Xúc tác men (enzim)
  Xúc tác enzim
 Có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho qúa trình hóa học, đặc biết trong cơ thể sinh vật
 
              
                                            
                                
            
 
            
                 50 trang
50 trang | 
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1892 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Động hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7Động hóa học HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 General Chemistry Chương 7 7.1.Khái niệm chung 7.2.Tốc độ phản ứng 7.3.Lý thuyết cơ sở của ĐHH 7.4.Ảnh hưởng của nồng độ 7.5.Ảnh hưởng của nhiệt độ 7.6.Ảnh hưởng của chất xúc tác HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 7.1.Khái niện chung Nhiệt động học: 	NC về khả năng tự diễn biến của các p/u 	GTP 0 : p/u không tự xảy ra 	GTP = 0 : p/u đạt t.thái cân bằng. Động hóa học: 	Nghiên cứu về cơ chế & Tốc độ phản ứng HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 Hệ số tỷ lượng 	Số chỉ số nguyên tử, phân tử và ion của các chất tham gia tương tác được ghi trong phương trình phản ứng hóa học 	Ví dụ 	2KClO3  3O2 + 2KCl 	Hệ số tỷ lượng : 2, 3, 2 HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 7.1.Khái niện chung Phản ứng đơn giản 	P/u chỉ xảy ra ở 1 giai đoạn 	Ví dụ :	2KClO3  3O2 + 2KC Phản ứng phức tạp 	P/u chỉ xảy ra qua nhiều giai đoạn 	Ví dụ 	 Giai đoạn 1 : 	 Giai đoạn 2 : 	 P/u tổng : 	 HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 7.1.Khái niện chung Tác dụng cơ bản (p/u sơ cấp) 	Mỗi giai đoạn diễn ra trong qúa trình p/u hoá học gọi là 1 tác dụng cơ bản (một p/u sơ cấp) Cơ chế phản ứng 	Cho biết trình tự diễn biến của phản ứng hóa học 	 Giai đoạn châm nhất quyết định tốc độ của toàn bộ quá trình p/u 	 HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 7.1.Khái niện chung Phân tử số là số phân tử (ng.tử, ion) tham gia vào một phản ứng sơ cấp. P/u đơn phân tử là phản ứng trong đó chỉ có 1 phân tử chất p/u biến thành sản phẩm 	I2 = 2I HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 7.1.Khái niện chung P/u hai phân tử là phản ứng trong đó chỉ có 2 phân tử chất p/u biến thành sản phẩm 	2HI = H2 + I2 	NO + O3 = NO2 + O2 P/u ba phân tử là phản ứng trong đó chỉ có 3 phân tử chất p/u biến thành sản phẩm HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 7.1.Khái niện chung Phản ứng đồng thể 	P/u chỉ xảy ra trong hệ đồng thể (chất p/u & sp ở cùng một pha) Ví dụ :	 H2(k) + N2(k)  NH3(k)  P/u : xảy ra ở bất kỳ điểm nào trong toàn bộ thể tích  Phản ứng dị thể 	 P/u chỉ xảy ra trong hệ dị thể (chất p/u & sp ở một vài pha) 	  Ví dụ 	Zn(r) + HCl(l)  ZnCl2(l)+ H2(k) 	  P/u : xảy ra trên bề mặt phân chia pha HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 7.1.Khái niện chung 7.2.Tốc độ phản ứng Tốc độ p/u hoá học xác định bằng biến thiên nồng độ của một trong chất tham gia hoặc tạo thành p/u trong một đơn vị thời gian	 	A + B = C + D 	C-nồng độ, mol/lit 	 - thời gian, giây (phút, giờ) 	Tốc độ trung bình 	Dấu “+” : nồng độ sản phẩm 	Dấu “-” : nồng độ chất p/u 	  Tốc độ tức thời HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 7.3.Lý thuyết cơ sở của ĐHH 1.Thuyết va chạm hoạt động  Va chạm giữa các phân tử 	Z- tần số va chạm 	Va chạm có hiệu quả(Tiểu phân hoạt động) Va chạm có hiệu quả : 2 điều kiện 	  Năng lượng :* > o 	* -Năng lượng của phần tử hoạt động 	o -Năng lượng trung bình của các p.tử 	  Định hướng không gian : thuận lợi HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 V-tốc độ : 7.3.Lý thuyết cơ sở của ĐHH HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 7.3.Lý thuyết cơ sở của ĐHH 1.Thuyết va chạm hoạt động  Năng lượng hoạt hóa 	Năng lượng cần thiết để chuyển phần tử có năng lượng trung bình thành phần tử hoạt động 	Xác suất phân bố (Boltzman) 	 	Số ph.tử có năng lượng t.bình 	 Số ph.tử hoạt động HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 7.3.Lý thuyết cơ sở của ĐHH 1.Thuyết va chạm hoạt động  Năng lượng hoạt hóa 	xác suất phân bố (Boltzman) 	 	 	 	 	Năng lượng hoạt hóa 	Đơn vị đo : kJ/mol HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 Giản đồ năng lượng của phản ứng HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 7.3.Lý thuyết cơ sở của ĐHH 1.Thuyết va chạm hoạt động  Năng lượng hoạt hóa N.lượng hoạt hóa của p/u 	P/u thuận: 	p/u nghịch: 	Nhiệt p/u : HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 7.3.Lý thuyết cơ sở của ĐHH 1.Thuyết va chạm hoạt động  Sự định hướng không gian 	 HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 Va chạm thuận lợi Va chạm không thuận lợi 7.3.Lý thuyết cơ sở của ĐHH 1.Thuyết va chạm hoạt động  Sự định hướng không gian 	 	 Xác suất định hướng thuân lợi : 	w-tổng số cách định hướng của các phân tử khi va chạm 	w*-số cách định hướng thuận lợi 	Hàm entrpi 	 	 HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 7.3.Lý thuyết cơ sở của ĐHH 1.Thuyết va chạm hoạt động  Sự định hướng không gian 	Vì W* 0 : chất xúc tác 	 p/u : không xảy ra Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng mà chỉ làm cho p/u chóng đạt tới trạng thái cân bằng 	 Sản xuất amoniac N2+ 3H2  2NH3 4. Ứng dụng của xúc tác Sản xuất H2SO4 4.Ứng dụng của xúc tác HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 Xúc tác men (enzim) 	 Peptit 	Hợp chất được hình thành từ hai hay nhiều 	phân tử amino axít 	 Protein 	Hợp chất được hình thành từ n-phân tử 	amino axít 	 HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 Xúc tác men (enzim) 	 Xúc tác enzim 	Có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho 	qúa trình hóa học, đặc biết trong cơ thể sinh 	vật 	 4.Ứng dụng của xúc tác Sản xuất rượu Etylic C2H5OH Xúc tác : men Xúc tác Enzin Sản xuất rượu bia Men vi sinh vật Xúc tác Enzin 4.Ứng dụng của xúc tác HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 Chất kích thích xúc tác 	Hoạt tính xúc tác 	 Na2SO4 – Chất kích thích 	 4.Ứng dụng của xúc tác HUI© 2006 General Chemistry: Slide * of 48 Chất ngộ độc xúc tác 	Hoạt tính xúc tác hoặc 	Làm mất hoạt tính xúc tác 	 O2– Chất ngộ độc xúc tác của Fe 	 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Chuong 7-Dong hoa hoc.ppt Chuong 7-Dong hoa hoc.ppt