Bài giảng IPv6 - Vũ Văn Nghị, Nguyễn Ngọc Hoa

CHƯƠNG I: SỰ HẠN CHẾ CỦA IPv4 & SỰ RA ĐỜI CỦA IPv6

Sự ra đời của IPv6

Không gian địa chỉ lớn 128 bit

Cấu trúc địa chỉ phân cấp

Hỗ trợ tốt bảo mật

Chế độ cấu hình tự động

Đáp ứng tốt QoS

Đảm bảo kết nối đầu cuối

Không có gói tin broadcasts

Định tuyến hiệu quả

 

ppt35 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng IPv6 - Vũ Văn Nghị, Nguyễn Ngọc Hoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
IPv6Sinh viên : Vũ Văn Nghị Nguyễn Ngọc HoaGiáo viên HD: Cô Vân8/13/2021IPv61Mục tiêu của đề tài8/13/20212IPv6Sự hạn chế của IPv4Không gian địa chỉ nhỏCấu trúc định tuyến không hiệu quảHạn chế về bảo mậtĐáp ứng không tốt QoSẢnh hưởng tính toàn vẹn của gói tin8/13/2021IPv63CHƯƠNG I: SỰ HẠN CHẾ CỦA IPv4 & SỰ RA ĐỜI CỦA IPv6Sự ra đời của IPv6Không gian địa chỉ lớn 128 bitCấu trúc địa chỉ phân cấpHỗ trợ tốt bảo mậtChế độ cấu hình tự độngĐáp ứng tốt QoSĐảm bảo kết nối đầu cuối Không có gói tin broadcastsĐịnh tuyến hiệu quả8/13/2021IPv64CHƯƠNG I: SỰ HẠN CHẾ CỦA IPv4 & SỰ RA ĐỜI CỦA IPv6Biểu diễn địa chỉ IPv6128 bít địa chỉ được biển diễn thành 8 nhóm, cách nhau bởi dấu “:” mỗi nhóm gồm 4 chữ số hexaVD 2100:0000:0000:0000:0000:0000:EBA8:79B88/13/2021IPv65CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6Quy tắc rút gọn địa chỉQuy tắc 1: Bỏ bớt chữ số 0(hexa) ở bên trái VD: “09C0” viết thành “9C0”Quy tắc 2: Một số nhóm liền nhau chứa toàn “0” có thể biết thành “::” nhưng chỉ được thay thế 1 lần trong toàn bộ địa chỉ IPv6VD: 2031:0000:130F:0000:0000:09C0:876A:130BĐược viết thành : 2031:0:130F::9C0:876A:130B8/13/2021IPv66CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6Các kiểu địa chỉ IPv68/13/2021IPv67CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6Địa chi UnicastGán cho 1 node hoặc một interfaceĐịa chỉ unicast phân theo các phạm viLink-Local : FE80::/10Site-Local : FEC0::/108/13/2021IPv68CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6Địa chỉ Unicast Aggregatable Globol Unicast2001::/16 ; 2002::/16 ; 3FFE::/168/13/2021IPv69CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6Địa chỉ MulticastFF00::/88/13/2021IPv610CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6Giá trị 4-bits phạm vi(scope)Dạng nhị phânGiá trị HexaKiểu Phạm vi00011Phạm vi interface cục bộ00102Phạm vi link cục bộ00113Phạm vi subnet01004Phạm vi quản lý01105Phạm vi site cục bộ10008Phạm vi tổ chức1110EPhạm vi toàn cầu8/13/2021IPv611CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6Các địa chỉ multicastĐịa chỉ MulticastPhạm vi(scope)Ý nghĩaMiêu tảFF01::1NodeTất cả các nodeTất cả các node trong phạm vi interfaceFF01::2NodeTất cả các RouterTất cả các router trong phạm vi interfaceFF02::1Link LocalTất cả các nodeTất cả các node trong phạm vi linkFF02::2Link LocalTất cả các routerTất cả các router trong phạm vi linkFF05::2SiteTất cả các routerTất cả các router trong phạm vi stte8/13/2021IPv612CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6Địa chỉ multicast solicited-nodeMỗi địa chỉ unicast hay anycast được cấu hình trên interface đều có địa chỉ multicast solicited-node tương ứngChức năng:Thay thế ARP Phát hiện địa chỉ trùng lặp (DAD)8/13/2021IPv613CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6Cấu trúc địa chỉ Multicast Solicited-node 8/13/2021IPv614CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6Địa chỉ AnycastGửi gói tin đến đích gần mình nhấtLấy từ vùng địa chỉ UnicastCũng có 3 phạm vi như unicastMục đích sử dụng chưa rõ ràng8/13/2021IPv615CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6Cách định danh interface trong địa chỉ IPv6Cấu hình bằng tay Ánh xạ địa chỉ từ dạng EUI -64Gán địa chỉ qua DHCPv68/13/2021IPv616CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6Ánh xạ địa chỉ từ dạng EUI-64 Tách địa chỉ MAC 48 bit8/13/2021IPv617CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6Ánh xạ địa chỉ từ dạng EUI-64 Đảo bít U của dạng EUI-648/13/2021IPv618CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6IPv6 Header8/13/2021IPv619CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6IPv6 Extension Header8/13/2021IPv620CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6IPv6 Extension HeaderHop – by-HopDestinationRoutingFragmentAuthentication & Encapsulating Security Payload8/13/2021IPv621CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6ICMPv68/13/2021IPv622CHƯƠNG III – CHỨC NĂNG IPv6Các kiểu thông điệp ICMPv6MessageType NumberType of MesssageDefinitionDestination Unreachable1ErrorĐịa chỉ ip hoặc cổng không hoạt động ở host đíchPacket Too Big2ErrorGói tin lớn hơn MTU(Maximum Transmission Unit) của link gửi ra.Time Exceeded3ErrorKhi giá trị của trường TTL bằng 0 thì gói tin sẽ bị loại bỏ, và router trung gian sẽ thông báo tới nơi gửi gói tinEcho Request128InformationTin nhắn gửi cho đích để yêu cầu tin nhắn trả lờiEcho Repy129InformationTin nhắn được sử dụng để đáp ứng tin nhắn Echo Request8/13/2021IPv623CHƯƠNG III– CHỨC NĂNG IPv6Neighbor Discovery Protocol(NDP)8/13/2021IPv624CHƯƠNG III – CHỨC NĂNG IPv6Neighbor Discovery ProtocolReplacement of ARP Stateless AutoconfigurationRouter RedirectionPrfix AdvertisementDuplicate Address DetectionPrfix RemunberingReplacement of ARP 8/13/2021IPv625CHƯƠNG III – CHỨC NĂNG IPv6Stateless Autoconfiguration8/13/2021IPv626CHƯƠNG III – CHỨC NĂNG IPv6Duplicate Address Detection8/13/2021IPv627CHƯƠNG III – CHỨC NĂNG IPv6Path MTU Discovery8/13/2021IPv628CHƯƠNG III – CHỨC NĂNG IPv6Dual Stack8/13/2021IPv629CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6 TunnelNguyên tắc hoạt động8/13/2021IPv630CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6 TunnelPhân loại công nghệTunnel bằng tayTunnel tự động + Tunnel Broker + 6t04 Tunnel8/13/2021IPv631CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6 Tunnel Broker8/13/2021IPv632CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6 6to4 TunnelĐược cấp 1 vùng địa chỉ riêng 2002::/16Cấu trúc địa chỉ IPv6 6to48/13/2021IPv633CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6 Công nghệ NAT-PTPhân loại công nghệTranditional NAT-PTBi-Directional NAT-PT8/13/2021IPv634CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6 Công nghệ NAT-PT8/13/2021IPv635CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_ipv6_vu_van_nghi_nguyen_ngoc_hoa.ppt
Tài liệu liên quan