Bài giảng Tài chính công - Chương 4: Ngoại tác - Sử Đình Thành

Dẫn nhập

„ Ngoại tác phát sinh bất cứ khi nào hành

động của một đối tác làm cho đối tác khác

xấu đi hoặc tốt hơn, nhưng đối tác ban đầu

không gánh chịu chi phí hoặc nhận lợi ích

của việc làm đó.

„ => Phản ảnh thất bại của thị trường=> hành

động của chính phủ g p óp phần cải thiện phúc

lợi xã hội

pdf71 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Tài chính công - Chương 4: Ngoại tác - Sử Đình Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đi m này. „Hình 8 minh chứng điểm này . 4/4/2010 52Ngoại tác - Tài chính công Price of S = PMC donuts The donut shop initially chooses Q1, maximizing its profits. Providing a subsidy shifts the PMC curve downward. equal to E B shifts the PMC d d t SMC SMC=PMC-EMBThe socially optimal level of d t Q i hi d b h curve ownwar o . p1 onu s, 2, s ac eve y suc a subsidy. D = PMB = p2 SMB QDONUTS0 Q2Q1 T ợ ấ Pi iHình 8 r c p gouv an 4/4/2010 53Ngoại tác - Tài chính công Trợ cấp ấ ổ „Trợ c p => làm thay đ i chi phí biên tư nhân => Công ty mở rộng sản xuất. „Đây là vấn đề tốt khi có ngoại tác tích cực . 4/4/2010 54Ngoại tác - Tài chính công Trợ cấp ấ „ Sản xu t của cửa hàng bánh cam: PMB PMC b dsu si y= − „Khi trợ cấp bằng EMB, điều này trở nên: PMB PMC EMB SMC= − = „Cân bằng này đơn giản được sử dụng để quyết định mức hiệu quả sản xuất . 4/4/2010 55Ngoại tác - Tài chính công Quy định/điều tiết ể„Chính phủ cũng có th đưa ra các quy định điều tiết sản lượng, không dựa vào cơ chế giá . „Trở lại ví dụ công ty thép hình 9. 4/4/2010 56Ngoại tác - Tài chính công Price S = PMC SMC = PMC + MD of steel p2 The firm has an incentive to produce Q1. Y t the gover ment could simply require it to produce no p1 more than Q2. D = PMB = Q0 Q SMB Q STEEL2 1 Q đị h điề tiết ả lượHình 9 uy n u s n ng 4/4/2010 57Ngoại tác - Tài chính công Quy định ế ế „Trong một th giới lý tưởng, thu Pigouvian và quy định điều tiết dẫn đến kết quả chính sách giống nhau . „Thực tế thuế có tác động hiệu quả hơn, trong việc giải quyết vấn đề ngoại tác. 4/4/2010 58Ngoại tác - Tài chính công PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ố„Mục tiêu then ch t trong chính sách giảm thiểu ngoại tác là tìm ra các giải pháp nhằm vào chi phí thấp nhất. „ => (1) Cách đơn giản là giảm sản lượng. „ => (2) Cách tiếp cận khác là áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật. 4/4/2010 59Ngoại tác - Tài chính công PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ ố LƯỢNG „Đ i với mô hình giảm sản lượng . „Hình 10 minh chứng điểm này. 4/4/2010 60Ngoại tác - Tài chính công PR While it faces increasing Since it pays for the pollution Pollution reduction has a price S=PMC=SMC marginal costs from reducing its pollution level. reduct on, the PMC is the same as SMC. associated with it. While the benefit of pollution reduction is zero the firm, i t b fit b MD The optimal level of pollution reduction is therefore R*. MD = SMB soc e y ene s y . The steel firm’s privateAt some level of pollutionThus the x-axis also measures On its own, the steel company would set QR=0 and QSteel=Q1. The good that is being created is “pollution reduction.” marginal benefit from pollution reduction is zero.Such an ac ion maximizes its profits. red ction, the firm has achieved full pollu ion reduction. , pollution levels as we move toward the origin. * D = PMB F ll QR0 R R u More pollution P*PFull 0 Hình 10 Mô hình giảm ô nhiễm 4/4/2010 61Ngoại tác - Tài chính công PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ ấ ầ LƯỢNG „Như hình 10 cho th y, đ u ra thị trường hiệu quả tương ứng giảm ô nhiễm bằng zero, trong khi hiệu quả xã hội yêu cầu giảm ô nhiễm ở mức cao hơn. „Trong hình vẽ, thuế tối ưu sẽ đơn giản là ễ ếMD – các công ty giảm ô nhi m đ n mức R*, bởi vì MC là nhỏ hơn thuế và chỉ tăng cho đến điểm này chứ không hơn thêm . „Quy định sản lượng là đơn giản nhất bắt– buộc giảm ô nhiễm đến mức R*.4/4/2010 62Ngoại tác - Tài chính công PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG „Giả sử bây giờ có 2 công ty thép với kỹ thuật giảm ô nhiễm khác nhau. „Giảm sử công ty “A” là hiệu quả hơn “B” về giảm ô nhiễm . „Hình 11 minh chứng điểm này . 4/4/2010 63Ngoại tác - Tài chính công PR Firm B has relatively PMC F i t tWhile Firm A’s is more To get the total S = PMCA + PMCB = SMC inefficient pollution reduction technology. B PMCA PMCB or any g ven ou pu level, PMCB>PMCA. efficient. Quantity regulation in thisIf i stead we g t more marginal cost, we sum horizontally. Efficient regulation is The SMB curve is the same as before. way is clearly inefficient, since Firm B is “worse” at reducing pollution. , , reduction from Firm A, we could lower the total social cost. The efficient level of pollution reduction is the same as before where the marginal cost of pollution reduction for each firm equals SMB. MD=SMB PMCA . Quantity regulation could I i Pi iinvolve equal reductions in pollution by both firms, such that R1 + R2 = R*. mpos ng a gouv an tax equal to MD induces these levels of output. Q0 R*R RR RA, RB AB H i ô t thải ô hiễHình 11 a c ng y n m 4/4/2010 64Ngoại tác - Tài chính công PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC ấ „Hình 11 cho th y quy định giá thông qua thuế hiệu quả hơn quy định điều tiết lượng. „Một lựa chọn cuối cùng là quy định hạn mức sản lượng với sự cho phép mua bán hạn mức. „ Phát hành giấy phép là cho phép các công ty gây ô nhiễm. „Và cho phép các công ty mua bán giấy phép. 4/4/2010 65Ngoại tác - Tài chính công PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC „Nh hì h ẽ t ớ b đầ iấ hé đ ư n v rư c, an u g y p p ược phân định như hạn mức được phân định cho các công ty. „Nghĩa là ban đầu RA = RB. „Nh bâ iờ ô t B tâ hưng y g c ng y quan m mua ạn mức giấy phép của công ty A, bởi vì giảm chi phí thải của nó PMC (>PMC ) Cải hai đềuB A . tốt hơn bởi vì công ty A bán giấy phép cho công ty B rồi công ty đơn giản giảm mức ô, nhiễm của nó. „ Tiến trình giao dịch tiếp tục cho đến khi PMCB=PMCA.4/4/2010 66Ngoại tác - Tài chính công PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC ố ế „Cu i cùng, chính phủ có lẽ không bi t một cách chắc chắn: một công ty giảm mức độ ô nhiễm của nó thì mất bao nhiêu chi phí. „Hình 12 cho thấy trường hợp khi lợi ích biên xã hội không đổi 4/4/2010 67Ngoại tác - Tài chính công PR In addition, imagine that th t’ b t But it is possible for t e fi ’ t t b PMCPMC2 PMC1 e governmen s es guess of costs is PMC1. rm s cos s o e 2.Suppose the true costs are PMC2. Then there is large deadweight loss. This results in a much smaller DWL First, assume the SMB is downward sloping but fairly This could b case for glob l warming or If, instead, the government levied a tax, it would equal , and much less pollution reduction. MD = , flat. , example.MD at QR = R1. SMBRegulation mandates R1. R F ll QR0 1 R u More pollution PFull 0 R3 Hình 12 Mô hình lợi ích không đổi4/4/2010 68Ngoại tác - Tài chính công PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC ấ „Hình 13 cho th y trường hợp lợi ích biên xã hội là dốc đứng. 4/4/2010 69Ngoại tác - Tài chính công PR In addition, imagine that th t’ b t But it is possible for t e fi ’ t t b PMCPMC2 PMC1 e governmen s es guess of costs is PMC1. rm s cos s o e 2. This results in a larger DWL and Suppose the true costs are PMC2. Then there is small deadweight loss. If, instead, the government levied a tax, it would equal , much less pollution reduction. MD at QR = R1. First, assume the SMB is downward This could b case for nucle r Regulation mandates R1. sloping, and fairly steep. leakage, for exam le. MD = SMB R F ll QR0 1 R u More pollution PFull 0 R3 Figure 13 Mô hình có lợi ích biên dốc đứng 4/4/2010 70Ngoại tác - Tài chính công PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC „Nhữ hì h ẽ à i h hứ hà ý l ng n v n y m n c ng m ựa chọn giới hạn hạn mức so với đánh thuế. Vấ đề t ở đâ liệ là hí h hủ„ n quan rọng y u c n p muốn nhận số lượng giảm ô nhiễm hoặc giảm chi phí công ty . „Quy định hạn mức đảm bảo mức giảm ô nhiễm như ước muốn Khi nào cần nhấn mạnh để. nhận đúng mức giảm ô nhiễm, thì công cụ này vận hành tốt . „Tuy nhiên, đánh thuế bảo vệ các công ty phòng tránh chi phí vượt quá mức. 4/4/2010 71Ngoại tác - Tài chính công

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_cong_chuong_4_ngoai_tac_su_dinh_thanh.pdf