Bài 168: Giải phương trình: () 4cosx2cos2xcos4x1* --=
Ta có:() ( ) ( ) ? ---- 22 * 4 cos x 2 2 cos x 1 1 2sin 2x 1 =
?- + =
?= -+ =
222
2
4cosx 4 cos x 8 sin x cos x 0
cos x 0 hay 1 cos x 2 sin x cos x 0
( ) ?= + -= ?= - =
2
cos x 0 hay 1 cos x 2 sin x 1 0
cos x 0 hay 1 cos x cos 2x 0 ( * *)
() ?= - + =
?=? +=
1
cos x 0 hay 1 cos 3x cos x 0
2
cos x 0 cos 3x cos x 2
              
                                            
                                
            
 
            
                 11 trang
11 trang | 
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1606 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng Phương trình lượng giác không mẫu mực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNG VIII 
 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC 
 Trường hợp 1: TỔNG HAI SỐ KHÔNG ÂM 
 ⎧A ≥∧0B0 ≥
 Áp dụng Nếu ⎨ thì A = B = 0 
 ⎩AB0+=
Bài 156 Giải phương trình: 
 4cos22 x+− 3tg x 4 3cosx + 2 3tgx += 4 0 (*) 
 Ta có: 
 22
 (*)⇔−++() 2 cos x 3( 3tgx 1) = 0
 ⎧ 3
 ⎪cos x =
 ⎪ 2
 ⇔ ⎨
 1
 ⎪tgx =−
 ⎩⎪ 3
 ⎧ π
 xk2,k=± + π ∈ 
 ⎪ 6
 ⇔ ⎨
 1
 ⎪tgx =−
 ⎩⎪ 3
 π
 ⇔=−+xk2,k π ∈ 
 6
Bài 157 Giải phương trình: 
 8cos4x.cos2 2x+− 1 cos3x += 1 0( *) 
 Ta có: ()*⇔ 4cos4x( 1+++− cos4x ) 1 1 cos3x= 0 
 ⇔+++−()4cos2 4x 4cos4x 1 1 cos3x= 0
 ⇔++−=()2cos4x 12 1 cos3x 0 
 ⎧⎧11
 ⎪⎪cos 4x=− cos 4x =−
 ⇔⇔⎨⎨22
 ⎪⎪
 ⎩⎩cos 3x==π∈ 1 3x k2 , k  
 ⎧ 1
 cos 4x =−
 ⎪ 2
 ⇔ ⎨ 
 ⎪ k2π
 x=∈ , k  (có 3 đầu ngọn cung)
 ⎩⎪ 3
 ⎧ 1
 cos 4x =−
 ⎪ 2
 ⇔ ⎨
 ⎪ 22ππ
 x=− +m2hay π xm2hayxm2,m = π = + π ∈  
 ⎩⎪ 33
 2π
 ⇔=±xm2,m + π ∈ 
 3
 (ta nhận k= ±1 và loại k = 0 ) 
Bài 158 Giải phương trình: 
 sin2 3x
 sin23 x ++=()cos 3x sin x sin 3x cos3 x sin x sin2 3x() * 
 3sin4x
 Ta có: cos 3x.sin33 3x+ sin 3x.cos x 
 =−()4cosx33 3cosxsinx +−( 3sinx 4sinxcosx 3) 3
 =−3 cos x sin33 x+ 3sin x cos x= 3sin x cos x() cos 2 x− sin2 x 
 33
 ==sin 2x.cos 2x sin 4x
 24
 1
 Vậy:() *⇔+ sin22 x sin 3x = sin x sin 2 3x và sin 4x≠ 0
 4
 2
 ⎛⎞111242
 ⇔−−+=⎜⎟sin 3x sin x sin 3x sin 3x 0 và sin 4x≠ 0 
 ⎝⎠244
 2
 ⎛⎞11222
 ⇔−+⎜⎟sin 3x sin x sin 3x() 1 −= sin 3x 0 và sin 4x≠ 0
 ⎝⎠24
 2
 ⎛⎞1122
 ⇔−+=⎜⎟sin 3x sin x sin 6x 0 và sin 4x≠ 0
 ⎝⎠216
 ⎧sin 4x≠ 0
 ⎪ 
 ⎪1
 ⇔=⎨ sin2 3x sin x
 ⎪2
 ⎩⎪sin3x0cos3x0=∨ =
 ⎧sin 4x≠ 0
 ⎧sin 4x≠ 0 ⎪
 ⎪⎪1
 ⇔=∨=⎨⎨sin 3x 0 sin x 
 ⎪⎪2
 ⎩sin x= 0 (VN)
 ⎩⎪sin 3x= ± 1
 ⎧sin 4x≠ 0
 ⎪
 ⎪ 1
 ⇔=⎨sin x 
 ⎪ 2
 3
 ⎩⎪3sinx−= 4sin x± 1
 ⎧sin 4x≠ 0
 ⎪
 ⇔ ⎨ 1
 sin x =
 ⎩⎪ 2
 ⎧sin 4x≠ 0
 ⎪
 ⇔ ⎨ ππ5 
 xk2=+ π∨ + k2,k π∈ 
 ⎩⎪ 66
 ππ5
 ⇔=+π∨=xk2x +π∈ k2,k 
 66
 Trường hợp 2 Phương pháp đối lập 
 ⎧A ≤≤MB
 Nếu ⎨ thì A = BM= 
 ⎩AB=
Bài 159 Giải phương trình: sin44 x−=+ cos x sin x cos x (*) 
 Ta có: (*) ⇔−=+sin22 x cos x sin x cos x 
 ⇔−cos 2x = sin x + cos x
 ⎪⎧cos 2x≤ 0
 ⇔ ⎨ 2
 ⎩⎪cos 2x=+ 1 2 sin x cos x
 ⎪⎧cos 2x≤ 0 ⎧cos 2x≤ 0
 ⇔⇔⎨⎨2 
 ⎩⎪−=sin 2x 2 sin 2x ⎩sin 2x= 0 (cos 2x=± 1 )
 ⇔=−cos 2x 1
 π
 ⇔=+π∈xk,k 
 2
 Cách khác 
 Ta có sin44x−≤ cos x sin 4 x ≤≤+ sin x sin x cos x 
 ⎪⎧cos x= 0 π
 Do đó (*) ⇔⇔=⎨ 4 cos x 0 ⇔ xk,k=+π∈  
 ⎩⎪sin x= sin x 2
Bài 160: Giải phương trình: ()cos 2x−=+ cos 4x2 6 2sin 3x (*) 
 Ta có: (*) ⇔=4 sin22 3x.sin x 6+ 2sin 3x 
 • Do:sin2 3x≤ 1 và sin2 x≤ 1 
 nên 4sin22 3xsin x≤ 4 
 • Do sin 3x≥− 1 nên 62+ sin3x≥ 4 
 Vậy 4 sin22 3x sin x≤≤+ 4 6 2sin 3x 
 Dấu = của phương trình (*) đúng khi và chỉ khi 
 ⎧sin2 3x= 1
 ⎪ ⎧sin2 x= 1
 ⎨⎨sin2 x=⇔ 1 
 sin 3x= − 1
 ⎪ =− ⎩
 ⎩sin 3x 1
 ⎧ π
 ⎪xk2,k=± + π ∈  π
 ⇔⇔⎨ 2 xk2,k=+π∈  
 2
 ⎩⎪sin 3x=− 1
 cos33 x− sin x
Bài 161 Giải phương trình: = 2cos2x(*) 
 sin x+ cos x
 Điều kiện: sin x≥∧ 0 cos x ≥ 0 
 Ta có: (*) 
 ⇔−()cos x sin x( 1 + sin x cos x ) = 2( cos22 x − sin x)( sin x + cos x ) 
 ⎡cos x−= sin x 0 (1)
 ⇔ ⎢ 
 1+=+ sin x cos x 2 cos x sin x sin x + cos x (2)
 ⎣⎢ ()()
 π
 Ta có:  (1) ⇔=⇔=+π∈tgx 1 x k , k   
 4
   Xét (2) 
 Ta có: khi sin x≥ 0 thì sin x≥≥ sin x sin2 x 
 Tương tự cos x≥≥ cos x cos2 x 
 Vậy sin x+≥ cos x 1 và sin x+ cos x≥ 1 
 Suy ra vế phải của (2) thì ≥ 2 
 13
 Mà vế trái của (2): 1sin2x+≤ 
 22
 Do đó (2) vô nghiệm 
 π
 Vậy: (*) ⇔=+π∈xk,k  
 4
Bài 162: Giải phương trình: 3−− cos x cos x += 1 2(*) 
 Ta có: (*) ⇔−3cosx =+ 2 cosx1 + 
 ⇔−3cosx =+ 5cosx4cosx1 + +
 ⇔−2cosx() + 1 = 4 cosx + 1
 Ta có: −+≤2cosx( 1) 0∀ x 
 mà 4cosx+≥∀ 1 0x 
 Do đó dấu = của (*) xảy ra ⇔ cos x=− 1 
 ⇔ xk2,k=π+ π ∈  
Bài 163: Giải phương trình: 
 cos 3x+− 2 cos22 3x = 2( 1 + sin 2x) (*) 
 Do bất đẳng thức Bunhiacốpski: 
 AXBY+≤ A222 + B.X + Y2 
 nên: 1cos3x+− 1 2 cos222 3x ≤ 2. cos 3x +−( 2 cos 3x) = 2 
 Dấu = xảy ra ⇔=−cos3x 2 cos2 3x 
 ⎧cos 3x≥ 0
 ⇔
 ⎨ 22
 ⎩cos 3x=− 2 cos 3x
 ⎧cos 3x≥ 0
 ⇔⇔⎨ cos 3x= 1
 ⎩cos 3x=± 1
 Mặt khác: 21()+≥ sin2 2x 2 
 dấu = xảy ra ⇔=sin 2x 0 
 Vậy: cos3x+− 2 cos22 3x ≤≤ 2 2( 1 + sin 2x) 
 dấu = của (*) chỉ xảy ra khi: 
 cos 3x=∧ 1 sin 2x = 0
 ⎧cos 3x= 1
 ⎪
 ⇔ ⎨ kπ 
 x,k(có4đầungọncun=∈  g)
 ⎩⎪ 2
 ⇔=x2m,m π ∈ 
 22 5⎛⎞π
Bài 164: Giải phương trình: tg x+= cotg x 2sin⎜⎟ x + (*) 
 ⎝⎠4
 Điều kiện: sin 2x≠ 0 
 • Do bất đẳng thức Cauchy: tg22 x+ cotg x≥ 2 
 dấu = xảy ra khi tgx= cotgx 
 ⎛⎞π
 • Mặt khác: sin⎜⎟ x+ ≤ 1 
 ⎝⎠4
 5 ⎛⎞π
 nên 2sin⎜⎟ x+≤ 2 
 ⎝⎠4
 ⎛⎞π
 dấu = xảy ra khi sin⎜⎟ x+ = 1 
 ⎝⎠4
 22 5⎛⎞π
 Do đó: tg x+≥≥ cotg x 2 2sin⎜⎟ x + 
 ⎝⎠4
 ⎧tgx= cotgx
 ⎪
 Dấu = của (*) xảy ra ⇔ ⎨ ⎛⎞π 
 ⎪sin⎜⎟ x+ = 1
 ⎩ ⎝⎠4
 ⎧tg2 x= 1
 ⎪
 ⇔ ⎨ π
 ⎪xk2,k= +π∈ 
 ⎩ 4 
 π
 ⇔=+xk2,k π∈ 
 4
Trường hợp 3: 
 ⎧⎧A ≤≤MvàB M A= M
 Áp dụng: Nếu ⎨⎨thì 
 ⎩⎩A +=BMN + BN =
 ⎧sin u= 1
 sin u+=⇔ sin v 2 ⎨ 
 ⎩sin v= 1
 ⎧sin u= 1
 sin u−=⇔ sin v 2 ⎨ 
 ⎩sin v= − 1
 ⎧sin u= − 1
 sin u+=−⇔ sin v 2 ⎨ 
 ⎩sin v= − 1
 Tương tự cho các trường hợp sau 
 sin u±=± cos v 2 ; cos u ±=± cos v 2 
 3x
Bài 165: Giải phương trình: cos 2x+−= cos 2 0() * 
 4
 3x
 Ta có: ()*cos2xcos⇔+=2 
 4
 3x
 Do cos 2x≤ 1 và cos≤ 1 
 4
 nên dấu = của (*) chỉ xảy ra 
 ⎧cos 2x= 1 ⎧xk,k=π ∈
 ⎪⎪ 
 ⇔⇔⎨⎨3x 8hπ ⇔=πx8m,m∈ 
 cos= 1 x,h=∈ 
 ⎩⎪⎪4 ⎩ 3
 8hπ 8h
 Do : kπ= ⇔k = 
 33
 để k nguyên ta chọn h=∈Ζ 3m() m ( thì k = 8m )
 Cách khác 
 ⎧⎧cos 2x==π∈ 1 x k , k
 ⎪⎪ 
 ⎨⎨3x ⇔⇔3kπ x8m,m=π∈  
 cos== 1 cos 1
 ⎩⎩⎪⎪44
Bài 166: Giải phương trình: 
 cos2x++= cos4x cos6x cosx.cos2x.cos3x+ 2() * 
 cos2x++ cos 4x cos 6x = 2cos 3x cos x + 2cos2 3x− 1
 = 2cos3x() cosx+− cos3x 1 
 =−4 cos3x.cos2x.cos x 1
 1
 Vậy: cos 3x.cos 2x.cos x= () cos 2x++ 6cos 4x cos 6x+ 1 
 4
 Do đó: 
 19
 ()*⇔++= cos 2x cos 4x cos 6x() cos2x ++ cos 4x cos6x +
 44 
 39
 ⇔++=()cos2x cos4x cos6x
 44
 ⇔ cos2x++= cos4x cos6x 3
 ⎧⎧cos 2x==π∈ 1 2x k2 , k  (1)
 ⎪⎪ 
 ⇔=⇔=⎨⎨cos 4x 1 cos 4x 1 (2)
 ⎪⎪
 ⎩⎩cos 6x== 1 cos 6x 1 (3)
 ⇔2x = k2 π∈⇔=π∈ ,k  x k ,k   
 ( Thế (1) vào (2) và (3) ta thấy hiển nhiên thỏa) 
Bài 167: Giải phương trình: 
 cos2x3sin2x3sinxcosx40*−−−+=( ) 
Ta có: 
 ⎛⎞13⎛ 31⎞
 ()*⇔=− 2⎜⎟ cos 2x + sin 2x +⎜ sin x + cos x⎟
 ⎝⎠22⎝ 22⎠ 
 ⎛⎞⎛ππ⎞
 ⇔=2sin2x⎜⎟⎜ − + sinx +⎟ 
 ⎝⎠⎝66⎠
 ⎧π⎛⎞ ⎧ ππ
 ⎪sin⎜⎟ 2x−= 1 2x− =+ k2 π∈ , k  
 ⎪⎝6 ⎠⎪ 62
 ⇔⇔⎨⎨
 ⎪⎪⎛⎞π ππ
 sin x+= 1 xh2,h+=+ π∈ 
 ⎪ ⎜⎟ ⎩⎪ 62
 ⎩ ⎝⎠6 
 ⎧ π
 xk,k=+π∈ 
 ⎪ 3 π
 ⇔⇔⎨ xh,h=+π∈ 
 ⎪ π 3
 xh2,h=+ π∈ 
 ⎩⎪ 3
Cách khác 
 ⎧π⎛⎞ ⎧π⎛⎞
 ⎪sin⎜⎟ 2x−= 1 ⎪sin⎜⎟ 2x−= 1
 ⎪⎝6 ⎠ ⎪⎝⎠6
 (*) ⇔⇔⎨⎨ 
 ⎪⎪⎛⎞π ππ
 sin⎜⎟ x+= 1 xh2,h+ =+ π∈ 
 ⎩⎪⎪⎝⎠6 ⎩ 62
 ⎧π⎛⎞
 ⎪sin⎜⎟ 2x−= 1
 ⎪ ⎝⎠6 π
 ⇔⇔⎨ xh,h=+π∈  
 ⎪ π 3
 xh2,h=+ π∈ 
 ⎩⎪ 3
Bài 168: Giải phương trình: 4cosx2cos2xcos4x1*−−=() 
 Ta có:()*⇔ 4 cos x−−−− 2( 2cos22 x 1) ( 1 2sin 2x) = 1 
 ⇔−4cosx 4 cos222 x + 8sin x cos x = 0
 ⇔=cos x 0 hay 1 −+ cos x 2 sin2 x cos x = 0
 ⇔=cos x 0 hay 1 + cos x 2 sin2 x −= 1 0
 ( ) 
 ⇔=cos x 0 hay 1 − cos x cos 2x = 0 ( * *)
 1
 ⇔=cos x 0 hay 1 −() cos 3x + cos x = 0
 2 
 ⇔=∨cos x 0 cos 3x += cos x 2
 ⎧cos 3x= 1
 ⇔=∨cos x 0 ⎨ 
 ⎩cos x= 1
 ⎧cos x= 1
 ⇔=⇔
 cos x 0 ⎨ 3
 ⎩4cos x− 3cosx= 1
 ⇔=∨=cos x 0 cos x 1 
 π
 ⇔=+π∨=xkxk2,k π∈ 
 2
 Cách khác 
 ( * *)⇔= cos x 0 hay cos x cos 2x= 1 
 ⎧⎧cos x== 1 cos x− 1
 ⇔=∨cos x 0 ⎨⎨ ∨ 
 ⎩⎩cos2x= 1 cos2x=− 1
 π ⎧⎧xk2,k=π∈   x =π+ k2,k π∈ (loại)
 ⇔=+π∈∨xk,k  ⎨⎨∨ 
 2 ⎩⎩cos 2x== 1 cos 2x− 1
 π
 ⇔=+π∨=xkxk2,k π∈  
 2
Bài 169: Giải phương trình: 
 1
 tg2x++ tg3x =0() * 
 sin x cos 2x cos 3x
 Điều kiện: sin 2x cos 2x cos 3x≠ 0 
 Lúc đó: 
 sin 2x sin 3x 1
 ()*0⇔++ = 
 cos2x cos3x sin x.cos2x.cos3x
 ⇔+sin2xsinxcos3x sin3xsinx.cos2x+ 1= 0
 ⇔++sin x() sin 2x cos 3x sin 3x cos 2x 1= 0
 ⇔=sin x.sin 5x− 1
 1
 ⇔−()cos6x − cos4x =− 1
 2
 ⇔−=cos 6x cos 4x 2 
 ⎧⎧tcos2x== tcos2x
 ⎧cos 6x= 1 ⎪⎪
 ⇔⇔−=⇔−⎨⎨4t33 3t 1 ⎨ 4t 3t= 1
 cos 4x=− 1
 ⎩ ⎪⎪2
 ⎩⎩2t−=− 1 1 t0=
 Do đó: (*) vô nghiệm. 
 Cách khác 
 ⎧⎧sin x= 1 sin x=− 1
 ⇔=sin x.sin 5x− 1 ⇔⎨⎨hay 
 ⎩⎩sin 5x= −= 1 sin 5x 1
 ⎧⎧ππ
 ⎪⎪xk2,k=+ π∈   x =−+ k2,k π∈
 ⇔ ⎨⎨22hay 
 ⎩⎩⎪⎪sin 5x=− 1 sin 5x= 1
 ⇔∈∅x 
Bài 170: Giải phương trình: cos22 3x.cos 2x−= cos x 0( *) 
 11
 Ta có: ()*⇔ () 1+−+ cos6x cos2x() 1 cos2x= 0 
 22
 ⇔ cos 6x cos 2x= 1
 1
 ⇔ ()cos 8x+= cos 4x 1
 2
 ⇔+=cos 8x cos 4x 2
 ⎧cos 8x= 1
 ⇔ ⎨
 ⎩cos 4x= 1
 ⎧2cos2 4x−= 1 1
 ⇔ ⎨ 
 ⎩cos 4x= 1
 ⎧cos2 4x= 1
 ⇔ ⎨
 ⎩cos 4x= 1
 ⇔=cos 4x 1
 ⇔=π∈4x k2 ,k  
 kπ
 ⇔=x,k ∈ 
 2
 Cách khác 
 ⇔=cos 6x cos 2x 1 
 ⎧⎧cos2x= 1 cos2x=− 1
 ⇔ ⎨⎨hay 
 ⎩⎩cos6x= 1 cos6x=− 1
 ⎧⎧2x=π∈ k2 , k   2x =π+π∈ k2 , k
 ⇔ ⎨⎨hay 
 ⎩⎩cos 6x== 1 cos 6x− 1
 kπ
 x,k=∈  
 2
 Cách khác 
 ⎧⎧cos8x== 1 cos8x 1
 ⎨⎨⇔ 
 ⎩⎩cos 4x==π∈ 1 4x k2 , k  
 kπ
 ⇔=x,k ∈  
 2
Trường hợp 4: DÙNG KHẢO SÁT HÀM SỐ 
 y = ax là hàm giảm khi 0< a <1. 
Do đó ta có 
 mn π
 sinxxnmxkk∀≠+∈ sin , π ,  
 2 
 π
 cosxcoxnmxmn∀≠+ s , kkπ , ∈
 2  
sinx mn≤⇔≥ sin xnm,∀x
cosx mn≤⇔≥co s x n m,∀ x
 x2
Bài 171: Giải phương trình: 1cosx−= ()* 
 2
 x2
 Ta có: ()*1⇔= + cosx 
 2
 x2
 Xét ycosxtrên=+ R 
 2
 Ta có: y'=−x sinx 
 và y''= 1−≥∀∈ cosx 0 x R 
 Do đó y’(x) là hàm đồng biến trên R 
 Vậy ∀∈x0,:x0nêny'xy'0() ∞ > ( ) >( ) =0 
 ∀∈−∞x,0:x0nêny'xy'0() < ( ) <( ) =0 
 Do đó: 
 x2
 Vậy : ycosx1x=+ ≥∀∈R 
 2
 Dấu = của (*) chỉ xảy ra tại x = 0 
 Do đó ()*x0⇔ =• 
Bài 172: Giải phương trình 
 sin46810x +=+ sinxx sin sin x (*) 
 Ta có 
 ⎧sin48xx≥ sin và dấu=xảy ra khi và chỉ khi sin2 x = 1hay sinx = 0
 ⎪ 
 ⎨ 610 2
 ⎩⎪ sinxx≥ sin và dấu=xảy ra khi và chỉ khi sin x = 1 hay sinx = 0
 ⇔ sin2x = 1 ∨ sinx = 0 
 π
 ⇔ x = ± + kxkk22ππ∨=, ∈ 
 2  
 Cách khác 
 (*) ⇔=sin42x 01hay +=+sinxx sin4 sin6 x 
 ⇔=sinx 01hay sin2 x = 
 BÀI TẬP 
 Giải các phương trình sau 
 1. lg() sin23 x−+ 1 sin x = 0
 ⎛⎞π
 2. sin 4x−=+ cos 4x 1 4 2 sin⎜⎟ x − 
 ⎝⎠4
 1
 3. sin22 x+= sin 3x sin x.sin 2 3x
 4
 4. π=sin x cos x
 5. 2 cos x+=+ 2 sin10x 3 2 2 cos 28x.sin x 
 6.() cos 4x−=+ cos 2x2 5 sin 3x
 7. sin x+= cos x 2( 2 − sin 3x)
 8. sin 3x()( cos 2x−++− 2 sin 3x cos 3x 1 sin 2x 2 cos 3x)= 0 
 9. tgx+=− tg2x sin 3x cos 2x
 10. 2 loga2() cot gx= log () cos x
 ⎡⎤π
 11. 2sin x =∈ cos x với x 0,
 ⎣⎦⎢⎥2
 12. cos13 x+= sin14 x 1 
 13. cos 2x−+ cos 6x 4() sin 2x + 1= 0
 14. sin x+= cos x 2( 2 − cos 3x)
 15. sin33 x+=− cos x 2 sin 4 x 
 16. cos22 x−− 4 cos x 2x sin x ++ x 3= 0
 17. 2sin x += sin x sin2 x + cos x
 18. 3 cot g22 x+− 4 cos x 2 3 cot gx −+ 4 cos x 2= 0
 Th.S Phạm Hồng Danh (TT luyện thi Vĩnh Viễn) 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Luonggiac-Chuong8.pdf Luonggiac-Chuong8.pdf