cos α
 ⎝⎠2
 ⎛⎞π
cos⎜⎟−α = sin α
 ⎝⎠2
 ⎛⎞π
tg⎜⎟−α =cot g α
 ⎝⎠2
 ⎛⎞π
cot g⎜⎟−α =tg α
 ⎝⎠2
 π π
e.Sai nhau : α và +α 
 2 2
 ⎛⎞π
sin⎜⎟+α = cos α
 ⎝⎠2
 ⎛⎞π
cos⎜⎟+α =−sin α
 ⎝⎠2
 ⎛⎞π
tg⎜⎟+α =−cot g α
 ⎝⎠2
 ⎛⎞π
cot g⎜⎟+α =−tg α
 ⎝⎠2
 f. 
 sin()() x+π=− k 1k sin x,k ∈ Z
 cos()() x+π=− k 1k cosx,k ∈ Z
 tg() x+π= k tgx,k ∈ Z
 cot g() x+π= k cot gx
V. Công thức cộng 
 sin( a±= b) sinacosb ± sin bcosa
 cos() a±= b cosacos bm sin asin b 
 tga± tgb
 tg() a±= b
 1tgatgbm
VI. Công thức nhân đôi 
 sin2a= 2sinacosa
 cos2a=−=− cos22 a sin a 1 2sin 2 a = 2cos 2 a− 1
 2tga
 tg2a = 
 1tga− 2
 cot g2 a− 1
 cotg2a =
 2cotga
VII. Công thức nhân ba: 
 sin3a=− 3sina 4sin3 a
 cos3a=− 4 cos3 a 3cosa
VIII. Công thức hạ bậc: 
 1
 sin2 a=−() 1 cos2a
 2
 1
 cos2 a=+() 1 cos2a 
 2
 1cos2a−
 tg2 a =
 1cos2a+
IX. Công thức chia đôi 
 a
 Đặt tt= g (với ak≠π+2 π) 
 2
 2t
 sina =
 1t+ 2
 1t− 2
 cosa = 
 1t+ 2
 2t
 tga =
 1t− 2
X. Công thức biến đổi tổng thành tích 
 ab+− ab
 cosa+= cosb 2cos cos
 22
 ab+− ab
 cosa−=− cosb 2sin sin
 22
 ab+− ab
 sina+= sinb 2cos sin
 22
 ab+− ab
 sina−= sin b 2cos sin
 22
 sin() a± b
 tga±= tgb
 cosacosb
 sin() b± a
 cot ga±= cot gb
 sina.sin b
XI. Công thức biển đổi tích thành tổng 
 1
 cosa.cosb=⎡ cos() a + b + cos () a −⎤ b
 2 ⎣⎦
 −1
 sina.sin b=⎡ cos() a +− b cos ( a − b)⎤ 
 2 ⎣⎦
 1
 sina.cosb=⎡ sin()() a + b + sin a −⎤ b
 2 ⎣⎦
 sin44 a+− cos a 1 2
 Bài 1: Chứng minh = 
 sin66 a+− cos a 1 3
 Ta có: 
 2
 sin44 a+−= cos a 1( sin 22 a + cos a) − 2sin 22 acos a −=− 1 2sin 2 acos2 a 
 Và: 
 sin66 a+−= cos a 1( sin 224224 a + cos a)( sin a − sin acos a + cos a) − 1
 =+sin4422 a cos a − sin acos a − 1
 =−()1 2sinacosa22 − sinacosa 22 − 1
 =−3sin22 acos a
 sin44 a+−− cos a 1 2sin 22 acos a 2
 Do đó: == 
 sin66 a+−− cos a 1 3sin 22 acos a 3
 2
 1cosx+ ⎡ ()1cosx− ⎤
Bài 2: Rút gọn biểu thức A1==+⎢ 2 ⎥ 
 sin x⎣⎢ sin x ⎦⎥
 1 π
Tính giá trị A nếu cosx =− và < x <π 
 2 2
 1cosxsinx12cosxcosx++−+⎛⎞22
 Ta có: A = ⎜⎟2 
 sin x ⎝⎠sin x
 1cosx+ 21( − cosx)
 ⇔=A. 
 sin x sin2 x
 2
 21( − cosx) 2sin2 x 2
 ⇔=A = = (với sin x≠ 0 ) 
 sin33 x sin x sin x
 13
 Ta có: sin22 x= 1−=−= cos x 1 
 44
 π
 Do: 0 
 2
 3
 Vậy sin x = 
 2
 2443
 Do đó A === 
 sin x3 3
Bài 3: Chứng minh các biểu thức sau đây không phụ thuộc x: 
 a. A=−+ 2cos4422 x sin x sin x cos x + 3sin2 x 
 2cotgx+1
 b. B =+ 
 tgx1−− cotgx1
 a. Ta có: 
 A=−+ 2cos4422 x sin x sin x cos x + 3sin2 x 
 2
 ⇔=A 2cos42 x −−( 1 cos x) +−( 1 cos 22 x) cos x + 3( 1 − cos 2 x)
 ⇔=A 2cos42424 x −−() 1 2cos x + cos x + cos x − cos x +− 3 3cos2 x
 ⇔=A2 (không phụ thuộc x) 
 b. Với điều kiện sin x.cosx≠ 0,tgx1≠ 
 2cotgx+1
 Ta có: B =+ 
 tgx1−− cotgx1
 1
 +1
 22tgx 1+ tgx
 ⇔=B + = + 
 1
 tgx1−−−1 tgx11t−gx
 tgx
 21tgx−−( ) 1tgx−
 ⇔=B1 = =− (không phụ thuộc vào x) 
 tgx−− 1 tgx 1
Bài 4: Chứng minh 
 2
 1cosa+−⎡⎤()1cosa− cosbsinc22
 ⎢⎥1c− +−=otg22bcotg ccotga1− 
 2sina sin22 a sin bsin2 c
 ⎣⎦⎢⎥
 Ta có: 
 cos22 b− sin c
 * − cot g22b.cot g c 
 sin22 b.sin c
 cotg2 b1
 =−−cot g22bcotg c 
 sin22 c sin b
 =+−+−cot g22b1( cotg c1cot) ( g 222bcot) g bcotg c=−1 (1) 
 2
 1cosa+ ⎡⎤()1cosa−
 * ⎢⎥1− 
 2sina sin2 a
 ⎣⎦⎢⎥
 2
 1cosa+ ⎡⎤()1cosa−
 =−⎢⎥1 
 2sina 1− cos2 a
 ⎣⎦⎢⎥
 1cosa+−⎡⎤ 1cosa
 =−⎢⎥1 
 2sina⎣⎦ 1+ cosa
 1cosa2cosa+
 ==.cotga (2) 
 2sina 1+ cosa
 Lấy (1) + (2) ta được điều phải chứng minh xong. 
Bài 5: Cho ΔABC tùy ý với ba góc đều là nhọn. 
 Tìm giá trị nhỏ nhất của Pt= gA.tgB.tgC 
 Ta có: AB+=π− C 
 Nên: tg( A+=− B) tgC 
 tgA+ tgB
 ⇔=−tgC 
 1− tgA.tgB
 ⇔+=−+tgAtgBtgCtgA.tgB.tgC 
 Vậy: Pt==+gA.tgB.tgCtgAtgBt+gC 
 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương tgA,tgB, tgC ta được 
 tgA++≥ tgB tgC 33 tgA.tgB.tgC 
 ⇔≥P3P3 
 ⇔≥32P3
 ⇔≥P33
 ⎧tgA== tgB tgC
 ⎪ π
 Dấu “=” xảy ra ⇔⇔⎨ π ABC=== 
 0A,B,C<< 3
 ⎩⎪ 2
 π
 Do đó: MinP= 3 3⇔=== A B C 
 3
Bài 6 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 
 a/ y2sinxcos2x=+84 
 b/ ysinxcos=−4 x 
 4
 ⎛⎞1cos2x− 4
 a/ Ta có : y2=+⎜⎟cos2x 
 ⎝⎠2
 Đặt tcos2x= với −≤1t1 ≤ thì 
 1 4
 y1t=−+()t4 
 8
 1 3
 => y'=−() 1 − t + 4t3 
 2
 Ta có : y'= 0 Ù ()1t−=3 8t3 
 ⇔ 1t−=2t 
 1
 ⇔ t = 
 3
 ⎛⎞11
 Ta có y(1) = 1; y(-1) = 3; y ⎜⎟= 
 ⎝⎠327
 1
 Do đó : Max y3= và Miny = 
 x∈  x ∈  27
 b/ Do điều kiện : sin x≥ 0 và cos x≥ 0 nên miền xác định 
 ⎡⎤π
 Dk2,=π+π k2 với k ∈   
 ⎣⎦⎢⎥2
 Đặt tcos= x với 0t1≤≤ thì tcosx1sin42==− 2x 
 Nên sin x=− 1 t4 
 Vậy y1t=−−8 4 t trên D'= [ 0,1] 
 −t3
 Thì y'=−1< 0 ∀∈t0;1) 
 7 [
 2.8 () 1− t4
 Nên y giảm trên [ 0, 1 ]. Vậy : max y= y( 0) = 1, min y= y( 1) =− 1 
 xD∈ xD∈
Bài 7: Cho hàm số ysinxcosx2msinxcos=+−44 x 
Tìm giá trị m để y xác định với mọi x 
 Xét f (x)=+− sin44 x cos x 2m sin x cos x 
 2
 fx()=+() sinx22 cosx − msin2x − 2sinxcosx22 
 1
 f() x=− 1 sin2 2x − msin 2x 
 2
 Đặt : tsin2x= với t1,∈−[ 1] 
 y xác định ∀x ⇔ fx()≥∀∈ 0x R 
 1
 ⇔ 1tmt−−≥2 0 ∀∈t1,1[− ] 
 2
 ⇔ gt()=+ t2 2mt −≤ 2 0 ∀∈−t1,[ 1] 
 2
 Do Δ='m + 20 > ∀m nên g(t) có 2 nghiệm phân biệt t1, t2 
 Lúc đó t t1 t2 
 g(t) + 0 - 0 
 Do đó : yêu cầu bài toán ⇔ t1112≤ −< ≤t 
 ⎪⎧1g()−≤ 1 0 ⎧−−≤2m 1 0
 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ 
 ⎩⎪1g() 1≤ 0 ⎩2m−≤ 1 0
 ⎧ −1
 m ≥
 ⎪ 2 11
 ⇔ ⎨ ⇔ −≤m ≤ 
 1 22
 ⎪m ≤
 ⎩⎪ 2
 Cách khác : 
 gt()=+t2 2mt −≤ 2 0 ∀∈t1,[− 1] 
 ⇔≤maxgt ( )0110⇔−≤ max{ g ( ), g ( )} 
 t∈−[,]11
 ⎧ −1
 m ≥
 ⎪ 2
 ⇔−−−+≤max{ 21210mm ), )} ⇔ ⎨ 
 1
 ⎪m ≤
 ⎩⎪ 2
 11
 ⇔− ≤m ≤ 
 22
 π357 πππ3
Bài 8 : Chứng minh A=+++ sin4444 sin sin sin = 
 16 16 16 16 2
 7πππ⎛⎞ π
 Ta có : sin =−=sin ⎜⎟cos 
 16⎝⎠ 2 16 16
 55πππ⎛⎞3π
 sin=−= cos⎜⎟cos 
 16⎝⎠ 2 16 16
 2
 Mặt khác : sin44α+cos α=( sin 22 α+ cos α) − 2sin 2 α cos2 α 
 = 12sin−α22 cosα 
 1
 = 1sin2−α2 
 2
 π73 πππ5
 Do đó : A=+++ sin4444 sin sin sin 
 16 16 16 16
 ⎛⎞44ππ⎛ 4433 ππ⎞
 =+++⎜⎟sin cos⎜ sin cos ⎟ 
 ⎝⎠16 16⎝ 16 16 ⎠
 ⎛⎞⎛1122ππ3⎞
 =−⎜⎟⎜1sin +− 1sin ⎟ 
 ⎝⎠⎝28 2 8⎠
 13⎛⎞22ππ
 =−2⎜⎟ sin + sin 
 28⎝⎠ 8
 1 ⎛⎞22ππ⎛⎞3π π
 =−2sincos⎜⎟ + ⎜⎟do sin= cos 
 28⎝⎠8⎝⎠88
 13
 =−2 = 
 22
Bài 9 : Chứng minh :16 sin10oooo .sin 30 .sin 50 .sin 70= 1 
 Acos10o 1
 Ta có : A ==(16sin10ocos10o)sin30o.sin50o.sin70o 
 cos10o cos10o
 11oo⎛⎞ o
 ⇔ A = o ()8sin20⎜⎟ cos40 .cos20 
 cos10 ⎝⎠2
 1
 ⇔ A = ()4sin200o cos20 .cos40o 
 cos10o
 1
 ⇔ A = ()2sin40oo cos40 
 cos10o
 1cos10o
 ⇔ A ==sin 80o =1 
 cos10oocos10
 A BBCCA
Bài 10 : Cho ΔABC . Chứng minh : tg tg+ tg tg+= tg tg 1 
 22 22 22
 A +πBC
 Ta có : = − 
 222
 A + BC
 Vậy : tg= cot g 
 22
 A B
 tg+ tg
 1
 ⇔ 22= 
 A BC
 1tg− .tg tg
 22 2
 ⎡⎤A BC AB
 ⇔ tg+=− tg tg 1 tg tg 
 ⎣⎦⎢⎥222 22
 A CBCAB
 ⇔ tg tg++ tg tg tg tg= 1 
 22 22 22
 πππ π
Bài 11 : Chứng minh : 84tg++ 2tg += tg cotg() * 
 81632 32
 ππ π π
 Ta có : (*) ⇔ 8cotg=−−− tg 2tg 4tg 
 32 32 16 8
 cos a sin a cos22 a− sin a
 Mà : cot ga−=−= tga 
 sin a cos a sin a cos a
 cos 2a
 ==2cotg2a 
 1
 sin 2a
 2
 Do đó : 
 ⎡ππ⎤ π π
 (*) ⇔ cot g−−−= tg 2tg 4tg 8 
 ⎣⎦⎢32 32⎥ 16 8
 ⎡⎤ππ π
 ⇔ 2cotg−− 2tg 4tg= 8 
 ⎣⎦⎢⎥16 16 8
 π π
 ⇔ 4cotg− 4tg= 8 
 88
 π
 ⇔ 8cotg= 8 (hiển nhiên đúng) 
 4
Bài :12 : Chứng minh : 
 22⎛⎞⎛⎞22ππ2 3
 a/ cos x+++− cos⎜⎟⎜⎟ x cos x = 
 ⎝⎠⎝⎠332
 111 1
 b/ +++ =−cot gx cot g16x 
 sin 2x sin 4x sin 8x sin16x
 22⎛⎞⎛22ππ2 ⎞
 a/ Ta có : cos x+++− cos⎜⎟⎜ x cos x⎟ 
 ⎝⎠⎝33⎠
 11⎡π⎛⎞ 414⎤⎡π⎤ ⎛⎞
 =+()1cos2x ++⎢⎥ 1cos2x⎜⎟ + ++⎢⎥ 1cos ⎜⎟ − 2x 
 22⎣⎦⎝⎠ 323⎣⎦ ⎝⎠
 31⎡ ⎛⎞⎛⎞4ππ⎤ 4
 =+⎢cos 2x + cos⎜⎟⎜⎟ 2x + +cos − 2x ⎥ 
 22⎣ ⎝⎠⎝⎠3 3 ⎦
 31⎡ 4π⎤
 =+cos2x + 2cos2xcos 
 22⎣⎢ 3⎦⎥
 31⎡ ⎛⎞1⎤
 =+⎢cos2x + 2cos2x⎜⎟ −⎥ 
 22⎣ ⎝⎠2⎦
 3
 = 
 2
 cos a cos b sin b cos a− sin a cos b
 b/ Ta có : cot ga −=−=cot gb 
 sin a sin b sin a sin b
 sin() b− a
 = 
 sin a sin b
 sin( 2x− x) 1
 Do đó : cot gx−= cot g2x =()1 
 sin x sin 2x sin 2x
 sin( 4x− 2x) 1
 cot g2x−= cot g4x =()2 
 sin2xsin4x sin4x
 sin( 8x− 4x) 1
 cot g4x−= cot g8x =()3 
 sin4xsin8x sin8x
 sin(16x− 8x) 1
 cot g8x−= cot g16x =()4 
 sin16x sin 8x sin16x
 Lấy (1) + (2) + (3) + (4) ta được 
 111 1
 cot gx−=+++ cot g16x 
 sin 2x sin 4x sin 8x sin16x
Bài 13 : Chứng minh : 8sin3 180+=8sin 20 18 1 
 Ta có: sin180 = cos720 
 ⇔ sin180 = 2cos2360 - 1 
 ⇔ sin180 = 2(1 – 2sin2180)2 – 1 
 ⇔ sin180 = 2(1 – 4sin2180+4sin4180)-1 
 ⇔ 8sin4180 – 8sin2180 – sin180 + 1 = 0 (1 ) 
 ⇔ (sin180 – 1)(8sin3180 + 8sin2180 – 1) = 0 
 ⇔ 8sin3180 + 8sin2180 – 1 = 0 (do 0 < sin180 < 1) 
 Cách khác : 
 Chia 2 vế của (1) cho ( sin180 – 1 ) ta có 
 ( 1 ) ⇔ 8sin2180 ( sin180 + 1 ) – 1 = 0 
Bài 14 : Chứng minh : 
 1
 a/ sin44 x+= cos x() 3+ cos 4x 
 4
 1
 b/ sin 6x+=+ cos 6x() 5 3cos 4x 
 8
 1
 c/ sin88x+= cos x() 35 + 28cos 4x + cos 8x 
 64
 2
 a/ Ta có: sin44 x+= cos x( sin 22 x + cos x) − 2sin 2 x cos2 x 
 2
 =−1sin22 x 
 4
 1
 =−11cos4() − x 
 4
 31
 =+cos 4x 
 44
 b/ Ta có : sin6x + cos6x 
 =+()sin224224 x cos x( sin x − sin x cos x + cos x) 
 1
 =+−()sin44 x cos x sin 2 2x 
 4
 ⎛⎞31 1
 =+⎜⎟cos 4x −() 1 − cos 4x ( do kết quả câu a ) 
 ⎝⎠44 8
 35
 =+cos 4x 
 88
 2
 c/ Ta có : sin88 x+= cos x( sin 44 x + cos x) − 2sin 4 x cos4 x 
 122
 =+()3cos4x − sin2x4 
 16 16
 2
 11⎡1⎤
 =+()9 6cos4x + cos2 4x −() 1 − cos4x 
 16 8⎣⎢ 2 ⎦⎥
 93 1 1
 =+cos4x +() 1 + cos8x −() 1 − 2cos4x + cos2 4x 
 16 8 32 32
 93 1 1 1
 =+cos4x + cos8x + cos4x −() 1 + cos8x 
 16 8 32 16 64
 35 7 1
 =+cos 4x+ cos 8x 
 64 16 64
Bài 15 : Chứng minh : sin 3x.sin33 x+= cos3x.cos x cos3 2x 
 Cách 1: 
 Ta có : sin 3x.sin33 x+= cos3x.cos x cos3 2x 
 =−()3sinx 4sinxsinx33 +( 4cosx 3 − 3cosxcosx) 3 
 =−+−3sin466 x 4sin x 4cos x 3cos4 x 
 =−−−3sin()44 x cos x 4sin( 66 x cos x) 
 =−3() sin2222 x cos x( sin x + cos x) 
 −−4() sin224224 x cos x( sin x + sin x cos x + cos x) 
 22
 =−3cos2x + 4 cos2x⎣⎡ 1 − sin x cos x⎦⎤ 
 ⎛⎞1 2
 =−3cos2x + 4 cos2x⎜⎟ 1 − sin 2x 
 ⎝⎠4
 ⎡⎤⎛⎞1 2
 =−+−cos 2x⎢⎥ 3 4⎜⎟ 1 sin 2x 
 ⎣⎦⎝⎠4
 =−cos 2x( 1 sin2 2x) 
 = cos3 2x 
 Cách 2 : 
 Ta có : sin 3x.sin33 x+ cos 3x.cos x 
 ⎛⎞⎛3sin x−+ sin 3x 3cos x cos 3x ⎞
 =+sin 3x ⎜⎟⎜cos 3x ⎟ 
 ⎝⎠⎝44⎠
 31
 =++−()sin 3x sin x cos 3x cos x() cos22 3x sin 3x 
 44
 31
 =−+cos() 3x x cos 6x 
 44
 1
 =+(3cos 2x cos 3.2x) 
 4
 1
 =+−()3cos2x 4cos3 2x 3cos2x ( bỏ dòng này cũng được) 
 4
 = cos3 2x 
 31+
Bài 16 : Chứng minh : cos12oo+− cos18 4 cos15 ooo .cos21 cos 24 =− 
 2
 Ta có : cos12oo+− cos18 4 cos15 oo( cos21 cos 24o) 
 =−2cos15oo cos3 2cos15 o( cos 45 o + cos 3o) 
 =−2cos15oocos3 2cos15 o cos45 o − 2cos15 oo cos3 
 =−2cos15oo cos45 
 =−()cos 60oo + cos 30 
 31+
 =− 
 2
Bài 17 : Tính Psin50=+−2o sin70cos50cos70 2 o o 
 111
 Ta có : P=−() 1 cos100ooo +−() 1 cos140 −() cos120 + cos 20o 
 222
 11oo⎛⎞1o
 P=− 1() cos100 + cos140 −⎜⎟ −+cos 20 
 22⎝⎠2
 11
 P=− 1() cos120oo cos 20+ − cos20o 
 42
 51 1 5
 Pcos2=+0cos20oo − = 
 42 2 4
 83
 Bài 18 : Chứng minh : tg30oooo+++= tg40 tg50 tg60 cos 20o 
 3
 sin() a+ b
 Áp dụng : tga+= tgb 
 cos a cos b
 Ta có : ()tg50oo+++ tg40( tg30 o tg60o) 
 sin 90oo sin 90
 =+ 
 cos50oo cos 40 cos 30 o cos 60o
 11
 =+ 
 oo1
 sin 40 cos 40 cos 30o
 2
 22
 =+ 
 sin 80oo cos 30
 ⎛⎞11
 =+2⎜⎟oo 
 ⎝⎠cos10 cos 30
 ⎛⎞cos30oo+ cos10
 = 2⎜⎟oo 
 ⎝⎠cos10 cos30
 cos 20po cos10
 = 4 
 cos10oo cos 30
 83
 = cos20o 
 3
Bài 19 : Cho ΔABC , Chứng minh : 
 A BC
a/ sin A++= sin B sin C 4 cos cos cos 
 222
 A BC
b/ socA++=+ cos B cosC 1 4 sin sin sin 
 222
c/ sin 2A++= sin 2B sin 2C 4 sin A sin B sin C 
d/ cos22A ++=−cos B cos2 C 2cos A cosBcosC 
e/ tgA++= tgB tgC tgA.tgB.tgC 
f/ cot gA.cot gB++ cot gB.cot gC cot gC.cot gA= 1 
 A BC ABC
g/ cotg++= cotg cotg cotg .cotg .cotg 
 222222
 A + BAB−
 a/ Ta có : sin A++= sin B sin C 2sin cos+ sin() A + B 
 22
 A +−BAB⎛⎞ AB +
 =2sin ⎜⎟cos+ cos 
 22⎝⎠ 2
 CAB⎛⎞ AB+π C
 ==4 cos cos cos⎜⎟ do − 
 222⎝⎠ 2 22
 A + BAB−
 b/ Ta có : cos A++= cosB cosC 2cos cos− cos() A + B 
 22
 A +−BAB⎛⎞2 AB +
 =−2cos cos⎜⎟ 2cos− 1 
 22⎝⎠ 2
 A +−BAB⎡⎤ AB +
 =−2cos cos cos+ 1 
 22⎣⎦⎢⎥ 2
 A + BA⎛⎞ B
 =−4cos sin sin⎜⎟− + 1 
 22⎝⎠ 2
 CAB
 =+4sin sin sin 1 
 222
 c/ sin 2A sin 2B+= sin 2C 2sin( A + B) cos( A −+ B) 2sin C cosC 
 =2sin C cos(A−+ B) 2sin C cosC 
 =−−2sinC[cos(A B) cos(A+ B)] 
 =−4 sin Csin A sin(− B) 
 = 4 sin C sin A sin B 
 d/ cos22 A++ cos B cos2 C 
 1
 =+1() cos2A + cos2B + cos2 C 
 2
 =+1cosABcosAB()() + − + cosC2 
 =1 −cosC⎣⎦⎡⎤ cos() A −B −cosC do (cos( A+=− B) cosC) 
 =−1 cosC⎣⎦⎡⎤ cos() A− B + cos( A + B) 
 =−1 2cosC.cos A.cos B 
 e/ Do ab+=π− C nên ta có 
 tg() A+=− B tgC 
 tgA+ tgB
 ⇔ =−tgC 
 1tgAtgB−
 ⇔ tgA+=−+ tgB tgC tgAtgBtgC 
 ⇔ tgA++= tgB tgC tgAtgBtgC 
 f/ Ta có : cotg(A+B) = - cotgC 
 1tgAtgB−
 ⇔ =−cot gC 
 tgA + tgB
 cot gA cot gB− 1
 ⇔ =−cot gC (nhân tử và mẫu cho cotgA.cotgB) 
 cot gB+ cot gA
 ⇔ cot gA cot gB−=− 1 cot gCcot gB− cot gA cot gC 
 ⇔ cot gA cot gB++ cot gBcot gC cot gA cot gC= 1 
 A + BC
 g/ Ta có : tg= cot g 
 22
 A B
 tg+ tg
 C
 ⇔ 22= cot g 
 AB
 1tg− tg 2
 22
 A B
 cotg+ cotg
 C A B
 ⇔ 22= cot g (nhân tử và mẫu cho cotg .cotg ) 
 AB 2
 cot g .cot g− 1 2 2
 22
 A BABCC
 ⇔ cot g +cot g= cot g cot g cot g− cot g 
 222222
 A BC ABC
 ⇔ cotg++= cotg cotg cotg .cotg .cotg 
 222222
Bài 20 : Cho ΔABC . Chứng minh : 
 cos2A + cos2B + cos 2C + 4cosAcosBcosC + 1 = 0 
 Ta có : (cos2A + cos2B) + (cos2C + 1) 
 = 2 cos (A + B)cos(A - B) + 2cos2C 
 = - 2cosCcos(A - B) + 2cos2C 
 = - 2cosC[cos(A – B) + cos(A + B)] = - 4cosAcosBcosC 
 Do đó : cos2A + cos2B + cos2C + 1 + 4cosAcosBcosC = 0 
Bài 21 : Cho ΔABC . Chứng minh : 
 3A 3B 3C
 cos3A + cos3B + cos3C = 1 - 4 sin sin sin 
 222
 Ta có : (cos3A + cos3B) + cos3C 
 33 3C
 =+2cos (A B)cos (A −+− B) 1 2sin2 
 22 2
 333C
 Mà : A +=π−BC nên ()AB+=π− 
 222
 3⎛⎞3π 3C
 => cos() A+= B cos⎜⎟− 
 22⎝⎠2
 ⎛⎞π 3C
 =−cos⎜⎟ − 
 ⎝⎠22
 3C
 =−sin 
 2
 Do đó : cos3A + cos3B + cos3C 
 3C 3A( − B) 3C
 =−2sin cos −2sin2 + 1 
 22 2
 3C ⎡⎤3A( − B) 3C
 =−2sin⎢⎥ cos +sin +1 
 22⎣⎦ 2
 3C ⎡⎤3A( − B) 3
 =−2sin⎢ cos −cos() A + B⎥+ 1 
 222⎣⎦
 3C 3A− 3B
 =+4sin sin sin( ) 1 
 22 2
 3C 3A 3B
 =−4 sin sin sin+ 1 
 222
Bài 22 : A, B, C là ba góc của một tam giác. Chứng minh : 
 sin A+− sin B sin C A B C
 = tg tg cot g 
 cos A+−+ cos B cosC 1 2 2 2
 A + BAB− CC
 2sin cos− 2sin cos
 sin A+− sin B sin C
 Ta có : = 22 22 
 AB+− AB C
 cos A+−+ cos B cosC 1 2cos cos+ 2sin2
 22 2
 CAB⎡⎤− C A − BA+ B
 2cos cos− sin cos− cos
 22⎢⎥ 2 C
 ==⎣⎦cot g . 22 
 CAB⎡⎤− C 2 A − BA+ B
 2sin cos+ sin cos+ cos
 22⎣⎦⎢⎥ 2 22
 A ⎛⎞B
 −2sin .sin ⎜⎟−
 C 22
 = cot g . ⎝⎠ 
 AB
 2 2cos .cos
 22
 CAB
 = cot g .tg .tg 
 222
Bài 23 : Cho ΔABC . Chứng minh : 
 A BC BCA CAB
 sin cos cos++ sin cos cos sin cos cos 
 222 222 222
 A BC AB BC AC
 =+++sinsinsin tgtg tgtg tgtg() * 
 222222222
 A +πBC ⎛⎞A BC
 Ta có : =− vậy tg ⎜⎟+=cot g 
 222 ⎝⎠22 2
 A B
 tg + tg
 1
 ⇔ 22= 
 A BC
 1tg− tg tg
 22 2
 ⎡⎤A BC AB
 ⇔ tg+=− tg tg 1 tg tg 
 ⎣⎦⎢⎥222 22
 A CBCAB
 ⇔ tg tg++ tg tg tg tg = 1() 1 
 22 22 22
 A BC BCA CAB
 Do đó : (*) Ù sinc os cos ++sin cos cos sin cos cos 
 222 222 222
 A BC
 =+sin sin sin 1 (do (1)) 
 222
 A ⎡⎤BC BC A⎡⎤ BC CB
 ⇔ sin cos cos−+ sin sin cos sin cos += sin cos 1 
 2⎣⎦⎢⎥22 22 2⎣⎦⎢⎥ 22 22
 A BC++ A BC
 ⇔ sin cos+= cos sin 1 
 22 22
 A ++BC π
 ⇔ sin = 1 ⇔=sin 1 ( hiển nhiên đúng) 
 2 2
 A B C 3+ cos A++ cosB cosC
Bài 24 : Chứng minh : tg++= tg tg ()* 
 2 2 2 sin A++ sin B sin C
 Ta có : 
 A +−BAB⎡ C⎤
 cos A+ cos B++= cosC 3 2cos cos +1 −2sin2 + 3 
 22⎢⎣⎦ 2⎥
 CAB− C
 =+2sin cos 4− 2sin2 
 22 2
 CAB⎡⎤− C
 = 2sin cos−+ sin 4 
 22⎣⎦⎢⎥ 2
 CAB⎡⎤−+ AB
 = 2sin cos−+ cos 4 
 22⎣⎦⎢⎥ 2
 CA B
 = 4sin sin .sin + 4 (1) 
 22 2
 A + BAB−
 sin A++= sin B sin C 2sin cos+ sin C 
 22
 CAB− CC
 =+2cos cos 2sin cos 
 22 22
 CAB⎡ −+ AB⎤
 =+2cos cos cos 
 22⎣⎢ 2⎦⎥
 CAB
 = 4 cos cos cos (2) 
 222
 Từ (1) và (2) ta có : 
 A BC ABC
 sin sin sin sin sin sin+ 1
 (*) ⇔ 222222++= 
 A BC ABC
 cos cos cos cos cos cos
 222 222
 A ⎡⎤⎡⎤⎡BC B AC C AB⎤
 ⇔ sin cos cos++ sin cos cos sin cos cos 
 222⎣⎦⎣⎦⎣⎢⎥⎢⎥⎢ 222 222⎦⎥
 A BC
 = sin sin sin+ 1 
 222
 A ⎡⎤BC BC A⎡ BC CB⎤
 ⇔ sin cos cos−+ sin sin cos sin cos + sin cos= 1 
 222⎢⎥⎣⎦ 22 222⎣⎢ 22⎦⎥
 A BC+ A BC+
 ⇔ sin .cos+= cos sin 1 
 22 22
 ⎡A ++BC⎤
 ⇔sin = 1 
 ⎣⎦⎢⎥2
 π
 ⇔ sin = 1 ( hiển nhiên đúng) 
 2
 A BC
 sin sin sin
Bài 25 : Cho ΔABC . Chứng minh: 222+ +=2 
 BC CA AB
 cos cos cos cos cos cos
 22 22 22
 Cách 1 : 
 A BAABB
 sin sin sin cos+ sin cos
 Ta có : 22222+= 2 
 BC CA ABC
 cos cos cos cos cos cos cos
 22 22 222
 A + BA− B
 sin cos
 1 sin A+ sin B
 ==22 
 A BC ABC
 2 cos cos cos cos cos cos
 222 222
 CAB− ⎛⎞A − B
 cos .cos cos⎜⎟
 2
 ==22 ⎝⎠ 
 A BC AB
 cos .cos .cos cos cos
 222 22
 ⎛⎞A − B CABA− + B
 cos⎜⎟sin cos+ cos
 2
 Do đó : Vế trái =+=⎝⎠ 222 
 AB AB AB
 cos cos cos cos cos cos
 22 22 22
 A B
 2cos cos
 ==222 
 AB
 cos cos
 22
 Cách 2 : 
 BC+++ AC AB
 cos cos cos
 Ta có vế trái =++222 
 BC CA AB
 cos cos cos cos cos cos
 22 22 22
 BC BC AC AC
 cos cos−− sin sin cos cos sin sin
 =+22 22 22 22 
 BC CA
 cos cos cos cos
 22 22
 A BAB
 cos cos− sin sin
 + 22 22 
 AB
 cos cos
 22
 ⎡⎤BC AC AB
 =−3tgtgtgtgt + +gtg 
 ⎣⎦⎢⎥22 22 22
 A BBCAB
 Mà : tg tg++ tg tg tg tg = 1 
 22 22 22
 (đã chứng minh tại bài 10 ) 
 Do đó : Vế trái = 3 – 1 = 2 
 A BC
Bài 26 : Cho ΔABC . Có cot g ,cot g ,cot g theo tứ tự tạo cấp số cộng. 
 222
 A C
 Chứng minh cot g .cot g= 3 
 22
 A BC
 Ta có : cot g ,cot g ,cot g là cấp số cộng 
 222
 A CB
 ⇔ cot g+= cot g 2cot g 
 22 2
 A + CB
 sin 2 cos
 ⇔ 22= 
 A CB
 sin sin sin
 22 2
 BB
 cos 2cos
 ⇔ 22= 
 A CB
 sin sin sin
 22 2
 12 B
 ⇔ = (do 0 0 ) 
 A CAC+
 sin sin cos 2
 22 2
 A CAC
 −
 cos cos sin sin A C
 ⇔ 22 22= 2 ⇔ cot g cot g= 3 
 AC
 sin .sin 22
 22
Bài 27 : Cho ΔABC . Chứng minh : 
 1111ABC⎡⎤ A B C
 ++=tg +++ tg tg cot g + cot g + cot g 
 sin A sin B sin C 2⎣⎦⎢⎥ 2 2 2 2 2 2
 A BC ABC
 Ta có : cotg++= cotg cotg cotg .cotg .cotg 
 222222
 (Xem chứng minh bài 19g ) 
 sinα cosα 2
 Mặt khác : tgα+ cot g α= + = 
 cosα sinαα sin 2
 1A⎡⎤ B C A B C
 Do đó : tg+++ tg tg cotg + cotg + cotg 
 22⎣⎦⎢⎥ 2 2 2 2 2
 1A⎡⎤ B C1⎡ A B C⎤
 =+++tg tg tg cotg +cotg + cotg 
 22⎣⎦⎢⎥2 22⎢⎣ 2 2 2 ⎦⎥
 1A⎡⎤⎡⎤⎡ A1B B1C C⎤
 =+tg cot g ++ tg cot g ++ tg cot g 
 22⎣⎦⎣⎦⎣⎢⎥⎢⎥⎢ 222 222 2⎦⎥
 111
 =++ 
 sin A sin B sin C
 BÀI TẬP 
1. Chứng minh : 
 ππ21
 a/ cos−= cos 
 552
 cos15oo+ sin15
 b/ = 3 
 cos15oo− sin15
 246πππ1
 c/ cos++= cos cos − 
 7772
 d/ sin33 2x sin 6x+= cos 2x.cos 6x cos3 4x 
 e/ tg20oooo .tg40 .tg60 .tg80= 3 
 ππππ25 83π
 f/ tg +++=tg tg tg cos 
 6918339
 πππ234567π πππ1
 g/ cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos = 
 15 15 15 15 15 15 15 27
 ⎡⎤π⎡⎤π
 h/ tgx.tg− x .tg +=x tg3x 
 ⎣⎦⎣⎦⎢⎥33⎢⎥
 k/ tg20oo++ tg40 3tg20 oo .tg40 = 3 
 3
 e/ sin20ooo .sin40 .sin80 = 
 8
 m/ tg5oooo .tg55 .tg65 .tg75= 1 
 ⎧sin x= 2sin (x+ y)
 ⎪
2. Chứng minh rằng nếu ⎨ π 
 ⎪xy+≠() 2k1 +( kz ∈)
 ⎩ 2
 sin y
 thì tg() x+= y 
 cos y − 2
3. Cho ΔABC có 3 góc đều nhọn và A ≥≥BC 
 a/ Chứng minh : tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC 
 b/ Đặt tgA.tgB = p; tgA.tgC = q 
 Chứng minh (p-1)(q-1) ≥ 4 
 4. Chứng minh các biểu thức không phụ thuộc x : 
 a/ A =++++sin424222 x( 1 sin x) cos x( 1 cos x) 5sin x cos x+ 1 
 b/ B=−+−+ 3() sin88 x cos x 4( cos 6 x 2sin 6 x) 6sin4 x 
 c/ C=−+−−−−− cos22() x a sin () x b 2 cos( x a) sin( x b)( sin a b) 
 5. Cho ΔABC , chứng minh : 
 cosC cos B
 a/ cot gB +=+cot gC 
 sinBcosA sinCcosA
 A BC 3A3B3C
 b/ sin333 A++ sin B sin C= 3cos cos cos+ cos cos cos 
 222 2 2 2
 A BC− B AC−
 c/ sin A++ sin B sin C =cos .cos + cos .cos 
 22 22
 CA− B
 + cos .cos 
 22
 d/ cotgAcotgB + cotgBcotgC + cotgCc otgA = 1 
 e/ cos22 A++ cos B cos2 C=− 1 2cos A cos B cosC 
 f/ sin3Asin(B- C)+ sin3Bsin(C- A)+ sin3Csin(A- B) = 0 
 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của : 
 11 π
 a/ y =+ với 0x< < 
 sin x cos x 2
 9π
 b/ y4x=++ sinx với 0x< <∞ 
 x
 c/ y2sinx4sinxcosx=+2 + 5 
7. Tìm giá trị lớn nhất của : 
 a/ y=+ sin x cos x cos x sin x 
 b/ y = sinx + 3sin2x 
 c/ ycosx=+− 2cosx2 
 TT luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Luonggiac-Chuong1.pdf Luonggiac-Chuong1.pdf