Để số hạng không chứa x ta phải có 
i
12 i 1
x
x
- ??
?? ??
= x
0?x
12 – 2i 
= x
0 ? 12 – 2i = 0 ?i = 6 
 Vậy số hạng cần tìm là : 6
12
12! 121110987
C
6!6! 65432
× ×××× ==××××
= 924. 
Bài 131. Tìm số hạng không chứa x (với x > 0) trong khai triển 
7
3
4
1
x
x
??+
?? ??
Tuyển sinh Đại học khối D 2004
              
                                            
                                
            
 
            
                 12 trang
12 trang | 
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1604 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng Nhị thức Newton (phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐẠI SỐ TỔ HỢP 
 Chương V 
 NHỊ THỨC NEWTON (phần 1) 
 Nhị thức Newton có dạng : 
 n 0 n 0 1 n-1 1 n 0 n
 (a + b) = Cn a b + Cn a b + … + Cn ab 
 n
 knkk−
 =∑Can b (n = 0, 1, 2, …) 
 k0=
 k n
 Các hệ số Cn của các lũy thừa (a + b) với n lần lượt là 0, 1, 2, 3, … được sắp 
 thành từng hàng của tam giác sau đây, gọi là tam giác Pascal : 
 (a + b)0 = 1 1 
 (a + b)1 = a + b 1 1 
 (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 1 2 1 
 (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 +b3 1 3 3 1 
 (a + b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4 1 4 + 6 4 1 
(a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5 1 5 10 10 5 1 
 Các tính chất của tam giác Pascal : 
 0 n
 (i) Cn = Cn = 1 : các số hạng đầu và cuối mỗi hàng đều là 1. 
 k nk−
 (ii) Cn = Cn (0 ≤ k ≤ n) : các số hạng cách đều số hạng đầu và cuối bằng nhau. 
 k k1+ k1+
 (iii) Cn + Cn = Cn1+ (0 ≤ k ≤ n – 1) : tổng 2 số hạng liên tiếp ở hàng trên bằng 
 số hạng ở giữa 2 số hạng đó ở hàng dưới. 
 0 1 n n n
 (iv) Cn + Cn + … + Cn = (1 + 1) = 2 
 Các tính chất của nhị thức Newton : 
 (i) Số các số hạng trong khai triển nhị thức (a + b)n là n + 1. 
 (ii) Tổng số mũ của a và b trong từng số hạng của khai triển nhị thức (a + b)n là n. 
 k n – k k
 (iii) Số hạng thứ k + 1 là Can b . 
 Dạng 1: 
 TRỰC TIẾP KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON 
1. Khai triển (ax + b)n với a, b = ± 1, ± 2, ± 3 … 
 0 1 n
 Cho x giá trị thích hợp ta chứng minh được đẳng thức về C,n Cn , …, C.n 
 Hai kết quả thường dùng 
 n
 n 0 1 2 2 n n kk
 (1 + x) = Cn + Cn x + Cn x + … + Cn x = ∑Cxn (1) 
 k0=
 n
 n 0 1 2 2 n n n kkk
 (1 – x) = Cn – Cn x + Cn x + … + (–1) Cn x = ∑(1)Cx− n (2) 
 k0=
 0 1 n n 
 • Ví dụ : Chứng minh a) Cn + Cn + … + Cn = 2
 0 1 2 n n
 b) Cn – Cn + Cn + … + (–1) Cn = 0 
 Giải 
 a) Viết lại đẳng thức (1) chọn x = 1 ta được điều phải chứng minh. 
 b) Viết lại đẳng thức (2) chọn x = 1 ta được điều phải chứng minh . 
2. Tìm số hạng đứng trước xi (i đã cho) trong khai triển nhị thức Newton của 
 một biểu thức cho sẵn 
 n k n – k k
 • Ví dụ : Giả sử số hạng thứ k + 1 của (a + b) là Cn a b .Tính số hạng thứ 13 
trong khai triển (3 – x)15. 
 Giải 
 Ta có : 
 15 0 15 1 14 k 15 – k k 15 15
 (3 – x) = C15 3 – C15 3x + … + C15 3 .(–x) + … + – C15 x 
 Do k = 0 ứng với số hạng thứ nhất nên k = 12 ứng với số hạng thứ 13 
 Vậy số hạng thứ 13 của khai triển trên là : 
 15!
 C12 33(–x)12 = 27x12. = 12.285x12. 
 15 12!3!
3. Đối với bài toán tìm số hạng độc lập với x trong khai triển nhị thức (a + b)n 
 (a, b chứa x), ta làm như sau : 
 - Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức là : 
 k n – k k m
 Cn a b =cm. x . 
 - Số hạng độc lập với x có tính chất : m = 0 và 0 ≤ k ≤ n, k ∈ N. Giải phương 
 k0 nk− 0 k0
 trình này ta được k = k0. Suy ra, số hạng độc lập với x là Cn a b . 
 18
 ⎛⎞x4
• Ví dụ : Tìm số hạng độc lập với x trong khai triển nhị thức⎜⎟+ 
 ⎝⎠2x
 Giải 
 Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức là : 
 18− k k
 k ⎛⎞x ⎛⎞4 kk182k18k− −− k k3k18182k−−
 C18 ⎜⎟ . ⎜⎟ = C218 .2.x .x = C218 .x 
 ⎝⎠2 ⎝⎠x
 Số hạng độc lập với x trong khai triển nhị thức có tính chất : 
 18 – 2k = 0 ⇔ k = 9 
 9 9
 Vậy, số hạng cần tìm là : C18 .2 . 
4. Đối với bài toán tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển nhị thức (a + b)n với a, 
 b chứa căn, ta làm như sau : 
 – Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức là : 
 mn
 knkk− p q
 Can b = K c.d với c, d ∈¤ 
 m n
 – Số hạng hữu tỷ có tính chất : ∈ N và ∈ N và 0 ≤ k ≤ n, k ∈ N. 
 p q
 Giải hệ trên, ta tìm được k = k0. Suy ra số hạng cần tìm là : 
 knkk00− 0
 Can b . 
 7
 • Ví dụ : Tìm số hạng hữu tỷ trong khai triển nhị thức ( 3 16+ 3) 
 Giải 
 Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức là : 
 7k− k
 ⎛⎞1 ⎛⎞1 7k− k
 k 3 2 k 3 2
 C167 ⎜⎟.⎜⎟3 = C.167 .3 . 
 ⎝⎠⎝⎠
 Số hạng hữu tỷ trong khai triển có tính chất : 
 ⎧7k−
 ∈ N
 ⎪ 3
 ⎪ ⎧7k3m−= ⎧k=− 7 3m (m ∈ Z)
 ⎪k ⎪ ⎪
 ⎨ ∈ N ⇔ ⎨k chẵn ⇔ ⎨k chẵn ⇔ k = 4 
 2
 ⎪ ⎪0k7≤≤ ⎪0k7≤≤
 ⎪0k7,kN≤≤ ∈ ⎩ ⎩
 ⎪
 ⎩
 42
 Vậy, số hạng cần tìm là : C17 .16.3 . 
Bài 120. Khai triển (3x – 1)16. 
 16 0 15 1 14 2 16 16
 Suy ra 3 C16 – 3 C16 + 3 C16 – … + C16 = 2 . 
 Đại học Bách khoa Hà Nội 1998 
 Giải 
 16
 16 16− i i i
 Ta có : (3x – 1) = ∑(3x) (− 1) .C16 
 i0=
 0 16 1 15 2 14 16
 = C16 (3x) – C16 (3x) + C16 (3x) + … + C16 . 
 Chọn x = 1 ta được : 
 16 0 16 1 15 2 14 16
 2 = C16 3 – C16 3 + C16 3 – … + C16 . 
Bài 121. Chứng minh : 
 n0 n11−− n22 n n
 a) 2 Cnn++++= 2 C 2 C nn ... C 3 
 n0 n11−− n22 nn n
 b) 3 Cnn−+++−= 3 C 3 C n ... ( 1) C n 2 . 
 Giải 
 n 0n 1n1− n
 a) Ta có : (x + 1) = Cnn x+++ C x ... Cn. 
 Chọn x = 2 ta được : 
 n 0n 1n1− n
 3 = C2nn+++ C2 ... Cn. 
 n 0n 1n1− n n
 b) Ta có : (x – 1) = Cnn x−++− C x ... ( 1) Cn. 
 Chọn x = 3 ta được : 
 n n0 n11−− n22 nn
 2 = 3 Cnn−+++− 3 C 3 C n ... ( 1) Cn. 
 n1− n
 kn1− kk
Bài 122. Chứng minh : ∑C2(2n =− 1) ; ∑C(1)n − = 0. 
 k1= k0=
 Đại học Lâm nghiệp 2000 
 Giải 
 n
 n 0 1 22 nn kk
 Ta có : (1 + x) = Cnn++ C x C n x ++ ... C n x =∑ C n x (*) 
 k0=
 Chọn x = 1 ta được 
 n
 n k0 1 2 n1− n
 2 = ∑CCCC...Cnnnn= ++++ n + Cn 
 k0=
 n 12 n1−
 ⇔ 2 = 1++++ Cnn C ... C n + 1 
 n1−
 n k
 ⇔ 2 – 2 = ∑Cn 
 k1=
 n
 kk
 Trong biểu thức (*) chọn x = – 1 ta được 0 = ∑C(1)n − . 
 k0=
 02244 2n2n2n12n−
Bài 123. Chứng minh : C2n++++ C 2n 3 C 2n 3 ... C2n 3 = 2 (2 + 1) 
 Đại học Hàng hải 2000 
 Giải 
 2n 0 1 2 2 2n−− 1 2n 1 2n 2n
 Ta có : (1 + x) = C2n++ C 2n x C 2n x ++ ... C2n x + C2n x (1) 
 2n 0 1 2 2 2n−− 1 2n 1 2n 2n
 (1 – x) = C2n−+ C 2n x C 2n x +− ... C2n x + C2n x (2) 
 Lấy (1) + (2) ta được : 
 2n 2n ⎡ 022 2n2n⎤
 (1 + x) + (1 – x) = 2 ⎣C2n+++ C 2n x ... C2n x ⎦ 
 Chọn x = 3 ta được : 
 2n 2n ⎡⎤022 2n2n
 4 + (–2) = 2 ⎣⎦C2n+++ C 2n 3 ... C2n 3 
 224n+ 2n
 ⇔ = C022+++ C 3 ... C 2n 32n 
 2 2n 2n 2n
 2(22n 2n + 1)
 ⇔ = C022+++ C 3 ... C 2n 32n 
 2 2n 2n 2n
 2n− 1 2n 022 2n2n
 ⇔ 2(2+ 1) = C2n+++ C 2n 3 ... C2n 3 
Bài 124. Tìm hệ số đứng trước x5 trong khai triển biểu thức sau đây thành đa thức : 
 f(x) = (2x + 1)4 + (2x + 1)5 + (2x + 1)6 + (2x + 1)7. 
 Đại học Kiến trúc Hà Nội 1998 
 Giải 
 4 5
 4 i4−i 5 i5−i
 Ta có : (2x + 1) = ∑C(2x)4 ; (2x + 1) = ∑C(2x)5 
 i0= i0=
 6 7
 6 i6−i 7 i7−i
 (2x + 1) = ∑C(2x)6 ; (2x + 1) = ∑C(2x)7 
 i0= i0=
 Vậy số hạng chứa x5 của (2x + 1)4 là 0. 
 5 5 05
 số hạng chứa x của (2x + 1) là C(2x)5 . 
 5 6 15
 số hạng chứa x của (2x + 1) là C(2x)6 . 
 5 7 25
 số hạng chứa x của (2x + 1) là C(2x)7 . 
 05 15 25
 Do đó hệ số cần tìm là = 0 + C25 + C26 + C27 
 125
 = (1++ C67 C )2 = 28 × 32 = 896. 
 n
 8 ⎛1 5 ⎞
Bài 125. Tìm số hạng chứa x trong khai triển ⎜3 + x ⎟ biết rằng 
 ⎝⎠x
 n1+ n
 CCn4+− n3+ = 7(n + 3). 
 Tuyển sinh Đại học khối A 2003 
 Giải 
 n1+ n
 Ta có : CCn4+− n3+ = 7(n + 3) (với n ∈ N) 
 (n++ 4)! (n 3)!
 ⇔ − = 7(n + 3) 
 3!() n+ 1 ! 3!n!
 (n+++ 4)(n 3)(n 2) (n +++ 3)(n 2)(n 1)
 ⇔ − = 7(n + 3) 
 66
 ⇔ (n + 4)(n + 2) – (n + 2)(n + 1) = 42 
 2 2
 ⇔ (n + 6n + 8) – (n + 3n + 2) = 42 
 ⇔ 3n = 36 
 ⇔ n = 12. 
 12 511
 ⎛⎞1 12 12 −+36 i
 +=x5i3 C (x−− )12iii .(x22 )= C x
 Ta có : ⎜⎟3 ∑∑12 12 
 ⎝⎠x i0==i0
 11
 Yêu cầu bài toán ⇔ –36 + i = 8 (với i ∈ N và 0 ≤ i ≤ 12) 
 2
 11i
 ⇔ = 44 ⇔ i = 8 (thỏa điều kiện). 
 2
 Vậy số hạng chứa x8 là 
 12!x8 12× 11×× 10 9
 Cx88= = x8 = 495x8. 
 12 8!4! 432××
Bài 126. Biết rằng tổng các hệ số của khai triển (x2 + 1)n bằng 1024. Hãy tìm hệ số a 
 của số hạng ax12 trong khai triển đó. 
 Đại học Sư phạm Hà Nội 2000 
 Giải 
 2 n 02n 12n1−− i 2ni n
 Ta có : (x + 1) = C(x)nn+ C(x)++ ... C(x) n ++ ... Cn 
 Theo giả thiết bài toán, ta được 
 01 i n
 Cnnn+++++ C ... C ... Cn = 1024 
 ⇔ 2n = 1024 = 210 ⇔ n = 10 
 Để tìm hệ số a đứng trước x12 ta phải có 
 2(n – i) = 12 ⇔ 10 – i = 6 ⇔ i = 4 
 10! 10987× ××
 Vậy a = C4 == = 210. 
 10 4!6! 4×× 3 2
Bài 127. Tìm hệ số đứng trước x4 trong khai triển (1 + x + 3x2)10. 
 Giải 
 Ta có : 
 (1 + x + 3x2)10 = [1 + x(1 + 3x)]10 
 01 22 233 3
 = C10+ C 10 x(1++ 3x) C10 x (1 + 3x) + C10 x (1 + 3x) + 
 44 4 10 10
 C10 x (1+++ 3x) ... C10 (1 + 3x) 
 4 22 2 33 3
 Hệ số đứng trước x trong khai triển chỉ có trong Cx(110 + 3x), Cx(110 + 3x), 
 44 4
 Cx(110 + 3x) đó là : 
 10! 10! 10!
 C9234++= C9 C 9. + 9 + 
 10 10 10 8!2! 3!7! 6!4!
 = 405 + 1080 + 210 = 1695. 
Bài 128. Tìm hệ số của x8 trong khai triển [1 + x2(1 – x)]8. 
 Tuyển sinh Đại học khối A 2004 
 Giải 
 Ta có : 
 2 8 012 24 2
 [1 + x (1 – x)] = C88+−+− Cx(1 x) Cx(18 x)+ 
 36348451056126
 +−+−+−+− C888 x (1 x ) C x (1 x) C x (1 x) C 8 x (1 x) + 
 714 7 816 8
 +−+− C88 x (1 x ) C x (1 x) 
 8 36 3 48 4
 Số hạng chứa x trong kh a i triển trên chỉ có trong Cx(18 − x) và Cx(18 − x) 
 36 2 48
 đó là Cx.3x8 và C8 x 
 8 3 4
 Vậy hệ số của x là : 3C8 + C8 = 238. 
 x1− x n x1−−nnx1 −1x
 ⎛⎞− ⎛⎞ ⎛⎞⎛⎞−
 2 3 01223
Bài 129. Cho ⎜⎟22+ = C2nn⎜⎟+ C2 ⎜⎟⎜⎟ 2+ ... 
 ⎝⎠⎝⎠ ⎝⎠⎝⎠
 x1− xxn1− n
 ⎛⎞⎛⎞−− ⎛⎞
 n1− 2 33n
 + … + C2nn⎜⎟⎜⎟ 2+ C2 ⎜⎟ . 
 ⎝⎠⎝⎠ ⎝⎠
 31
 Biết rằng C5Cnn= và số hạng thứ tư bằng 20n. Tìm n và x. 
 Tuyển sinh Đại học khối A 2002 
 Giải 
 31
 Ta có : C5Cnn= (điều kiện n ∈ N và n ≥ 3) 
 n! n! n(n−− 1)(n 2)
 ⇔ = 5 ⇔ = 5n 
 3!() n−− 3 !( n 1)! 6
 ⇔ (n – 1)(n – 2) = 30 ⇔ n2 – 3n – 28 = 0 
 ⇔ n = 7 ∨ n = –4 (loại do n ≥ 3) ⇔ n = 7 
 Ta có : a4 = 20n = 140 
 x1− 4 x 3
 ⎛⎞⎛⎞−
 3 2 3 7! x2−
 ⇔ C27 ⎜⎟ .2⎜⎟ = 140 ⇔ 2 = 140 
 ⎝⎠⎝⎠ 3!4!
 ⇔ 2x – 2 = 22 ⇔ x – 2 = 2 ⇔ x = 4. 
 12
 ⎛⎞1
Bài 130. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ⎜⎟x + . 
 ⎝⎠x
 Đại học Kinh tế Quốc dân 1997 
 Giải 
 Ta có : 
 12 i
 ⎛⎞1 012 111⎛⎞11i 12i− ⎛⎞ 121
 ⎜⎟x + = Cx12+++ Cx 12 ⎜⎟ ... Cx12 ⎜⎟ ++ ... C12 12 
 ⎝⎠x ⎝⎠xx ⎝⎠ x
 Để số hạng không chứa x ta phải có 
 i
 12− i ⎛⎞1 0 12 – 2i 0
 x ⎜⎟ = x ⇔ x = x ⇔ 12 – 2i = 0 ⇔ i = 6 
 ⎝⎠x
 12! 121110987× ××××
 Vậy số hạng cần tìm là : C6 == = 924. 
 12 6!6! 65432××××
 7
 ⎛⎞3 1
Bài 131. Tìm số hạng không chứa x (với x > 0) trong khai triển ⎜⎟x + 
 ⎝⎠4 x
 Tuyển sinh Đại học khối D 2004 
 Giải 
 7
 1 1 7
 ⎛⎞3 1 ⎛⎞−
 x + 3 4
 Ta có : ⎜⎟4 = ⎜⎟xx+ 
 ⎝⎠x ⎝⎠
 11111 1
 −−−
 07163344i3 7i− i 747
 = C77 (x )+++ C (x ) (x ) ... C7 (x ) (x ) ++ ... C7 (x ) 
 Để tìm số hạng không chứa x ta phải có 
 11
 (7−− i) i = 0 ⇔ 4(7 – i ) – 3i = 0 ⇔ 28 – 7i = 0 
 34
 ⇔ i = 4 
 7! 7× 6× 5
 Vậy số hạng không chứa x là C 4 = ==35. 
 7 4!3! 3× 2
 28 n
 ⎛− ⎞
Bài 132. Trong khai triển ⎜xx3 + x15 ⎟ hãy tìm số hạng không phụ thuộc x biết 
 ⎝⎠
 nn1n2−−
 rằng CCnn++ C n = 79. 
 Đại học sư phạm Hà Nội 2 năm 2000 
 Giải 
 nn1n2−−
 Ta có : CCnn++ C n = 79 
 n! n! nn( − 1)
 ⇔ 1 ++ = 79 ⇔ n + = 78 
 ()n1!−− 2!n2!() 2
 ⇔ n 2 + n – 156 = 0 ⇔ n = –13 ∨ n = 12 
 Do n ∈ N nên n = 12. 
 28 12 4 28 12
 ⎛⎞⎛−−⎞
 3 15 3 15
 Ta có : ⎜⎟⎜xx+=+ x x x ⎟ 
 ⎝⎠⎝⎠
 4212− i 8 16
 12 ⎛⎞ −−i112 6i
 ii315 5
 = ∑∑Cx12 ⎜⎟ .x= Cx12 
 i0==⎝⎠ i0
 16
 Yêu cầu bài toán ⇔ 16 – i0= ⇔ i = 5 
 5
 12!
 Vậy số hạng cần tìm C5 == 792. 
 12 5!7!
 124
Bài 133. Trong khai triển sau đây có bao nhiêu số hạng hữu tỉ: ( 35− 4 ) 
 Giải 
 11124 124− k
 124 ⎛⎞124 ⎛⎞11
 35−=−4 3524 =kk24
 Ta có : ()⎜⎟ ∑C3124 ⎜⎟ .(5)− 
 ⎝⎠k0= ⎝⎠
 kk
 124 62−
 kk 24
 = ∑(1)C− 124 3 .5 
 k0=
 Số hạng thứ k là hữu tỉ 
 ⎧ k
 62−∈ N
 ⎪ 2
 ⎪ ⎧0k124≤≤ ⎧iN∈ ⎧iN∈
 ⎪k ⎪ ⎪ ⎪
 ⎨ ∈ N ⇔ ⎨k ⇔ ⎨0k124≤≤ ⇔ ⎨0i31≤≤ 
 4 ∈ N
 ⎪ ⎪ 4 ⎪k4i= ⎪k4i=
 ⎪kN∈ ⎩ ⎩ ⎩
 ⎪
 ⎩0k124≤≤
 ⇔ i ∈ {0,1,...,31} 
 Do đó trong khai triển trên có 32 số hạng hữu tỉ. 
 ∗ 3n-3
Bài 134 . Gọi a3n -3 là hệ số của x trong khai triển thành đa thức của 
 (x2 + 1) n . (x + 2)n. 
 Tìm n để a3n-3 = 26n. 
 Tuyển sinh Đại học khối D 2003 
 Giải 
 n n
 i2n knk k
 2 n n −i −
 Ta có : ( x + 1 ) . (x + 2) = ∑C(x)n . ∑Cxn .2 
 i0= k0=
 nn
 ikk3n2ik− −
 = ∑∑CC2.xnn 
 i0== k0
 Do yêu cầu bài toán nên 3n – 3 = 3n – (2i + k) 
 ⇒ 2i + k = 3 
 ⎧i0= ⎧i1=
 Do i, k ∈ N và i, k ∈ [0, n] nên ⎨ hay ⎨ 
 ⎩k3= ⎩k1=
 033 111
 Vậy a3n – 3 = CC2nn + Cnn C 2 = 26n 
 n!
 ⇔ 8 . + 2n2 = 26n 
 3!() n− 3 !
 4
 ⇔ n(n – 1)(n – 2) + 2n2 = 26n 
 3
 ⇔ 2(n – 1)(n – 2) + 3n = 39 ⇔ 2n2 – 3n – 35 = 0 
 7
 ⇔ n = 5 ∨ n = − (loại do n ∈ N) ⇔ n = 5. 
 2
 10
 ⎛⎞12
Bài 135*. Trong khai triển ⎜⎟+ x 
 ⎝⎠33
 9 10
 a0 + a1x + … + a9x + a10x (ak ∈ R) 
 Hãy tìm số hạng ak lớn nhất. 
 Đại học Sư phạm Hà Nội 2001 
 Giải 
 10 10
 ⎛⎞12 1 10 1 kk
 Ta có : ⎜⎟+ x = 10 (1+ 2x) = 10 ∑C10 (2x) 
 ⎝⎠33 3 3 k0=
 1 kk
 Do đó : ak = C2 
 310 10
 k k k1−− k1
 ⎧aakk≥ −1 ⎪⎧C210≥ C 10 2
 Ta có : ak đạt max ⇒ ⎨ ⇔ ⎨ 
 aa≥ kk k1k1++
 ⎩ kk+1 ⎩⎪C210≥ C 10 2
 ⎧ 2kk 10! 2−1 .10!
 ⎪ ≥
 ⎪k!() 10−−− k ! (k 1)!() 11 k !
 ⇔ ⎨ 
 210!kk 2+1 .10!
 ⎪ ≥
 ⎪
 ⎩k!10()−+− k! (k 1)!9() k!
 ⎧21
 ≥
 ⎪k11k− 19 22
 ⇔ ⎨ ⇔ ≤≤k 
 12 33
 ⎪ ≥
 ⎩⎪10− k k+ 1
 Do k ∈ N và k ∈ [0, 10] nên k = 7.Hiển nhiên ak tăng khi k ∈ [0, 7], và ak giảm 
khi k ∈ [7, 10]. 
 7
 2 7
 Vậy max ak = a7 = C . 
 310 10
 (còn tiếp) 
 PHẠM HỒNG DANH - NGUYỄN VĂN NHÂN - TRẦN MINH QUANG 
 (Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa và luyện thi đại học Vĩnh Viễn) 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Toan-daisotohop-chuong5(1).pdf Toan-daisotohop-chuong5(1).pdf