Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 2 - Chương 3: Truy vấn dữ liệu-Query - Lê Thị Minh Nguyện

NỘI DUNG

1 Giới thiệu

2 Các phép toán và hàm trong Access

3 Truy vấn với điều kiện đơn giản

4 Truy vấn trên nhiều bảng

5 Truy vấn dùng tham số

6 Truy vấn dùng phép trừ

7 Truy vấn gom nhóm

8 Truy vấn chéo

9 Truy vấn con

10 Truy vấn với các hành động

pdf57 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 2 - Chương 3: Truy vấn dữ liệu-Query - Lê Thị Minh Nguyện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
esign + Đối với các field làm Row Heading và Column Heading thì trên dòng Total ta chọn chức năng Group by, trên dòng Crosstab, chỉ định chức năng Row Heading hoặc Column Heading. + Đối với field chứa dữ liệu để thống kê thì trên dòng Total, chọn hàm thống kê (Sum, Avg, Count, Min, Max, ), trên dòng Crosstab chọn Value. + Đối với các field chứa điều kiện lọc dữ liệu thì trên dòng Total chọn Where, các field này sẽ không xuất hiện trong kết quả. 7.TRUY VẤN CHÉO 8/5/2014 40 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 79  Cách 1: Tạo bằng Design Bước 6: Đặt tên cho truy vấn. Lưu ý khi làm Crosstab + Chỉ được phép chọn một Field có dòng CrossTab là Column Heading + Chỉ được phép chọn một Field có dòng CrossTab là Value + Tại dòng Total của Field chọn làm Value thì phải chọn một hàm tính toán: Sum, Count, Avg 7.TRUY VẤN CHÉO 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 80 7.TRUY VẤN CHÉO  Cách 2: Tạo bằng Wizard Trên thanh Ribbon, chọn Tab Create, trong nhóm lệnh Query, chọn Query Wizard. Bước 1: Trong cửa sổ New Query, chọn CrossTab Query Wizard → OK. 8/5/2014 41 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 81 7.TRUY VẤN CHÉO  Cách 2: Tạo bằng Wizard Bước 2: Chọn dữ liệu nguồn cho CrossTab Query, có thể là Table hoặc Query → Next. 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 82  Cách 2: Tạo bằng Wizard Bước 3: Chọn field làm Row heading trong khung Available Fields. Click nút > để chọn field, Click Next 7.TRUY VẤN CHÉO 8/5/2014 42 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 83 7.TRUY VẤN CHÉO  Cách 2: Tạo bằng Wizard Bước 4: Chọn field làm column heading → Next 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 84 7.TRUY VẤN CHÉO  Cách 2: Tạo bằng Wizard Bước 5: + Chọn field chứa dữ liệu thống kê trong khung Fields. + Chọn hàm thống kê trong khung Function → Next. 8/5/2014 43 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 85  Cách 2: Tạo bằng Wizard Bước 6: Đặt tên cho truy vấn và chọn Finish. 7.TRUY VẤN CHÉO 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 86 7.TRUY VẤN CHÉO Thông báo lỗi: “to create a Crosstab query, you must specify one more Row Heading optio, one Column Heading option and one value option”. Để tạo mộ CrossTab Query, ta chỉ định một hay nhiều trường làm Row Heading, nhưng chỉ được chỉ định một trường làm Column Heading và một trường là value, nghĩa là không được phép chỉ định nhiều trường làm Column Heading hay Value. 8/5/2014 44 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 87 9.TRUY VẤN CON - Bảng vấn tin con được dùng như một tiêu chuẩn lọc dữ liệu (trongmột yêu cầu thực tế). Chẳng hạn như hiển thị những nhân viêncó mức lương lớn hơn mức lương trung bình của các nhân viên trong cơ quan, hay hiển thị những học viên có điểm toán cao nhất của từng lớp Ví dụ 2:Cho bảng LUONG(MaNV, HoTen, MaBP, ChucVu, MucLuong, NgayCong) Yêu cầu: Hiển thị những nhân viên có lương trung bình cao nhất 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 88 9.TRUY VẤN CON  Sub Query  SQL (Structure Query Language) Ví dụ: Liệt kê môn học có số tiết >=45, sắp tăng dần theo tên môn. QBE SQL 8/5/2014 45 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 89 9.TRUY VẤN CON  Sub Query  Truy vấn con là một câu Query được viết lồng vào một câu Query khác.  Câu Query viết lồng sử dụng ngôn ngữ SQL để viết, kết hợp với một số hàm như In, Not In, All, hoặc các toán tử như: =,>, , 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 90  Sub Query  Ví dụ: Cho biết danh sách sinh viên chƣa thi môn nào. (Có MaSV trong bảng SinhVien nhƣng không có MaSV tƣơng ứng trong bảng KetQua) 9.TRUY VẤN CON 8/5/2014 46 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 91 9.TRUY VẤN CON  Sub Query  Top Value Chức năng Top value đƣợc sử dụng để hiển thị những record trên cùng của danh sách đƣợc tạo ra bởi một truy vấn. Nếu muốn hiển thị danh sách các record có giá trị cao nhất ở field đƣợc chỉ định thì sắp xếp field đó theo chiều giảm dần (Descending). Nếu muốn hiển thị danh sách các record có giá trị thấp nhất ở field đƣợc chỉ định thì sắp xếp field đó theo chiều tăng dần (Ascending). 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 92  Sub Query  Top Value Trong ô Return ta nhập vào số giá trị muốn hiển thị. + All: Hiển thị tất cả các record của Query. + 5: Hiển thị 5 record đầu tiên. + 25: Hiển thị 25 record đầu tiên. + 100: Hiển thị 100 record đầu tiên. + 5%: Hiển thị 5% record đầu tiên trên tổng số record. + 25%: Hiển thị 25% record đầu tiên trên tổng số record. 9.TRUY VẤN CON 8/5/2014 47 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 93 93 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query  Make Table Query (Truy vấn tạo bảng) Make Table dùng để tạo bảng mới dựa trên các bảng hoặc query có sẵn. Bƣớc 1: Trong cửa sổ làm việc của Access, trên thanh Ribbon chọn Tab Create, trong nhóm lệnh Queries, Click nút Query Design. 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 94 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query  Make Table Query (Truy vấn tạo bảng) Bƣớc 2: Chọn nguồn dữ liệu cho truy vấn 8/5/2014 48 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 95 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query  Make Table Query (Truy vấn tạo bảng) Bƣớc 3: Chỉ định các field tham gia vào truy vấn. 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 96 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query  Make Table Query (Truy vấn tạo bảng) Bƣớc 4: Trong nhóm lệnh Query Type, Click nút Make Table. Xuất hiện hộp thoại Make Table. 8/5/2014 49 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 97 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query  Make Table Query (Truy vấn tạo bảng) Bƣớc 5: Đặt tên cho vấn tin và nhấn để thực thi vấn tin Một số cảnh báo khi thực thi Make Table 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 98 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query  Append Query(Truy vấn thêm dữ liệu) Append query dùng để nối dữ liệu vào cuối một bảng có sẵn. Bƣớc 1: Trong cửa sổ làm việc của Access, trên thanh Ribbon chọn Tab Create, trong nhóm lệnh Queries, Click nút Query Design. 8/5/2014 50 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 99 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query  Append Query(Truy vấn thêm dữ liệu) Bƣớc 2: chọn close (không chọn bảng nào) 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 100 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query  Append Query(Truy vấn thêm dữ liệu) Bƣớc 3: Trong nhóm lệnh Query Type, Click nút Append. Xuất hiện hộp thoại Append To. 8/5/2014 51 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 101 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query  Append Query(Truy vấn thêm dữ liệu) Bƣớc 4: Kéo các trƣờng bổ sung lên dòng Field, khai báo các trƣờng đƣợc thêm vào dòng Append To 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 102 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query  Append Query(Truy vấn thêm dữ liệu) Bƣớc 5: Đặt tên cho vấn tin và nhấn để thực thi vấn tin Một số cảnh báo khi thực thi Append Query 8/5/2014 52 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 103  Action Query  Update Query(Truy vấn cập nhật dữ liệu) Update query dùng để cập nhật dữ liệu trong các bảng. Làm thay đổi nội dung dữ liệu trên cơ sở dữ liệu. Bƣớc 1: Trong cửa sổ làm việc của Access, trên thanh Ribbon chọn Tab Create, trong nhóm lệnh Queries, Click nút Query Design. 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 104 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query  Update Query(Truy vấn cập nhật dữ liệu) Bƣớc 2: Chọn bảng chứa dữ liệu cần cập nhật. 8/5/2014 53 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 105 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query  Update Query(Truy vấn cập nhật dữ liệu) Bƣớc 3: Trong nhóm lệnh Query Type, Click nút Update. 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 106  Action Query  Update Query(Truy vấn cập nhật dữ liệu) Bƣớc 4: Thiết lập trƣờng cần cập nhật dữ liệu bằng cách: + Chọn tên trường cần cập nhật ở dòng Field + Nhập giá trị cần cập nhật ở dòng Update To + Nhập điều kiện (Nếu có) vào dòng Criteria 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG 8/5/2014 54 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 107 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query  Update Query(Truy vấn cập nhật dữ liệu) Bƣớc 5: Đặt tên cho vấn tin và nhấn để thực thi vấn tin Một số cảnh báo khi thực thi Append Query  Lưu ý: Không thể phục hồi các Record đã được cập nhật 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 108  Action Query  Delete Query(Truy vấn xóa dữ liệu) Xóa các Record từ các bảng trong cơ sở dữ liệu thỏa mãn những điều kiện nào đó. Làm thay đổi nội dung dữ liệu trên cơ sở dữ liệu. Bƣớc 1: Trong cửa sổ làm việc của Access, trên thanh Ribbon chọn Tab Create, trong nhóm lệnh Queries, Click nút Query Design. 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG 8/5/2014 55 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 109  Action Query  Delete Query(Truy vấn xóa dữ liệu) Bƣớc 2: Chọn Table/ Query chứa dữ liệu muốn xóa. 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 110  Action Query  Delete Query(Truy vấn xóa dữ liệu) Bƣớc 3: Trong nhóm lệnh Query Type, Click nút Delete. 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG 8/5/2014 56 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 111  Action Query  Delete Query(Truy vấn xóa dữ liệu) Bƣớc 4: Kéo dòng có biểu tƣợng dấu * của Table chứa các Record muốn xóa vào vùng lƣới QBE (Ô Delete của Field này xuất hiện từ From). 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 112  Action Query  Delete Query(Truy vấn xóa dữ liệu) Bƣớc 5: Chọn các Field dùng làm điều kiện xóa vào các cột tiếp theo (Ô Delete của các Field này sẽ xuất hiện từ Where). Khai báo điều kiện xóa tại dòng Criteria 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG 8/5/2014 57 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 113  Action Query  Delete Query(Truy vấn xóa dữ liệu) Bƣớc 6: Đặt tên cho vấn tin và nhấn để thực thi vấn tin. Lƣu ý: Khi thực thi Query Delete thì Access sẽ cảnh báo dữ liệu sẽ không phục hồi đƣợc. 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_trong_kinh_doanh_2_chuong_3_truy.pdf
Tài liệu liên quan