1.1 BIẾN TOÀN CỤC
1.1.1 Khái niệm
Biến toàn cục là biến được khai báo bên ngoài tất cả các hàm, thủ tục
và được hiểu bên trong tất cả các hàm và thủ tục.
Thông thường biến toàn cục được khai báo ở đầu đơn thể .
1.1.2 Lưu ý
Biến khai báo bên trong thủ tục main không là biến toàn cục mà là
biến cục bộ của thủ tục main.
              
                                            
                                
            
 
            
                 89 trang
89 trang | 
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lập trình đối tượng VB.NET, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 (temp.Tu * temp.Mau < 0) 
 End Operator 
Chương 08. Toán Tử Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 46 
 Public Sub Rutgon() 
 Dim a As Integer = Math.Abs(Tu) 
 Dim b As Integer = Math.Abs(Mau) 
 While (a * b 0) 
 If (a > b) Then 
 a -= b 
 Else 
 b -= a 
 End If 
 End While 
 Tu = Tu / (a + b) 
 Mau = Mau / (a + b) 
 End Sub 
 Public Sub Nhap() 
 Console.Write("Nhap tu: ") 
 Tu = Console.ReadLine() 
 Console.Write("Nhap mau: ") 
 Mau = Console.ReadLine() 
 End Sub 
 Public Sub Xuat() 
 Console.WriteLine(Tu & "/" & Mau) 
 End Sub 
End Class 
8.5 TOÁN TỬ ÉP KIỂU 
8.5.1 Khái niệm 
Toán tử ép kiểu được sử dụng để ép một đối tượng thuộc lớp này 
thành một đối tượng thuộc lớp khác. 
Chương 08. Toán Tử Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 47 
8.5.2 Ghi chú 
- Để định nghĩa toán tử ép kiểu ta phải sử dụng từ khóa 
widening trong việc định nghĩa. 
- Từ khóa widening được sử dụng chung với thủ tục có khai báo 
public shared. 
8.5.3 Ứng dụng toán tử ép kiểu 
Bài mẫu 13. Hãy định nghĩa toán tử ép kiểu 
(CType) để ép một đối tượng thuộc lớp số 
nguyên thành một đối tượng phân số 
(CPhanSo). 
 Public Shared Widening Operator CType(ByVal t As 
 Integer) As CPhanSo 
 Dim temp As New CPhanSo 
 temp.Tu = t 
 temp.Mau = 1 
 Return temp 
 End Operator 
Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 48 
CHƯƠNG 9 CƠ SỞ DỮ LIỆU 
9.1 LỚP ĐỐI TƯỢNG OLEDBCONNECTION 
9.1.1 Mục đích 
OleDbConnection là một lớp đối tượng được sử dụng để kết nối cơ 
sở dữ liệu. 
9.1.2 Các đặc điểm chính của lớp đối tượng OleDbConnection 
- Không cho phép một lớp đối tượng khác kế thừa. 
- Kế thừa trực tiếp từ lớp đối tượng DbConnection. 
- Namespace: System.Data.OleDb 
- Assembly: System.Data (in system.data.dll) 
9.1.3 Cây kế thừa 
System.Object 
 System.MarshalByRefObject 
 System .ComponentModel.Component 
 System.Data.Common.DbConnection 
 System.Data.Odbc.OdbcConnection 
 System.Data.OleDb.OleDbConnection 
Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 49 
9.1.4 Các thuộc tính của lớp đối tượng OleDbConnection 
Danh sách các thuộc tính thuộc phạm vi public của lớp đối tượng 
OleDbConnection. 
Các thuộc tính thuộc phạm vi public của lớp đối tượng OleDbConnection 
TT Tên thuộc tính Ý nghĩa 
1 ConnectionString 
Overridden. Gets or sets the string used to open a 
database. 
2 ConnectionTimeout 
Overridden. Gets the time to wait while trying to 
establish a connection before terminating the attempt 
and generating an error. 
3 Container 
Gets the IContainer that contains the 
Component.(Inherited from Component.) 
4 Database 
Overridden. Gets the name of the current database or 
the database to be used after a connection is opened. 
5 DataSource 
Overridden. Gets the server name or file name of the 
data source. 
6 Provider 
Gets the name of the OLE DB provider specified in 
the "Provider= " clause of the connection string. 
7 ServerVersion 
Overridden. Gets a string that contains the version of 
the server to which the client is connected. 
8 Site 
Gets or sets the ISite of the Component.(Inherited 
from Component.) 
9 State Overridden. Gets the current state of the connection 
Danh sách các thuộc tính thuộc phạm vi protected của lớp đối tượng 
OleDbConnection. 
Các thuộc tính thuộc phạm vi protected của lớp đối tượng OleDbConnection 
TT Tên thuộc tính Ý nghĩa 
1 CanRaiseEvents 
Gets a value indicating whether the component can 
raise an event.(Inherited from Component.) 
2 DesignMode 
Gets a value that indicates whether the Component is
currently in design mode.(Inherited from 
Component.) 
Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 50 
Các thuộc tính thuộc phạm vi protected của lớp đối tượng OleDbConnection 
TT Tên thuộc tính Ý nghĩa 
3 Events 
Gets the list of event handlers that are attached to 
this Component.(Inherited from Component.) 
9.1.5 Các vấn đề cần lưu ý khi sử dụng lớp OleDbConnection 
When you create an instance of OleDbConnection, all properties are 
set to their initial values. For a list of these values, see the 
OleDbConnection constructor. 
If the OleDbConnection goes out of scope, it is not closed. 
Therefore, you must explicitly close the connection by calling Close or 
Dispose, or by using the OleDbConnection object within a Using statement. 
9.1.6 Phương thức thiết lập của lớp OleDbConnection 
Lớp OleDbConnection có hai phương thức thiết lập: 
- OleDbConnection () 
- OleDbConnection (String) 
Trong đó phương thức thiết lập mặt định sẽ tạo ra một thể hiện (một 
đối tượng) của lớp OleDbConnection. 
Phương thức thiết lập nhận tham số đầu vào là một chuỗi ký tự tương 
ứng với chuỗi kết nối dữ liệu. 
Phương thức thiết lập 
TT Dạng thức khai báo Dạng thức sử dụng 
1 Public Sub New Dim instance As New OleDbConnection 
Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 51 
Phương thức thiết lập 
TT Dạng thức khai báo Dạng thức sử dụng 
2 
Public Sub New 
(connectionString As String) 
Dim connectionString As String 
Dim instance As New OleDbConnection 
(connectionString) 
9.1.7 Các phương thức chính của lớp đối tượng OleDbConnection 
Danh sách các phương thức chính 
TT Dạng thức khai báo Dạng thức sử dụng 
1 Public Overrides Sub Close 
Dim instance As OleDbConnection 
Instance.Close 
2 Public Sub Dispose 
Dim instance As Component 
Instance.Dispose 
3 Public Overrides Sub Open 
Dim instance As OleDbConnection 
Instance.Open 
9.1.8 Hàm kết nối minh họa 
Hàm cài đặt dưới đây thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu 
HocSinh.mdb được tạo bởi Microsoft Access. Tập tìn HocSinh.mdb được 
để trong thư mục Bin hoặc thư mục Release trong thư mục Bin của project 
đang viết. 
Public Function ConnectionData() As OleDbConnection 
 Dim objOleDbConnect As OleDbConnection 
 Dim strConnectString As String 
 strConnectString="Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; 
Data Source=HocSinh.mdb;" 
 Try 
 objOleDbConnect= 
 New OleDbConnection(strConnectString) 
 objOleDbConnect.Open() 
 Return objOleDbConnect 
 Catch ex As Exception 
 Console.Write(ex.ToString) 
 Return Nothing 
Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 52 
 End Try 
End Function 
9.2 LỚP ĐỐI TƯỢNG OLEDBCOMMAND 
9.2.1 Mục đích 
Represents an SQL statement or stored procedure to execute against 
a data source. 
9.2.2 Các đặc điểm chính của lớp đối tượng OleDbCommand 
- Không cho phép một lớp đối tượng khác kế thừa. 
- Kế thừa trực tiếp từ lớp đối tượng DbCommand. 
- Namespace: System.Data.OleDb 
- Assembly: System.Data (in system.data.dll) 
9.2.3 Cây kế thừa 
System.Object 
 System.MarshalByRefObject 
 System.ComponentModel.Component 
 System.Data.Common.DbCommand 
 System.Data.Odbc.OdbcCommand 
 System.Data.OleDb.OleDbCommand 
 System.Data.OracleClient.OracleCommand 
 System.Data.SqlClient.SqlCommand 
 System.Data.SqlServerCe.SqlCeCommand 
Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 53 
9.2.4 Các thuộc tính của lớp đối tượng OleDbCommand 
Danh sách các thuộc tính thuộc phạm vi public của lớp đối tượng 
OleDbCommand. 
Các thuộc tính thuộc phạm vi public của lớp đối tượng OleDbCommand 
TT Tên thuộc tính Ý nghĩa 
1 
CommandText Overridden. Gets or sets the SQL statement or stored 
procedure to execute at the data source. 
2 
CommandTimeout Overridden. Gets or sets the wait time before 
terminating an attempt to execute a command and 
generating an error. 
3 
CommandType Overridden. Gets or sets a value that indicates how 
the CommandText property is interpreted. 
4 
Connection Gets or sets the OleDbConnection used by this 
instance of the OleDbCommand. 
5 
Container Gets the IContainer that contains the 
Component.(Inherited from Component.) 
6 
DesignTimeVisible Overridden. Gets or sets a value that indicates 
whether the command object should be visible in a 
customized Windows Forms Designer control. 
7 Parameters Gets the OleDbParameterCollection. 
8 
Site Gets or sets the ISite of the Component.(Inherited 
from Component.) 
9 
Transaction Gets or sets the OleDbTransaction within which the 
OleDbCommand executes. 
10 
UpdatedRowSource Overridden. Gets or sets how command results are 
applied to the DataRow when used by the Update 
method of the OleDbDataAdapter. 
Danh sách các thuộc tính thuộc phạm vi protected của lớp đối tượng 
OleDbCommand. 
Các thuộc tính thuộc phạm vi protected của lớp đối tượng OleDbCommand 
TT Tên thuộc tính Ý nghĩa 
1 
CanRaiseEvents Gets a value indicating whether the component can 
raise an event.(Inherited from Component.) 
Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 54 
Các thuộc tính thuộc phạm vi protected của lớp đối tượng OleDbCommand 
TT Tên thuộc tính Ý nghĩa 
2 
DesignMode Gets a value that indicates whether the Component is
currently in design mode.(Inherited from 
Component.) 
3 
Events Gets the list of event handlers that are attached to 
this Component.(Inherited from Component.) 
9.2.5 Các vấn đề cần lưu ý khi sử dụng lớp OleDbCommand 
When an instance of OleDbCommand is created, the read/write 
properties are set to their initial values. For a list of these values, see the 
OleDbCommand constructor. 
9.2.6 Phương thức thiết lập của lớp OleDbCommand 
Lớp OleDbCommand có các phương thức thiết lập: 
- OleDbCommand () 
- OleDbCommand (String) 
- OleDbCommand (String, OleDbConnection) 
- OleDbCommand (String, OleDbConnection, 
OleDbTransaction) 
Các dạng thức khai báo và sử dụng 
Phương thức thiết lập 
TT Dạng thức khai báo Dạng thức sử dụng 
1 Public Sub New Dim instance As New OleDbCommand 
2 
Public Sub New (cmdText 
As String ) 
Dim cmdText As String 
Dim instance As New OleDbCommand(cmdText) 
Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 55 
Phương thức thiết lập 
TT Dạng thức khai báo Dạng thức sử dụng 
3 
Public Sub New (cmdText 
As String,connection As 
OleDbConnection) 
Dim cmdText As String 
Dim connection As OleDbConnection 
Dim instance As New OleDbCommand(cmdText, 
connection) 
4 
Public Sub New 
( cmdText As String, 
connection As 
OleDbConnection, 
transaction As 
OleDbTransaction ) 
Dim cmdText As String 
Dim connection As OleDbConnection 
Dim transaction As OleDbTransaction 
Dim instance As New OleDbCommand(cmdText, 
connection, transaction) 
9.2.7 Các phương thức chính của lớp đối tượng OleDbCommand 
Danh sách các phương thức chính 
TT Dạng thức khai báo Dạng thức sử dụng 
1 
Public Function 
ExecuteReader As 
OleDbDataReader 
Dim instance As OleDbCommand 
Dim returnValue As OleDbDataReader 
returnValue = instance.ExecuteReader 
2 Public Sub Dispose 
Dim instance As OleDbCommand 
instance.Dispose 
Phương thức ExecuteReader Sends the CommandText to the 
Connection and builds an OleDbDataReader. 
Phương thức Dispose kế thừa từ lớp Component. 
9.3 SR 
System.Object 
 System.MarshalByRefObject 
 System.Data.Common.DbDataReader 
 System.Data.OleDb.OleDbDataReader 
Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 56 
To create an OleDbDataReader, you must call the ExecuteReader 
method of the OleDbCommand object, instead of directly using a 
constructor. 
While the OleDbDataReader is being used, the associated 
OleDbConnection is busy serving the OleDbDataReader, and no other 
operations can be performed on the OleDbConnection other than closing 
it. This is the case until the Close method of the OleDbDataReader is 
called. For example, you cannot retrieve output parameters until after you 
call Close. 
Changes made to a result set by another process or thread while data 
is being read may be visible to the user of the OleDbDataReader. 
However, the precise behavior is timing dependent. 
IsClosed and RecordsAffected are the only properties that you can 
call after the OleDbDataReader is closed. Although the RecordsAffected 
property may be accessed while the OleDbDataReader exists, always call 
Close before returning the value of RecordsAffected to guarantee an 
accurate return value. 
Phụ Lục A. Các Kiểu Dữ Liệu Chuẩn Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 57 
PHỤ LỤC A. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN 
TRONG VB.NET 
A.1 CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ 
Các kiểu dữ liệu cơ sở là các kiểu dữ liệu được cung cấp bởi Trình 
Biên Dịch (compiler). Giá trị của các kiểu dữ liệu này luôn luôn được phép 
truy xuất một cách trực tiếp. Mặt khác VB.NET là một ngôn ngữ hoàn toàn 
huớng đối tượng nên ta có thể nói các kiểu dữ liệu cơ sở là: các 
lớp đối tượng cơ sở và các lớp này đều kế thừa từ lớp 
System.Object. 
STT Tên Kiểu Cây kế thừa 
Kích 
thước 
Giá trị mặc định 
Phạm vi biễu 
diễn 
1 Boolean System.Boolean 4 byte False 
True hoặc 
False 
2 Byte System.Byte 1 byte 0 [0, 255] 
3 Char System.Char 2 byte Char(0) [0..65.535] 
4 Date System.DateTime 8 byte 
#01/01/2001 
12:00:00 AM# 
[01/01/0001, 
..,31/12/9999]
5 Decimal System.Decimal 12 byte 0D 7.9...E+28 
6 Double System.Double 8 byte 0.0 1.7...E+308 
7 Integer System. Int32 4 byte 0 4.2...E+9 
8 Long System.Int64 8 byte 0 1.8...E+19 
Phụ Lục A. Các Kiểu Dữ Liệu Chuẩn Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 58 
STT Tên Kiểu Cây kế thừa 
Kích 
thước 
Giá trị mặc định 
Phạm vi biễu 
diễn 
9 Short System.Int16 2 byte 0 6.5...E+4 
10 Single System.Single 4 byte 0.0 3.4...E+38 
11 Structure System.ValueType 
Structure là một kiểu dữ liệu do người dùng tự định nghĩa (UDT–
user defined type). 
Ví dụ: Khai báo kiểu dữ liệu phân số. 
Structure PhanSo 
 Dim Tu As Integer 
 Dim Mau As Integer 
End Structure 
Các đặc điểm của một structure trong VB.NET 
- Structure được xem như là một đơn thể đơn (single unit). 
- Structure không được kế thừa từ một kiểu dữ liệu khác. 
- Một Class-Lớp đối tượng không được kế thừa từ Structure. 
A.2 KIỂU THAM CHIẾU 
STT Tên Kiểu Cây kế thừa 
Kích 
thước 
Giá trị mặc định 
Phạm vi biễu
diễn 
1 Object System. Object 4 byte 
2 String System.String 
10+(2) 
byte 
 1 tỉ ký tự 
Phụ Lục A. Các Kiểu Dữ Liệu Chuẩn Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 59 
A.3 ĐỐI TƯỢNG TRONG VB.NET 
A.3.1 Khái niệm 
Khái niệm: đối tượng là một sự thể hiện của lớp. 
A.3.2 Cú pháp 
Dim As 
Ví dụ 1: Khai báo đối tượng n thuộc lớp Integer. 
Dim n As Integer ‘Đối tượng n thuộc lớp số nguyên 
Ví dụ 2: Khai báo và khởi gán giá trị ban đầu là 100 đối tượng n 
thuộc lớp Integer. 
Dim n As Integer = 100 
A.3.3 Các qui định khi khai báo đối tượng 
- Không có khoảng trắng. 
- Không được bắt đầu bằng ký số. Phải bắt đầu bằng một chữ cái 
hay dấu gạch dưới (_). 
- Không được chứa ký tự đặc biệt. 
- Không được trùng với các từ khóa (keyword) trong ngôn ngữ 
VB.NET. 
- Chiều dài không vượt quá 16.383 ký tự. 
- Phải là duy nhất trong tầm vực (scope) của nó. 
Ví dụ: Các cách thúc đặt tên đối tượng dưới đây là sai: 
Phụ Lục A. Các Kiểu Dữ Liệu Chuẩn Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 60 
Dim so nguyen As Integer ‘Sai vì có khoảng trắng 
Dim 123A As Double ‘Sai vì bắt đầu bằng một ký số 
Dim for As String ‘Sai vì trùng với từ khóa 
A.4 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1]. Connell–Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET–
Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. 
[2]. Microsoft Visual Studio 2005 Documentation–Copyright © 2002 
by Microsoft Cororation. 
Phụ Lục B. Các Từ Khóa Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 61 
PHỤ LỤC B. CÁC TỪ KHÓA TRONG VB.NET 
B.1 DANH SÁCH CÁC TỪ KHÓA TRONG VB.NET 
Chữ cái Các từ khóa 
A Alias AddHandler Ansi 
A As Assembly Auto 
B Binary ByRef ByVal 
C Case Catch Class Custom 
D Default DirectCast 
E Each Else ElseIf 
E End Error 
F False Finally For Friend 
G, H Global Handles 
I Implements In Is 
L Lib Loop 
M Me Module MustInherit 
M MustOverride MyBase MyClass 
N Narrowing New Next 
N Nothing NotInheritable NotOverridable 
O Of Off On Option 
O Optional Overloads Overridable Overrides 
P ParamArray Partial Preserve 
P Private Protected Public 
R RaiseEvent ReadOnly Resume 
S Shadows Shared Static 
S Step Structure 
T Text Then To 
T True TryCast 
U Unicode Until 
W When While Widening 
W WithEvents WriteOnly 
Phụ Lục B. Các Từ Khóa Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 62 
B.2 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1]. Connell–Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET–
Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. 
[2]. Microsoft Visual Studio 2005 Documentation–Copyright © 2002 
by Microsoft Corporation.. 
Phụ Lục D. Các Toán Tử Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 63 
PHỤ LỤC C. CÁC TOÁN TỬ TRONG VB.NET 
C.1 TOÁN TỬ SỐ HỌC 
C.1.1 Các toán tử số học cơ bản 
STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 
1 Operator + Phép cộng 2 ngôi. 
2 Operator - Phép trừ 2 ngôi. 
3 Operator * Phép nhân 2 ngôi. 
4 Operator ^ Phép lũy thừa. 
5 Operator / Phép chia 2 ngôi (chia thực). 
6 Operator \ Phép chia 2 ngôi (chia nguyên). 
7 Operator Mod 
Phép chia lấy phần dư của phép 
chia nguyên. 
C.1.2 Các toán tử số học viết tắt 
STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 
1 Operator += Toán tử cộng bằng. 
2 Operator -= Toán tử trừ bằng. 
3 Operator *= Toán tử nhân bằng. 
4 Operator ^= Toán tử lũy thừa bằng. 
5 Operator /= Toán tử chia bằng (chia thực). 
6 Operator \= Toán tử chia bằng (chia nguyên) 
Phụ Lục D. Các Toán Tử Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 64 
C.2 TOÁN TỬ SO SÁNH 
STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 
1 Operator < Toán tử so sánh nhỏ hơn. 
2 Operator > Toán tử so sánh lớn hơn. 
3 Operator = Toán tử so sánh bằng. 
4 Operator Toán tử so sánh khác. 
5 Operator >= Toán tử so sánh lớn hơn bằng. 
6 Operator <= Toán tử so sánh nhỏ hơn bằng. 
C.3 TOÁN TỬ LUẬN LÝ 
STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 
1 And Toán tử và. 
2 Not Toán tử phủ định. 
3 Or Toán tử hoặc. 
4 Xor Toán tử xor. 
C.4 TOÁN TỬ TRÊN CHUỖI 
STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 
1 Toán tử & 
Toán tử ghép hai chuỗi hoặc ghép 
chuỗi và số. 
2 Toán tử + Toán tử ghép hai chuỗi. 
3 Toán tử &= 
Toán tử ghép hai chuỗi hoặc ghép 
chuỗi và số. 
Phân tích sự khác nhau giữa toán tử & và toán tử + trên chuỗi. 
Phụ Lục D. Các Toán Tử Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 65 
C.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1]. Connell–Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET–
Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. 
[2]. Microsoft Visual Studio 2005 Documentation–Copyright © 2002 
by Microsoft Corporation. 
Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 66 
PHỤ LỤC D. CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN 
TRONG VB.NET 
D.1 CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN RẼ NHÁNH 
D.1.1 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if với lệnh đơn 
If Then Câu Lệnh 
D.1.2 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if với lệnh phức 
If Then 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
End If 
D.1.3 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if else 
If Then 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
Else 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
End If 
Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 67 
D.1.4 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if else lồng nhau 
If Then 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
ElseIf then 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
Else 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
End If 
D.1.5 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh select case 
Select case 
 Case is 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
 Case is 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
 Case is 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
 Case else 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
End select 
Ví dụ: 
Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 68 
Module Module1 
 Sub Main() 
 Dim n As Integer 
 Console.Write("Nhap n:") 
 n = Console.ReadLine() 
 Select Case n 
 Case 0 
 Console.Write("Khong biet gi het") 
 Case Is < 5 
 Console.Write("Rot") 
 Case 5 To 6 
 Console.Write("Dau Trung Binh") 
 Case 7 To 8 
 Console.Write("Kha") 
 Case 8 To 10 
 Console.Write("Gioi") 
 Case Else 
 Console.Write("Khong hop le") 
 End Select 
 End Sub 
End Module 
D.2 CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN VÒNG LẶP 
D.2.1 Cấu trúc điều khiển vòng lặp ForNext 
For = To 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
Next bienchiso 
Trong cấu trúc trên biến chỉ số (bienchiso) được tăng mặc định 
lên 1 ở cuối mỗi lần lặp. Hoặc 
For = To Step 
 Câu lệnh 1 
Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 69 
 Câu lệnh 2 
 ... 
Next bienchiso 
Trong cấu trúc trên biến chỉ số (bienchiso) được tăng lên theo 
BuocTang ở cuối mỗi lần lặp. Hoặc 
For = To Step 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
Next 
Trong cấu trúc trên biến chỉ số (bienchiso) được tăng lên theo 
 ở cuối mỗi lần lặp và không chỉ ra bienchiso trong câu 
lệnh next. Hoặc dạng tổng quát của cấu trúc điều khiển vòng lặp For 
For counter [As datatype]=start To end [Step step] 
 [statements] 
 [Exit For] 
 [statements] 
Next [counter] 
D.2.2 Cấu trúc điều khiển vòng lặp For EachNext 
For Each element [ As datatype ] In group 
 [ statements ] 
 [ Exit For ] 
 [ statements ] 
Next [element] 
D.2.3 Cấu trúc điều khiển vòng lặp WhileEnd While 
While () 
 Câu lệ 1 
 Câu lệnh 2 
Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 70 
 ... 
End While 
D.2.4 Cấu trúc điều khiển vòng lặp Do WhileLoop 
Do While() 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
Loop 
D.2.5 Cấu trúc điều khiển vòng lặp DoLoop While 
Do 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
Loop While() 
D.2.6 Cấu trúc điều khiển vòng lặp DoLoop Until 
Do 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
Loop Until() 
D.2.7 Cấu trúc điều khiển vòng lặp Do UntilLoop 
Do Until() 
 Câu lệnh 1 
 Câu lệnh 2 
 ... 
Loop 
Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 71 
D.3 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1]. Connell–Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET–
Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. 
[2]. Microsoft Visual Studio 2005 Documentation–Copyright © 2002 
by Microsoft Corporation. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_lap_trinh_doi_tuong_vb_net.pdf bai_giang_lap_trinh_doi_tuong_vb_net.pdf