Phần 1:
CỰC TRỊ TRONG ĐẠI SỐ:
Một số dạng toán thường gặp:
▼ Dạng 1: đưa về dạng bình phương
I. Phương pháp giảỉ:
Đưa về dạng
A2≥0, hoặc A2+ c≥ c (vớI c là hằng số) dấu bằng xảy ra khi A=0
II. Một số bài tập ví dụ:
Ví dụ 1:
Tìm giá trị lớn nhất của P = − x x (1 )
              
                                            
                                
            
 
            
                 116 trang
116 trang | 
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Cực trị trong đại số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6)
1+ sinC 1+ C+
1+ sin
2
.Cộng (5) và (6) ta có: 
1 1 1 1
1 sin 1 sin 1 sin 1 sin 60A B C
+ + +
+ + + + 
1 1
2
60
 
 
 ≥ +
 
 
 
A +B C+1+ sin 1+ sin
2 2
4
1 sin 60
≥
+ 
( Cũng làm tương tự các bước (5), (6)) 
 Suy ra 
1 1 1
1 sin 1 sin 1 sinA B C
+ +
+ + +
3
1 sin 60
≥
+ 
 4
3 2
2 3
=
+
Vậy GTNN của biểu thức là 
4
3 2
2 3+
. Dấu bằng xảy ra khi ABC∆ đều. 
Ví dụ 2: 
 Trong tam giác ABC, tìm GTNN của biểu thức 
1 1 1
1 . 1 . 1
sin sin sinA B C
     + + +     
     
Lời giải: 
Ta có: 
1 1
1 . 1
sin sinA B
   + +   
   
1 1 1
1
sin sin sin .sinA B A B
= + + +
2
2 1
1
sin .sin sin .sinA B A B
 
≥ + +  
 
2
1
1
sin .sinA B
 
= + 
  ( ) ( )
2
2
1
cos A B cos A B
 
 = +
 − − + 
( )
2
2
2 1
1 1
1 sin
2
A Bcos A B
 
   
 ≥ + = + + − +   
 
2
1
1
60
sin
2
C
 
 
≥ + 
+  
 
(có dạng (1)) 
 46 
Tương tự 
2
1 1 1
1 . 1 1
60sin sin 60
sin
2
CC
 
    + + ≥ +     +      
 
(8) 
Nhân (7) và (8) ta được 
1 1 1 1
1 . 1 . 1 . 1
sin sin sin sin 60A B C
       + + + +       
       
2
1 1
1 . 1
60sin sin
2 2
A B C
   
   
≥ + +   + +          
4
1
1
sin 60
 ≥ + 
 
Suy ra 
1 1 1
1 . 1 . 1
sin sin sinA B C
     + + +     
     
3
1
1
sin 60
 ≥ + 
 
3
2
1
3
 
= + 
 
Vậy GTNN của biểu thức là 
3
2
1
3
 
+ 
 
khi ABC∆ đều. 
▼ Dạng 5: Sử dung đạo hàm 
I . Kiến thức cần nắm: 
Để giải các dạng bài toán này cần sử dụng tới một số cong thức tính đạo 
hàm sau đây: 
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
'
' '.
'
os ' '.
1
tan '
'
tan '
Sinx Cosx
Sinu u Sinx
Cosx Sinx
C u u Sinx
x
Cos x
u
u
Cos u
=
=
= −
= −
=
=
 II. Một số bài tập ví dụ: 
.Ví dụ 1: 
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 
 ( ) 3cos3 2cos2 9cos 2y f x x x x= = + + + 
Lời giải: 
 Lời giải: 
TXĐ: D=R 
Ta có ( ) ( ) ( )3 23 4cos 3cos 2 2cos 1 9cos 2y f x x x x x= = − + − + + 
 3 212cos 4cosx x= + 
 47 
10
243
16
8−
0
Đặt t = cos x , 1 1t− ≤ ≤ 
Ta có ( ) 3 212 4y g t t t= = + 
( )' ' 2
' 2
36 8
0 36 8 0
y g t t t
y t t
= = +
= ⇔ + =
( )4 9 2 0
0
2
9
t t
t
t
⇔ + =
=
⇔
 = −
 Bảng biến thiên 
t 
 -1 
2
9
− 0 1 
( )'g t + 0 - 0 + 
( )g t 
Căn cứ vào bảng biến thiên ta được: 
max f(x) = max g(t) = 16 
min f(x) = min g(t) = -8 
Ví dụ 2: 
 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 ( ) 2 2cos 2cos 5 cos 4cos 8y f x x x x x= = − + + + + 
 Lời giải: 
 TXĐ: D=R 
 Đặt t = cos x, 1 1t− ≤ ≤ 
 Ta có ( ) 2 22 5 4 8y g t t t t t= = − + + + + 
 Dg(x)= [-1,1] 
 ( )' '
2 2
1 2
2 5 4 8
t t
y g t
t t t t
− +
= = +
− + + +
( ) ( )
( )( )
2 2
2 2
1 4 8 2 2 5
2 5 4 8
t t t t t t
t t t t
− + + + + − +
=
− + + +
 48 
2 2 5+
2 13+
5
 ' 0y = 
( ) ( )2 21 4 8 2 2 5 0t t t t t t⇔ − + + + + − + = 
( ) ( )2 22 2 5 1 4 8 0t t t t t t⇔ + − + = − + + = (do 1 1t− ≤ ≤ ) 
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 22 22 2 5 1 4 8
2 1 0
24 12 0
2 1
1
1
2
2
2 1
t t t t t t
t t
t
t
t
t
t
 + − + = − + +⇔ 
+ − ≥
+ =
⇔ 
− ≤ ≤
 = −
⇔ ⇔ = −
− ≤ ≤
Bảng biến thiên 
t 
 -1 
1
2
− 1 
( )'g t + 0 - 
( )g t 
Căn cứ vào bảng biến thiên ta có 
max f(x) = max g(x) = 2 13+ 
min f(x) = min g(x) = 5 
Ví dụ 3: 
Cho cos 2 cos 2 1, ,x y x y R+ = ∀ ∈ .Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
 2 2tan tanA x y= + 
Lời giải: 
Ta có: 2 2tan tanA x y= + ( ) ( )2 2tan 1 tan 1 2x y= + + + − 
2 2
2
2
1 1 2 2
2 2
cos cos 1 cos 2 1 cos 2
2cos 2 2cos 2 2
cos 2 cos 2 2
x y x y
x x
x x
= + − = + −
+ +
− +
=
− + +
Đặt cos 2t x= với 1 1t− ≤ ≤ , ta có : 
 49 
( )
( )
( )
2
2
22
2 1
( ) , 1 1
2
6 2 1 1
'( ) 0
22
t t
A f t t
t t
t
f t t
t t
− +
= = − ≤ ≤
− + +
−
⇒ = = ⇔ =
− + +
t 1− 
1
2
 1 
'( )f t − 0 + 
( )f t 
 2
3
Vậy min A
2
3
= khi ,
6
x
pi
pi= ± + ∈k k 
 ( )g x nhỏ nhất 2
1
sin
3
x⇔ = ⇒ min ( )g x
2
1 1 5 5
3
3 3 3 3
 = − + = 
 
Do đó : 
1 3 4 8
1 1
3 5 3 5
y y+ ≤ ≤ + ⇔ ≤ ≤ 
Vậy max
8
5
y = ; min
4
3
y = 
► . Một số bài tập dạng tương tự: 
1.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: 
 2 2
1 1
1 cos 5 2sin
2 2
y x x= + + + 
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của: 
2 2
2 2
2 2
1 1
sin cos
sin cos
y x x
x x
   = + + +   
   
3.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
1 
 50 
2 2( ) 2sin 3sin cos 5cosy f x x x x x= = + + 
4.Tim giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
 24sin 2 sin 2
4
y x x
pi = + + 
 
5.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
1 1
,0
sin cos 2
y x
x x
pi
= + < < 
6.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
 ( )( )( ) 2sin cos 2cos sinf x x x x x= + − 
7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : 
4 2
4 2
3cos 4sin
3sin 2cos
x x
y
x x
+
=
+
8.Cho tam giác ABC tìm giá trị lớn nhất của: 
 ( )3 cos 3 cos cosP B A C= + + 
9.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 
4 4 2 2cot cot 2 tan . tan 2P a b a b= + + + 
10.Cho , ,α β δ thoả mãn điều kiện : 
 2 2 2cos cos cos 1α β δ+ + = 
Tìm giá trị lớn nhất của: 
2 2 21 cos 1 cos 1 cosy α β δ= + + + + + 
11.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 ( )3 2 2
1
cos sin
cos sin
y x x
x x
= + + 
12.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 10 10cos siny x x= + 
13. Cho ∆ABC. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
M= cos2A + cos2B – cos2C 
14. Tìm GTLN và GTNN của hàm số 
2 cos
sin cos 2
x
y
x x
+
=
+ −
15. Tìm GTLN và GTNN của hàm số 
2
2
cos sin cos
sin 1
x x x
y
x
+
=
+
 (1) 
16. Định m để hàm số ( )4 42 sin cos sin cos cos 2y x x m x x x= + + (1) 
 51 
 có giá trị lớn nhất không lớn hơn 2 
17. Tìm GTLN và GTNN của hàm số cos siny x x= + 
18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
( )2 2
4
3sin 1 4sin
cos
x x
y
x
−
= với 0
6
x
pi
< < 
19. Cho ABC∆ có 3 góc nhọn, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 P = tanA.tanB.tanC 
20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
 1 tan tan 1 tan tan 1 tan tanM A B B C C A= + + + + + 
với A, B, C >0 và A + B + C = 
2
pi
21. Trong mọi tam giác ABC,những tam giác nào làm cho biểu thức sau đạt 
giá trị lớn nhất: 
 Hướng dẫn và đáp số: 
1. Ta có: 2 2
1 5 1
1 cos sin
2 4 2
y x x= + + + 
Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số, ta có: 
2 21 5 11 cos sin
2 4 2
x x+ + + 2 2 2 2
1 5 1
1 1 . 1 cos sin
2 4 2
x x≤ + + + + 
9 1 22
2
4 2 2
≤ + = 
 Vậy max 
22
2
y = 
Dấu “=” xảy ra khi : 2 2
1 5
1 cos sin
2 4
x x+ = 
2. Ta có: 
( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1
sin cos 1 1 sin cos
sin cos cos cos
x x x x
x x x x
         + + + ≤ + + + +         
           
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1
sin cos sin cos
sin cos 2 sin cos
x x x x
x x x x
     ⇒ + + + ≥ + + +     
     
3 3 3
3 3 3
sin sin sin
cos cos cos
A B C
M
A B C
+ +
=
+ +
 52 
2
2 2
1 1
1
2 sin .cosx x
 ≥ + 
 
 ( )
2
2
2
1 4 1 25
1 1 4
2 sin 2 2 2x
 ≥ + ≥ + = 
 
 Vậy min 
25
2
y = 
Dấu “=” xảy ra khi:
2 2sin cos
4sin 2 1
x x
x
x
pi
pi
 =
⇔ = ± +
=
k 
3.Ta có : 2 22sin 3sin cos 5cosy x x x x= + + 
 ( )3 51 cos 2 sin 2 1 cos 2
2 2
x x x= − + + + 
 ( )7 3 sin 2 +cos2x
2 2
x= + 
7 3 2
cos 2
2 2 4
x
pi = + − 
 
Ta có: 
( ) ( )
3 2 3 2 3 2
1 cos 2 1 cos 2
4 2 2 4 2
1 7 3 2 1
7 3 2 cos 2 7 3 2
2 2 2 4 2
x x
x
pi pi
pi
   − ≤ − ≤ ⇔ − ≤ − ≤   
   
 ⇔ − ≤ + − ≤ + 
 
Vậy max ( )1 7 3 2
2
y = + ,min ( )1 7 3 2
2
y = − 
4. Ta có: 24sin 2 sin 2
4
y x x
pi = + + 
 
( )2 1 2cos sin 2 +cos2x
=2+sin 2x - cos2x
=2+ 2 sin 2
4
x x
x
pi
= − +
 − 
 
Với 1 sin 2 1 2 2 2 2
4
x y
pi − ≤ − ≤ ⇔ − ≤ ≤ + 
 
Vậy max 2 2y = + , min 2 2y = − 
 5. Với 0
2
x
pi
 và sin 0x > 
 53 
Áp dụng BĐT Cauchy, ta có: 
1 1
sin cos
y
x x
= +
2 2 2
2 2
sin cos sin 2x x x
≥ = ≥ 
 Dấu “=” xảy ra khi:
sin 2 1
1 1
cos sin 2
x
x x
=
=
tan 1 0,
4 2
x x
pi pi ⇔ = ⇔ = ∈ 
 
6.Ta có: ( )( )( ) 2sin cos 2cos sinf x x x x x= + − 
 2 24sin cos 2sin 2cos sin cosx x x x x x= − + − 
 ( )2 23sin cos 2 cos sinx x x x= + − 
3
sin 2 2cos 2
2
x x= + 
 ( )1 4cos 2 3sin 2
2
x x= + 
 5 4 3
cos 2 sin 2
2 5 5
x x = + 
 
Đặt 
4 3
cos ,sin
5 5
α α= = với 0
2
pi
α< < 
Ta có : ( ) ( )5 5( ) cos 2 cos sin 2 sin cos 2
2 2
f x x x xα α α= + = − 
Với ( ) ( )5 5 51 cos 2 1 cos 2
2 2 2
x xα α− ≤ − ≤ ⇔ − ≤ − ≤ 
5 5
( )
2 2
f x⇔ − ≤ ≤ 
Vậy max 
5
( ) ;
2
f x = min 
5
( )
2
f x = − 
7. Ta có: 
( )
( )
22 24 2
4 2 4 2
3 1 sin 4sin3cos 4sin
3sin 2cos 3sin 2 1 sin
xx x
y
x x x x
− ++
= =
+ + −
4 2
4 2 4 2
3sin 2sin 3 1
1
3sin 2sin 2 3sin 2sin 2
x x
x x x x
− +
= = +
− + − +
Đặt 
2
4 2 2 1 5( ) 3sin 2sin 2 3 sin
3 3
g x x x x = − + = − + 
 
 ( )g x lớn nhất 2sin 1x⇔ = ⇒ max
2
1 5
( ) 3 1 3
3 3
g x  = − + = 
 
 54 
8. Ta có: 3 cos 6cos cos
2 2
A C A C
P B
+ −
= + 
2
2
2
3 cos 6sin cos
2 2
3 1 2sin 6sin
2 2
2 3 sin 6sin 3
2 2
3 5 3 5 3
2 3 sin
2 2 2 2
B A C
B
B B
B B
B
−
= +
 ≤ − + 
 
≤ − + +
 
≤ − − + ≤  
 
Suy ra : max 
5 3
2
P = khi 
cos 1
302
3 120
sin
2 2
A C
A C
B B
− =  = = 
⇔ 
= =
9. Ta có: ( )24 4 2 2 2 2cot cot cot cot 2cot .cota b a b a b+ = − + 
( )22 2 2 2 2 2cot cot 2cot .cot 2 tan .tan 2P a b a b a b⇒ = − + + + 
 ( ) ( )
22 2 2 2 2 2cot cot 2 cot .cot tan .tan 2cot .cot . tan . tan
4cot .cot . tan . tan 2
a b a b a b a b a b
a b a b
= − + + −
+ +
 ( ) ( )2 22 2cot cot 2 cot .cot tan . tan 4 2 6a b a b a b= − + − + + ≥ 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi : 
cot cot 0
cot .cot tan .tan 0 cot 1 4
a b a b
a b
a b a b a
pi− = = 
⇔ ⇔ = = 
− = = 
Vậy min 6P = 
10. Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 6 số, ta có: 
2 2 21 cos 1 cos 1 cosα β δ+ + + + +
2 2 2 2 2 21 1 1 . 1 cos 1 cos 1 cosα β δ≤ + + + + + + + 
 2 2 23. 3 cos cos cosα β δ≤ + + + 
 vì 2 2 2cos cos cos 1α β δ+ + = nên ta có : 
2 2 21 cos 1 cos 1 cosα β δ+ + + + + 3. 4≤ 2 3= 
 Vậy max 2 3y = 
 55 
Dấu “=” xảy ra khi: 2 2 21 cos 1 cos 1 cosα β δ+ = + = + 
2 2 2
2 2 2
1 cos 1 cos 1 cos
1
cos cos cos
3
1
cos cos cos
3
α β δ
α β δ
α β δ
⇔ + = + = +
⇒ = = =
⇔ = = = ±
11. Ta có ( )3 2 2
1
cos sin
cos sin
y x x
x x
= + + 
3
2
1
2 cos
4 1
sin 2
2
x
x
pi  = − +      
 
 
 3
2
4
2 2 cos
4 sin 2
x
x
pi = − + 
 
 vì 3cos 1 cos 1
4 4
x x
pi pi   − ≥ − ⇒ − ≥ −   
   
 32 2 cos 2 2
4
x
pi ⇔ − ≥ − 
 
 và 2
2
4
0 sin 2 1 4
sin 2
x
x
≤ ≤ ⇒ ≥ 
 suy ra 3
2
4
2 2 cos 4 2 2
4 sin 2
y x
x
pi = − + ≥ − 
 
 Dấu “=” xảy ra 
2
cos 1
4
sin 2 1
x
x
pi  − = −  ⇔  
 =
5
4
x
pi
⇔ = 
 Vậy min 4 2 2y = − 
 12. Ta có: 10 10cos siny x x= + 
5 5
1 cos 2 1 cos 2
2 2
x x+ −   = +   
   
 ( ) ( )5 55
1
1 cos 2 1 cos 2
2
x x = + + −  
 56 
( 2 3 4 55
1
1 5cos 2 10cos 2 10cos 2 5cos 2 cos 2
2
x x x x x= + + + + + 
)2 3 4 51 5cos 2 10cos 2 10cos 2 5cos 2 cos 2x x x x x+ − + − + − 
 ( )2 41 2 20cos 2 10cos 2
32
x x= + + 
 ( )2 41 1 10cos 2 5cos 2
16
x x= + + 
 ( )221 5 cos 2 1 4
16
x = + −  
 Mặt khác 2 20 cos 2 1 1 1 cos 2 2x x≤ ≤ ⇔ ≤ + ≤ 
 ( )221 1 cos 2 4x⇔ ≤ + ≤ 
 ( )225 5 1 cos 2 20x⇔ ≤ + ≤ 
( ) ( ) ( )221 1 15 4 5 1 cos 2 4 20 4
16 16 16
x ⇔ − ≤ + − ≤ −  
1
1
16
y⇔ ≤ ≤ 
 Vậy max y =1, dấu “=” xảy ra khi x=0 
 min y = 
1
16
, dấu “=” xảy ra khi x=
4
pi
13. 
 Ta có 
 M= cos2A + cos2B – cos2C 
 = 2cos(A+B)cos(A-B) + 1 – 2cos2C 
 = -2cosC cos(A-B) + 1 – 2cos2C 
 = -2[cos2C + cos(A-B) cosC + 
1
4
cos2(A-B)] + 
1
2
[cos2(A-B)] 
+1 
 = -2[cosC + 
1
2
cos(A-B)]2 + 
1
2
[1 - sin2(A-B)] +1 
 = 
3
2
 -2[cosC + 
1
2
cos(A-B)]2 - 
1
2
sin2(A-B)] 
3
2
≤ 
 Dấu “=” xảy ra 
( )
( )
1
cos cos 0
2
sin 0
C A B
A B
 + − =
⇔ 
 − =
 57 
1
cos 0
2
0
C
A B
 + =
⇔ 
 − =
1
cos 6
2
2
3
A B
C
A B C
pi
pi
 = = = − 
⇔ ⇔ 
 = = 
 Vậy max M = 
3
2
 ứng với ∆ABC có 
 A = B = 
6
pi
 và C = 
2
3
pi
 14. Vì sin cos 2 cos
4
x x x
pi + = − 
 
 sin cos 2 2
sin cos 2 0
x x
x x
⇒ + ≤ <
⇔ + − <
 hay sin cos 2 0x x+ − ≠ x R∀ ∈ 
 Do đó 
2 cos
sin cos 2
x
y
x x
+
=
+ −
 (1) 
 ( )sin cos 2 2 cosy x x x⇔ + − = + 
 ( )sin 1 cos 2 2y x y x y⇔ + − = + (2) 
 (1) có nghiệm đối với x ⇔ (2) có nghiệm đối với x 
( ) ( )2 22
2 2
2
1 2 2
2 2 1 4 8 4
2 10 3 0
5 19 5 19
2 2
y y y
y y y y
y y
y
⇔ + − ≥ +
⇔ − + ≥ + +
⇔ + + ≤
− − − +
⇔ ≤ ≤
 Vậy min y = 
5 19
2
− −
 và max y = 
5 19
2
− +
15. Ta có : 
 ( )24 4 2 2 2 2sin cos sin cos 2sin cosx x x x x x+ = + − 
2
21 11 2 sin 2 1 sin 2
2 2
1 1 cos 4 3 1
1 cos 4
2 2 4 4
x x
x
x
 = − = − 
 
− = − = + 
 
 58 
 Và 
1 1
s in cos cos 2 sin 2 cos 2 s in4
2 4
x x x x x x= = 
 Nên 
( ) 3 11 2 cos 4 s in4
4 4 4
4 6 2cos 4 s in4
2cos 4 s in4 4 6
m
y x x
y x m x
x m x y
 ⇔ = + + 
 
⇔ = + +
⇔ + = −
 PT trên có nghiệm đối với x 
( )22 2
2 2
2 2
2 4 6
16 48 32 0
6 4 6 4
4 4
m y
y y m
m m
y
⇔ + ≥ −
⇔ − + − ≤
− + + +
⇔ ≤ ≤
 Do đó 
26 4
max
4
m
y
+ +
= 
 Ta có 
26 4
max 2 2
4
m
y
+ +
≤ ⇔ ≤ 
2
2
4 2
4 4
0
m
m
m
⇔ + ≤
⇔ + ≤
⇔ =
16. 
 Ta có 
 (1) ( )2 2sin 1 cos sin cosy x x x x⇔ + = + (do sin2x +1≠ 0 ) 
1 cos 2 1 cos 2 1
1 s in2
2 2 2
cos 2 2y 1 cos 2 s in2
x x
y x
y y x x x
− + ⇔ + = + 
 
⇔ − + = + +
 ( )1 cos 2 s in2 3 1y x x y⇔ + + = − (2) 
 (1) có nghiệm đối với x ⇔ (2) có nghiệm đối với x 
 ( ) ( )2 221 1 3 1y y⇔ + + ≥ − 
2 2
2
2 2 9 6 1
8 8 1 0
y y y y
y y
⇔ + + ≥ − +
⇔ − − ≤
2 6 2 6
4 4
− +
⇔ ≤ 
 vậy 
2 6
max
4
y
+
= và 
2 6
min
4
y
−
= 
 59 
17. Tìm GTLN và GTNN của hàm số cos siny x x= + 
Lời giải: 
 Ta có 
 cos siny x x= + 
 ( )( )2 21 cos 1 sin 1 1 cos sinx x x x= + ≤ + + (BĐT 
Bunhiacopski) 
 ( )2 cos siny x x⇒ ≤ + 
 mặt khác cos sin 2 cos 2
4
x x x
pi + = − ≤ 
 
 suy ra 2 2y ≤ 
 Dấu “=” xảy ra 
cos sin
4cos 1
4
x x
x
x
pi
pi
 =
⇔ ⇔ =  − = 
 
 Vậy max 2 2y = khi 
4
x
pi
= 
 Ta có 0 cos 1x≤ ≤ (ĐK để y xác định) 
 và 0 sin 1x≤ ≤ 
2
2
2 2
cos cos cos
sin sin sin
1 cos sin cos sin
x x x
x x x
x x x x y
 ≤ ≤
⇒ 
≤ ≤
⇒ = + ≤ + =
nên 1y ≥ , dấu “=” xảy ra khi x = 0 
Vậy min y = 1 khi x = 0 
18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
( )2 2
4
3sin 1 4sin
cos
x x
y
x
−
= với 0
6
x
pi
< < 
 Lời giải: 
Vì 
1
0 0 sin
6 2
x x
pi
< < ⇒ < < 
 2 2
1
0 sin 1 4sin 0
4
x x⇒ 
Áp dụng BĐT cô-si cho 2 số 23sin x và 21 4sin x− ta được 
 60 
( ) ( )
( )
( )
2 2
2 2
22
2 2
4
2 2
3sin 1 4sin
3sin 1 4sin
2
1 sin
3sin 1 4sin
2
cos
3sin 1 4sin (1)
4
x x
x x
x
x x
x
x x
+ −
≥ −
 −
⇔ ≥ − 
 
⇒ ≥ −
Chia 2 vế của (1) cho 4cos x ( vì 40 cos 0
6
x x
pi
 ) 
Ta được 
( )2 2
4
3sin 1 4sin 1
4cos
x x
y
x
−
= ≤ 
dấu “=” xảy ra 2 2 2
1
3sin 1 4sin sin
7
x x x⇔ = − ⇔ = 
ta tìm được 0 0, 6
x
pi ∈ 
 
 thì 2
1
sin
7
x = 
Vậy 
1
max
4
y = 
 19. 
 Ta có 2 21 2cos 1 3siny x x= + + + 
 2 2
1 1
3 6cos 2 6sin
3 2
x x= + + + 
 Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có : 
( )
( )
2 21 1 3 6cos 2 6sin
3 2
5 55
5 6
6 6
y x x
y
 ≤ + + + + 
 
⇒ ≤ + =
 Dấu “=” xảy ra 
2 2
2 2
2 2
2 2
3. 3 6cos 2. 2 6sin
3.(3 6cos ) 2.(2 6sin )
9 18cos 4 12(1 cos )
7
30cos 7 cos
30
x x
x x
x x
x x
⇔ + = +
⇔ + = +
⇔ + = + −
⇔ = ⇔ =
Vậy 
55
max
6
y = 
20. 
 Ta có A + B + C = pi 
 61 
tan( ) tan( )
A B C
A B C
pi
pi
⇔ + = −
⇒ + = −
tan tan
tan
1 tan .tan
A B
C
A B
+
⇒ = −
−
 tan tan tan (1 tan .tan )A B C A B⇔ + = − − 
 tan tan tan tan .tan .tanA B C A B C⇔ + + = (1) 
 Vì ABC∆ có 3 góc nhọn tan , tan , tan 0A B C⇒ > 
 Áp dụng BĐT cô-si cho 3 số tgA, tgB, tgC 
 3tan tan tan 3 tan tan tanA B C A B C+ + ≥ (2) 
 từ (1) và (2) ta được 
 3tan . tan . tan 3 tan tan tanA B C A B C≥ 
3
2
(tan .tan .tan ) 27 tan . tan . tan
(tan .tan .tan ) 27
tan .tan .tan 3 3
A B C A B C
A B C
A B C
⇔ ≥
⇔ ≥
⇔ ≥
 Dấu “=” xảy ra khi tanA = tanB = tanC 
 A B C⇔ = = hay ABC∆ đều 
21. 
 Vì A + B + C = 
2
pi
( )
2
tan tan
2
A B C
A B C
pi
pi
⇔ + = −
 ⇒ + = − 
 
 ( )
tan tan 1
cot
1 tan tan tan
tan tan tan 1 tan tan
tan tan tan tan tan tan 1
A B
C
A B C
A B C A B
A B B C C A
+
⇔ = =
−
⇔ + = −
⇔ + + =
 Mặt khác áp dụng BĐT Bunhiacôpski ta được 
 ( ) ( )2 2 21 1 1 1 tan tan 1 tan tan 1 tan tanM A B B C C A≤ + + + + + + + 
 ( )3 3 1 2 3= + = 
 dấu bằng xảy ra khi 
 tanA tanB = tanB tanC = tanC tanA 
 tan tan tanA B C⇔ = = 
6
A B C
pi
⇔ = = = (do A + B + C = 
2
pi
) 
Ta có: sin sin 2sin cos 2cos cos 2cos
2 2 2 2 2
A B A B C A B C
A B
+ − −
+ = = ≤ (1) 
 62 
Áp dụng BĐT : 
33 3
2 2
a b a b+ + ≥  
 
, dấu “=” xảy ra khi a b= 
Ta có: 
3
3 3sin sin sin sin
cos
2 2 2
A B A B C + +
≤ ≤  
 
 ( theo(1) ) 
3 3
3
sin sin
cos
2 2
A B C+
⇔ ≤ (2) 
Tương tự: 
3 3
3
sin sin
cos
2 2
B C A+
≤ (3) 
3 3
3
sin sin
cos
2 2
C A B+
≤ (4) 
Cộng (2),(3),(4) ta có: 
3 3 3 3 3 3sin sin sin cos cos cosA B C A B C+ + ≤ + + 
⇔
3 3 3
3 3 3
sin sin sin
cos cos cos
A B C
M
A B C
+ +
=
+ +
1≤ 
Dấu “=” xảy ra khi
sin sin sin
3cos 1
2
A B C
A B CA B
pi
= =
⇔ = = = −
=
Vậy max 1M = ⇔ABC là tam giác đều 
 63 
Phần 5 : 
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
 Bài 1: 
Cho a + b ≥ 1, giá trị nhỏ nhất của biểu thức a3 + b3 là 
A) 1 B) 1/2 C) 1/4 D) 2 
Bài 2: 
Giá trị lớn nhất của hàm số 
2
2
1
1
x x
y
x x
+ +
=
− +
 là 
A. 
1
3
 B. 3 C.
3
2
 D.5 
 Bài 3: 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
2
2
2 1
2 1
x x
y
x x
− +
=
+ +
: 
A.
1 5
2
+
 B.
1 5
2
−
 C. 
9 4 2
7
+
 D.
9 4 2
7
−
 Bài 4: 
 Cho a + b = 1, giá trị nhỏ nhất của biểu thức a4 + b4 là 
A) 2 B) 1 C) 1/8 D) 1/4 
 Bài 5: 
 Cho a, b, c >0 thoả mãn 
1 1 2
a c b
+ = , giá trị nhỏ nhất của 
2 2
a b c b
a b c b
+ +
+
− −
 là 
A.1 B.2 C.3 D.4 
 Bài 6: 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( )
2
2
2 1
1
x x
f x
x x
+ −
=
− +
Bài 7: 
GTNN, GTLN của hàm số 
2
2
2 4 5
1
x x
y
x
+ +
=
− +
A. Min y = 1, max y = 6 
B. Min y = -6, max y = -1 
C. Min y =2, max y = 5 
D. Min y = -5, max y = -2 
 A) 0 B) 2 C) 3 D) 4 
 Bài 8: 
 Cho a, b, c >0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
a b c
b c c a a b
+ +
+ + +
 là 
 A) 1 B) 1/2 C) 3/2 D) 2 
Bài 9: 
 64 
 Cho a, b, c, d >0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
a b b c c d d a
b c d c d a d a b a b c
+ + + +
+ + +
+ + + + + + + +
 là 
 A) 8/3 B)1/3 C) 2/3 D) 1 
Bài 10: 
 Cho hàm số 6 5cos siny x x= − . Giá trị lớn nhất của y là 
 A) -1 B) 0 C) 1/2 D) 1 
Bài 11: 
 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
2
1
1
x
y
x x
+
=
+ +
 lần lượt là 
 A) max y = 1, min y = -1/3 B) max y = 2, min y = 1/2 
 C) max y = 1/2, min y = 1/3 D) max y = 3, min y = 1/3 
Bài 12: 
 Giả sử x, y, z là những số dương thay đổi thỏa x + y + z = 1. Giá trị lớn 
 nhất của biểu thức 
1 1 1
x y z
x y z
+ +
+ + +
là 
 A) 3/4 B) 1/3 C) 1 D) 2 
Bài 13: 
Cho các số dương x, y, z sao cho xyz = 1 và n là số nguyên dương. Giá trị nhỏ 
nhất của biểu thức 
1 1 1
2 2 2
n n n
x y z+ + +     + +     
     
 là 
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 
Bài 14: 
 Cho sin sin sin 0x y z+ + = . Giá trị lớn nhất của biểu thức 
 2 4 6sin sin sinP x x x= + + là 
 A) 0 B) 1/2 C) 1 D) 2 
Bài 15: 
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
 ( ) ( )2 2 2 2 2 24cos cos sin 4sin sin sinx y x y x y x y+ − + + − là 
 A) 0 B) 1 C) 2 D) 4 
Bài 16: 
 Giá trị lớn nhất của biểu thức 
( )( )
( ) ( )2 22 2
1
1 1
x y xy
x y
+ −
+ +
 là 
 A) 0 B) 1/2 C) 1 D) 2 
Bài 17: 
 Cho x, y, z dương và x + y + z = 1. Giá trị lớn nhất của 
 S = xyz(x+y)(y+z)(z+x) là 
 A) 8/729 B) 1/729 C) 0 D) 1/2 
Bài 18: 
 65 
 Cho x, y thay đổi sao cho 
0 3
0 4
x
y
≤ ≤
≤ ≤
 . 
 giá trị lớn nhất của biểu thức (3-x)(4-y)(2x+3y) là 
 A) 1 B) 6 C) 2 D) 0 
Bài 19: 
 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 2 2 2 22 12 37 6 6 18a b a b a b a b+ − − + + + + − + 
 A) 2 B) 5/2 C) 3 D) 5 
Bài 20: 
 Cho x2 + y2 = 1. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P = x + y lần lượt là 
 A) max P = 1, min P = 0 B) max P = 0, min P = - 2 
 C) max P = 2 , min P = 1 D) max P = 2 , min P = - 2 
Bài 21: 
 Cho x2 + y2 = u2 + v2 = 1.Giá trị lớn nhất của P= ( ) ( )x u v y u v− + + là 
 A) 2 B) 1 C) 0 D) - 2 
Bài 22: 
Cho ∆ABC giá trị lớn nhất của 
2 2 2
2 2 2
sin sin sin
cos cos cos
A B C
P
A B C
+ +
=
+ +
 là 
 A) 0 B) 1/2 C) 2 D) 3 
Bài 23: 
 Cho x, y, z là 3 góc nhọn thỏa x + y + z = 90o. Giá trị lớn nhất của biểu 
thức 
 5 tan tan 5 tan tan 5 tan tanP x y y z z x= + + + + + là 
 A) 2 B) 3 C) 4 3 D) 2 2 
Bài 24: 
 Cho 
, 0
1
x y
x y
>
+ =
, giá trị nhỏ nhất của 
22
1 1
P x y
x y
  = + + +  
   
 là 
 A) 25/2 B) 1/2 C) 1 D) 2 
Hướng dẫn và đáp án : 
1. Từ giả thiết 1a b+ ≥ biến đổi tương đương ta được 
3 3 23 3 1a b b b+ ≥ − + 
 mà 
2
2 1 1 13 3 1 3
2 4 4
b b b
 − + = − + ≥ 
 
2.B 
3.D 
 66 
4. Từ a + b = 1 suy ra a2 + 2ab + b2 =1 
 mặt khác a2 – 2ab + b2 ≥ 0 
 từ đó ta có 2 2
1
2
a b+ ≥ bình phương hai vế, kết hợp với bdt 
 4 2 2 42 0a a b b− + ≥ ta được 4 4
1
8
a b+ ≥ . 
5. Từ giả thiết ta có 
2ac
b
a c
=
+
 vậy : 
( )2 22 33 3
4
2 2 2 2 2
ac a ca b c b a b c a
a b c b a c ac
+ ++ + + +
+ = + = ≥
− −
6.C 
7.A 
8. Đặt P = 
a b c
b c c a a b
+ +
+ + +
 Ta có 2(P + 3) = ( ) ( ) ( ) 1 1 1 9a b b c c a
a b b c C a
 + + + + + + + ≥     + + + 
 (Bunhiacopski cho 3 cặp số) 
 Suy ra P ≥ 3/2 
9. A 
10. D 
11. A 
12. Áp dụng bunhiacopski cho ba cặp số tìm được max = ¾ 
13. Ta có 
1 1
2 2
n
na aa a
+ + ≥ ⇒ ≥ 
 
 Áp dụng ta tìm được min = 3 
14. D 
15. C 
16. B 
17. Áp dụng côsi cho 3 số : 
( ) ( ) ( ) ( )( )( )
3
3
1 3
2 3
x y z xyz
x y y z z x x y y z z x
= + + ≥
= + + + + + ≥ + + +
 Nhân vế theo vế, biến đổi tìm được max = 8/729 
18. Có thể viết lại biểu thức đã cho thành: ( ) ( ) ( )1 6 2 12 3 2 3
6
x y x y− − + 
 Áp dụng côsi cho ba số tìm được max = 36. 
19. D 
20. D 
21. A 
22. D 
 67 
23. C 
24. Áp dụng B.C.S cho 2 cặp số (1, 1) và 
1 1
,x y
x y
 
+ + 
 
 Sau đó biến đổi tương đương ta được 
2 22
1 1 1 1
1
2
x y
xy x y
    + ≤ + + +    
    
 vì 
2
1
2 4
x y
xy
+ ≤ = 
 
 2
1
4
1
1 25
xy
xy
⇒ ≥
 
⇒ + ≥ 
 
 vậy min = 25/2 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_cuc_tri_trong_dai_so.pdf bai_giang_cuc_tri_trong_dai_so.pdf