Nội dung
 Server Control
 ASP.NET Server control vs HTML control
 Simple control
– Label, Button (Button, LinkButton, ImageButton), TextBox
– List Control (ListBox, DropDownList, Table,DataGrid,
DataList, Repeater )
 Validation control
 Một số control khác
              
                                            
                                
            
 
            
                 37 trang
37 trang | 
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Thiết kế và lập trình Web 2: Làm việc với Control, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài giảng môn học
LLÀÀMM VIVIỆỆCC VVỚỚII CONTROLCONTROL
 Khoa Công nghệ thông tin
 Trường ĐạihọcKhoahọcTự nhiên
 ThiThiếếtt kkếế && LLậậpp trtrììnhnh WEBWEB 22
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Nội dung
  Server Control
  ASP.NET Server control vs HTML control
  Simple control
 – Label, Button (Button, LinkButton, ImageButton), TextBox
 – List Control (ListBox, DropDownList, Table,DataGrid, 
 DataList, Repeater )
  Validation control
  Mộtsố control khác
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Nội dung
  Server Control
  ASP.NET Server control vs HTML control
  Simple control
 – Label, Button (Button, LinkButton, ImageButton), TextBox
 – List Control (ListBox, DropDownList, Table,DataGrid, 
 DataList, Repeater )
  Validation control
  Mộtsố control khác
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Server Control
  Server control là những control mà Web server 
 (IIS) có thể “hiểu được”.
  Các loại server control
 – HTML Server Control
 – ASP.NET Server Control 
  Dùng để thể hiệngiaodiệnweb
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
HTML Server Control
  HTML Server control là những tag HTML tạora
  Duy trì tương thích với các tag HTML cũ.
  Thêm vào thuộc tính run at = “server”
  Tấtcả HTML Server Control phải được đặt trong
 tag vớithuộc tính run at = “server”
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
ASP.NET Server Control
  ASP.NET Server Control là những tag đặcbiệtcủa
 riêng ASP.NET.
  Các control này cũng sẽđượcxử lý trên server, 
 và đòi hỏiphảicóthuộc tính runat = “server”
  Không tương ứng với HTML tag nào.
  Có thể dùng thể hiệncácthànhphầnphứctạp.
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Nội dung
  Server Control
  ASP.NET Server control vs HTML control
  Simple control
 – Label, Button (Button, LinkButton, ImageButton), TextBox
 – List Control (ListBox, DropDownList, Table,DataGrid, 
 DataList, Repeater )
  Validation control
  Mộtsố control khác
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
ASP.NET Server control vs HTML control
 Tính năng ASP.NET Server control HTML control
 Chỉ có thể kích hoạtcácsự
 Kích hoạt đượcmộtsố sự kiệncụ thể
 Server event kiệnmức trang trên server 
 trên Server
 (post-back)
 Dữ liệu không đượclưugiữ lại, 
 Quảnlýtrạng Dữ liệunhập vào control đượclưugiữ
 phảitự lưuvàđiềnvàosử
 thái lạisaumỗi request
 dụng script
 Tự động nhậndiệnloại trình duyệtvà Không tự động nhậndiệntrình
 Tương thích
 tạohiểnthị cho phù hợp duyệt
 .NET Framework cung cấpmộttập
 Các thuộc các thuộctínhchomỗi control, cho Chỉ có các thuộctínhchuẩn
 tính phép thay đổiphầnhiểnthị và hành vi củaHTML
 thông qua mã lệnh
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Tạisaosử dụng HTML control ???
 Sử dụng HTML control khi:
  Nâng cấp từ ASP
  Không phảitấtcả các control đềucầncácsự kiện server-side 
 hoặcquảnlýtrạng thái
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Khác biệt trong HTML tag
  Server control:
 – 
  HTML control:
 – HTML tag
  Ví dụ:
 – 
 – 
 – <asp:Button id="btnShow" runat="server" 
 Text="Show">
 – 
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Server Control & HTML Control
 Server control HTML control
 Hiểnthị Label, Text Field, Text Area, 
 Label, TextBox, Literal
 Text Password Field
 Hiểnthị
 Table, DataGrid Table
 Table
 DropDownList, ListBox, DataList, 
 List List Box, Dropdown
 Repeater
 Thựchiện Button, Reset Button, Submit 
 Button, LinkButton, ImageButton
 lệnh Button
 CheckBox, CheckBoxList, RadioButton, 
 Đặtgiá trị Checkbox, Radio Button
 RadioButtonList
 Hiểnthị
 Image, ImageButton Image
 Image
 Liên kết Hyperlink Anchor 
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Server Control & HTML Control
 Flow Layout, 
 Group control Panel, Placeholder
 Grid Layout
 Ngàytháng Calendar none
 Quảng cáo AdRotator none
 Đường kẻ none Horizontal Rule
 Lấy tên file từ
 none File Field
 client
 Lưudữ liệutrên
 (sử dụng quảnlýtrạng thái) Input Hidden
 trang
 Kiểmtratính RequiredFieldValidator, CompareValidator, 
 none (sử dụng
 đúng đắncủa RangeValidator, RegularExpressionValidator, 
 client script)
 dữ liệunhập CustomValidator,ValidationSummary
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Nội dung
  Server Control
  ASP.NET Server control vs HTML control
  Simple control
 – Label, Button (Button, LinkButton, ImageButton), TextBox
 – List Control (ListBox, DropDownList, Table,DataGrid, 
 DataList, Repeater )
  Validation control
  Mộtsố control khác
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
 Simple control
Label, Buttons, TextBox - HTML tag
  Label
 – Please input 
 text
  Buttons (Button, LinkButton, ImageButton)
 – <asp:Button id="Button1" runat="server" 
 Text="Button">
 – <asp:LinkButton id="LinkButton1" 
 runat="server">LinkButton
 – <asp:ImageButton id="ImageButton1" 
 runat="server">
  TextBox
 – 
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
 Simple control
Chỉnh sửaThuộc tính lúc Thiếtkế
 Button
 Image Button
 Link Button
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
 Simple control
Mộtsố thuộc tính quan trọng
  Label, Buttons
 – ThuộctínhText
  TextBox
 Thuộctính Sử dụng đề
 Text Lấy/Đặtdữ liệu choTextBox.
 TextMode SingleLine, MultiLine (scrollable), Hoặc Password. 
 Enabled Enable/Disable TextBox
 Visible Show/Hide TextBox
 ReadOnly Ngăn không cho ngườidùng thay đổidữ liệu trong TextBox.
 Khi đượcthiếtlậplà True, mỗi khi ngườidùng thay đổidữ liệu
 AutoPostBack TextChanged trong TextBox sẽ kích hoạtsự kiện post-back về
 server
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
 List Control
ListBox, DropDownList, Table
 Control Sử dụng khi
 Hiểnthị danh sách dữ liệu read-only đơngiản, sử dụng
 ListBox
 scroll
 Hiểnthị danh sách dữ liệu read-only đơngiản, sử dụng cửa
 DropDownList
 sổ sổ xuống
 Hiểnthị thông tin dướidạng dòng và cột. Table control 
 Table cho phépxâydựng cácbảng động bằng mã lệnh sử dụng
 cácthuộctính tậphợpTableRowsvà TableCells
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
List Control: HTML tag
  ListBox
 – 
  DropDownList
 – <asp:DropDownList id="DropDownList1" 
 runat="server">
  Table
 – <asp:Table id="Table1" runat="server" Width="100px" 
 Height="70px">
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
 List Controls
Chỉnh sửaThuộc tính lúc Thiếtkế
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
 List Control
Thêm các mụcdữ liệuvàothời điểmchạy ứng dụng
  ListBox và DropDownList: 
 – Sử dụng phương thức Add và danh sách Items của control
 – Ví dụ:
 protected void btnShow_Click(object sender, EventArgs e)
 {
 ListBox1.Items.Add(txtSource.Text);
 DropDownList1.Items.Add(txtSource.Text);
 }
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
 List Control
Lấymụcdữ liệu đượcchọn
  Dùng thuộc tính SelectedItem để lấymụcdữ liệu đượcchọn
 hiệntại trong List
 protected void Page_Load(object sender, EventArgs e)
 {
 // Test if there is a selected item.
 if (ListBox1.SelectedItem == null)
 // Display the selected item.
 Label1.Text = "The selected item is: " + 
 ListBox1.SelectedItem.Text;
 else
 Label1.Text = "No item is selected.“;
 }
 }
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Nội dung
  Server Control
  ASP.NET Server control vs HTML control
  Simple control
 – Label, Button (Button, LinkButton, ImageButton), TextBox
 – List Control (ListBox, DropDownList, Table,DataGrid, 
 DataList, Repeater )
  Validation control
  Mộtsố control khác
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Validation control 
  Validation control kiểmtratínhđúng đắncủadữ liệudo 
 client nhậpvàotrướckhitrangđượcgửivề cho server
 Validation control Sử dụng khi
 RequiredFieldValidator Kiểmtranếudữ liệu trong control khácrỗng
 Kiểmtranếumụcdữ liệunhập trong control giống
 CompareValidator
 với control khác
 Kiểmtranếumụcdữ liệunhập trong control nằm
 RangeValidator
 trong khoảng 2 giá trị
 Kiểmtranếumụcdữ liệunhập trong control thỏa1 
 RegularExpressionValidator
 công thức định dạng chỉđịnh
 Kiểmtratính đúng đắncủadữ liệunhậpvào control 
 CustomValidator sử dụng client-side script hoặc a server-side code, 
 hoặccả 2
 ValidationSummary Hiểnthị tấtcả cáclỗikiểmtraxảy ra trong trang
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Sử dụng Validation Control
  Các bước:
 – Kéo thả 1 validate control vào Web form
 – Thiếtlậpcácthuộc tính cho validate control:
 • ControlToValidate là control bạnmuốnkiểmtra
 • ErrorMessage : Thông báo lỗi
 • Text : Hiểnthị của validate control
 – Sử dụng ValidationSummary control để hiềnthị tấtcả
 các lỗixảy ra trong trang
 Mặcdùviệckiểmtraxảyraở client, nhưng nó chỉ thựchiện khi có 1 sự
 kiện post-back xảyra!
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Ví dụ
 •Đặtthuộc tính ErrorMessage cho Validate control
 •Sử •Sdụngử d ValidationSummaryụng ValidationSummary control với ShowMessage=True 
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Hủybỏ việcKiểmtra
 Để cho người dùng tự hủybỏ việckiểmtranếumuốn
 Các bước:
 – Tạomột HTML Button control
 <INPUT id="butCancel" onclick="Page_ValidationActive=false;“
 type="submit" value="Cancel">
 • Hủysự kiện validation: onclick="Page_ValidationActive=false;
 • Và gửi trang về cho server
 – Kiểmtralạidữ liệu ở trên server
 • Kiểmtrathuộc tính Page.IsValid trong hàm xử lý sự kiện Page_Load
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Page.IsValid
  Thuộc tính Page.IsValid kiểm tra xem các form đã
 thỏa các Validation Control hay không.
  Trả về true nếutấtcảđều được test thành công
  Trả về false, trong trường hợpngượclại.
 protected void Page_Load(object sender, EventArgs e)
 {
 // Validate in case user cancelled validation.
 if (Page.IsPostBack == true)
 // Check if page is valid
 Page.Validate();
 else
 // User cancelled operation, return home
 Response.Redirect("default.aspx");
 }
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
CustomValidator
  Sử dụng CustomValidator control 
  Tự viếtmãlệnh kiểmtrachạy trên server hoặc client
  Trên Server
 – Đặtmãlệnh kiểm tra trong hàm xử lý sự kiện ServerValidate
  Hoặc Trên Client
 – Chỉđịnh đoạn script kiểmtrachothuộc tính
 ClientValidationFunction của CustomValidator
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Ví dụ: Tự Kiểm tra trên Server
 protected void MyValidate(object source, ServerValidateEventArgs args)
 {
 args.IsValid = false;
 if (TextBox1.Text == "abc")
 args.IsValid = true;
 }
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Ví dụ: Tự kiểm tra trên Client
 function ClientValidate(e, args)
 {
 args.IsValid = false;
 if (args.Value == "abc")
 args.IsValid = true;
 }
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Nội dung
  Server Control
  ASP.NET Server control vs HTML control
  Simple control
 – Label, Button (Button, LinkButton, ImageButton), TextBox
 – List Control (ListBox, DropDownList, Table,DataGrid, 
 DataList, Repeater )
  Validation control
  Mộtsố control khác
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
Mộtsố control khác
  Lấyvàthiếtlậpgiátrị
 – RadioButton, RadioButtonList, CheckBox, CheckBoxList
  Gom nhóm
 – Panel
  Hiểnthị Hình ảnh và Quảng cáo
 – Background, Foreground, Image, AdRotator
  Lấy thông tin Ngày tháng
 – Calendar
  LấyTậptin từ Client
 – File Field HTML control
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
 Mộtsố control khác
 RadioButton, CheckBox
 HTML tag
 – 
 – 
 Sử dụng thuộc tính Checked để lấygiátrị thiếtlập
 protected void btnShow_Click(object sender, EventArgs e)
 {
 if (CheckBox1.Checked == True) 
 Response.Write("Checkbox1 is CHECKED“);
 }
 • Tấtcả RadioButton phải có cùng một GroupName
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
 Mộtsố control khác
Panel
  Kéo thả control Panel vào
 Web form.
  Kéo các control khác lên
 trên Panel để gom nhóm
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
 Mộtsố control khác
Hình ảnh và Quảng cáo
  Hình nền
 – Sử dụng thuộc tính Background của Web form
 – Sử dụng thuộc tính BackImageUrl của Panel control
  Hình ảnh
 – Sử dụng Image control 
  Button bằng hình ảnh
 – Sử dụng ImageButton control
  Quảng cáo
 – Sử dụng AdRotator control
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
 Mộtsố control khác
Calendar
  Sử dụng Calendar control để
 lấy thông tin về Ngày tháng
  Để lấyhoặcthiếtlậpgiátrị
 ngày tháng trên Calendar 
 control, sử dụng hàm xử lý sự
 kiện SelectionChanged và
 thuộc tính SelectedDate
 hoặc SelectedDates
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Làm việcvới Control
 Mộtsố control khác
File Field HTML control 
  Sử dụng File Field HTML 
 control để upload file từ client 
 lên server
  File Field HTML control = Text 
 Field HTML control + Submit 
 Button HTML control 
  Nhấn vào Browse button sẽ
 hiểnthị cửasổ cho phép chọn
 đường dẫn đến các file muốn
 upload trên máy client
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_thiet_ke_va_lap_trinh_web_2_lam_viec_voi_control.pdf bai_giang_thiet_ke_va_lap_trinh_web_2_lam_viec_voi_control.pdf