Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương 2: Kiểm định giả thiết & Chuẩn thống kê - Trịnh Văn Dũng

1. Khái niệm chung

Tính chất đầy đủ của biến ngẫu nhiên được đánh giá bằng hàm mật

độ xác suất

.

Luật phân bố là sự liên hệ giữa biến ngẫu nhiên có thể xảy ra với xác

suất tương ứng.

Để xác định luật phân bố cần biết:

-kỳ vọng toán học

-phương sai

2. Kiểm định giả thiết thống kê

Ta cần lựa chọn các giả thuyết H0 nào đó là đúng hay sai

H

0 liên quan, hay xác suất của một sự kiện ngẫu nhiên

Chọn một đối giả thuyết H1 đối lập với H0

Việc lựa chọn H0 tương ứng với bác bỏ H1

Ngược lại chấp nhận H1 tức bác bỏ H0

Can n xay y dưng ng một tieu u chuan n ra quyet t định:

-Xây dựng một hàm mục tiêu chuẩn chỉ nhận giá trị 0 hoặc 1

- 0 ứng với chấp nhận H0

- 1 bac bỏ H

 

pdf67 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 21/05/2022 | Lượt xem: 194 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương 2: Kiểm định giả thiết & Chuẩn thống kê - Trịnh Văn Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Poisson xDùng chuaån Poisson: Dùng để loại bỏ số đo có độ lệch thô trong tậphợp các mẫu có số lượng 3 ≤ n ≤ 8 Xét daõy soá theo thứ tự tăng dần: x1 < x2 < ... < xn Thì R   i l ø ñ ä b ø h ( ộ ) û d õ á= x1 – xn goï a o an r ng cua ay so. Khi ñoù nếu nghi ngôø x*i naøo ñoù thì tính: xxQ ii 1 *  Rt  Neáu Qt > Qtr thì loaïi x*i; N öô l i Q Q thì h *g ïc aï t < tr c oïn x i; Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 48 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.3 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Poisson Khi n = 3, trong đó có hai giá trị trùng nhau thì không thể áp dụng chuẩn Q vì luôn có: Qtn = 1 > QTR. Khi đó cần: Làm thí nghiệm bổ sung; Không lấy gia trị trung bình mà lấy số trung vị; Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 49 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.3 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Poisson Trong đó Qtr tra trong bảng sau: n 0.90 0.95 0.99 3 0.89 0.94 0.99 4 0.68 0.77 0.89 5 056 064 076. . . 6 0.48 0.56 0.70 7 0.43 0.51 0.64 8 0.40 0.48 0.58 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 50 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.3 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Poisson Khi n = 3, trong đó có hai giá trị trùng nhau thì không thể áp dụng chuẩn Q vì luôn có: Qtn = 1 > QTR. Khi đó ầc n: Làm thí nghiệm bổ sung; Không lấy giá trị trung bình mà lấy số trung vị; Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 51 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.3 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Poisson Khi đo lưu lượng Nito trong thiết bị pilot (x) thu được kết quả sau (m3/h): 1,17; 1,23; 1,35; 1,20; 1,21; 1,43; 1,73; 1,30. Hãy kiểm tra những giá trị đo bất thường? Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 52 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.4 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn “” Chuaån  (Toâ): Chuaån  ñöôïc duøng ñeå loaïi boû caùc soá ño coù sai leäch thoâ baïo trong taäp hôïp maãu khi n ≥ 3. Thöôøng dùng kết hợp: Khi 3  n  8 duøng chuaån 3 duøng chuaån Q; Khi 8  n duøng chuaån ; Neáu nghi ngôø x*i thì tính: *x x 1 i i n nS n    Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 53 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.4 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn “” * i ix x 1 n nS n    Khi ñoù: t tr coù theå boû x*i; Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 54 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.4 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn “” n 0.90 0.95 0.99 3 1.41 1.41 1.41 Trong đó tr tra theo bảng 4 1.65 1.69 1.72 5 179 187 196. . . 6 1.89 2.00 2.13 7 197 209 227. . . 8 2.04 2.17 2.37 9 210 224 246. . . 10 2.15 2.29 2.54 11 219 234 261 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 55 . . . KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.4 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn “” Biến Q không tận dụng hết các số liệu của tập hợp mẫu Do mỗi lần kiểm định chỉ dùng 3 giá trị x1, x2 và xn hoặc x1, xn-1, xn. Nên khi n càng lớn Q trở nên càng không phù hợp; Biến  tận dụng hết tất cả các số liệu nên có thể dùng  cho cả n lớn và nhỏ; Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 56 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.5 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn χ2 Dùng để kiểm định độ chính xác thực tế so với độ chính xác qui định của : - dụng cụ đo - phương pháp đo, phân tích tay nghề ;- ... Sự kiểm định tuân theo luật phân bố chuẩn; Kiểm định tính đồng nhất của một dãy phương sai mẫu; Biế độ hí h át c n x c Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 57 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.5 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn χ2 Cách tính χ2 cho mỗi mục đích kể trên là khác nhau: -Để kiểm định độ chính xác cách tính χ2 theo biểu thức thông thường; -Để kiểm định sự tuân theo luật phân bố chuẩn, χ2 tính theo Pearson; -Để kiểm định tính đồng nhất của dãy phương sai mẫu, χ2 tính theo Bartlet; Trong đó χ2 được tra từ một bảng Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 58 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.5.1 Kiểm tra độ chính xác bằng chuẩn χ2 Độ chính xác được cung cấp bởi: -nhà sản xuất dụng cụ đo 2 2 2  nfS -phương pháp phân tích được sử dụng Trong đó độ chính xác thực tế Sn thì: 22 à Khi dùng chuẩn hai phía với xác suất P, tra bảng tìm 2 5,0 2 5,0 PP v   Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 59 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.5.1 Kiểm tra độ chính xác bằng chuẩn χ2 2 2 5,0 22 2 5,0 PTRP   Nếu thì độ chính xác đạt yêu cầu 22 22 2 5,0 TRP    thì độ chính xác không đạt yêu cầu; Ngược lại: 2 5,0 PTR    thì độ chính xác vượt trội độ chính xác yêu cầu; Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 60 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.5.1 Kiểm tra độ chính xác bằng chuẩn χ2 Một cân phân tích có σ = ± 0,0002 g Sau một thời gia sử dụng, xác định được: Sn = S5 = ± 0,0008 g. ế ố ấ ếChi c cân này đã bị coi là xu ng c p chưa, N u chọn P trên 0,98? Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 61 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.5.2 Kiểm tra tuân theo luật phân bố chuẩn bằng χ2 Pearrson đề nghị cách kiểm định theo chuẩn χ2 khi tập hợp mẫu trong khoảng 50 ÷ 150 ắ ế ố ầX p x p các s đo theo thứ tự tăng d n: x1 x2 .... xk n1 n2 .... nk np iTính ác s ất Ni     k iiTR pNn 22 x u i ipN1 Tra χ2, f ứng với f = k – 3 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 62 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.5.2 Kiểm tra tuân theo luật phân bố chuẩn bằng χ2 Nếu: χTR2 < χ2p, f thì tập hợp mẫu tuân theo luật phân bố chuẩn; Nếu χTR2 > χ2 p f thi không tuân theo luật phân bố chuẩn;, Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 63 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.5.2 Kiểm tra sự đồng nhất của dãy phương sai χ2 Khi có k phương sai mẫu Si2 đánh số i = 1, 2, 3, ....., k Phương sai Si2 có số bậc tự do fi = ni – 1 Từ đó tính phương sai tái sinh Sts2 k iiSf 2   k i i ts f S 1 12 Trong đó: i knff k i i k i its    11  k iitsts SfSf 22 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 64 i 1 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.5.2 Kiểm tra sự đồng nhất của dãy phương sai χ2 Theo Bartlet: B SfSf k i iitsts        1 22 2 lglg303,2    C ffk k i tsi TR      1 11 13 11 với bậc tự do f = k – 1 nếu fi > 2 ẫ ồ ấNhư vậy: χTR2 < χ2p, f2 thì dãy phương sai m u là đ ng nh t, tức là các phương sai mẫu thuộc cùng một phương sai tổng quát; χTR2 > χ2p f2 thì dãy phương sai không đồng nhất; , Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 65 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.5.2 Kiểm tra tuân theo luật phân bố chuẩn bằng χ2 Khi đo pH của mẫu nước từ 3 phòng thí nghiệm thu được kết quả sau: 5 8; 5 2; 5 4; 5 3; 5 5, , , , , 5,5; 5,1; 5,0; 5,3; 5,0 5,4; 5,1; 5,0; 5,7; 5,0 Ước lượng các sai số đo ngẫu nhiên và với xác suất là 0,95 sự hiện ố ổ ể ế ấdiện của sai s t ng th trong các k t quả đo đơn lẻ nh t định. Có thể xem xét các lỗi ngẫu nhiên giống nhau trong các phép đo trong ba phòng thí nghiệm? Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 66 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 1 9 0 3 6 1 4.5.2 Kiểm tra tuân theo luật phân bố chuẩn bằng χ2 Phân tích hàm lượng formandehyt (mg/m3) của không khí một xưởng của phòng thí nghiệm thu được: 0,35 0,40 0,33 0,29 0,37 Sau 3 ngày thanh tra môi trường đo được số liệu khác: 0,41 0,37 0,43 0,45 0,39 Dùng thống kê toán học để đưa ra kết luận về sự trùng hợp hoặc sự ấ ếkhông nh t quán của k t quả phân tích, thu được trong phòng thí nghiệm và nhân viên thanh tra môi trường Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:20 67

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_thi_nghiem_va_xu_ly_so_lieu_chuong_2_kiem.pdf