Bài giảng môn Lập trình Visual Basic

Nội dung chương trình

PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ NNLT VISUAL BASIC

PHẦN 2: CÁC ĐỐI TƯỢNG KIỂU DỮ LIỆU, BIẾN, BIẾN HẰNG

PHẦN 3: CÁC ĐỐI TƯỢNG THƯỜNG DÙNG

PHẦN 4: MẢNG – MẢNG CÁC ĐIỀU KHIỂN

 

ppt147 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 274 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng môn Lập trình Visual Basic, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng VB 15.6 Thuộc tính StyleThuộc tính Style của ComboBoxStyle=0: Cho phép nhập và chọn dữ liệu.Style=1: Không hiển thị hộp chọn, cho phép nhập dữ liệu.Style=2: Chỉ chọn dữ liệu.Thuộc tính Style của ListBoxStyle=0: Dạng chuẩn.Style=1: Hiển thị ô check bên trái mỗi phần tử. 105Bài giảng VB 15.7 Thuộc tính Selected của ListBoxThuộc tính Selected của ListBox dùng để kiểm tra xem phần tử có được chọn hay không.Selected(i)=True: Phần tử tại vị trí thứ i được chọnSelected(i)=False: Phần tử tại vị trí thứ i không được chọn106Bài giảng VB 15.8 Thuộc tính MultiSelect của ListBoxMultiSelect =0: Chọn từng hàngMultiSelect =1: Được chọn cùng lúc nhiều hàng. (Đè phím Ctrl để chọn liên tục)MultiSelect=2: Được chọn cùng lúc nhiều hàng.(Đè phím Shift hoặc phím Shift để chọn liên tục)Thuộc tính này được thiết lập khi thuộc tính Style=0)107Bài giảng VB 15.8 Thuộc tính MultiSelect của ListBox (tt)Giải thuật duyệt qua các phần tử được chọn‘--------------------------------------------------------dim i as IntegerFor i=0 to .ListCount-1 If .Selected=True then ‘Công việc cần thực hiện trên phần tử được chọn else ‘Công việc cần thực hiện trên phần tử không chọn End IfNext i‘----------------------------------------------------------108Bài giảng VB 16. Điều khiển nâng cao CommonDailogRichTextBoxFileListBox, DriveListBox, DirListBoxMediaPlayer, WindowsMediaPlayerImageList, Toolbar109Bài giảng VB 16.1 CommonDailogCông dụng: Cho phép người dùng hiển thị các hộp thoại chọn đường dẫn khi lưu và mở file, chọn màu, chọn Font chữ, chọn máy in...Thuộc tính DialogTitle: Đặt caption cho hộp thoại khi hiển thị.Thêm đối tượng CommonDialog: Vào menu Project – Components – Check vào Microsoft Common Dialog Control 6.0 – Nhấp OK. Biểu tượng Common Dialog: 110Bài giảng VB 16.1 Add CommonDailog (tt)111Bài giảng VB 16.1 Các phương thứcShowColorShowFontShowOpenShowSave112Bài giảng VB 16.1 ShowColorCông dụng: Hiện họp thoại chọn màuMặc định khi sử dụng phương thức ShowColor sẽ hiển thị hộp thoại chọn màu ở hình 1. Để hiển thị được họp thoại chọn màu ở hình 2 ta cần thiết lập thuộc tính:Flags = cdlCCFullOpen trước khi gọi phương thức ShowColorMuốn lấy giá trị màu mà người dùng đã nhập ta dùng thuộc tính ColorHình 1Hình 2113Bài giảng VB 16.1 ShowColor (tt)Ví dụ: Khi chạy chương trình sẽ hiển thị họp thoại chọn màu. Giá trị màu sẽ hiển thị sau khi người dùng chọn màu.Private Sub Form_Load()With Me.CommonDialog1.Flags = cdlCCFullOpen.ShowColor MsgBox .ColorEnd WithEnd Sub114Bài giảng VB 16.2 ShowFontCú pháp: .ShowFont Hiển thị họp thoại chọn Font.115Bài giảng VB 16.2 ShowFontĐể hiển thị hộp thoại Font ta làm như sau:With .Flags = cdlCFEffects Or cdlCFBoth .ShowFont End WithThông tin có thể lấy sau khi hiển thị hộp thoại Font Color: Màu chữ. FontName: ten Font. FontSize: Kích thước chữ. FontBold: Chữ in đậm. FontItalic: Chữ in nghiêng. FontUnderline: Chữ gạch chân. FontStrikethru: Đường gạch ngang chữ.116Bài giảng VB 16.3 ShowOpenCú pháp: .ShowOpen Hiển thị họp thoại mở file. 117Bài giảng VB 16.3 ShowOpen (tt)Một số thuộc tính cần thiết lập trước khi hiển thị:Filter: Loại file sẽ hiển thị trong hộp thoại.Ví dụ: Để chỉ chọn các tập tin có phần mở rộng là .txt ta cần thiết lập như sau: .Filter = "Van ban|*.txt“Ví dụ: Để chỉ chọn các tập tin có phần mở rộng là .txt và .bmp ta cần thiết lập như sau: .Filter = "Hinh anh|*.bmp|Van ban|*.txt“Ví dụ: Để hiển thị tất cả các tập tin trong hộp thoại ta thiết lập như sau: .Filter = "Tat ca tap tin|*.*”FileName: Đường dẩn đến tập tin sau khi người dùng chọn Open.118Bài giảng VB 16.4 ShowSaveCú pháp: .ShowSave Hiển thị họp thoại lưu file. 119Bài giảng VB 16.4 ShowSave (tt)Một số thuộc tính cần thiết lập trước khi hiển thị Filter: (Tương tự họp thoại Open). FileName: Đường dẩn đến tập tin sau khi người dùng chọn Save.120Bài giảng VB 17. RichTextBoxThêm đối tượng: Vào menu Project - Chọn Components – Microsoft Rich Textbox Control 6.0 - Chọn Apply - Chọn OK.Các thuộc tính thường dùng:MultiLine: =True cho phép nội dung hiển thị trên nhiều dòng, ngược lại =False.ScrollBars: =0 không xuất hiện thanh cuộn. =1 Chỉ hiện than cuộn ngang. =2 Chỉ hiện thanh cuộn đứng. =3 Xuất hiện cả 2 thanh cuộn.Locked: =True người dùng không thể thay đổi nội dung văn bản, ngược lại =False.SelBold: =True vùng văn bản được chọn sẽ in đậm, ngược lại =False.121Bài giảng VB 17. RichTextBox (tt)SelColor: Màu chữ cho vùng văn bản được chọn.SelFontName: Font chữ cho vùng văn bản được chọn.SelFontSize: Kích thước chữ cho vùng văn bản được chọn.SelItalic: =True vùng văn bản được chọn in nghiêng ngược lại = False.SelAlignment: Canh dữ liệu cho vùng văn bản được chọn. (0: trái, 1 phải, 2 giữa).SelText: Lấy nội dung văn bản được chọn.SelUnderline: =True gạch chân vùng văn bản được chọn, ngược lại = False.SelStrikeThru: =True gạch chân nội dung văn bản được chọn, ngược lại =False.122Bài giảng VB 17. RichTextBox (tt)Các phương thức thường dùng:SetFocus: Đưa con trỏ vào RichTextBox.SaveFile : Lưu nội dung văn bản vào tập tin có đường dẫn spath. Cú pháp: .SaveFile LoadFile : Mở nội dung văn bản hiển thị trong RichTextBox, tập tin văn bản được lưu tại đường dẫn spath. Cú pháp: .LoadFile 123Bài giảng VB 18. FileListBox, DriveListBox, DirListBoxDriveListBoxFileListBoxDirListBoxDriveListBoxChọn ỗ đĩaDirListBoxChọn thư mụcFileListBoxChọn tập tinThuộc tính: Pattern Qui định file sẽ hiển thịKết hợp 3 điều khiển trên để tạocông cụ cho người dùng chọn File124Bài giảng VB 18. FileListBox, DriveListBox, DirListBoxPrivate Sub Dir1_Change() Me.File1.Path = Me.Dir1.PathEnd SubPrivate Sub Drive1_Change() Me.Dir1.Path = Me.Drive1.DriveEnd SubPrivate Sub File1_Click() Me.Text1.Text = Me.File1.FileName Me.Text2.Text = Me.File1.Path If Right(Me.File1.Path, 1) = "\" Then Me.Text3.Text = Me.File1.Path & Me.File1.FileName Else Me.Text3.Text = Me.File1.Path & "\" & Me.File1.FileName End IfEnd Sub125Bài giảng VB 19. WindowsMediaPlayerThêm đối tượngVào menu Project – Components – Check vào Window Media Player - OK126Bài giảng VB 19. WindowsMediaPlayer (tt)Thuộc tính thường dùng Controls.Next Controls.Play Controls.Stop Controls.Previous URL: Đường dẫn đến file cần hát127Bài giảng VB 110. MediaPlayerThêm đối tượngVào menu Project – Components – Check vào Window Media Player - OKThuộc tính thường dùng Next Play Stop Previous FileName: Đường dẫn đến file cần hátIcon:128Bài giảng VB 110. ImageList, ToolbarThêm đối tượng: Project – Components – Microsoft common controls 6.0 – Apply.129Bài giảng VB 110.1 ImageListChức năng: Dùng để lưu trữ hình ảnh.Thêm hình ảnh:Thêm lúc thiết kếVẽ đối tượng lên giao diện.Right Click lên đối tượng chọn PropertyChọn Images130Bài giảng VB 110.1 ImageList (Thêm lúc thiết kế)Loại bỏChèn thêmVị trí của hìnhSố lượng hình131Bài giảng VB 110.1 ImageList (Thêm lúc chạy chương trình)Cú pháp:.ListImages.Add [index], [key] , LoadPicture(Đường dẫn đến hình cần thêm)Ví dụ:Me.ImageList1.ListImages.Add , , LoadPicture("c:\hinh.bmp")132Bài giảng VB 110.1 ImageList (Xoá lúc chạy chương trình)Cú pháp:.ListImages.Remove Ví dụ: Xoá hình thứ nhất trong ImageListMe.ImageList1.ListImages.Remove 1133Bài giảng VB 110.1 ImageListLấy hình ảnh trong ImageList Cú pháp:Me.ImageList1.ListImages(Vị trí index).Picture Ví dụ: Lấy hình thứ nhất trong ImageList hiển thị lên form, ta viết lệnh như sau:Me.Picture = Me.ImageList1.ListImages.Item(1).Picture134Bài giảng VB 110.2 ToolbarCông dụng: Tạo thanh công cụ cho chương trình.Thiết lập: Vẽ ImageListAdd hình vào ImagelistVẽ ToolBarRight click vào Toolbar- Chọn PropertiesXuất hiện hình bên135Bài giảng VB 110.2 Toolbar (Chi tiết thiết lập)ImageList chứa hình cho ToolbarImageList chứa hình cho Toolbar khi bị DisabledImageList chứa hình cho Toolbar khi di chuyển chuột lên Toolbar136Bài giảng VB 1Lập trình visual basicMẢNG – MẢNG CÁC ĐIỀU KHIỂN5tChuyên đề 4137Bài giảng VB 1Nội dung chínhMảng tỉnh - mảng độngCác hàm về mảngMảng các điều khiển138Bài giảng VB 11. Mảng tĩnh - mảng độngMảng tỉnh (Static array)Khai báo: Dim (phần tử đầu to phần tử cuối) as Dim ( phần tử đầu to phần tử cuối , phần tử đầu to phần tử cuối) as Chú ý: Nếu không để phần tử đầu thì phần tử đầu = 0Truy xuất phần tử trên mảng: Tênmảng(vị trí phần tử trong mảng)139Bài giảng VB 11. Mảng tỉnh - mảng động (tt)Ví dụ: Dim Number(1 to 100) as integer. Dim Number(100) as integer ‘Lấy giá trị phần tử thứ 5: Number(5)140Bài giảng VB 11. Mảng tỉnh - mảng động (tt)Mảng động (Static Array)Khai báo: Dim () as Chú ý: Khi khai báo mảng động ta không cho biết số phần tử của mảng. Lúc này mảng chưa sử dụng được, khi bạn muốn sử dụng phải khai báo lại. Cú pháp khai báo lại như sau: ReDim (sốphầntử)Chú ý: Tênmảng phải trùng tênmảng đã khai báo ban đầu. 141Bài giảng VB 11. Mảng tĩnh - mảng động (tt)Ví dụ 1: Dim M() as String M(1)=”A” ‘Dòng lệnh này sẽ bị lỗi ‘Khai báo lại ReDim M(6)‘Mảng tạo có 7 phần tử bắt đầu là 0Ví dụ 2: Dim M() as Long‘Khai báo lạiReDim M(4 to 6)‘Mảng tạo được có 3 phần tửM(2)=3 ‘Dòng lệnh này bị lõi.M(6)=45142Bài giảng VB 11. Mảng tỉnh - mảng động (tt)Từ khóa Preserve: Khi khai báo lại số lượng phần tử của một mảng động (khai báo lần 2) thì giá trị của các phần tử trong mảng sẽ được được khởi tạo lại giá trị mặc định. Muốn giá trị các phần không khởi tạo lại ta dùng từ khóa Preserve khi khai báo.Ví dụ 1:Dim M() as byteReDim M(3) ‘Khai báo lại lần 1M(1)=5M(2)=3‘Mảng M có 02 phần tử M(1)=5 và M(2)=3ReDim M(4) ‘Khai báo lại lần 2‘Mảng M có 02 phần tử M(1)=0 và M(2)=0143Bài giảng VB 11. Mảng tỉnh - mảng động (tt)Ví dụ 2:Dim M() as byteReDim M(3) ‘Khai báo lại lần 1M(1)=5M(2)=3‘Mảng M có 02 phần tử M(1)=5 và M(2)=3ReDim Preserve PM(4) ‘Khai báo lại lần 2‘Lúc này mảng M có 02 phần tử M(1)=5 và M(2)=3 144Bài giảng VB 12. Một số hàm dùng trong mảngHàm Lbound: Vị trí phần tử đầu tiên của mảng.Hàm Ubound: Vị trí phần tử cuối cùng của mảng.Ví dụ 1: Dim M(2 to 6) as Byte Dim n, m as byte n=Lbound(m) m=Ubound(m) ‘Lúc này n=2 và m=6Ví dụ 2: Dim M(6) as Byte Dim n, m as byte n=Lbound(m) m=Ubound(m) ‘Lúc này n=0 và m=6145Bài giảng VB 13. Mảng các điều khiểnĐN: Mảng điều khiển là tập hợp các điều khiển cùng tên được phân biệt thông qua thuộc tính index của điều khiển.Chú ý:Trên 1 form không tồn tại 2 điều khiển cùng tên và chỉ số index.146Bài giảng VB 13. Mảng các điều khiểnVí dụ: Trên giao diện có 4 Textbox. Để người dùng không thể thay đổi nội dung của các textbox trên ta viết lệnh như sau:Text1.Locked=TrueText2.Locked=TrueText3.Locked=TrueText4.Locked=TrueNhận xét: Nếu ta có trên 10 textbox thì sao? Ta phải viết tập hợp 10 dòng lệnh.Nếu ta dùng mảng điều khiển thì sao?Dim i as IntegerFor i=0 to 4 Text(i).Locked=TrueNext i147Bài giảng VB 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_mon_lap_trinh_visual_basic.ppt
Tài liệu liên quan