I.-Mục tiêu :
- Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 . 
- Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số .
- Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số .
II.-Phương tiện dạy học:
- Sách Giáo khoa .
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1367 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Bài 12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§ 12 . PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
Có thể thay phép chia phân số 
Bằng phép nhân phân số được không ? 
I.- Mục tiêu : 
- Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 . 
- Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số . 
- Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số . 
II.- Phương tiện dạy học : 
- Sách Giáo khoa . 
III Hoạt động trên lớp : 
 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1 : Thực hiện phép tính : a) 
21
12
12
7
12
5
 b) 
5
3
4
3
4
1
5
3
 
 - Học sinh 2 : Tìm x biết a) x . 3 = 6 b) x . 3 = - 4 c) 
5
4
4
3x  
3./ Bài mới : 
Giáo viên Học sinh Bài ghi 
- Học sinh làm ?1 và nhận xét tích 
tìm được 
- Gv giới thiệu Số nghịch đảo 
- Cho HSphát biểu định nghĩa số 
nghịch đảo 
Học sinh hoạt động theo nhóm 
- Học sinh tổ 1 làm ?1 và nhận xét 
1
28
28
)4(7
7)4(
4
7
7
4
1
8
8
8
1)8(
8
1)8(
I.- Số nghịch đảo : 
 Định nghĩa : Hai số gọi là 
nghịch đảo của nhau nếu tích 
của chúng bằng 1. 
- Học sinh khác nhắc lại 
- Củng cố bài tập ?2 (một học sinh 
bất kỳ cuả tổ 2 đứng tại chỗ trả 
lời ) 
1.0
1
9
5
 (Học sinh tổ 3 có ý kiến) 
 Ký hiệu : 
1
b
a 
 số nghịch đảo 
của 
b
a 
a
b
b
a 1
 (a , b  0) 
- Bài tập ?3 (một học sinh bất 
kỳ cuả tổ 3 đứng tại chỗ trả 
lời . Học sinh tổ 5 nhận xét , 
có ý kiến ) 
- Học sinh tổ 2 làm ?2 
Ta nói 
7
4 là số nghịch đảo 
của 
4
7
 ; 
4
7
 là số nghịch đảo của 
7
4 ; 
   8
8
1;
8
18
1
1 
 
 - 8 và 
8
1
 là hai số nghịch đảo của nhau 
Chú ý : Số 0 không có số nghịch đảo 
II.- Phép chia : 
- GV hướng dẫn học sinh tính 
4
3:
7
2 là tìm một số mà khi nhân 
số đó với 
4
3 thì được 
7
2 đó là 
21
8 . Mặt khác 
21
8
3
4
7
2
 
 Như vậy : 
3
4
7
2
4
3:
7
2
 
 - Tính 2 : 
3
2 
- Học sinh nhận xét  phát 
biểu qui tắc Chia phân số 
hai số 
7
4 và 
4
7
 là hai số nghịch 
đảo của nhau 
- Học sinh làm ?3 
( Học sinh tổ 5 có ý kiến) 
- Học sinh tổ 4 nhận xét : 
 Trong đẳng thức 
3
4
7
2
4
3:
7
2
 
 + Phép chia  phép nhân 
 + 
3
4 là số nghịch đảo của 
4
3 
 Qui tắc : Muốn chia một phân số hay 
một số nguyên cho một phân số ,ta nhân 
số bị chia với số nghịch đảo của số chia . 
) 0 d , c ( 
c
d . a
c
d . a
d
c :a
) 0 d , c , b(
c . b
d . a
c
d
b
a
d
c:
b
a
 Ví dụ : 
 
2.4
3
8
3
2.4
1.3
2
1
4
32:
4
3)d
2
7
4
14
4.1
7.)2(
4
7
1
2
7
4:2)c
15
16
3.5
4.)4(
3
4
5
4
4
3:
5
4)b
3
4
1.3
2.2
1
2
3
2
2
1:
3
2)a
 Nhận xét : Muốn chia một phân số cho 
một số nguyên (khác 0) ta giữ nguyên tử 
 4./ Củng cố : Củng cố từng 
phần bằng các 
 bài tập ? Bài tập 84 
SGK 
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 
85 , 86 ,87 và 88 
SGK 
(Học sinh khác có ý kiến) 
- Học sinh làm ?5 
- Học sinh nhận xét từ ví dụ 
(Học sinh khác có ý kiến) 
- Học sinh làm ?6 
(Học sinh khác có ý kiến) 
của phân số và nhân mẫu với số nguyên . 
c.b
ac:
b
a
 (b , c  0) 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 121_2612.pdf 121_2612.pdf