Bài 199: Cho ABC ? có đường tròn nội tiếp tiếp xúc các cạnh ABC ? tại A’, B’, 
C’. A'B'C' ? có các cạnh là a’, b’, c’ và diện tích S’. Chứng minh: 
              
                                            
                                
            
 
            
                 16 trang
16 trang | 
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1656 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng Hệ thức lượng trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNG X: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 
I. ĐỊNH LÝ HÀM SIN VÀ COSIN 
 Cho ΔABC có a, b, c lần lượt là ba cạnh đối diện của A  ,B,C,    R là bán kính 
 đường tròn ngoại tiếp ΔABC , S là diện tích ΔABC thì 
 abc
 ===2R
 sin A sin B sin C
 222 22
 abc2bccosAbc4S.cotg=+− =+− A 
 bac2accosBac4S.cotgB222=+− =+−22
 cab2abcosCab4S.cotg222=+− =+−22 C
Bài 184 Cho ΔABC . Chứng minh: 
 A =⇔=+2B a22 b bc 
Ta có: a2=+⇔ b 2 bc 4R22 sin A = 4R 22 sin B + 4R 2 sinB.sinC 
 ⇔−=sin22 A sin B sin B sin C
 11
 ⇔−()1 cos 2A −−() 1 cos 2B = sin B sin C
 22
 ⇔−=cos 2B cos 2A 2 sin B sin C
 ⇔−2 sin()() B + A sin B − A = 2 sin B sin C 
 ⇔+sin()() B A sin A −= B sin B sin C
 ⇔ sin() A−= B sin B() do sin() A+= B sin C > 0
 ⇔−=∨−=π−ABBAB Bloại()
 ⇔ A = 2B
Cách khác: 
 sin22 A−= sin B sin B sin C
 ⇔−(s in A sin B) (s in A += sin B) sin B sin C 
 AB+− AB AB + AB −
 ⇔=2 cos sin .2 sin co s sin B sin C
 22 2 2
 ⇔+sin()() B A sin A −= B sin B sin C
 ⇔−=sin() A B sin B do sin() A+=> B sin C 0
 () 
 ⇔−=∨−=π−ABBAB Bloại()
 ⇔=A 2B
 sin( A− B) ab22−
Bài 185: Cho ΔABC . Chứng minh: = 
 sin C c2
 ab22−− 4RsinA4RsinB 22 22
Ta có = 
 c422Rsin2C
 11
 1−−− cos 2A 1 cos 2B
 sin22 A− sin B ()()
 ==22
 sin22 C sin C
 cos 2B− cos 2A −+2sin()() A B sin B − A
 ==22 
 2sin C 2sin C
 sin()() A+− B .sin A B sin() A − B
 ==
 sin2 C sin C
 ()do sin() A+= B sin C > 0
 A B1
Bài 186: Cho ΔABC biết rằng tg⋅ tg =⋅ 
 223
 Chứng minh ab+=2c 
 A B1 A B A B
Ta có : tg⋅=⇔ tg 3sin sin = cos cos 
 223 22 22
 ⎛⎞A B
 ⎜⎟do cos>> 0,cos 0 
 ⎝⎠22
 A BABAB
 ⇔=−2sin sin cos cos sin sin
 22 22 22
 ⎡⎤AB+− AB AB +
 ⇔−cos − cos = cos 
 ⎣⎦⎢⎥22 2
 AB−+ AB
 ⇔=cos 2cos() *
 22
Mặt khác: ab2RsinAsinB+=() + 
 A +−BAB
 = 4R sin cos
 22
 AB++ AB
 = 8R sin cos() do() * 
 22
 =+4R sin() A B
 = 4R sin C= 2c
Cách khác: 
ab2c+=
⇔+=2R() sin A sin B 4R sin C
 A +−BAB CC
 ⇔=2sin cos 4sin cos
 22 22
 A −++BC AB⎛⎞ ABC
 ⇔==cos 2 sin 2 cos⎜⎟ do sin= cos
 22 2⎝⎠ 22
 A BAB AB AB
 ⇔+=cos cos sin sin 2 cos cos − 2 sin sin
 22 22 22 22 
 AB AB
 ⇔=3sin sin cos cos
 22 22
 A B1
 ⇔⋅=tg tg 
 223
Bài 187: Cho ΔABC , chứng minh nếu cotgA, cotgB, cotgC tạo một cấp số cộng thì 
 a,b,c222cũng là cấp số cộng. 
Ta có: cot gA, cot gB, cot gC là cấp số cộng⇔+= cot gA cot gC 2 cot gB() * 
Cách 1: 
 sin( A+ C) 2cosB
 Ta có:() * ⇔=⇔=sin2 B 2sin A sin CcosB
 sin A sin C sin B
 2
 ⇔=−sinB⎣⎦⎡⎤ cosA()() +−−−+ C cosA C⎣⎡ cosA () C⎦⎤
 ⇔=sin22 B cos()()() A +−− C cos A C cos A + C
 1
 ⇔=−sin22 B cos B[] cos 2A + cos 2C
 2
 1
 ⇔=−sin22 B() 1 sin B −−⎡()() 1 2sin 2 A +− 1 2sin 2 C ⎤ 
 2 ⎣ ⎦
 ⇔=+2sin222 B sin A sin C
 2b22 a c 2
 ⇔ =+
 4R222 4R 4R
 ⇔=+2b222 a c
 ⇔•a222 , b ,c là câùp số cộng
Cách 2: 
 Ta có: a222=+− b c 2ab cos A
 222⎛⎞1
 ⇔=+−abc4bcsinA.cotgA⎜⎟
 ⎝⎠2
 ⇔=+−abc4ScotgA222
 bca22+− 2
 Do đó cotgA = 
 4S
 acb22+− 2 abc2+− 22
 Tương tự cotgB ==, cotgC
 4S 4S
 bca22+− 2 abc 2 + 22 − acb 22 +− 2
 Do đó:() * ⇔+=⋅2
 4S 4S 4S
 ⇔ 2b222=+ a c
Bài 188: Cho ΔABC có sin22 B+= sin C 2sin2 A 
 Chứng minh BAC  ≤ 600 . 
 Ta có: sin22 B+= sin C 2sin2 A
 bc2a22 2
 ⇔+= 
 4R22 4R 4R 2
 ⇔+=bc22 2a* 2()
 Do định lý hàm cosin nên ta có 
 abc2bccos222=+− A 
 22 22
 bca22+− 22b( +−− c) b c
 ⇔=cos A = ( do() * )
 2bc 4bc
 bc22+ 2bc1
 =≥= ()do Cauchy 
 4bc 4bc 2
 Vạây : BAC  ≤ 600 .
 Cách khác: 
 định lý hàm cosin cho 
 a222=+− b c 2bc cos A ⇒+=+ b222 c a 2bc cos A 
 Do đó 
 (*)⇔+ a2222 bc cos A = a
 abc222+ 1 
 ⇔==cos A ≥( do Cauchy)
 242bcbc
Bài 189: Cho ΔABC . Chứng minh : 
 Ra( 222++ b c)
 cotgA+cotgB+cotgC = 
 abc
 bca22+− 2
 Ta có: cotgA =
 4S
 acb22+− 2 abc2+− 22
 Tương tự: cotgB==,cotgC
 4S 4S
 abc222+ +++ abc 222 
 Do đó cot gA++= cot gB cot gC =
 4S abc
 4
 4R
 abc222++
 = R
 abc
Bài 190: Cho ΔABC có 3 góc A, B, C tạo thành một cấp số nhân có công bội q = 2. 
Giả sử A < B < C. 
 111
 Chứng minh: = + 
 abc
Do A, B, C là cấp số nhân có q = 2 nên B = 2A, C = 2B = 4A 
 π 24ππ
 Mà A++=π B C nên A = ,B = ,C = 
 77 7
Cách 1: 
 11 1 1
 Ta có: += +
 b c 2R sin B 2R sin C
 ⎛⎞
 11⎜⎟ 1
 =+⎜⎟
 2R 24ππ
 ⎜⎟sin sin
 ⎝⎠77
 42ππ
 sin+ sin
 1
 = 77
 2R 24ππ
 sin sin
 77
 3ππ
 2sin .cos
 1477⎛⎞π 3π
 =⋅ ⎜⎟do sin= sin
 2R 23ππ 7 7
 sin .sin ⎝⎠
 77
 π
 cos
 11
 =⋅ 7 =
 R2ππRsinA
 2sin .cos
 77
 1
 =
 a
Cách 2: 
 111 1 1 1
 =+⇔ = +
 a b c sin A sin B sin C
 11 1sin4Asin2A+
 ⇔= + =
 sin A sin 2A sin 4A sin 2A sin 4A 
 1 2sin3A.cosA 2cosA 2cosA
 ⇔= = =
 sin A sin 2A sin 4A sin 2A 2 sin A cos A
 34ππ
 do : sin 3A===• sin sin sin 4A
 77
Bài 191: Tính các góc của ΔABC nếu 
 sin A sin B sin C
 == 
 123
 abc
 Do định lý hàm sin: ===2R 
 sin A sin B sin C
 sin A sin B sin C
 nên : ==()* 
 123
 abc
 ⇔= =
 2R 2R 3 4R
 bc⎪⎧ba3=
 ⇔=a =⇔⎨
 3 2 ⎩⎪c2a=
 2
 Ta có: c22== 4a() a 3 + a2
 ⇔=+cba222
 VạâyΔ ABC vuông tại C
 Thay sin C= 1 vào() * ta được
 sin A sin B 1
 ==
 123
 ⎧ 1
 sin A =
 ⎪ 2
 ⇔ ⎨
 3
 ⎪sin B =
 ⎩⎪ 2
 ⎪⎧A30= 0
 ⇔ 
 ⎨ 0
 ⎩⎪B60=
 Ghi chú: 
 Trong tam giác ABC ta có 
 a=⇔ b A = B ⇔ sin A = sin B ⇔ cos A = cos B 
II. ĐỊNH LÝ VỀ ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN 
 Cho UABC có trung tuyến AM thì: 
 BC2
 AB22+= AC 2AM 2 + 
 2
 a2
 hay : cb2m22+= 2 + 
 a 2
Bài 192: Cho UABC có AM trung tuyến, A MB = α , AC = b, AB = c, S là diện tích 
UABC. Với 0 < α < 900 
 bc22−
 a/ Chứng minh: cotgα= 
 4S
 b/ Giả sử α=450 , chứng minh: cotgC – cotgB = 2 
 HM MB− BH
 a/ UAHM vuông ⇒α=cotg = 
 AHAH
 aBH
 ⇒α=cotg −()1 
 2AH AH
 22 2
 bc22− ()ac2accosBc+− −
 Mặt khác: = 
 4S 2AH.a
 Đặt BC = a 
 bc22− a ccosB a BH
 ⇒=−=− (2) 
 4S 2AH AH 2AH AH
 bc22−
 Từ (1) và (2) ta được : cotg α= 
 4S
Cách khác: 
 Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích tam giác ABH và ACH 
 Aùp dụng định lý hàm cos trong tam giác ABH và ACH ta có: 
 AMBMc22+−2
 cotg α= (3) 
 4S1
 AMCMb22+−2
 −α=cotg (4) 
 4S2
 Lấy (3) – (4) ta có : 
 bc22− S
 cotg α= ( vì S1=S2 = ) 
 4S 2
 HC HB HC− HB
 b/Ta có: cotgC – cotgB = −= 
 AHAH AH
 ()MH+−− MC( MB MH)
 = 
 AH
 2MH
 = = 2cotgα= 2cotg450 = 2 
 AH
Cách khác: 
 Aùp dụng định lý hàm cos trong tam giác ABM và ACM ta có: 
 BM22+− c AM2
 cotg B = (5) 
 4S1
 CM22+− b AM2
 cotg C = (6) 
 4S2
 Lấy (6) – (5) ta có : 
 bc22− S
 cotg C−= cot gB =2 cot gα=2 ( vì S1=S2 = và câu a ) 
 2S 2
 Bài 193 Cho UABC có trung tuyến phát xuất từ B và C là m,mbc thỏa 
 c m
 =≠b 1. Chứng minh: 2cotgA = cotgB + cotgC 
 bmc
 2 2
 c mb
 Ta có: 22= 
 bmc
 2
 1b⎛⎞22
 ⎜⎟ac+−
 c2 22
 ⇔=⎝⎠
 2 2
 b 1c⎛⎞22
 ⎜⎟ba+−
 22⎝⎠
 cb44
 ⇔+−=+−bc22 ac 22 ab2 2 bc 22
 22
 1
 ⇔−=ac22 ab 2 2() c 4 − b 4 
 2
 1
 ⇔−=−ac22() b 2()( c 2 b 2 c 2 + b 2)
 2
 222⎛⎞c
 ⇔=+2a c b() 1⎜⎟ do ≠ 1
 ⎝⎠b
 Thay bca2bccosA22+=+ 2 vào (1), ta có (1) thành 
 a2bccosA2 = 
 a4RsinA222
 ⇔==cos A
 2bc 2()( 2R sin B 2R sin C)
 cos A sin A sin() B+ C
 ⇔=2 =
 sin A sin B sin C sin B sin C
 sinBcosC+ sinCcosB
 ⇔=2 cotgA =+cotgC cotgB 
 sin B sin C
Bài 194: Chứng minh nếu UABC có trung tuyến AA’ vuông góc với trung tuyến 
 BB’ thì cotgC = 2 (cotgA + cotgB) 
 UGAB vuông tại G có GC’ trung tuyến nên AB = 2GC’ 
 2
 Vậy ABC= C′ 
 3
 22
 ⇔=9c 4mc
 2
 222⎛⎞c
 ⇔=9c 2⎜⎟ b +− a 
 ⎝⎠2
 ⇔=+5c222 a b
 ⇔=+5c22 c 2ab cos C (do định lý hàm cos) 
 ⇔=2c2 ab cos C
 ⇔=2()()() 2RsinC2 2RsinA 2RsinB cosC
 ⇔=2 sin2 C sin A sin B cos C
 2sinC cosC 
 ⇔=
 sin A sin B sin C
 2sin() A+ B
 ⇔=cotgC 
 sin A sin B
 2() sin A cos B+ sin B cos A
 ⇔=cotgC
 sin A sin B 
 ⇔+=2() cotg B cotgA cotgC
III. DIỆN TÍCH TAM GIÁC 
 Gọi S: diện tích UABC 
 R: bán kính đường tròn ngoại tiếp UABC 
 r: bán kính đường tròn nội tiếp UABC 
 p: nửa chu vi của UABC 
 thì 
 111
 S=== a.h b.h c.h
 222abc
 111
 S=== absinC acsinB bcsinA
 222
 abc
 S = 
 4R
 Spr=
 S=−−− ppapbpc()()()
 2S
Bài 195: Cho UABC chứng minh: sin 2A++= sin 2B sin 2C 
 R2
 Ta có: 
 sin2A+() sin2B + sin2C
 = sin2A + 2sin(B + C).cos(B - C)
 = 2sinAcosA + 2sinAcos(B - C)
 = 2sinA[cosA + cos(B - C)]
 = 2sinA[- cos(B + C) + cos(B - C)]
 = 2sinA.[2sinB.sinC]
 abc 1abc14RS 2S
 = 4. . . = == 
 2R 2R 2R 2 R3 2 RR32
Bài 196 Cho UABC. Chứng minh : 
 1
 S = Diện tích (UABC) = ()asin2B22+ bsin2A 
 4
 1
 Ta có : S = dt()Δ= ABC absin C 
 2
 1
 =absinAB()+ 
 2
 1
 = ab[] sin A cos B+ sinB cos A 
 2
 1a⎡⎤⎛⎞⎛⎞ b
 = ab⎢⎥⎜⎟⎜⎟ sin B cos B+ sin A cos A (do đl hàm sin)
 2b⎣⎦⎝⎠⎝⎠ a
 1
 =⎡⎤ a22 sin B cos B+ b sin A cos A 
 2 ⎣⎦
 1
 =() a22 sin 2B+ b sin 2A
 4
Bài 197: Cho ΔABC có trọng tâm G vàGAB  = α=β= ,GBC  ,GCA  γ . 
 3a( 222++ b c)
 Chứng minh: cotgαβγ + cotg +cotg = 
 4S
 Gọi M là trung điểm BC, vẽ MH⊥ AB 
 AH
 Δ⊥⇒α=AMH cos
 AM 
 BH 2BH
 Δ⊥⇒==BHM cos B
 MB a
 Ta có: AB = HA + HB 
 a
 ⇔=cAMcos α+ cosB
 2
 1a⎛⎞
 ⇔α=cos⎜⎟ c − cos B () 1
 AM⎝⎠ 2
 Mặt khác do áp dụng định lý hàm sin vào ΔAMB ta có : 
 MB AM 1 a
 =⇔α=sin MBsin B = sin B (2) 
 sinα sin B AM 2AM
 Lấy (1) chia cho (2) ta được : 
 a
 ccosB−
 2c− a cos B
 cotgα= = 2 
 ab
 sin B a.
 22R
 R4c()− 2acosB R4c( 2 − 2accosB)
 = =
 ab abc
 3cba3cba222+− 222 +− 
 = = 
 abc 4S
 R
 Chứng minh tương tự : 
 3a22+− c b2
 cotgβ=
 4S 
 3b22+− a c2
 cotgγ=
 4S
 Do đó: 
 cotgα+ cotg β+ cotg γ
 3c222+− b a 3a 222 +− c b 3b 22 +− a c2
 =++ 
 4S 4S 4S
 3a()222++ b c
 =
 4S
 2223 222
Cách khác : Ta có mabc++= m m() a ++ b c (*) 
 4
 2
 22a
 cm+− 222
 a 4c+− 4m a
 cotgα= 4 = a (a) 
 4SΔABM 8S
 4a222+− 4m b 4b222+− 4m c
 Tương tự cotgβ= bc(b),cotgγ= (c) 
 8S 8S
 Cộng (a), (b), (c) và kết hợp (*) ta có: 
 3a( 222++ b c)
 cotgα+ cotg β+ cotg γ= 
 4S
IV. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN 
 Gọi R bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC 
 và r bán kính đường tròn nội tiếp ΔABC thì
 aabc
 R ==
 2sinA 4S
 S
 r = 
 p
 A BC
 rpatg=−() =−() pbtg =−() pctg
 222
Bài 198: Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC . 
 Chứng minh: 
 A BC
 a/ r= 4R sin sin sin
 222 
 b/ IA.IB.IC= 4Rr2
 BBH
 a/ Ta có : Δ⊥⇒IBH cotg = 
 2IH
 B
 ⇒=BH rcotg 
 2
 C
 Tương tự HC= r cotg 
 2
 Mà : BH + CH = BC 
 nên 
 ⎛⎞BC
 r⎜⎟ cotg+= cotg a
 ⎝⎠22
 ⎛⎞BC+
 rsin⎜⎟
 ⎝⎠2
 ⇔=a
 BC
 sin sin
 22
 ABC
 ⇔=r cos() 2R sin A sin sin 
 222
 AAABC
 ⇔=r cos 4R sin cos sin sin
 22222
 ABC A
 ⇔=r 4R sin sin sin . (do cos >0)
 222 2
 Α IK r
 b/ Ta có : Δ⊥ΑΚΙ⇒sin = ⇒=IA 
 A
 2 IA sin
 2
 r r
 Tương tự IB = ; IC = 
 B C
 sin sin
 2 2
 r3
 Do đó : IA.IB.IC = 
 A BC
 sin sin sin
 222
 r3
 ==4Rr2 (do kết quả câu a) 
 r
 4R
Bài 199: Cho ΔABC có đường tròn nội tiếp tiếp xúc các cạnh ΔABC tại A’, B’, 
C’. ΔA 'B'C'có các cạnh là a’, b’, c’ và diện tích S’. Chứng minh: 
 a' b ' C⎛⎞ A B
a/+= 2 sin⎜⎟ sin+ sin
 ab 2 2 2
 ⎝⎠ 
 S' A B C
b/= 2 sin sin sin
 S222
 11 1
 a/ Ta có : C'A'B'  ==π−= C'IB'  () A() B+ C 
 22 2
 Áp dụng định lý hình sin vào ΔA 'B'C' 
 a'
 = 2r (r: bán kính đường tròn nội tiếp ΔABC ) 
 sin A '
 BC+
 ⇒=a ' 2r sin A  ' = 2r sin (1) 
 2
 ΔABC có : a= BC=+ BA' A'C 
 BC
 ⇒=arcotg + rcotg
 22
 BC+
 sin 
 ⇒=ar2 (2)
 BC
 sin sin
 22
 (1) aB′ C
Lấy ta được = 2sin sin 
 (2) a22
 b' A C
 Tương tự = 2sin .sin 
 b22
 a' b' C⎛⎞ A B
Vậy +=2sin⎜⎟ sin+ sin . 
 ab 2⎝⎠ 2 2
 11 1
 b/ Ta có: A 'C'B'==π−= .B'IA'() C() A+ B 
 22 2
 A + BC
 Vậy sin C'== sin cos 
 22
 1
 a'b'sinC'
 S' dt()Δ A'B'C'
 Ta có: ==2 
 1
 SdtABC()Δ absin C
 2
 S'⎛⎞⎛⎞ a' b' sinC'
 ⇒=⎜⎟⎜⎟
 SabsinC⎝⎠⎝⎠
 C
 cos
 BCA
 = 4 sin sin2 sin ⋅ 2 
 222 CC
 2sin cos
 22
 BCA
 = 2 sin⋅⋅ sin sin
 222
Bài 200: Cho ΔABC có trọng tâm G và tâm đường tròn nội tiếp I. Biết GI vuông 
góc với đường phân giác trong của BCA  . Chứng minh: 
 abc+ + 2ab
 = 
 3a+ b
 Vẽ GH⊥⊥⊥ AC, GK BC, ID AC 
 IG cắt AC tại L và cắt BC tại N 
 Ta có: Dt(Δ=Δ CLN) 2Dt( LIC) 
 =ID.LC = r.LC (1) 
 Mặt khác: 
 Dt(Δ=Δ+Δ CLN) Dt( GLC) Dt( GCN)
 1 
 =+()GH.LC GK.CN (2)
 2
 Do ΔCLN cân nên LC = CN 
 Từ (1) và (2) ta được: 
 1
 rLC=+ LC() GH GK
 2 
 ⇔=2r GH + GK
 Gọi h,hab là hai đường cao ΔABC phát xuất từ A, B 
 GK MG 1 GH 1
 Ta có: == và = 
 hMAa 3 h3b
 1
 Do đó: 2r=+() h h (3) 
 3 ab
 11
Mà: SDtABC=Δ() == pr a.h = b.h 
 22ab
 2pr 2pr
Do đó: h = và h = 
 a a b b
 211⎛⎞
Từ (3) ta có: 2r=+ pr ⎜⎟ 
 3ab⎝⎠
 1ab⎛⎞+
 ⇔=1p⎜⎟
 3ab⎝⎠
 abcab++ +
 ⇔=3 ⋅ 
 2ab
 2ab a++ b c
 ⇔=
 ab+ 3
 Th.S Phạm Hồng Danh (TT luyện thi Vĩnh Viễn) 
 BÀI TẬP 
 1. Cho ΔABC có ba cạnh là a, b, c. R và r lần lượt là bán kính đừơng tròn ngoại 
 tiếp và nội tiếp ΔABC . Chứng minh: 
 CAB
 a/ ()a−+−+− b cotg() b c cotg() c a cotg= 0 
 222
 r
 b/ 1+= cos A + cosB + cosC 
 R
 A BC
 c/ Nếu cotg ,cotg ,cotg là cấp số cộng thì a, b, c cũng là cấp số cộng. 
 222
 d/ Diện tích Δ=ABC R r() sin A + sin B + sin C 
 e/ Nếu : abc44=+4 thì ΔABC có 3 góc nhọn và 2sin2 A= tgB.tgC 
 8
 2. Nếu diện tích ( ΔABC ) = (c + a -b)(c + b -a) thì tgC = 
 15
3. Cho ΔABC có ba góc nhọn. Gọi A’, B’, C’ là chân các đường cao vẽ từ A, B, 
 C. Gọi S, R, r lần lượt là diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp 
 ΔABC . Gọi S’, R’, r’ lần lượt là diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp, 
 nội tiếp của ΔA 'B'C'. Chứng minh: 
 a/ S’ = 2ScosA.cosB.cosC 
 R
 b/ R'= 
 2
 c/ r’ = 2RcosA.cosB.cosC 
 4. ΔABC có ba cạnh a, b, c tạo một cấp số cộng. Với a < b < c 
 Chứng minh : 
 a/ ac = 6Rr 
 A − CB
 b/ cos= 2sin 
 22
 3r⎛⎞ C A
 c/ Công sai dtgtg=−⎜⎟ 
 22⎝⎠ 2
 5. Cho ΔABC có ba góc A, B, C theo thứ tự tạo 1 cấp số nhân có công bội q = 2. 
 Chứng minh: 
 111
 a/ =+ 
 abc
 5
 b/ cos222 A++= cos B cos C 
 4
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Luonggiac-Chuong10.pdf Luonggiac-Chuong10.pdf