Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Vấn đề 10: Pháp luật thuế giá trị gia tăng

I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ GTGT

1.Khái niệm

Là thuế gián thu

Tính trên giá trị tăng thêm

của hàng hóa, dịch vụ

Phát sinh trong quá trình

SX  lưu thông  tiêu dùng

pdf26 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Vấn đề 10: Pháp luật thuế giá trị gia tăng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DHTM_VCUVẤN ĐỀ 10 PHÁP LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG DHTM_VCU II.NỘI DUNG I. TỔNG QUAN PHÁP LUẬT VỀ THUẾ GTGT THUẾ GTGT 1.KHÁI NIỆM 1. KHÁI NIỆM 2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ 3. CHỦ THỂ 2. ĐẶC ĐiỂM 4. CĂN CỨ & PP TÍNH THUẾ 5. T.TỰ T.TỤC THU NỘP 3. VAI TRÒ 6. K.TRỪ– GIẢM-HOÀN THUẾ VĂN BẢN PHÁP LUẬT  Luật ThuếDHTM_VCU GTGT năm 2008  Luật thuế GTGT sửa đổi 2013 (1/1/2014 Có hiệu lực)  Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế GTGT;  Thông tư 06/2012/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng, Nghị định 123/2008/NĐ-CP và 121/2011/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành  Thông tư 65/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 06/2012/TT-BTC  Văn bản hướng dẫn thi hành khác I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ GTGT 1.Khái niệm DHTM_VCU Là thuế gián thu Thuế Tính trên giá trị tăng thêm GTGT của hàng hóa, dịch vụ Phát sinh trong quá trình SX  lưu thông  tiêu dùng I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ GTGT 2. Đặc điểm DHTM_VCU Đối tượng chịu Giá trị thuế Tính thuế thuế nộp Ko thay đổi phụ thuộc vào các giai đoạn Chỉ tính trên Đối tượng lưu thông phần giá trị chịu thuế rộng khác nhau tăng thêm tính trên giá mua cuối cùng của HH-DV I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ GTGT 3. Vai trò VT chung DHTM_VCUVT đặc thù + Tạo nguồn Kiểm soát thu cho mọi hoạt NSNN; động của chủ + Điều tiết thể kinh hoạt động Vai trò doanh & tình kinh tế; hình sản xuất + Hướng dẫn thông qua tiêu dùng kiểm tra hóa trong xã hội đơn, chứng từ II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 1. Đối tượng chịu thuế DHTM_VCUVIỆT NAM Điều 5 LGTGT SẢN Đối XUẤT tượng không KINH chịu thuế DOANH TIÊU DÙNG II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 2. Chủ thể DHTM_VCU CHỦ THỂ NGƯỜI NỘP THUẾ NGƯỜI CHỊU THUẾ NGƯỜI THU THUẾ II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 2. Chủ thể DHTM_VCUTỏ chức kinh doanh thành lập theo LDN, Luật HTX TC-CN Tc KT; Tc XH; TcXH nghề nghiệp SẢN XUẤT đ.v vũ trang; đ.v sự nghiệp,.. HÀNG HÓA DN có vốn đầu tư nước ngoài Cá nhân, hộ gia đình, nhóm TC-CN người KD độc lập,.. NGƯỜI NỘP THUẾ KINH DOANH Tc, Cn Sx, KD tại VN mua DV Điều 4 DỊCH VỤ của Tc NNg không có cơ sở LGTGT; thường trú ở VN hoặc cá nhân Điều 2 NĐ 123; nước ngoài không cư trú tại Mục I.1 TT129 VN II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 2. Chủ thể DHTM_VCU TC-CN tiêu thụ, sử NGƯỜI CHỊU THUẾ dụng HH-DV thuộc diện chịu thuế II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 2. Chủ thể DHTM_VCUCơ quan Cơ sở KD thuộc diện thuế địa nộp thuế GTGT phương thường xuyên Cơ quan Hải Chủ thể có hàng hóa quan NK NGƯỜI THU THUẾ Cơ quan được ủy quyền thu thuế khác II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế oGiá tính thuế là giá bán hàng DHTM_VCUhóa dịch vụ chưa có thuế GTGT GIÁ TÍNH THUẾ oĐược xác định bằng đồng Việt Nam; Căn cứ THUẾ SUẤT II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế oGiá tính thuế là giá bán hàng DHTM_VCUhóa dịch vụ chưa có thuế GTGT GIÁ TÍNH THUẾ oĐược xác định bằng đồng Việt Nam; Căn cứ THUẾ SUẤT Thuế GTGT Thuế GTGT Thuế GTGT 1998: sửa đổi 2004 2008 0% - 5% - 0% - 5% - 0% - 5% - 10%-20% 10% 10% II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế Áp dụng đối với hàng hoá dịch vụ xuất khẩu (trừ một 0%DHTM_VCUsố trường hợp cụ thể) đối với hàng hoá dịch vụ thiết yếu hoặc là đầu vào phục vụ sản xuất nông nghiệp (nước sạch phục vụ THUẾ SUẤT sx, sinh hoạt, thức ăn chăn nuôi, đường mía,...) Mới: 5% Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội Áp dụng đối với hàng hoá dịch vụ còn lại 10% II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế Áp dụng đến • Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy 1/1/2014 DHTM_VCUđủ chế độ kế toán, hoá đơn, PP chứng từ theo quy định của khấu pháp luật về kế toán,hoá đơn, chứng từ trừ • Đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế. Phương T.Hợp pháp tính áp thuế dụng • Cá nhân, Hộ KD ko có cơ sở thường trú ở VN; chưa thực hiện PP đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, trực chứng từ tiếp • Hoạt động mua bán vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế New PhươngDHTM_VCU pháp tính thuế Trường hợp áp dụng + Cơ sở sx, kdoanh có doanh thu >= 1 tỷ đồng/năm P.PHÁP + Cở sở đăng ký áp dụng KHẤU TRỪ (Không áp dụng với hộ/cá nhân kinh doanh) + Cơ sở sx, kdoanh có doanh thu < 1 tỷ đồng/năm P.PHÁP + Hộ, cá nhân kinh doanh TRỰC TIẾP + Nhà thầu nước ngoài ko có cơ sở thường trú tại VN + Cơ sở đăng ký áp dụng II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế Phương phápDHTM_VCU tính thuế Cách tính Thuế Thuế Thuế GTGT GTGT GTGT đầu vào phải nộp đầu ra P.PHÁP KHẤU TRỪ Giá tính Thuế thuế HH, suất DV bán ra II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế Phương phápDHTM_VCU tính thuế Cách tính 1. Đối với cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý New Thuế GTGT của vàng GTGT 10% phải nộp bạc, đá quý P.PHÁP TRỰC TIẾP 2. Đối với cơ sở kinh doanh khác 1%: P.phối HH 5%: D.vụ, Thuế Doanh GTGT x.dựng phải nộp thu 3%: SX, vận tải, 2%: Khác II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Thủ tục thu nộp thuế DHTM_VCUKhai theo tháng Khai theo . HH xuất nhập từng lần phát khẩu sinh .HH của cơ sở sx kinh doanh ngoại Khai thuế tỉnht/h tính thuế GTGT Khai quyết theo phương pháp toán theo năm trực tiếp trên GTGT. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Thủ tục thu nộp thuế DHTM_VCU Hồ sơ CQ quản Nộp thuế lý thuế • Theo tháng: chậm nhất12 ngày (của tháng Khai thuế tiếp theo) • Theo năm: 90 ngày (kết thúc năm DL hoặc năm TC) • Theo từng lần phát sinh: 10 ngày (từ khi phát sinh nghĩa vụ thuế) II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 4. Khấu trừ thuế DHTM_VCU(1) Có hoá đơn GTGT mua HH-DV hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu NK (2) Có chứng từ thanh toán qua ngân Điều kiện hàng đối với HH-DV mua vào (>20triệu) (3) HH – DV xuất khẩu: (1)+(2)+hợp đồng mua bán, cung ứng DV + Tờ khai hải quan II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 4. Khấu trừ thuế Khấu trừ toàn bộ: DHTM_VCU+ HH-DV dùng để sx-kd HH-DV chịu thuế GTGT + HH-DV là tài sản cố định (1/1/2014 bỏ) + HH-DV sử dụng cho tìm kiếm, thăm dò phát triển mỏ dầu, khí (Mới bổ sung) Nguyên tắc + HH-DV bán cho TC-CN sử dụng viện trợ Khấu trừ 1 phần: HH-DV dùng để sx-kd HH-DV chịu thuế và ko chịu thuế GTGT  Khấu trừ phần thuế của HH-DV để sx HH-DV chịu thuế II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 4. Hoàn thuế DHTM_VCULà việc cơ quan thuế ra quyết Khái định trả lại số tiền thuế GTGT đã niệm nộp vượt quá của chủ thể nộp thuế. Thẩm + Cục trưởng Cục thuế quyề + Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Tổng cục n trưởng Tổng cục thuế (t/h đặc biệt) II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 4. Hoàn thuế Các t/h hoànDHTM_VCU thuế 1. Sau 3 tháng liên tục (Mới 12 tháng hoặc 4 quý) có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết; 2. Thuế GTGT đối với HH-DV Xuất khẩu chưa khấu trừ hết trong tháng/quý 200 (Mới 300) triệu trở lên; 3. Có dự án đầu tư mới, đang trong giai đoạn đầu tư có thuế GTGT của HH-DV mua vào chưa khấu trừ hết & thuế còn lại từ 200 (Mới 300) triệu trở lên. 4. Chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi DN, sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản,... Có thuế GTGT nộp thừa. 5. Hàng hoá mang theo khi xuất cảnh của người mang hộ chiếu nước ngoài (Mới bổ sung) 6. Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 4. Hoàn thuế Các t/h hoàn thuế DHTM_VCUThí điểm hoàn thuế VAT cho khách nước ngoài New Bắt đầu từ 1/7/2012 đến 30/6/2014, người nước ngoài hoặc Việt kiều mua hàng hóa tại Việt Nam sẽ được miễn 85% thuế VAT. 15% còn lại là phí dịch vụ hoàn thuế do ngân hàng thương mại được chỉ định thực hiện hoàn thuế nắm giữ => Đã chính thức được ghi nhận trong luật thuế GTGT sửa đổi 2013. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 4. Hoàn thuế Các t/h hoàn thuế DHTM_VCUThí điểm hoàn thuế VAT ĐK áp dụng: cho khách nước ngoài New -HH đc hoàn thuế: + Thuộc đối tượng chịu thuế, chưa qua sử dụng và được phép mang lên máy bay; konằm trong danh mục cấm hoặc hạn chế xuất khẩu, + Có hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế phát hành trong 30 ngày kể từ thời điểm xuất cảnh trở về trước có giá tối thiểu từ 2 triệu đồng trở lên. -Cơ sở kinh doanh + Đc t/l và h.động theo PLVN, kd HH đc hoàn thuế + Có địa điểm kinh doanh tại Hà Nội hoặc TP HCM hay các trung tâm làng nghề, thủ công mỹ nghệ, điểm đến các tuyến du lịch lữ hành. + Thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_phap_luat_tai_chinh_va_ngan_hang_van_de_10_phap_lu.pdf
Tài liệu liên quan