6.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN
HẠN
6.3.1. Chứng từ kế toán
- Phiếu thu, phiếu chi
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn mua hàng
- Bảng phân bổ chi phí
6.3.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 142 " Chi phí trả trước ngắn hạn"
13 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 2
Nội dung tài liệu Bài giảng Chương 6 kế toán các khoản ứng trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC
Mục tiêu: phải nắm được:
– Các khoản tạm ứng;
– Chi phí trả trước ngắn hạn;
– Các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ;
– Phương pháp ghi nhận và hạch toán.
6.1. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC
6.1.1. Các khái niệm
Các khoản ứng trước tạm ứng
tạm chi
tạm gởi
Chi phí trả trước
chi phí thực tế đã phát sinh
liên quan đến kết quả
hoạt động SXKD của nhiều kỳ
Tạm ứng
khoản ứng trước
cho CB, CNV
chi tiêu cho hoạt động
SXKD của DN
6.1. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC
6.1.1. Các khái niệm
Cầm cố
tài sản
hình thức đảm bảo nợ
giao tài sản hiện vật và
giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu
Ký cược
Khoản tiền
đặt cược
Thuê tài sản
Mượn tài sản
ý quỹ Tiền ëc ài sản
gửi trước
làm tin
r øng buộc
trách nhiệm
6.1.2 Các nguyên tắc hạch toán các khoản ứng
trước
6.1.2.1. Nguyên tắc chi tạm ứng:
- Chỉ tạm ứng nhân viên làm việc tại DN.
- Tạm ứng theo đúng nội dung quy định.
- Chỉ được giao tạm ứng mới khi đã thanh toán
hết số tạm ứng cũ.
- Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản
tạm ứng.
Mức phân bổ
cho từng kỳ Số kỳ dự kiến phân bổ
Chi phí trả trước thực tế phát sinh
theo từng loại
=
6.1.2.2. Nguyên tắc hạch toán các khoản chi phí trả trước
– Mức phân bổ được xác định như sau:
Chi phí
trả trước
Ngắn hạn
Dài hạn
Trong năm tài
chính
Trên một năm
tài chính
chi phí
phát sinh
chi phí
phát sinh
6.1.2.3. Nguyên tắc hạch toán các khoản cầm cố, ký
quỹ, ký cược
– Tài sản đưa đi cầm cố, ký quỹ, ký cược:
+ Thời hạn dưới một năm => tài khoản "cầm cố, ký
quỹ, ký cược ngắn hạn";
+ Thời hạn trên một năm => tài khoản "cầm cố, ký
quỹ, ký cược dài hạn".
+ Giá xuất tài sản mang đi cầm cố, ký quỹ, ký cược
bằng giá thu về.
6.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG
6.2.1. Chứng từ kế toán
- Giấy đề nghị tạm ứng
- Phiếu thu, phiếu chi
- Báo cáo thanh toán tạm ứng
- Các chứng từ gốc: hóa đơn mua hàng, biên lai
cước vận chuyển.
6.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 141 "Tạm ứng"
111, 112
Tạm ứng cho CB NV
bằng tiền mặt, TGNH
Mua vật tư hàng hoá,
TSCĐ, bằng tiền tạm ứng
Đầu tư tài chính ngắn hạn,
dài hạn bằng tiền tạm ứng
Các khoản chi phí được
chi bằng tiền tạm ứng
627, 241,..
152,211,..
121,128,221,..
334, 111
Tạm ứng chi không hết nộp
lại quỹ hoặc trừ vào lương
141
Dư đầu kỳ: xxx
Dư cuối kỳ: xxx
6.2.4. Phương pháp hạch toán:
Sơ đồ 6.1: các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan
đến tạm ứng
6.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN
HẠN
6.3.1. Chứng từ kế toán
- Phiếu thu, phiếu chi
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn mua hàng
- Bảng phân bổ chi phí
6.3.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 142 " Chi phí trả trước ngắn hạn"
6.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế
phát sinh chủ yếu
Sơ đồ 6.2: Tóm tắt các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên
quan đến TK 142
142 623, 627, 635,...
(1.2)
133
(1.1)
111, 112
(1) Trường
hợp trả trước
tiền thuê
(2)Trường hợp
công cụ, dụng cụ
153
(2.1ï)
.
152.8, 138.8
(2.2)
(2.3)
(3) Trường hợp
chi phí sửa chữa
lớn TSCĐ có giá
trị lớn
627,641,..
(3.3)
111, 2,…
133
2413
(nếu có)
(3.1)
(3.2) (4) Khi trả trước
tiền lãi v y
1,
(4.1)
35, 241,627
(4.2)
6.4. KẾ TOÁN CẦM CỐ, KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC
NGẮN HẠN
6.4.1. Chứng từ kế toán
- Phiếu thu, phiếu chi;
- Giấy báo nợ, giấy báo có;
- Biên nhận tài sản;
- Các chứng từng gốc khác có liên quan.
6.4.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 144 "Cầm cố, ký quỹ ký cược ngắn hạn"
144111, 112
(1.1)
(1.2)
811
(bị phạt vi phạm
hợp đồng)
331
(1.3)
6.4.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh
tế phát sinh chủ yếu
Sơ đồ 6.9: Tóm tắt các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên
quan TK 144
(1)Đi ký cược,
ký quỹ
(2) Dùng TSCĐ
để cầm cố ngắn
hạn.
21
(2.1)
214
(2.2)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ktdn_chuong6_5335.pdf