Kết luận: Khi m thì (I) có nghiệm nên hệ đã cho có nghiệm 0 =
Khi < thì (I) vô nghiệm mà (**) cùng vô nghiệm m 0
? (do < 0)nên hệ đã cho vô nghiệm 
 Do đó: Hệ có nghiệm m0
              
                                            
                                
            
 
            
                 14 trang
14 trang | 
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1536 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng Hệ phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNG IX: HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 
I. GIẢI HỆ BẰNG PHÉP THẾ 
 ⎧2cosx−= 1 0( 1)
 ⎪
Bài 173: Giải hệ phương trình: ⎨ 3 
 ⎪sin 2x= () 2
 ⎩ 2
 1
 Ta có: ()1cosx⇔ = 
 2
 π
 ⇔=±+xk2k π() ∈Z 
 3
 π
 Với xk=+2π thay vào (2), ta được 
 3
 ⎛⎞23π
 sin 2x=+π= sin⎜⎟ k4 
 ⎝⎠32
 π
 Với x=− +k2 π thay vào (2), ta được 
 3
 ⎛⎞23π 3
 sin 2x=−+π=−≠ sin⎜⎟ k4 (loại) 
 ⎝⎠322
 π
 Do đó nghiệm của hệ là: xkk= +π∈2,   
 3
 ⎧sin x+ sin y= 1
 ⎪
Bài 174: Giải hệ phương trình: ⎨ π 
 xy+=
 ⎩⎪ 3
Cách 1: 
 ⎧ xy+− xy
 2sin .cos= 1
 ⎪ 22
 Hệ đã cho ⇔ ⎨ 
 π
 ⎪xy+=
 ⎩⎪ 3
 ⎧ π−xy ⎧ xy−
 2.sin .cos= 1 cos= 1
 ⎪⎪⎪ 62 ⎪ 2
 ⇔⇔⎨⎨ 
 π π
 ⎪⎪xy+= xy+=
 ⎩⎪ 3 ⎩⎪ 3
 ⎧ xy− ⎧ π
 =πk2 ⎧x −=yk4 π xk=+2 π
 ⎪⎪⎪ 2 ⎪ 6
 ⇔⇔⎨⎨π ⇔∈⎨ ()kZ 
 π xy+= π
 ⎪⎪xy+= ⎩ 3 ⎪yk=−2 π
 ⎩⎪ 3 ⎩⎪ 6
Cách 2: 
 Hệ đã cho 
 ⎧ π ⎧ π
 yx=− yx=−
 ⎪⎪⎪3 ⎪ 3
 ⇔⇔⎨⎨
 ⎛⎞π 31
 ⎪⎪sinxx+−= sin⎜⎟ 1 cosx + sinx = 1
 ⎩⎪⎪⎝⎠3 ⎩ 22
 ⎧ π ⎧ π
 yx=− yx=−
 ⎪⎪⎪ 3 ⎪ 3
 ⇔⇔⎨⎨ 
 ⎛⎞π ππ
 ⎪⎪sin⎜⎟+=x 1 + x =+k2 π
 ⎪⎩ ⎝⎠3 ⎩⎪32
 ⎧ π
 xk=+2 π
 ⎪ 6
 ⇔∈⎨ k
 π  
 ⎪yk=−2 π
 ⎩⎪ 6
 ⎪⎧sin x+= sin y 2 (1)
Bài 175: Giải hệ phương trình: ⎨ 
 ⎩⎪cos x+= cos y 2 (2)
Cách 1: 
 ⎧ xy+− xy
 2sin cos= 2 (1)
 ⎪ 22
 Hệ đã cho ⇔ ⎨ 
 xy+− xy
 ⎪2cos cos= 2 (2)
 ⎩⎪ 22
 Lấy (1) chia cho (2) ta được: 
 ⎛⎞xy+xy−
 tg⎜⎟= 1 ( do cos= 0 không là nghiệm của (1) và (2) ) 
 ⎝⎠22
 xy+π
 ⇔=+πk
 24 
 ππ
 ⇔+=+x yk22 π⇔=−+ yxk π
 22
 ⎛⎞π
 thay vào (1) ta được: sin x+−+π= sin⎜⎟ x k2 2 
 ⎝⎠2
 ⇔+=sin x cos x 2 
 ⎛⎞π
 ⇔−2 cos⎜⎟x = 2
 4
 ⎝⎠ 
 π
 ⇔−xhh =2, π∈ 
 4
 ⎧ π
 xhh=+2, π∈
 ⎪ 4  
 Do đó: hệ đã cho ⇔ ⎨ 
 π
 ⎪ykhkh= +−()2,, π ∈
 ⎩⎪ 4  
 ⎧⎧A =+=BACB+D
Cách 2: Ta có ⎨⎨⇔ 
 ⎩⎩CD=−= ACBD−
 Hệ đã cho 
 ⎪⎧−(sin x cos x) +( sin y − cos y) = 0
 ⇔ ⎨
 ⎩⎪()()sin x++−= cos x sin y cos y 2 2
 ⎧π⎛⎞ ⎛⎞ π
 ⎪ 2sin⎜⎟ x−+ 2sin ⎜⎟ y −= 0
 ⎪⎝⎠44 ⎝⎠
 ⇔ ⎨
 ⎪ ⎛⎞ππ ⎛⎞
 2sin⎜⎟ x++ 2sin ⎜⎟ y += 2 2
 ⎩⎪ ⎝⎠44 ⎝⎠
 ⎧π⎛⎞⎛⎞ π
 sin⎜⎟⎜⎟xy− +−= sin 0
 ⎪ 44
 ⎧π⎛⎞⎛⎞ π ⎪ ⎝⎠⎝⎠
 ⎪sin⎜⎟⎜⎟xy−+ sin −= 0
 ⎪⎝44 ⎠ ⎝ ⎠ ⎪ ⎛⎞π
 ⇔⇔⎨⎨sin⎜⎟x += 1
 ⎪⎪⎛⎞⎛⎞ππ ⎝⎠4
 sin⎜⎟⎜⎟xy++ sin += 2
 ⎩⎪⎪⎝⎠⎝⎠44 ⎛⎞π
 ⎪sin⎜⎟y += 1
 4
 ⎩ ⎝⎠ 
 ⎧ ππ
 ⎪xk+=+π2
 ⎪ 42
 ⎪ ππ
 ⇔+=+π⎨yh2
 ⎪ 42
 ⎪ ⎛⎞⎛⎞ππ
 ⎪sin⎜⎟⎜⎟xy−+ sin −= 0
 ⎩ ⎝⎠⎝⎠44
 ⎧ π
 xk2=+ π
 ⎪ 4
 ⇔ ⎨ 
 π
 ⎪yh2,h,k=+ π ∈Z
 ⎩⎪ 4
 ⎪⎧tgx−− tgy tgxtgy = 1 (1)
Bài 176: Giải hệ phương trình: ⎨ 
 ⎩⎪cos2y+=− 3cos2x 1 (2)
 Ta có: tgx− tgy=+ 1 tgxtgy 
 ⎧1tgxtgy+= 0
 ⎪⎪⎧tg() x−= y 1
 ⇔∨−⎨⎨tgx tgy= 0 
 ⎩⎪1tgxtgy+≠ 0⎪ 2
 ⎩1tgx+= 0(VN)
 π π
 ⇔−=+πxy k( kZ ∈), với x, y≠ +π k 
 4 2
 π π
 ⇔=++πxy k, với x, y≠ +π k 
 4 2
 ⎛⎞π
 Thay vào (2) ta được: cos2y+ 3 cos⎜⎟ 2y++ k2 π=− 1 
 ⎝⎠2
 ⇔−cos 2yiny 3 s 2 =− 1
 31 1⎛⎞π 1 
 ⇔−=⇔−s2in y cos2 y sin2⎜⎟y =
 222⎝⎠ 62
 ππ π5 π
 ⇔−=+π222y h hay y −=+π h 2() h ∈ Z 
 66 6 6
 ππ
 ⇔=+πyhhhayyhh,, ∈ =+π ∈ (lọai) 
 62  
 Do đó: 
 ⎧ 5π
 xkh=++π()
 ⎪ 6
 Hệ đã cho ⇔∈⎨ ()hk, Z 
 π
 ⎪yh=+π
 ⎩⎪ 6
 ⎪⎧cos3 x−+= cos x sin y 0 (1)
Bài 177: Giải hệ phương trình 
 ⎨ 3 
 ⎩⎪sin x−+= sin y cos x 0 (2)
 Lấy (1) + (2) ta được: sin33 x+ cos x= 0 
 ⇔=−sin33 x cos x
 ⇔=−tg3 x 1
 ⇔=−tgx 1 
 π
 ⇔=−+π∈xk(kZ)
 4
 Thay vào (1) ta được: 
 sin y=− cos x cos32 x = cos x( 1 − cos x) 
 1
 ==cos x.sin2 x sin 2x sin x 
 2
 1 ⎛⎞⎛ππ⎞
 =−sin⎜⎟⎜ sin −+ kπ⎟ 
 22⎝⎠⎝ 4⎠
 1 ⎛⎞π
 =−sin⎜⎟ − + k π 
 24⎝⎠
 ⎧ 2
 ⎪ (nếu k chẵn)
 ⎪ 4
 = ⎨ 
 2
 ⎪− (nếu k lẻ)
 ⎩⎪ 4
 2
 Đặt sin α= (với 02< α< π) 
 4
 ⎧⎧ππ
 ⎪⎪x2m,m=− + π ∈  x =− +() 2m1,m + π ∈ 
 ⎪⎪44
 Vậy nghiệm hệ ∨ 
 ⎨⎨yh2,h=α+ π ∈ y=−α+ 2h,h π ∈
 ⎪⎪⎡⎡  
 ⎢⎢
 ⎩⎩⎪⎪⎣⎣yh2,hyh2,h=π−α+ π ∈   =π+α+ π ∈
II. GIẢI HỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG 
 ⎧ 1
 ⎪sin x.cos y=− () 1
Bài 178: Giải hệ phương trình: ⎨ 2 
 ⎪
 ⎩tgx.cotgy= 1() 2
 Điều kiện: cos x.sin y≠ 0 
 ⎧11
 ⎡⎤sin() x+ y+−= sin () x y −
 ⎪22⎣⎦
Cách 1: Hệ đã cho ⇔ ⎨ 
 sin x.cos y
 ⎪ −=10
 ⎩⎪cos x.sin y
 ⎪⎧sin() x+ y+−= sin( x y) − 1
 ⇔ ⎨
 ⎩⎪sin x cos y−= sin y cos x 0
 ⎪⎧sin() x+ y+−= sin () x y− 1
 ⇔ ⎨
 ⎩⎪sin() x−= y 0
 ⎪⎧sin( x+=− y) 1
 ⇔ ⎨
 ⎩⎪sin() x−= y 0
 ⎧ π 
 ⎪xy+=−+ k2,k π ∈ 
 ⇔ ⎨ 2
 ⎪
 ⎩xy−=π h,h ∈ 
 ⎧ ππ
 x2kh,k,h=− +() + ∈ 
 ⎪ 42
 ⇔ ⎨
 ⎪ ππ 
 y2kh,k,h=− +() − ∈ 
 ⎩⎪ 42
 (nhận do sin y cos x≠ 0)
 sin x cos y
Cách 2: ()21⇔ = ⇔ sin x cos y= cos x sin y 
 cos x sin y
 ⎧ 1
 sinxy cos =− ()3
 ⎪ 2
 Thế() 1 vào ( 2 ) ta được: ⎨
 1
 ⎪cosxy sin =− ()4
 ⎩⎪ 2
 ⎪⎧sin()xy+=− 1 ()( 3 + 4)
 ⇔ ⎨ 
 ⎩⎪sin()xy−= 0 ()( 3 − 4)
 ⎧ π
 ⎪xy+ =− + k2, π k ∈ 
 ⇔ ⎨ 2 
 ⎪
 ⎩xyhh−=π∈,  
 ⎧ ππ
 xkh=− +()2 +
 ⎪ 42
 ⇔∈⎨ ()hk, Z 
 ππ
 ⎪ykh=− +()2 −
 ⎩⎪ 42
III. GIẢI HỆ BẰNG ẨN PHỤ 
Bài 179: Giải hệ phương trình: 
 ⎧ 23
 ⎪tgx+= tgy ()1
 ⎪ 3
 ⎨ 
 −23
 ⎪cotgxy+= cotg ()2
 ⎩⎪ 3
 Đặt X ==tgx, Y tgy 
 ⎧⎧23 23
 ⎪⎪XY+= XY+=
 ⎪⎪33
 Hệ đã cho thành: ⎨⎨⇔ 
 1 1 23 Y+ X 23
 ⎪⎪+=− =−
 ⎩⎩⎪⎪X Y3 YX 3
 ⎧ 23
 ⎧ 23 ⎪XY+=
 ⎪⎪XY+= 3
 ⇔⇔⎨⎨3
 ⎪⎪2 23
 ⎩XY=− 1 X − X10−=
 ⎩⎪ 3 
 ⎧⎧X3= 3
 ⎪⎪X =−
 ⇔∨⎨⎨3 3
 ⎪⎪Y =−
 ⎩⎩3 Y3=
 Do đó: 
 ⎧⎧tgx= 3 3
 ⎪⎪tgx =−
 Hệ đã cho : ⇔∨⎨⎨3 3 
 ⎪⎪tgy =−
 ⎩⎩3 tgy= 3
 ⎧⎧ππ
 xkk=+π∈,, x =−+π∈ kk
 ⎪⎪36  
 ⇔∨⎨⎨ 
 ⎪⎪ππ
 yhhyhh=− +π,, ∈   = +π ∈
 ⎩⎩⎪⎪63
 ⎧ 1
 ⎪sin x+= sin y
Bài 180: Cho hệ phương trình: ⎨ 2 
 ⎩⎪cos 2x+ cos 2y= m
 1
 a/ Giải hệ phương trình khi m = − 
 2
 b/ Tìm m để hệ có nghiệm. 
 ⎧ 1
 ⎪sin x+= sin y
 Hệ đã cho ⇔ ⎨ 2 
 ⎪ 22
 ⎩()()12sinx−+− 12siny= m
 ⎧ 1
 sin x+= sin y
 ⎪ 2
 ⇔ ⎨
 2m−
 ⎪sin22 x+= sin y
 ⎩⎪ 2
 ⎧ 1
 sin x+= sin y
 ⎪ 2
 ⇔ ⎨
 2 m
 ⎪()sin x+− sin y 2sin x sin y =− 1
 ⎩⎪ 2
 ⎧ 1
 sin x+= sin y
 ⎪ 2
 ⇔ ⎨ 
 1m
 ⎪ −=2sinxsiny 1−
 ⎩⎪42
 ⎧ 1
 sin x+= sin y
 ⎪ 2
 ⇔ ⎨ 
 3m
 ⎪sin x sin y =− +
 ⎩⎪ 84
 Đặt X ==sin x, Y sin y với X , Y≤ 1 
 thì X, Y là nghiệm của hệ phương trình 
 1m3
 tt2 −+−= 0()* 
 248
 1
 a/ Khi m=− thì() * thành : 
 2
 11
 tt2 −−= 0
 22
 ⇔−−=2t2 t 1 0
 1
 ⇔=∨=−t1t
 2
 ⎧⎧sin x= 1 1
 ⎪⎪sin x = −
 Vậy hệ đã cho ⇔∨⎨⎨1 2 
 sin y =−
 ⎩⎩⎪⎪2 sin y= 1
 ⎧⎧ππ
 xkk=+2, π∈ x =−−(1)h +π∈ hh ,
 ⎪⎪26   
 ⇔∨⎨⎨ 
 ⎪⎪h π π
 yhh=−(1) − + π , ∈  ykk=+2, π∈
 ⎩⎩⎪⎪6 2  
 m13
 b/ Ta có : ()*t⇔=−++2 t 
 428
 13
 Xét yt=−2 + t + () CtrênD=[] − 1,1 
 28
 1
 thì: y'=− 2t + 
 2
 1
 y'=⇔= 0 t 
 4
 Hệ đã cho có nghiệm ⇔ (*) có 2 nghiệm trên[ -1,1] 
 m
 ⇔=()dy cắt (C) tại 2 điểm hoặc tiếp xúc trên[ -1,1] 
 4
 1m 7
 ⇔− ≤ ≤
 8416 
 17
 ⇔− ≤m ≤
 24
Cách khác 
 2
 ycbt⇔=−−+= f() t 8 t 4 t 3 2 m 0có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa 
 ⇔−11 ≤tt12 ≤ ≤ 
 ⎧Δ=/ 28 − 16m ≥ 0
 ⎪
 af(1)=+ 1 2 m ≥ 0
 ⎪ 17
⇔ ⎨af(1)−=+ 9 2 m ≥ 0⇔− ≤m ≤ 
 ⎪ 24
 S 1
 ⎪−≤11 = ≤
 ⎩⎪ 24
 ⎪⎧sin2 x+= mtgy m
Bài 181: Cho hệ phương trình: 
 ⎨ 2
 ⎩⎪tg y+ m sin x= m
 a/ Giải hệ khi m = -4 
 b/ Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm. 
 Đặt X = sin x với X ≤ 1 
 Ytgy= 
 2
 ⎪⎧X +=mY m( 1)
 Hệ thành: 
 ⎨ 2
 ⎩⎪YmXm+= () 2
 Lấy (1) – (2) ta được: X22− YmYX+−=( ) 0 
 ⇔−X YX +−= Y m 0
 ()( ) 
 ⇔=∨=−X YYmX
 ⎧XY= ⎪⎧YmX=−
 Hệ thành hay 
 ⎨⎨2 2
 ⎩XmXm+= ⎩⎪X + mm()−= X m
 ⎪⎪⎧⎧X ==YYm−X
 ⇔∨⎨⎨222 
 ⎩⎩⎪⎪X +−=mX m 0() * X −+−= mX m m 0( * * )
 a/Khi m = -4 ta được hệ 
 ⎧XY= ⎪⎧Y4X=− −
 ∨
 ⎨⎨2 2
 ⎩X4X40−+=⎩⎪X ++=4X 20 0() vô nghiệm
 ⎪⎧X2loạidoX1=≤()
 ⇔ ⎨
 ⎩⎪Y2=
 Vậy hệ đã cho vô nghiệm khi m = 4. 
 b/ Ta có (*) ⇔+X2 mX −= m 0 với X ≤ 1 
 ⇔=Xm1X2 () −
 X2 
 ⇔=m() do m không là nghiệm của *
 1X−
 X22−+X2X
 Xét Ztrên1,1Z'=−⇒=[ ) ; 
 1X− ()1X− 2
 Z'=⇔ 0 X =∨ 0 X = 2 
 ⎪⎧XYX1=≤()
Do đó hệ ⎨ có nghiệm ⇔ m0≥ 
 2
 ⎩⎪X +−=mX m 0
Xét (**): X 22−+−=mX m m 0 
Ta có Δ=m4mm22 −() − =− 3m4m 2 + 
 4
Δ≥00m ⇔ ≤ ≤ 
 3
Kết luận:  Khi m≥ 0 thì (I) có nghiệm nên hệ đã cho có nghiệm 
   Khi m < 0 thì (I) vô nghiệm mà (**) cùng vô nghiệm 
 (doΔ < 0) nên hệ đã cho vô nghiệm 
 Do đó: Hệ có nghiệm ⇔ m0≥ 
Cách khác 
Hệ có nghiệm ⇔=+−=f(X) X2 mX m 0 (*)hay 
 g(X)=− X22 mX + m −= m 0 (**) có nghiệm trên [-1,1] 
 2
 ⎧Δ=1 mm +40 ≥
 ⎪
 af (1)≥ 0
 ⎪
 ⇔−ff(1) (1) ≤ 0hay ⎨af (1)−≥ 0 
 ⎪
 S − m
 ⎪−≤11 = ≤
 ⎩⎪ 22
 2
 ⎧Δ=−2 34mm + ≥0
 ⎪
 ag(1)− =+≥ m2 1 0
 ⎪
hay gg(1)(1)−≤ 0hay ⎨ag(1)= ( m −≥ 1)2 0 
 ⎪
 Sm
 ⎪−≤11 = ≤
 ⎩⎪ 22
 2
 ⎧Δ=1 mm +40 ≥
 ⎪ 4
⇔−12m ≤ 0hay⎨12−≥ m 0 hay m = 1 hay 0m≤ ≤ 
 ⎪ 3
 ⎩−≤22m ≤
⇔≥m0 
IV. HỆ KHÔNG MẪU MỰC 
 ⎧π⎛⎞
 ⎪tgx+ cotgx = 2sin⎜⎟ y + (1)
 ⎪⎝4 ⎠
Bài 182: Giải hệ phương trình: ⎨ 
 ⎪ ⎛⎞π
 tgy+ cotgy = 2sin⎜⎟ x - (2)
 ⎩⎪ ⎝⎠4
Cách 1: 
 sinαα cos sin22 α+α cos 2
 Ta có: tgα+ cotg α = + = = 
 cosα sinααα sin cos sin 2α
 ⎧π1 ⎛⎞
 ⎪ =+sin⎜⎟ y (1)
 ⎪sin 2x ⎝⎠4
 Vậy hệ đã cho ⇔ ⎨ 
 ⎪ 1 ⎛⎞π
 =−sin⎜⎟ x (2)
 ⎩⎪ sin 2y ⎝⎠4
 ⎧π⎛⎞
 ⎪1sin2xsiny=+⎜⎟ (1)
 ⎪⎝4 ⎠
 ⇔ ⎨ 
 ⎪ ⎛⎞π
 1=− sin 2y.sin⎜⎟ x (2)
 ⎩⎪ ⎝⎠4
 ⎧⎧sin2x== 1 sin2x− 1
 ⎪⎪
Ta có: (1) ⇔∨⎨⎨⎛⎞ππ ⎛⎞
 ⎪⎪sin⎜⎟ y+= 1 sin ⎜⎟ y +=− 1
 ⎩⎩⎝⎠44 ⎝⎠
 ⎧⎧ππ
 xk,k=+π∈   x =−+π∈ k,k
 ⎪⎪44
 ⇔∨⎨⎨ 
 ⎪⎪ππ3
 yh2,h=+ π∈   y =− + h2,h π∈
 ⎩⎩⎪⎪44
 ⎧ π
 xk,k=+π∈ 
 ⎪ 4
 Thay ⎨ vào (2) ta được 
 ⎪ π
 yh2,h=+ π∈ 
 ⎩⎪ 4
 ⎛⎞ππ
 sin 2y.sin⎜⎟ x−= sin .sin k π=≠ 0 1 (loại) 
 ⎝⎠42
 ⎧ −π
 xk,k=+π∈ 
 ⎪ 4
 Thay ⎨ vào (2) ta được 
 ⎪ 3π
 yh2,h=− + π ∈ 
 ⎩⎪ 4
 ⎛⎞πππ ⎛⎞⎛3 ⎞
 sin 2y.sin⎜⎟ x−= sin ⎜⎟⎜ − sin −+π k ⎟ 
 ⎝⎠422 ⎝⎠⎝ ⎠
 ⎛⎞π ⎧1( nếuklẻ)
 =−+π=sin⎜⎟ k ⎨ 
 ⎝⎠2 ⎩−1 ( nếu k chẵn)
 Do đó hệ có nghiệm 
 ⎧ π
 x2m1=− +() + π
 ⎪ 4
 ⎨ ()m, h∈ Z • 
 3π
 ⎪yh2=− + π
 ⎩⎪ 4
Cách 2: 
 Do bất đẳng thức Cauchy 
 tgx+≥ cotgx 2 
 1
 dấu = xảy ra ⇔=tgx cotgx ⇔ tgx= 
 tgx
 ⇔=±tgx 1 
 Do đó: 
 ⎛⎞π
 tgx+cotgx≥≥ 2 2sin⎜⎟ y + 
 ⎝⎠4
 Dấu = tại (1) chỉ xảy ra khi 
 ⎧⎧tgx== 1 tgx− 1
 ⎪⎪
 ⇔∨⎨⎨⎛⎞ππ ⎛⎞
 ⎪⎪sin⎜⎟ y+= 1 sin ⎜⎟ y +=− 1
 ⎩⎩⎝⎠44 ⎝⎠
 ⎧⎧ππ 
 x=+π k,k ∈   x =−+π k,k ∈
 ⎪⎪44
 ⇔∨⎨⎨(I) (II)
 ⎪⎪ππ3
 yh2,h=+ π ∈   y =− + h2,h π ∈
 ⎩⎩⎪⎪44
 ⎛⎞π
 thay (I) vào (2): tgy+ cotgy=2sin⎜⎟ x - 
 ⎝⎠4
 ta thấy 22sink=π= 0 không thỏa 
 ⎛⎞π
 thay (II) vào (2) ta thấy 22sin= ⎜⎟−+π k 
 ⎝⎠2
 chỉ thỏa khi k lẻ 
 ⎧ π
 x2m1=− +() + π
 ⎪ 4
 Vậy: hệ đã cho ⇔∈⎨ ,m,h 
 3π  
 ⎪y2h=− + π
 ⎩⎪ 4
Bài 183: Cho hệ phương trình: 
 ⎪⎧xym−= (1)
 ⎨ 2 
 ⎩⎪2() cos 2x+−− cos2y 1 4 cos m = 0 (2)
 Tìm m để hệ phương trình có nghiệm. 
 ⎪⎧xym−=
Hệ đã cho ⇔ ⎨ 2 
 ⎩⎪4cos()() x+−=+ y cos x y 1 4cos m
 ⎪⎧xym−=
 ⇔ ⎨ 2
 ⎩⎪−+4cos() x y cosm + 4cos m += 1 0
 ⎪⎧xym−=
 ⇔ ⎨ 22 
 ⎩⎪[2 cos m−++− cos() x y ] 1 cos () x + y= 0
 ⎪⎧xym−=
 ⇔ ⎨ 22
 ⎩⎪[2 cos m−++ cos() x y ] sin () x += y 0
 ⎧xym−=
 ⎪
 ⇔+=⎨cos() x y 2 cos m 
 ⎪
 ⎩sin() x+= y 0
 ⎧xym−=
 ⎪
 ⇔+=π∈⎨xyk,k  
 ⎪
 ⎩cos(kπ= ) 2 cos m
 π 2π
 Do đó hệ có nghiệm ⇔=±+π∨=±mh2m +π∈ h2,h  
 33
 BÀI TẬP 
1. Giải các hệ phương trình sau: 
 ⎧sin x+= sin y 2 ⎧tgx+ tgy+= tgxtgy 1
 a/ 
 ⎨⎨22 f/
 ⎩sin x+= sin y 2 ⎩3sin2y−= 2 cos4x
 ⎧ 1 ⎧ 3
 ⎪sin x sin y =− ⎪sin x−= sin 2y
 ⎪⎪2 2
 b/⎨⎨g/ 
 1 1
 ⎪⎪cosxcosy = cos x+= cos 2y
 ⎩⎪ 2 ⎩⎪ 2
 ⎧cos( x+ y) =− 2cos( x y)
 ⎧⎪⎪2cosx=+ 1 cosy
 c/⎨⎨h/ 3
 ⎪ 2sinx= siny ⎪cos x.cos y =
 ⎩ ⎩ 4
 ⎧ 1
 ⎪sin x cos y = ⎧sin x= 7 cos y
 d/⎨⎨4 k/ 
 ⎩5siny=− cosx 6
 ⎩⎪3tgx= tgy
 2 ⎧tgx+= tgy 1
 ⎪⎪⎧sin x= cos x cos y
 e/⎨⎨l/ xy
 ⎪cos2 x= sin x sin y tg+= tg 2
 ⎩ ⎩⎪ 22
 ⎧cos x cos y=+ m 1
 Cho hệ phương trình: 
2. ⎨ 2
 ⎩sin x sin y=+ 4m 2m
 1
 a/ Giải hệ khi m =− 
 4
 ⎛⎞31
 b/ Tìm m để hệ có nghiệm ⎜⎟ĐS−≤≤− m hay m=0 
 ⎝⎠44
3. Tìm a để hệ sau đây có nghiệm duy nhất: 
 22
 ⎪⎧ytgx1+=
 ⎨ 2
 ⎩⎪y+= 1 ax ++ a sin x ()ĐS a= 2
4. Tìm m để các hệ sau đây có nghiệm. 
 ⎪⎧cos x= m cos3 y ⎧sin x cos y= m2
 a/ b/ 
 ⎨⎨3
 ⎩⎪sin x= m cos y ⎩sin y cos x= m
 ⎛⎞1- 5 1+ 5
 ()ĐS 1≤≤ m 2 ⎜⎟ĐS≤≤ m 
 ⎝⎠22
 Th.S Phạm Hồng Danh 
 TT luyện thi đại học Vĩnh Viễn 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Luonggiac-Chuong9.pdf Luonggiac-Chuong9.pdf